BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3327/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ văn bản số 1178/TTg-KTN ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các cảng biển thuộc Nhóm cảng biển số 5 và các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải;
Xét tờ trình số 4634/TTr-CHHVN ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Cục Hàng hải Việt Nam và Biên bản Hội đồng thẩm định tháng 8 năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm phát triển
- Tận dụng và phát huy tối đa điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực để phát triển cảng, khai thác hiệu quả quỹ đất xây dựng cảng, tăng khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn, thúc đẩy tiềm năng trung chuyển quốc tế của Nhóm cảng biển số 5.
- Khai thác, sử dụng hiệu quả hạ tầng cầu cảng, bến cảng hiện có, đầu tư chiều sâu để nâng cao năng lực khai thác, đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa vận tải biển của khu vực nói riêng và toàn bộ miền Nam nói chung.
- Phát triển cảng biển Nhóm 5 gắn với việc kết nối đồng bộ hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, tạo động lực thúc đẩy phát triển các khu kinh tế, đô thị ven biển và các khu công nghiệp lớn tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh lân cận.
- Kết hợp phát triển hài hòa các bến cảng chuyên dùng hàng rời, hàng lỏng, hàng nông sản… để đáp ứng thông qua các loại hàng hóa của toàn khu vực.
- Ưu tiên dành quỹ đất, mặt nước quy hoạch phát triển các bến cảng tổng hợp, công-ten-nơ hoặc các cảng cho hàng chuyên dùng có tính chất phục vụ cả vùng.
- Tăng cường áp dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong quản lý, khai thác cảng biển, trước hết tại các cảng lớn tại khu vực Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu), Cát Lái, Hiệp Phước (Thành phố Hồ Chí Minh).
- Đẩy mạnh và gắn liền tiến trình di dời cảng trong nội thành với việc tổ chức giao thông tại các khu đô thị cảng biển hài hòa, đảm bảo không có sự xung đột giữa giao thông kết nối cảng và giao thông đô thị.
- Tận dụng tối đa mọi nguồn lực trong xã hội, đặc biệt từ khu vực tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài để phát triển cảng biển và cơ sở hạ tầng công cộng cảng biển.
- Phát triển cảng cần đảm bảo yếu tố bền vững, trong đó gắn phát triển cảng biển với việc bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái thiên nhiên và không gây tác động xấu đến các hoạt động xã hội, dân sinh trong khu vực. Quá trình phát triển và khai thác cảng biển khu vực phải gắn liền với việc bảo vệ môi trường sinh thái Vịnh Gành Rái, khu rừng sinh thái ngập mặn Cần Giờ và rừng ngập mặn dọc sông Thị Vải; đảm bảo không gây ảnh hưởng xấu đến tiềm năng du lịch của thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Vũng Tàu.
- Phát triển cảng biển gắn liền với yêu cầu đảm bảo quốc phòng, an ninh.
2. Mục tiêu, định hướng phát triển
a) Mục tiêu chung
- Bố trí hợp lý các cảng biển trong Nhóm 5 với mục đích phát huy được hiệu quả tổng hợp; đồng thời tạo sự phát triển cân đối, đồng bộ giữa các cảng biển và cơ sở hạ tầng liên quan với vùng hấp dẫn của cảng, kết hợp đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ làm động lực phát triển kinh tế và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Đáp ứng yêu cầu di dời hệ thống cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son nhằm giảm tải lưu lượng giao thông, giải tỏa ùn tắc tại khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, đồng thời tạo điều kiện cho phát triển đô thị nhằm đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, của khu vực Đông Nam Bộ giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
- Hình thành và phát triển cảng cửa ngõ quốc tế, cảng đầu mối khu vực hiện đại nhằm đáp ứng xu thế phát triển của vận tải biển Việt Nam và thế giới, thu hút một phần lượng hàng hóa trung chuyển trong khu vực.
b) Mục tiêu cụ thể
- Bảo đảm thông qua lượng hàng hóa dự kiến tại các thời điểm quy hoạch như sau: khoảng từ 238,0 đến 247,8 triệu tấn vào năm 2020; khoảng từ 294,1 đến 316,4 triệu tấn vào năm 2025; khoảng từ 358,5 đến 411,5 triệu tấn vào năm 2030. Trong đó, riêng hàng công-ten-nơ là: khoảng từ 9,72 đến 10,54 triệu TEU vào năm 2020; khoảng từ 13,23 đến 14,99 triệu TEU vào năm 2025; khoảng từ 17,41 đến 20,45 triệu TEU vào năm 2030.
