Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3394/2006/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 31 tháng 10 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 04/12/2004;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1036/SXD-KT ngày 06/10/2006; xét Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định của Uỷ ban Nhân dân tỉnh của Sở Tư pháp tại Văn bản số 2640/STP-KTVB ngày 12/10/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

Giá ca máy và thiết bị thi công trong chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh phải được xác định theo quy định của Quyết định này.

Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí xây dựng công trình.

Điều 2. Giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được xác định theo “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công” kèm theo Quyết định này (Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công).

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra, quản lý thống nhất quá trình thực hiện Bảng giá này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến hoạt động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh căn cứ quyết định thi hành./

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo cáo),
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 5;
- V2, XD, GTBĐ, CN1, CN2, NL1, NL2;
- Trung tâm lưu trữ (để đăng công báo)
- Lưu: VT, XD.
 XD100-QĐ432

TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Quang Hưng

 

THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết vị thi công công trình xây dựng trong Bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,… các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong Bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu xây lắp căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập đơn giá ca máy và báo cáo Sở Xây dựng thẩm định để trình cấp có thẩm quyền ban hành.

5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu cho động cơ lái, dầu truyền động).

Trong đó, đơn giá nhiên liệu chưa bao gồm VAT cụ thể là:

- Xăng A92                     :          9.545 đồng/lít

- Điện                            : 895,00 đồng/KWh

- Dầu Mazut      3,5%S :            6.690 đồng/lít

- Dầu Diezel 0,5%S       :           7.545 đồng/lít

 - Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy được điều chỉnh theo nguyên tắc phù hợp với các thay đổi về giá nhiên liệu, năng lượng do cấp có thẩm quyền qui định và phù hợp với các qui định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành.

5.4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:

- Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức 450.000 đồng/1tháng.

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo Bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B12.

 - Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu. Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%, một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép, …) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản. Đối với những công trình hưởng phụ cấp lưu động >20%, ở những vùng được hưởng phụ cấp khu vực theo các Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005, Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/1/2005 thì được bổ sung các khoản này vào chi phí tiền lương theo hướng dẫn tại mục 2.4, phần II, Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

5.5. Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

6. Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng./.

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3394/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đ/ca)

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

1

0,22 m3

32,40 Lít diezel

1x4/7

699.504

2

0,30 m3

35,10 Lít diezel

1x4/7

771.357

3

0,40 m3

42,66 Lít diezel

1x4/7

841.187

4

0,50 m3

51,30 Lít diezel

1x4/7

978.817

5

0,65 m3

59,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.200.227

6

0,80 m3

64,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.427.486

7

1,00 m3

74,52 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.739.721

8

1,20 m3

78,30 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.143.027

9

1,25 m3

82,62 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.205.103

10

1,60 m3

113,22 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.656.850

11

2,00 m3

127,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.243.165

12

2,30 m3

137,70 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.593.739

13

2,50 m3

163,71 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.871.627

14

3,50 m3

196,35 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.397.078

15

3,60 m3

198,90 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.630.350

16

5,40 m3

218,28 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.586.006

17

6,50 m3

332,01 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.972.662

18

9,50 m3

397,80 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.721.415

19

10,40m3

408,00 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

13.978.180

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

20

2,5 m3

672,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

3.080.834

21

4,00 m3

924,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

4.161.113

22

4,60 m3

1.050,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

5.515.148

23

5,00 m3

1.134,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

5.671.677

24

8,00 m3

2.079,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

9.866.837

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

25

0,15 m3

29,70 Lít diezel

1x4/7

728.669

26

0,30 m3

33,48 Lít diezel

1x4/7

921.342

27

0,75 m3

56,70 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.417.625

28

1,25 m3

73,44 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.187.178

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

29

1,00 m3

38,76 Lít diezel

1x4/7

1.036.906

30

1,65 m3

75,24 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.664.940

31

2,00 m3

86,64 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.867.619

32

2,80 m3

100,80 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.606.218

33

3,20 m3

134,40 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.615.656

34

4,20 m3

159,60 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.616.406

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

35

0,90 m3

51,84 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.815.819

36

1,65 m3

65,25 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.263.797

37

4,20 m3

89,04 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.977.813

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

38

2m3/ph

132,00 Kwh

1x4/7+1x5/7

646.738

39

3m3/ph

247,50 Kwh

1x4/7+1x5/7

1.045.901

40

8m3/ph

673,20 Kwh

1x4/7+1x6/7

2.200.982

 

Máy ủi - công suất

 

 

 