- Hành khách du lịch đường biển qua cảng dự kiến tại các thời điểm quy hoạch như sau: khoảng từ 187,4 đến 271,1 nghìn lượt khách vào năm 2020; khoảng từ 240,0 đến 437,4 nghìn lượt khách vào năm 2025; khoảng từ 307,4 đến 705,8 nghìn lượt khách vào năm 2030;
- Tiếp nhận được các tàu vận tải biển như sau: tàu bách hóa, tàu hàng rời có trọng tải từ 10.000 tấn đến trên 100.000 tấn, tàu chở hàng công-ten-nơ có trọng tải tương đương từ 10.000 tấn đến trên 100.000 tấn, tàu chuyên dùng chở dầu thô đến 300.000 tấn, tàu chở sản phẩm dầu có trọng tải từ 10.000 tấn đến 50.000 tấn, tàu khách có sức chở đến 6.000 hành khách.
3. Nội dung quy hoạch
a) Quy hoạch chi tiết các cảng trong nhóm
Nhóm cảng biển số 5 có 04 cảng biển: cảng biển thành phố Hồ Chí Minh, cảng biển Đồng Nai, cảng biển Vũng Tàu (bao gồm bến cảng Côn Đảo) và cảng biển Bình Dương.
- Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại I), gồm các khu bến chính: khu bến trên sông Sài Gòn, khu bến Cát Lái trên sông Đồng Nai, khu bến trên sông Nhà Bè, khu bến Hiệp Phước trên sông Soài Rạp.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 115,7 - 116,3 triệu tấn/năm; năm 2025 khoảng 127,4 - 130,7 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 144,1 - 156,3 triệu tấn/năm. Trong đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2015 khoảng 4,78 - 4,88 triệu TEU/năm; năm 2020 khoảng 5,37 - 5.50 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng 6.118- 6.487 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng 7.336 - 8.092 triệu TEU/năm.
Nhu cầu thông qua lượng hành khách quốc tế đường biển đến năm 2020 là 64,5 - 93,3 nghìn lượt/năm; năm 2025 là 82,6 - 150,6 nghìn lượt/năm; năm 2030 là 105,9 - 243,0 nghìn lượt/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng trên sông Sài Gòn: bao gồm 11 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng tải từ 20.000 đến 30.000 tấn hoạt động. Khu bến này thực hiện di dời chuyển đổi công năng theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ; Chuyển đổi một phần bến cảng Khánh Hội làm bến cảng khách nội địa và trung tâm dịch vụ hàng hải. Những bến cảng chưa di dời chỉ cải tạo nâng cấp, không mở rộng.
+ Khu bến cảng Cát Lái (sông Đồng Nai): bao gồm 09 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn hoạt động. Đây là khu bến công-ten-nơ chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn trước mắt.
+ Khu bến cảng Nhà Bè (sông Nhà Bè): bao gồm 10 bến cảng/cầu cảng cho tàu có trọng tải tới 20.000 - 30.000 tấn. Quy hoạch cải tạo nâng cấp (không mở rộng) các bến trên sông Nhà Bè cho tàu trọng tải đến 30.000 tấn. Quy hoạch xây dựng mới bến cảng khách cho tàu 50.000 GRT tại Phú Thuận (hạ lưu cầu Phú Mỹ).
+ Khu bến cảng Hiệp Phước (sông Soài Rạp): là khu bến chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong tương lai, chủ yếu làm hàng tổng hợp, công-ten-nơ cho tàu 50.000 tấn và tàu công-ten-nơ sức chở đến 4.000 TEU; có một số bến chuyên dùng cho tàu có trọng tải từ 20.000 đến 30.000 tấn phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Cần Giuộc - Long An (trên sông Soài Rạp) là khu bến cảng tổng hợp, chuyên dùng cho tàu có trọng tải từ 20.000 đến 50.000 tấn và 70.000 tấn giảm tải vào, rời qua cửa Soài Rạp, chức năng chung là khu bến vệ tinh của cảng đầu mối khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cảng biển Đồng Nai: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (Loại I), gồm các khu bến cảng chức năng: khu bến cảng Long Bình Tân (sông Đồng Nai); khu bến cảng Phú Hữu (đoạn sông Đồng Nai và đoạn sông Lòng Tàu - Nhà Bè), khu bến cảng Ông Kèo (sông Lòng Tàu và sông Đồng Tranh); khu bến cảng Gò Dầu, khu bến cảng Phước An (sông Thị Vải).