41

45,0 CV

22,95 Lít diezel

1x4/7

566.285

42

54,0 CV

27,54 Lít diezel

1x4/7

623.353

43

75,0 CV

38,25 Lít diezel

1x4/7

791.823

44

105,0 CV

44,10 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.078.867

45

108,0 CV

46,20 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.136.812

46

130,0 CV

54,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.382.684

47

140,0 CV

58,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.625.995

48

160,0 CV

67,20 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.003.960

49

180,0 CV

75,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.180.642

50

250,0 CV

93,60 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.685.345

51

271,0 CV

105,69 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.978.899

52

320,0 CV

124,80 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.824.771

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

53

2,50 m3

37,67 Lít diezel

1x4/7

871.421

54

2,75 m3

38,48 Lít diezel

1x4/7

929.201

55

3,00 m3

40,50 Lít diezel

1x4/7

973.849

56

4,50 m3

58,32 Lít diezel

1x4/7

1.305.778

57

5,00 m3

58,32 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.401.309

58

8,0 m3

71,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.700.021

59

9,0 m3

76,50 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.840.049

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

60

9,0 m3

132,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.467.848

61

10,0 m3

138,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.530.319

62

16,0 m3

153,90 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.238.967

63

25,0 m3

182,40 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.931.371

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

64

54,0 CV

19,44 Lít diezel

1x4/7

882.198

65

90,0 CV

32,40 Lít diezel

1x4/7

1.211.296

66

108,0 CV

38,88 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.577.885

67

180,0 CV

54,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.386.327

68

250,0 CV

75,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

3.309.088

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

69

50 kg

3,06 Lít xăng

1x3/7

111.770

70

60 kg

3,57 Lít xăng

1x3/7

123.747

71

70 kg

4,08 Lít xăng

1x3/7

131.583

72

80 kg

4,59 Lít xăng

1x3/7

138.479

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

73

9,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

726.648

74

12,5 T

38,40 Lít diezel

1x4/7

787.889

75

18,0 T

46,20 Lít diezel

1x4/7

952.963

76

25,0 T

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.184.888

77

26,5 T

63,00 Lít diezel

1x5/7

1.288.402

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

78

16,0 T

37,80 Lít diezel

1x5/7

979.336

79

17,5 T

42,00 Lít diezel

1x5/7

1.074.554

80

25,0 T

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.331.018

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

81

8 T

19,20 Lít diezel

1x4/7

876.896

82

15 T

38,64 Lít diezel

1x4/7

1.433.329

83

18 T

52,80 Lít diezel

1x4/7

1.726.650

84

25 T

67,20 Lít diezel

1x4/7

1.967.761

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

85

5,5 T

25,92 Lít diezel

1x4/7

638.448

86

9,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

807.626

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

87

8,50 T

24,00 Lít diezel

1x3/7

523.018

88

10,0 T

26,40 Lít diezel

1x4/7

634.843

89

12,2 T

32,16 Lít diezel

1x4/7

711.621

90

13,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

773.609

91

14,5 T

38,40 Lít diezel

1x4/7

850.118

92

15,5 T

41,76 Lít diezel

1x4/7

966.703

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

93

10 T

40,32 Lít diezel

1x4/7

867.760

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

94

2,0 T

12,00 Lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

340.544

95

2,5 T

13,00 Lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

386.317

96

4,0 T

20,00 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

471.069

97

5,0 T

25,00 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

535.432

98

6,0 T

29,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

611.634

99

7,0 T

31,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

687.826

100

10,0 T

38,00 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

827.111

101

12,0 T

41,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

890.944

102

12,5 T

42,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

928.682

103

20,0 T

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

1.433.435

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

104

2,5 T

18,90 Lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

425.119

105

3,5 T

28,35 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

558.836

106

4,0 T

32,40 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

617.224

107

5,0 T

40,50 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

672.707

108

6,0 T

43,20 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

746.613

109

7,0 T

45,90 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

841.474

110

9,0 T

51,30 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

923.685

111

10,0 T

56,70 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.007.493

112

12,0 T

64,80 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.158.073

113

15,0 T

72,90 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.538.144

114

20,0 T

75,60 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.098.773

115

22,0 T

76,95 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.378.822

116

25,0 T

81,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

2.777.014

117

27,0 T

86,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.160.899

118

32,0 T

91,68 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.421.555

119

36,0 T

116,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

4.261.942

120

42,0 T

130,56 Lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

5.210.845

121

55,0 T

156,00 Lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

5.924.820

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

122

150,0 CV

30,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

684.733

123

180,0 CV

36,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

804.257

124

200,0 CV

40,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

908.735

125

240,0 CV

48,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

1.052.792

126

255,0 CV

51,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.197.852

127

272,0 CV

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.348.500

 

Ô tô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn:

 

128

5,0 m3

36,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.017.448

129

6,0 m3

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.162.239

130

8,0 m3

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,55-25 tấn

1.606.457

131

8,7 m3

52,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

1.798.242

132

10,7 m3

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.324.736

133

14,5 m3

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

3.034.413

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

134

4,0 m3

20,25 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

534.950

135

5,0 m3

22,50 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

585.699

136

6,0 m3

24,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

647.090

137

7,0 m3

25,50 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

718.407

138

9,0 m3

27,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

799.106

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

139

5,0 T

27,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

859.103

140

6,0 T

28,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

972.580

141

7,0 T

30,60 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.137.634

142

10,0 T

37,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.579.119

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

143

2,0 T

 

1x1/4 loại < 3,5 tấn

113.269

144

4,0 T

 

1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

138.062

145

7,5 T

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

152.017

146

14,0 T

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

167.616

147

15,0 T

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

175.501

148

21,0 T

 

1x1/4 loại 16,5-25 tấn

197.591

149

40,0 T

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

321.817

150

100,0 T

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

522.953

151

125,0 T

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

576.886

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

152

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

439.348

153

54,0 CV

25,92 Lít diezel

1x4/7

509.967

154

75,0 CV

32,40 Lít diezel

1x4/7

599.326

155

110,0 CV

41,47 Lít diezel

1x4/7

724.185

156

130,0 CV

49,92 Lít diezel

1x4/7

814.334

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

157

28,0 CV

11,76 Lít diezel

1x4/7

306.717

158

40,0 CV

16,80 Lít diezel

1x4/7

359.591

159

50,0 CV

21,00 Lít diezel

1x4/7

411.330

160

60,0 CV

25,20 Lít diezel

1x4/7

466.058

161

80,0 CV

33,60 Lít diezel

1x4/7

591.574

162

165,0 CV

55,44 Lít diezel

1x4/7

822.710

163

215,0 CV

67,73 Lít diezel

1x5/7

1.016.912

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

164

Tời ma nơ - 13 Kw

42,90 Kwh

1x4/7+1x5/7

191.991

165

Xe goòng 3 T

0,00

1x4/7+1x5/7

151.922

166

Xe goòng 5,8 m3

0,00

1x4/7+1x5/7

802.455

167

Đầu kéo 30 T

37,44 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.839.639

168

Quang lật 360 T/h

27,00 Kwh

1x4/7+1x5/7

292.257

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

169

5,0 T

18,00 Lít diezel

1x5/7

515.862

170

6,0 T

21,00 Lít diezel

1x5/7

584.663

171

7,0 T

24,00 Lít diezel

1x5/7

680.074

172

8,0 T

33,00 Lít diezel

1x5/7

813.910

 

Cần trục ô tô - sức nâng

 

 

173

1,0 T

21,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5 tấn

654.770

174

3,0 T

24,75 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5 tấn

757.117

175

4,0 T

25,88 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

858.849

176

5,0 T

30,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

944.989

177

6,0 T

32,63 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.138.357

178

10,0 T

37,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.455.078

179

16,0 T

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.850.370

180

20,0 T

44,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.203.575

181

25,0 T

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.483.378

182

30,0 T

54,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

2.785.874

183

35,0 T

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

3.171.301

184

40,0 T

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40 tấn

3.765.906

185

45,0 T

66,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40 tấn

4.285.061

186

50,0 T

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40 tấn

5.057.464

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

187

16,0 T

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.425.777

188

25,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.704.970

189

40,0 T

49,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.009.780

190

63,0 T

60,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.553.336

191

90,0 T

68,75 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.931.638

192

100,0 T

74,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.107.121

193

110,0 T

77,50 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.696.438

194

130,0 T

81,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.248.732

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

195

5,0 T

31,50 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.588

196

7,0 T

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.398.565

197

10,0 T

36,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.502.658

198

16,0 T

45,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.901.439

199

25,0 T

47,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.425.494

200

28,0 T

48,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.808.609

201

40,0 T

51,25 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.405.468

202

50,0 T

53,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.718.394

203

63,0 T

56,25 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.695.334

204

100,0 T

58,95 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.419.120

205

110,0 T

62,78 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.763.929

206

130,0 T

72,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

12.555.244

207

150,0 T

83,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

14.005.672

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

208

3,0 T

37,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

689.518

209

5,0 T

42,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

885.352

210

8,0 T

52,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

972.648

211

10,0 T

60,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.235.954

212

12,0 T

67,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.472.714

213

15,0 T

90,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.620.576

214

20,0 T

112,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.839.831

215

25,0 T

120,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.479.699

216

30,0 T

127,50 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.655.020

217

40,0 T

135,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.998.960

218

50,0 T

142,50 Kwh

2x47/7+1x6/7

4.360.336

219

60,0 T

198,00 Kwh

2x47/7+1x6/7

5.416.916

220

Cẩu tháp MD 900

480,00 Kwh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

15.300.174

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

221

30,0 T

81,00 Lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.948.762

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

222

100,0 T

117,60 Lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ
máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ
điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

5.570.824

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

223

Cẩu K33-60

232,56 Kwh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.952.017

 

Cổng trục-sức nâng:

 

 

224

10 T

81,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

823.386

225

25 T

86,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.025.084

226

30 T

90,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

1.184.435

227

60 T

144,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.543.063

 

Cần trục-sức nâng:

 

 

 

228

30 T

48,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

394.587

229

40 T

60,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

432.299

230

50 T

72,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

475.254

231

60 T

84,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

554.640

232

90t

108,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

655.577

233

110t

132,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

823.586

234

125t

144,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

916.660

235

180t

168,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.127.355

236

250t

204,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.392.222

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

237

0,3t - H nâng 30 m

8,40 Kwh

1x3/7

103.459

238

0,5t - H nâng 50 m

15,75 Kwh

1x3/7

144.330

239

0,8t - H nâng 80 m

21,00 Kwh

1x3/7

184.235

240

2,0t - H nâng 100 m

31,50 Kwh

1x3/7

225.013

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

241

0,5t

3,60 Kwh

1x3/7

69.280

 

Tời điện - sức kéo

 

 

 

242

0,5t

3,78 Kwh

1x3/7

61.814

243

1,0t

4,50 Kwh

1x3/7

65.045

244

1,5t

5,58 Kwh

1x3/7

73.896

245

2,0t

6,30 Kwh

1x3/7

81.296

246

2,5t

9,18 Kwh

1x3/7

91.240

247

3,0t

10,80 Kwh

1x3/7

98.816

248

4,0t

11,70 Kwh

1x3/7

105.108

249

5,0t

13,50  Kwh

1x3/7

113.147

250

Kích thông tâm YCW-150t

 

1x4/7

72.571

251

Kích thông tâm YCW-250t

 

1x4/7

77.479

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29,38 Kwh

1x4/7+1x5/7

377.958

253

Kích thông tâm YCW-500t

 

1x4/7

108.457

254

Kích sợi đơn YDC-500t

 

1x4/7

79.293

255

Kích thông tâm RRH-100 T

 

1x4/7

132.378

256

Kích thông tâm RRH-300 T

 

1x4/7

284.451

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

257

15 Kw

27,00 Kwh

1x4/7

143.800

 

Trạm bơm dầu áp lực-công suất:

 

 

258

40 MPa (HCP-400)

13,65 Kwh

1x4/7

101.049

259

50 MPa (ZB4-500)

19,50 Kwh

1x4/7

113.429

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

260

1,5 T

7,92 Lít diezel

1x4/7

250.282

261

2,0 T

9,00 Lít diezel

1x4/7

270.823

262

3,0 T

10,08 Lít diezel

1x4/7

313.437

263

3,2 T

11,52 Lít diezel

1x4/7

342.003

264

3,5 T

14,40 Lít diezel

1x4/7

387.877

265

5,0 T

16,20 Lít diezel

1x4/7

440.757

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

266

135 CV

44,55 Lít diezel

1x4/7

904.684

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

267

100,0 lít

6,72 Kwh

1x3/7

88.886

268

150,0 lít

8,40 Kwh

1x3/7

98.481

269

200,0 lít

9,60 Kwh

1x3/7

103.456

270

250,0 lít

10,80 Kwh

1x3/7

118.262

271

425,0 lít

24,00 Kwh

1x4/7

182.567

272

500,0 lít

33,60 Kwh

1x4/7

192.674

273

800,0 lít

60,00 Kwh

1x4/7

252.366

274

1150,0 lít

72,00 Kwh

1x4/7

298.403

275

1600,0 lít

96,00 Kwh

1x4/7

383.533

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

276

80,0 lít

5,28 Kwh

1x3/7

80.756

277

110,0 lít

7,68 Kwh

1x3/7

86.366

278

150,0 lít

8,40 Kwh

1x3/7

91.398

279

200,0 lít

9,60 Kwh

1x3/7

97.103

280

250,0 lít

10,80 Kwh

1x3/7

102.279

281

325,0 lít

16,80 Kwh

1x3/7

123.489

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

282

20,0 m3/h

92,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.097.346

283

22,0 m3/h

99,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.206.269

284

25,0 m3/h

115,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.281.147

285

30,0 m3/h

171,60 Kwh

2x3/7+1x5/7

1.663.644

286

50,0 m3/h

198,00 Kwh

2x3/7+1x5/7

2.592.381

287

60,0 m3/h

265,20 Kwh

2x3/7+1x5/7

2.764.228

288

75,0 m3/h

417,60 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.502.628

289

125,0 m3/h

445,50 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

6.039.890

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

290

2,0m3/h

12,00 Kwh

1x4/7

193.549

291

4,0m3/h

16,80 Kwh

1x4/7

227.666

292

6,0m3/h

18,90 Kwh

1x3/7+1x4/7

327.972

293

9,0m3/h

33,60 Kwh

1x3/7+1x4/7

390.737

294

32-50m3/h

72,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

498.496

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

295

50m3/h

52,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.639.817

296

60m3/h

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.906.597

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

297

40-60m3/h

181,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.351.549

298

60-90m3/h

247,50 Kwh

1x4/7+1x5/7

1.803.373

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

299

9m3/h (AL 285)