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua nhu cầu hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 19,7 - 21,0 triệu tấn/năm; năm 2025 khoảng 32,4 - 35,1 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 51,5 - 58,5 triệu tấn/năm. Trong đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2020 khoảng 0,69 - 0,77 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng 1,38 - 1,57 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng 2,41 - 2,83 triệu TEU/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Phước An, Gò Dầu (trên sông Thị Vải): là khu bến chính của cảng Đồng Nai, chủ yếu tiếp nhận tàu tổng hợp, công-ten-nơ cho tàu có trọng tải đến 60.000 tấn (Phước An) và 30.000 tấn (Gò Dầu), có một số bến chuyên dùng tiếp nhận tàu 6.500 - 12.000 tấn phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Phú Hữu, Nhơn Trạch, Ông Kèo (trên sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu): bao gồm khu bến cảng chuyên dùng tiếp nhận tàu có trọng tải từ 10.000 đến 30.000 tấn và khu bến tổng hợp cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn phục vụ chung cho các Nhà máy, cơ sở công nghiệp trong khu vực.
+ Khu bến cảng trên sông Đồng Nai: bao gồm bến cảng cho tàu tổng hợp, công-ten-nơ hàng rời có trọng tải đến 5.000 tấn và các bến chuyên dùng cho tàu có trọng tải đến 1.000 tấn khu vực Long Bình Tân (Đồng Nai).
- Cảng biển Bình Dương: cảng tổng hợp địa phương (Loại II), nằm trên sông Đồng Nai, có 01 bến cho tàu có trọng tải đến 5.000 tấn, bốc xếp hàng hóa công-ten-nơ.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 0,99 - 1,21 triệu tấn/năm và không phát triển thêm trong giai đoạn năm 2025 - 2030
- Cảng biển Vũng Tàu: là cảng tổng hợp quốc gia, cửa ngõ quốc tế (loại IA), đảm nhận vai trò là cảng trung chuyển quốc tế, gồm các khu bến chức năng chính: khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung; khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân; khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình; khu bến cảng Long Sơn; khu bến cảng sông Dinh và khu bến cảng Côn Đảo.
Năng lực của cảng bảo đảm thông qua lượng hàng hóa: dự kiến vào năm 2020 khoảng 101,6 - 109,2 triệu tấn/năm; năm 2025 khoảng 133,2 - 149,4 triệu tấn/năm; năm 2030 khoảng 161,8-195,5 triệu tấn/năm. Trong đó, riêng công-ten-nơ dự kiến vào năm 2015 khoảng 1,51 - 1,63 triệu TEU/năm; năm 2020 khoảng 3,58 - 4,17 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng 5,64 - 6,83 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng 7,58 - 9,42 triệu TEU/năm.
Nhu cầu thông qua lượng hành khách quốc tế đường biển đến năm 2020 là 122,9 - 177,7 nghìn lượt/năm; năm 2025 là 157,4 - 286,8 nghìn lượt/năm; năm 2030 là 201,6 - 462,8 nghìn lượt/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung: khu bến cho tàu tổng hợp và công- ten-nơ, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn.
+ Khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân (sông Thị Vải): chủ yếu làm hàng tổng hợp có trọng tải từ 50.000 đến 80.000 tấn, tàu công-ten-nơ có sức chở từ 4.000 đến TEU. Tiếp tục nghiên cứu khả năng cải tạo, mở rộng tuyến luồng để đáp ứng cho tàu có trọng tải 60.000 - 120.000 tấn (4.000 - 8.000 TEU) tại Phú Mỹ và tàu trọng tải đến 60.000 tấn tại Mỹ Xuân; có một số bến chuyên dùng phục vụ cơ sở công nghiệp, dịch vụ.
+ Khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình là khu bến chính của cảng, chủ yếu làm hàng công-ten-nơ xuất, nhập khẩu trên tuyến biển xa và công-ten-nơ trung chuyển quốc tế. Tại khu vực Cái Mép tiếp nhận tàu 80.000 - 100.000 tấn (sức chở 6.000 - 8.000 TEU) và tiếp tục nghiên cứu khả năng cải tạo luồng để tiếp nhận tàu trên 100.000 tấn tại Cái Mép. Tại Sao Mai - Bến Đình tiếp nhận tàu công-ten-nơ trọng tải từ 80.000 tấn (sức chở 6.000 TEU) đến trên 100.000 tấn và có bến cảng khách du lịch quốc tế cho tàu đến 100.000 GRT.