54,00 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.990.637

300

16m3/h (AL 500)

429,00 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

7.165.982

301

Máy trải bê tông SP.500

72,60 Lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

7.486.506

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

302

0,4 Kw

1,80 Kwh

1x3/7

62.046

303

0,6 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

64.530

304

0,8 Kw

3,60 Kwh

1x3/7

67.014

305

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

69.335

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

306

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

66.896

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

307

0,6 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

64.145

308

0,8 Kw

3,60 Kwh

1x3/7

67.478

309

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

68.248

310

1,5 Kw

6,75 Kwh

1x3/7

71.716

311

2,8 Kw

12,60 Kwh

1x3/7

79.765

312

3,5 Kw

15,75 Kwh

1x3/7

102.711

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

313

11,0m3/h

29,40 Kwh

1x3/7

107.184

314

35,0m3/h

75,60 Kwh

1x4/7

172.591

315

45,0m3/h

96,60 Kwh

1x4/7

201.895

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

316

6,0m3/h

63,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

530.736

317

20,0m3/h

315,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.582.367

318

25,0m3/h

357,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

1.987.204

319

125,0m3/h

630,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

5.755.474

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

320

14,0m3/h

134,40 Kwh

1x3/7+1x4/7

430.037

321

200,0m3/h

840,00 Kwh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

2.719.703

 

Trạm trộn bê tông asphan-năng suất:

 

 

322

25,0 T/h (140 T/ca)

210,00 Kwh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

4.902.003

323

30,0 T/h (156 T/ca)

234,00 Kwh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

5.711.227

324

40,0 T/h (176 T/ca)

264,00 Kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

6.462.904

325

50,0 T/h (200 T/ca)

300,00 Kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

6.806.258

326

60,0 T/h (216 T/ca)

324,00 Kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.755.882

327

80,0 T/h (256 T/ca)

384,00 Kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.742.250

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

328

190 CV

57,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.749.158

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

329

65,0 T/h

33,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.584.910

330

100,0 T/h

50,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.936.673

331

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,40 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.431.023

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

124.678

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 Lít diezel

1x4/7

462.893

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

75.549

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

335

0,55 Kw

1,49 Kwh

1x3/7

58.119

336

0,75 Kw

2,03 Kwh

1x3/7

59.172

337

1,10 Kw

2,97 Kwh

1x3/7

60.613

338

1,50 Kw

4,05 Kwh

1x3/7

62.005

339

2,00 Kw

5,40 Kwh

1x3/7

63.476

340

2,80 Kw

7,56 Kwh

1x3/7

66.262

341

4,00 Kw

10,80 Kwh

1x3/7

73.094

342

4,50 Kw

12,15 Kwh

1x3/7

75.500

343

7,00 Kw

16,80 Kwh

1x3/7

84.660

344

10,00 Kw

24,00 Kwh

1x4/7

102.072

345

14,00 Kw

33,60 Kwh

1x4/7

115.814

346

20,00 Kw

48,00 Kwh

1x4/7

142.256

347

22,00 Kw

52,80 Kwh

1x4/7

152.042

348

28,00 Kw

67,20 Kwh

1x4/7

170.786

349

30,00 Kw

72,00 Kwh

1x4/7

184.675

350

40,00 Kw

96,00 Kwh

1x4/7

222.176

351

50,00 Kw

120,00 Kwh

1x4/7

256.978

352

55,00 Kw

132,00 Kwh

1x4/7

272.767

353

75,00 Kw

180,00 Kwh

1x4/7

344.140

354

113,00 Kw

271,20 Kwh

1x4/7

465.010

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

355

5,0 CV

2,70 Lít diezel

1x4/7

102.760

356

5,5 CV

2,97 Lít diezel

1x4/7

107.955

357

7,0 CV

3,78 Lít diezel

1x4/7

117.312

358

7,5 CV

4,05 Lít diezel

1x4/7

121.656

359

10,0 CV

5,10 Lít diezel

1x4/7

140.830

360

15,0 CV

7,65 Lít diezel

1x4/7

189.151

361

20,0 CV

10,20 Lít diezel

1x4/7

227.724

362

37,0 CV

17,76 Lít diezel

1x4/7

338.934

363

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

382.780

364

75,0 CV

36,00 Lít diezel

1x4/7

620.879

365

100,0 CV

45,00 Lít diezel

1x4/7

695.935

366

150,0 CV

63,00 Lít diezel

1x5/7

927.008

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

367

3,0 CV

1,62 Lít xăng

1x4/7

91.578

368

4,0 CV

2,16 Lít xăng

1x4/7

100.159

369

6,0 CV

3,24 Lít xăng

1x4/7

116.020

370

7,0 CV

3,78 Lít xăng

1x4/7

126.544

371

8,0 CV

4,32 Lít xăng

1x4/7

133.157

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

372

5,2 Kw

4,86 Lít diezel

1x3/7

127.174

373

8,0 Kw

7,56 Lít diezel

1x3/7

156.214

374

10,0 Kw

10,80 Lít diezel

1x3/7

206.081

375

15,0 Kw

13,50 Lít diezel

1x3/7

236.194

376

20,0 Kw

19,20 Lít diezel

1x3/7

308.564

377

25,0 Kw

21,60 Lít diezel

1x3/7

343.151

378

30,0 Kw

24,00 Lít diezel

1x3/7

379.130

379

38,0 Kw

28,80 Lít diezel

1x3/7

440.353

380

45,0 Kw

31,20 Lít diezel

1x3/7

474.120

381

50,0 Kw

36,00 Lít diezel

1x3/7

531.326

382

60,0 Kw

40,50 Lít diezel

1x3/7

585.905

383

75,0 Kw

45,00 Lít diezel

1x4/7

666.545

384

112,0 Kw

68,25 Lít diezel

1x4/7

907.239

385

122,0 Kw

75,62 Lít diezel

1x4/7

979.606

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

386

3,0m3/h

0,63 Lít xăng

1x4/7

74.228

387

11,0m3/h

1,80 Lít xăng

1x4/7

88.390

388

25,0m3/h

2,88 Lít xăng

1x4/7

106.360

389

40,0m3/h

7,80 Lít xăng

1x4/7

161.632

390

120,0m3/h

14,40 Lít xăng

1x4/7

269.822

391

200,0m3/h

24,00 Lít xăng

1x4/7

403.731

392

300,0m3/h

33,00 Lít xăng

1x4/7

538.600

393

600,0m3/h

46,20 Lít xăng

1x4/7

840.205

 