+ Khu bến cảng Long Sơn: chức năng chính là chuyên dùng của khu liên hợp lọc hóa dầu, có bến nhập dầu thô cho tàu 300.000 tấn, bến tàu 30.000 - 50.000 tấn nhập nguyên liệu khác và xuất sản phẩm. Phần đường bờ phía Đông Nam dành để xây dựng bến tổng hợp phục vụ cho phát triển lâu dài của khu vực.
+ Khu bến cảng Vũng Tàu - Sông Dinh: tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải 10.000 tấn (khu công nghiệp Đông Xuyên).
+ Khu bến cảng Côn Đảo: chức năng chính là bến tổng hợp và hành khách phục vụ cho Côn Đảo, cỡ tàu trọng tải 2.000 - 5.000 tấn. Ngoài ra, bố trí bến dịch vụ hàng hải và dầu khí cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.
b) Định hướng đối với quy hoạch di dời giai đoạn kế tiếp
Các bến cảng còn lại trên sông Sài Gòn sử dụng cầu Phú Mỹ để tới các khu công nghiệp Cát Lái, Thủ Đức, Long Thành, Vũng Tàu và Đồng Nai sẽ tiếp tục hoạt động theo hiện trạng và nghiên cứu di dời sau năm 2020 nếu cần thiết.
(Danh mục chi tiết về quy mô, chức năng từng cảng trong Nhóm được nêu cụ thể tại Phụ lục và hồ sơ quy hoạch kèm theo Quyết định này).
c) Giải pháp đối với các bến phao
Việc bố trí các bến phao trên luồng tàu chỉ mang tính chất tạm thời, đáp ứng nhu cầu thực sự cần thiết trước mắt tại khu vực chưa có điều kiện xây dựng đủ các bến cứng. Do vậy, việc xây dựng bến phao phải gắn với quy hoạch phát triển, phù hợp với hoạt động các bến cứng. Khi hoàn thành đầu tư xây dựng các bến cứng thì chủ đầu tư những bến phao phải chịu trách nhiệm di dời các bến phao theo yêu cầu, đảm bảo điều kiện an toàn và khai thác hiệu quả các bến cứng.
d) Quy hoạch cải tạo, nâng cấp luồng tàu
- Luồng Sài Gòn - Vũng Tàu: cải tạo một số đoạn cong gấp, duy trì độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Lòng Tàu cho tàu trọng tải 30.000 tấn lợi dụng thủy triều ra vào cả ban ngày và ban đêm.
- Luồng Soài Rạp: Đã nạo vét đến độ sâu -9,5 m đáp ứng cho tàu trọng tải đến 30.000 tấn đầy tải và 50.000 tấn giảm tải. Trong giai đoạn tiếp theo, quan trắc diễn biến và đánh giá kết quả đợt nạo vét -9,5 m để xem xét tiếp tục nghiên cứu nạo vét cho tàu trọng tải đến 50.000 tấn đầy tải và tàu trên 50.000 tấn giảm tải.
- Luồng sông Đồng Nai: Giữ nguyên hiện trạng khai thác cho đoạn luồng bắt đầu từ ngã ba Mũi Đèn Đỏ tới cảng Đồng Nai dài khoảng 36 km.
- Luồng Cái Mép - Thị Vải: Nghiên cứu trong giai đoạn tới nhằm xác định cỡ tàu lớn nhất có thể ra vào các cảng, dự kiến cỡ tàu cho từng khu bến cảng: khu Cái Mép cho tàu trọng tải 80.000 tấn đến trên 100.000 tấn, tàu công-ten-nơ sức chở 6.000 - trên 8.000 TEU; khu Phú Mỹ (Thị Vải) cho tàu trọng tải 60.000 - 100.000 tấn, tàu công-ten-nơ sức chở 4.000 - 8.000 TEU; khu Phước An, Mỹ Xuân cho tàu trọng tải đến 60.000 tấn; khu Gò Dầu cho tàu trọng tải đến 30.000 tấn.
- Luồng sông Dinh: duy trì điều kiện khai thác ổn định cho tàu 10.000 tấn.