Máy nén khí, động cơ diezel-năng suất:

 

394

5,50m3/h

0,63 Lít diezel

1x4/7

72.540

395

75,00m3/h

5,76 Lít diezel

1x4/7

150.880

396

102,00m3/h

13,20 Lít diezel

1x4/7

229.388

397

120,00m3/h

13,86 Lít diezel

1x4/7

244.730

398

200,00m3/h

18,00 Lít diezel

1x4/7

320.984

399

240,00m3/h

27,54 Lít diezel

1x4/7

427.950

400

300,00m3/h

32,40 Lít diezel

1x4/7

507.868

401

360,00m3/h

34,56 Lít diezel

1x4/7

540.097

402

420,00m3/h

37,80 Lít diezel

1x4/7

626.730

403

540,00m3/h

36,48 Lít diezel

1x4/7

653.333

404

600,00m3/h

38,40 Lít diezel

1x4/7

727.702

405

660,00m3/h

38,88 Lít diezel

1x4/7

791.106

406

1200,00m3/h

75,00 Lít diezel

1x4/7

1.454.723

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

407

5,0m3/h

1,85 Kwh

1x3/7

58.527

408

10,0m3/h

5,41 Kwh

1x3/7

63.756

409

22,0 m3/h

6,90 Kwh

1x3/7

71.176

410

30,0m3/h

10,05 Kwh

1x3/7

77.194

411

56,0m3/h

16,77 Kwh

1x3/7

98.564

412

150,0m3/h

44,28 Kwh

1x3/7

152.914

413

216,0m3/h

52,38 Kwh

1x3/7

183.999

414

270,0m3/h

80,46 Kwh

1x3/7

233.481

415

300,0m3/h

86,40 Kwh

1x3/7

266.300

416

600,0m3/h

125,28 Kwh

1x4/7

455.786

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

417

40,00 Kw

84,00 Kwh

1x4/7

170.763

418

50,0 Kw

105,00 Kwh

1x4/7

199.038

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

419

4,0 Kw

8,40 Kwh

1x4/7

74.552

420

7,0 Kw

14,70 Kwh

1x4/7

82.756

421

10,0 Kw

21,00 Kwh

1x4/7

91.356

422

14,0 Kw

29,40 Kwh

1x4/7

103.152

423

23,0 Kw

48,30 Kwh

1x4/7

131.028

424

27,5 Kw

57,75 Kwh

1x4/7

143.898

425

29,2 Kw

61,32 Kwh

1x4/7

148.450

426

33,5 Kw

70,35 Kwh

1x4/7

159.977

 

Máy hàn điện, động cơ xăng-công suất:

 

427

9,0 CV

2,70 Lít xăng

1x4/7

127.231

428

20,0 CV

4,80 Lít xăng

1x4/7

157.155

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

429

4,0 CV

1,44 Lít diezel

1x4/7

97.796

430

10,2 CV

3,06 Lít diezel

1x4/7

131.506

431

27,5 CV

7,43 Lít diezel

1x4/7

190.211

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

432

1000 l/h

 

1x4/7

71.889

433

2000 l/h

 

1x4/7

77.162

434

Máy hàn cắt dưới nước

 

2x5/7

657.556

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

435

400,0 m2/h

 

1x3/7

70.149

436

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

76.489

 

Máy khoan đứng - công suất

 

 

437

4,5 Kw

9,45 Kwh

1x3/7

108.213

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

438

13 mm

1,05 Kwh

1x3/7

63.676

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

439

1,0 Kw

2,10 Kwh

1x3/7

72.060

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

440

0,62 Kw

0,93 Kwh

1x3/7

64.671

441

0,75 Kw

1,13 Kwh

1x3/7

64.758

442

0,85 Kw

1,28 Kwh

1x3/7

65.886

443

1,05 Kw

1,58 Kwh

1x3/7

68.798

444

1,50 Kw

2,25 Kwh

1x3/7

75.680

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

445

1,7 Kw

3,06 Kwh

1x3/7

71.806

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

446

1,50 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

73.257

447

12 CV (MCD 218)

7,92 Lít xăng

1x4/7

221.653

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

448

1,5m3/ph

 

1x4/7

77.536

449

3,0m3/ph

 

1x4/7

79.616

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

450

2,8 Kw

5,04 Kwh

1x3/7

79.403

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

451

5,0 Kw

9,00 Kwh

1x3/7

83.161

 

Máy cắt tôn - công suất

 

 

452

15,0 Kw

27,00 Kwh

1x3/7

186.256

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

453

2,8 Kw

5,04 Kwh

1x3/7

88.693

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

454

5,0 Kw

9,00 Kwh

1x3/7

75.576

 

Máy cưa kim loại  - công suất:

 

 

455

1,7 Kw

3,57 Kwh

1x3/7

73.583

 

Máy tiện - công suất:

 

 

456

4,5 Kw

9,45 Kwh

1x3/7

92.042

 

Máy mài - công suất:

 

 

457

1,0 Kw

1,80 Kwh

1x3/7

58.586

458

2,7 Kw

4,05 Kwh

1x3/7

66.362

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

459

1,3 Kw

2,73 Kwh

1x3/7

69.301

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

460

0,8 Kw

2,16 Kwh

1x4/7

72.339

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

461

D<=42mm (động cơ điện - 1,2Kw)

4,68 Kwh

1x3/7

71.347

462

D<=42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

78.754

463

D<=42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

192.568

464

Bùa chèn (truyền động khí nén chưa tính khí nén)

 

1x3/7

59.621

 

Máy khoan xoay đập tự hành; khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

465

D75-95mm

Kwh

1x3/7+1x4/7

1.094.429

466

D105-110mm

Kwh

1x3/7+1x4/7

1.338.651

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

467

D150 (56Kw)

184,80 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.331.268

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

468

D200 - 260 (20 Kw)

54,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

491.148

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

469

D160 - 200 (90 Kw)

243,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.531.405

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

470

D51 - 76 (310 CV)

167,40 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.573.961

471

D76 - 89 (145 CV)

82,65 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.781.696

472

D89 - 102 (220 CV)

121,44 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.925.933

473

D102 - 115 (300 CV)

162,00 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.490.885

474

D115 - 127 (144 CV)

82,08 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.943.154

475

D127 - 152 (335 CV)

180,90 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.185.614

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

476

D243 - 269 (322 Kw)

1.042,20 Kwh

1x4/7+1x7/7

6.827.159

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

477

D152 - 228 (450 CV)

202,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.552.886

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

478

D45 (2 cần - 147 CV)

83,79 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

7.870.557

479

D45 (3 cần - 255 CV)

137,70 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.446.306

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

480

H <=3,5 m (80 CV)

38,40 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

8.242.090

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

481

D2,40 m (250Kw)

675,00 Kwh

2x4/7+2x7/7

31.362.102

 

Tổng hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

482

9,0Kw

16,20 Kwh

1x4/7

1.920.534

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp- công suất:

 

483

40 Kw

144,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

852.228

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

484

54 CV

19,44 Lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.258.267

485

300 CV

97,20 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.060.101

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

486

0,6 T

45,00 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.189.074

487

1,2 T

56,40 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.473.384

488

1,8 T

58,50 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

1.598.757

489

3,5 T

61,50 Lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.511.320

490

4,5 T

64,50 Lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.836.087

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

491

1,2 T

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

839.212

492

1,8 T

30 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.119.980

493

2,2 T

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.223.741

494

2,5 T

36 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.375.646

495

3,5 T

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.576.322

496

4,5 T

63 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.924.137

497

5,5 T

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

2.266.326

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

498

60,0 Kw

39,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1.413.879

 

Búa rung - công suất:

 

 

499

40,0 Kw

108,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

322.298

500

50,0 Kw

135,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

370.606

501

170,0 Kw

357,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

727.558

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

502

<= 3,5 T

51,87 Lít diezel

T/ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

3.413.241

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

503

7,5 T

162,00 Lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4

9.866.166

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

504

60 T

37,50 Kwh

1x3/7+1x4/7

338.105

505

100 T

52,50 Kwh

1x3/7+1x4/7

418.826

506

150 T

75,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

473.551

507

200 T

84,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

515.347

508

Máy ép cọc sau

36,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

247.918

509

Máy cắm bấc thấm

47,85 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.409.917

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

510

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.540.455

511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00 Kwh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

11.916.742

512

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00 Kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

2.752.283

513

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00 Kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

4.217.304

514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.302.367

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

515

< 750 lít

12,60 Kwh

1x3/7

84.034

516

1000 lít

18,00 Kwh

1x4/7

193.885

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

517

100 m3/h

21,12 Kwh

1x4/7

310.063

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

518

100,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

438.889

519

200,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

593.024

520

250,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

713.466

521

300,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

835.024

522

400,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

905.136

523

600,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.045.249

524

800,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.420.001

525

1000,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.650.972

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

526

250 T

 

1T.trưởng 1/2+3t.thủ 2/4+2 thợ máy 3/4

1.343.907

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

527

10 T

 

 

53.638

528

15 T

 

 

70.827

529

60 T

 

 

110.433

530

200 T

 

 

192.476

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

531

15 CV

3,15 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

181.363

532

23 CV

4,83 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

201.634

533

30 CV

6,30 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

217.820

534

55 CV

9,90 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1t.thủ 2/4

325.520

535

75 CV

13,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1t.thủ 2/4

388.505

536

90 CV

16,20 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1t.thủ 2/4

452.668

537

120 CV

18,00 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1t.thủ 2/4

508.436

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:

 

538

75 CV

68,25 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 Thợ điện 2/4 + 2 Thủy thủ 2/4

1.088.870

539

150 CV

94,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.632.396

540

360 CV

201,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.671.650

541

600 CV

315,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.045.254

542

1200 CV (tàu kéo biển)

714,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

13.576.285

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

543

12 m

25,20 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

644.137

544

18 m

29,40 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

800.278

545

24 m

32,55 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

957.383

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

546

9 m

25,20 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

761.576

547

12 m

29,40 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

965.031

548

18 m

32,55 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.141.300

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

549

95 TL < 30 m

 

 

119.973

550

137 T - 30 < L < 70 m

 

 

173.163

551

190T-L > 70 m

 

 

239.651

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

552

495 CV

519,75 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

12.077.365

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

553

2085 CV

1.751,40 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.837.437

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

554

150 CV

157,50 Lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2.688.172

555

300 CV

304,50 Lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

4.253.965

556

585 CV

573,30 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

10.425.499

557

900 CV

756,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

12.512.999

558

1200 CV

1.008,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.156.890

559

4170 CV

3.210,90 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

77.810.731

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

560

1390 CV

1.445,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

19.820.889

561

5945 CV

5.231,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

83.009.924

 

Tầu ngoạn (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

562

17,00 m3

2.662,80 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

48.526.287

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

563

0,65 m3

45,90 Lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.422.426

564

1,00 m3

62,10 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.681.382

565

1,25 m3

70,20 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.944.934

(Phần bổ sung theo Văn bản số 512/BXD-KTTC ngày 24/03/2006)

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

1

0,40 m3

59,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.382.909

2

0,65 m3

64,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.504.244

3

1,00 m3

82,60 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.134.834

4

1,20 m3

113,20 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.576.096

5

1,60 m3

127,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.118.903

6

2,30 m3

163,70 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.047.885

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

7

0,60 m3

29,10 Lít diezel

1x4,7

760.189

8

1,25 m3

46,50 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.229.211

9

2,30 m3

94,65 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.097.086

10

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

227.700

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

11

9,0 T

34,00 Lít diezel

1x5/7

876.413

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

12

3,0 T - H nâng 100m

39,40 Kwh

1x3/7

253.761

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

13

3,0 T - H nâng 100m

47,30 Kwh

1x3/7

430.549

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

14

3,5T

11,30 Kwh

1x3/7

102.752

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

15

3,0 T

 

1x3/7

61.183

16

5,0 T

 

1x3/7

63.150

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

17

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60 Kwh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

1.085.545

18

Bộ kích 10 T (6 kích 10 T)

14,10 Kwh

2x4/7

225.293

19

Kích nâng - 10T

 

1x4/7

67.036

20

Kích nâng - 30T

 

1x4/7

68.213

21

Kích nâng - 50T

 

1x4/7

72.218

22

Kích nâng - 100T

 

1x4/7

80.554

23

Kích nâng - 200T

 

1x4/7

88.527

24

Kích nâng - 250T

 

1x4/7

104.357

25

Kích nâng - 500T

 

1x4/7

153.216

 

Trạm trộn bê tông - nâng suất:

 

 

26

16,0 m3/h

92,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

970.427

27

160,0 m3/h

553,10 Kwh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

6.464.731

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất:

 

28

130 CV đến 140 CV

63,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.253.433

 

Máy rải cấp phối đá dăm - công suất:

 

 

29

60 m3/h

47,90 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.763.921

30

Thiết bị đun rót mastic

3,70 Lít xăng

1x4/7

142.091

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

31

2,5 kW

5,30 Kwh

1x3/7

92.939

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

32

1,7 kW

3,20 Kwh

1x3/7

73.156

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

33

7,50 kW

10,80 Kwh

1x3/7

102.370

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

34

5,0 kW

9,90 Kwh

1x3/7

76.049

35

Máy cắt thép Plaxma

12,60 Kwh

1x3/7

112.615

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

36

5,0 kW

9,90 Kwh

1x3/7

100.614

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

37

2,7 kW

5,70 Kwh

1x3/7

78.946

 

Máy tiện - công suất:

 

 

38

10 kW

18,90 Kwh

1x3/7

152.187

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

39

7,5 kW

15,80 Kwh

1x3/7

121.495

 

Máy phay - công suất:

 

 

40

7,0 kW

14,70 Kwh

1x3/7

132.114

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

41

1,1 kW

2,30 Kwh

1x4/7

69.736

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

42

1,0 kW

1,80 Kwh

1x3/7

60.349

43

10,0 kW

12,60 Kwh

1x3/7

84.623

 

Máy phát điện

 

 

 

44

Máy phát điện 2,5-3kw

2,30 Lít Diezel

1x3/7

82.498

 

Biến thế hàn - công suất:

 

 

45

7,5 kW

15,80 Kwh

1x4/7

84.459

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

46

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

4.151.001

47

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60 kWh

1x4/7+1x6/7

2.480.573

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

48

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

107,10 lít Diezel + 19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7 +3x6/7+1x7/7

7.314.697

49

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90 Lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

1.538.310

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

50

Máy khoan YG 60

28,40 Lít Diezel

2x3/7+1x4/7

1.096.932

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4)-lực ép:

 

51

130 T

137,70 Kwh

1x3/7+1x4/7

800.454

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

52

<= 1,8 T

41,50 Lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.193.188

53

<= 2,5 T

46,70 Lít diezel

T.ph2.1/2+ 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.324.600

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

54

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.799.727

55

Máy khoan có mô men xoay > 200 kNm

59,30 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

10.151.182

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

56

250 T

 

 

202.127

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

57

150 CV

22,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

614.798

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

58

12 CV

19,20 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

339.307

59

25 CV

39,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

876.416

60

33 CV

50,60 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

1.079.979

61

50 CV

67,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

1.263.593

62

90 CV

110,00 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 Thợ máy 3/4 + 1 Thủy thủ 3/4

1.831.690

 

63

150 CV

166,10 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1+3/4 + 1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

2.766.957

64

190 CV

216,80 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

3.928.689

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

65

25 CV

105,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

1.301.407

66

50 CV

148,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

1.748.501

67

120 CV

350,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

3.900.923

68

225 CV

630,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

6.963.498

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

69

4 CV

2,70 lít xăng

1x3/7+1x4/7

152.068

70

24 CV

11,40 lít xăng

1x3/7+1x5/7

310.262

71

Thiết bị lặn

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

176.368

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

72

2,5 kW

16,00 Kwh

1x3/7

74.142

73

4,5 kW (CBM - 5)

28,80 Kwh

1x3/7

92.274

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

74

15,0 T

46,20 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.039.566

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

75

1,5 T

18,00 lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

540.080

 

Ô tô tưới nước - trọng tải:

 

 

76

16 m3

35,10 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.030.051

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

77

2,0 m3 (3 T)

18,90 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 <= Tấn

557.329

78

3,0 m3 (4.5 T)

27,00 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

810.374

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

79

1,2 T

16,10 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

453.721

80

1,5 T

18,00 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

479.899

81

2,0 T

20,80 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

608.993

82

4,0 T

40,50 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

835.731

83

7,0 T

51,30 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

979.619

84

10,0 T

64,80 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.159.852

85

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.254.539

86

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

494.071

87

Xe nhặt xác

15,10 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

971.238

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

88

Máy hàn nhiệt

5,60 Kwh

1x4/7

253.965

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

89

Cần trục TO-12-24- sức nâng 15T

53,10 Lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.911.282

90

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

53,10 Lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.395.842

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

91

300 CV (AH-151)

123,80 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.683.091

92

280 CV (A-206)

105,20 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.460.112

93

90 CV (AH-2)

67,60 lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.112.719

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

94

Máy hút chân không thử đường hàn

32,90 lít xăng

2x4/7+1x5/7

591.949

95

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

5,00 kWh

1x4/7+1x5/7

550.376

96

Vi kế đo áp lực đường ống

 

 

2.556

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

97

170 Cv (lắp trên xe ZIL-130)

49,00 lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.251.923

98

75 CV (AHO-201)

24,60 lít xăng

2x3/7+1x5/7

567.366

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

99

7 Tấn/ngày

 

3x4/7+1x5/7

7.030.224

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

100

Bộ khoan tay

 

 

39.167

101

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40 lít diezel

 

711.154

102

Bộ nén ngang GA

4,50 lít diezel

 

414.316

103

Búa căn MO-10 (chưa tính khí nén)

 

 

6.933

104

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20 kWh

 

16.891

105

Thùng trục 0,5 m3

 

 

5.734

106

Máy khoan F-60L

27,80 lít diezel

 

1.029.339

107

Máy xuyên động RA-50

 

 

46.023

108

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

930.278

109

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80 lít diezel

 

531.972

110

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

260.334

111

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

9.000

112

Biến thế thắp sáng

 

 

5.060

 

Máy bơm nước:

 

 

 

113

Máy bơm b48 (0,46 kW)

1,30 kWh

1x3/7

57.242

114

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00 kWh

1x4/7

344.145

115

Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)

11,00 lít diezel

1x4/7

235.050

116

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.150.686

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

117

Máy nén khí DK9

45,60 lít diezel

1x4/7

785.507

118

Máy nén khí 660 m3/h

48,60 lít diezel

1x4/7

869.124

119

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30 lít diezel

1x5/7

1.681.494

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

120

Máy UJ-18

 

 

28.700

121

Máy MF-2-100

 

 

35.533

 

Máy, thiết bị trắc đạc

 

 

122

Theo 020

 

 

13.970

123

Theo 010

 

 

32.067

124

Đitomát

 

 

52.432

125

Ni 030

 

 

7.467

126

Ni 004

 

 

11.093

127

Dalta 020

 

 

19.500

128

Bộ đo Mia bala

 

 

1.800

129

Máy thủy bình NA 720

 

 

11.837

130

Máy toàn đạc điện tử

 

 

127.334

131

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

470.000

132

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

856.503

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

133

ống nhòm

 

 

889

134

Kính hiển vi

 

 

5.940

135

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

2.599.250

136

Máy ảnh

 

 

5.600

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

137

Cần Belkenman

 

 

15.633

138

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

103.566

139

TRL Profile Beam

 

 

284.378

140

Máy FWD

 

 

1.433.667

141

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

69.922

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

142

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10 kWh

 

254.553

143

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60 kWh

 

957.310

144

Bộ thiết bị siêu âm

1,10 kWh

 

413.859

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

145

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

84.499

146

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

252.187

147

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

296.448

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

148

Cân điện tử

 

 

5.445

149

Cân phân tích

 

 

8.118

150

Cân bàn

 

 

3.056

151

Cân thủy tĩnh

 

 

3.762

152

Lò nung

12,20 kWh

 

21.801

153

Tủ sấy

8,20 kWh

 

17.078

154

Tủ hút độc

2,40 kWh

 

11.031

155

Tủ lạnh

2,40 kWh

 

6.874

156

Máy hút chân không

0,80 kWh

 

3.579

157

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

7.590

158

Bếp điện (0,6 kW)

2,90 kWh

 

4.460

159

Bếp cát

2,90 kWh

 

5.134

160

Máy chưng cất nước

2,90 kWh

 

8.260

161

Máy trộn đất

4,10 kWh

 

4.515

162

Máy trộn xi măng

 

 

14.405

163

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

11.970

164

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10 kWh

 

8.504

165

Máy cắt đất

 

 

1.827

166

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,80 kWh

 

15.312

167

Máy cắt ứng biến

 

 

107.250

168

Máy ép 3 trục

4,50 kWh

 

530.074

169

Máy ép litvinốp

1,90 kWh

 

14.000

170

Kích tháo mẫu

 

 

5.252

171

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20 kWh

 

116.095

172

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50 kWh

 

56.874

173

Máy khoan mẫu đá

4,80 kWh

 

51.397

174

Máy mài thử độ mài mòn

7,20 kWh

 

64.699

175

Máy nén một trục

0,80 kWh

 

18.518

176

Máy nén Marshall

 

 

173.160

177

Máy CBR

4,10 kWh

 

60.371

178

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

5.824

179

Máy nén 4t quay tay

 

 

5.278

180

Máy nén thủy lực 10t

 

 

15.480

181

Máy nén thủy lực 50t

 

 

24.857

182

Máy nén thủy lực 125t

 

 

33.280

183

Máy kéo nén thủy lực 100t

 

 

36.400

184

Máy kéo nén uốn thủy lực 25t

 

 

20.176

185

Máy kéo nén uốn thủy lực 100t

 

 

163.519

186

Máy gia tải 20t

 

 

26.000

187

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

45.150

188

Máy xác định hệ số thấm

 

 

57.420

189

Máy đo PH

 

 

6.665

190

Máy đo âm thanh

 

 

5.824

191

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

71.578

192

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

63.550

193

Máy đo vết nứt

 

 

11.337

194

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

90.799

195

Máy đo độ thấm của Ion Clo

 

 

130.100

196

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

8.425

197

Máy đo gia tốc

 

 

67.650

198

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

12.148

199

Máy đo chuyển vị

 

 

40.392

200

Máy xác định môđun

 

 

21.315

201

Máy so màu ngọc lửa

 

 

28.420

202

Máy so màu quang điện

 

 

71.280

203

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

41.580

204

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

6.137

205

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

10.192

206

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

11.024

207

Bàn dằn

 

 

18.720

208

Bàn rung

 

 

6.761

209

Máy khuấy bằng từ

 

 

10.608

210

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

6.345

211

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

5.824

212

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

54.946

213

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

44.550

214

Tenxômét

 

 

5.513

215

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

55.440

216

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

5.200

217

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

1.523.232

218

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

3.233

219

Côn thử độ sụt

 

 

2.021

220

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

3.233

221

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

2.021

222

Chén bạch kim

 

 

15.633

223

Kẹp niken

 

 

5.826

224

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

28.826

225

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

44.550

226

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

100.425

227

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

42.670

228

Súng bi

 

 

6.032

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

229

Máy scanner (khổ Ao)

1,80 kWh

 

152.350

230

Máy vẽ plotter

1,80 kWh

 

87.642

231

Máy vi tính

1,60 kWh

 

11.715

232

Máy tính xách tay

0,80 kWh

 

18.834

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3394/2006/QĐ-UBND quy định giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu: 3394/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Nguyễn Quang Hưng
Ngày ban hành: 31/10/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3394/2006/QĐ-UBND quy định giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…