đ) Các dự án ưu tiên giai đoạn đến năm 2020
- Luồng Cái Mép - Thị Vải: hoàn thành nghiên cứu tổng thể toàn diện tuyến luồng tàu biển Cái Mép - Thị Vải làm cơ sở xúc tiến, chuẩn bị phương án đầu tư... nhằm nhanh chóng thu hút các hãng tàu vào sử dụng khu vực Cái Mép - Thị Vải.
- Luồng Soài Rạp: đánh giá ổn định luồng -9,5 m để xem xét nghiên cứu nạo vét luồng cho tàu 50.000 tấn và trên 50.000 tấn (giảm tải, lợi dụng thủy triều) vào khu bến cảng Hiệp Phước.
- Đầu tư khu bến chuyên dùng phục vụ công nghiệp lọc hóa dầu lại Long Sơn: chuyên nhập dầu thô, xuất sản phẩm dầu, nhập nguyên liệu.
- Đường bộ nối cảng:
+ Quốc lộ 51 (Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu): hoàn tất nâng cấp mở rộng Quốc lộ 51 kết nối hệ thống cảng Cái Mép - Thị Vải với mạng giao thông vùng.
+ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu): nhanh chóng đầu tư xây dựng đoạn đường sau cảng SP-PSA, cảng quốc tế Thị Vải (ODA), Nhà máy đóng tàu Ba Son tại Phú Mỹ.
+ Đường 991B, đường Phước Hòa - Cái Mép: triển khai đầu tư để kết nối vào khu cảng Cái Mép - Thị Vải và Trung tâm dịch vụ logistics Cái Mép Hạ.
+ Đường vào các bến cảng khu vực Hiệp Phước: đầu tư hoàn thiện tuyến trục Bắc - Nam vào khu Hiệp Phước, các tuyến chính kết nối với khu vực cảng trong Khu công nghiệp, đặc biệt là đoạn đường D3 vào bến cảng Sài Gòn Hiệp Phước.
4. Các chính sách, cơ chế và giải pháp thực hiện
a) Về đầu tư phát triển cảng nói chung
- Đẩy mạnh xã hội hóa việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển. Tăng cường xúc tiến đầu tư, khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho mọi thành phần kinh tế trong nước và nước ngoài tham gia đầu tư phát triển cảng biển, Nguồn vốn ngân sách tập trung đầu tư cho các hạng mục cơ sở hạ tầng công cộng (luồng tàu, đê chắn sóng dùng chung) kết nối với cảng biển quan trọng.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý đầu tư và hoạt động khai thác bến cảng theo hướng đơn giản hóa và hội nhập quốc tế. Tạo điều kiện bố trí cơ sở làm việc của Cảng vụ hàng hải, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại các khu cảng mới để đảm bảo việc quản lý nhà nước tại các cảng được kịp thời. Tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển trong nhóm, đảm bảo sự phối hợp, gắn kết đồng bộ với quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông khu vực, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chung phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng lãnh thổ có cảng.
- Khuyến khích xây dựng bến cảng, khu bến cảng phục vụ chung tại các khu kinh tế, công nghiệp để nâng cao hiệu quả đầu tư và sử dụng tài nguyên đường bờ làm cảng. Quỹ đất dành cho phát triển cảng đảm bảo chiều rộng từ 500 - 700 m dọc các sông lớn có tiềm năng phát triển cảng (như Cái Mép - Thị Vải, Soài Rạp, Lòng Tàu, Nhà Bè, Đồng Nai...). Dành quỹ đất thích hợp phía sau cảng để xây dựng trung tâm phân phối hàng hóa với chức năng đầu mối dịch vụ logistics.
b) Cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy hoạch di dời cảng
- Các cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12/8/2005 và các văn bản chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ chế tài chính thực hiện quy hoạch di dời cảng: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 74/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng tiền chuyển quyền sử dụng đất, tiền bán nhà xưởng và các công trình khác khi tổ chức kinh tế phải di dời trụ sở, cơ sở sản xuất, kinh doanh theo quy hoạch; Quyết định số 46/2010/QĐ-TTg ngày 24/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son và các văn bản pháp lý liên quan.
- Các chế độ, chính sách khác phục vụ cho công tác di dời khi cần thiết có thể báo cáo Ban chỉ đạo thực hiện quy hoạch di dời các cảng trên Sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son để giải quyết hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền.
c) Cơ chế khuyến khích hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế
- Đẩy mạnh việc áp dụng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế và hình thành những điều kiện cơ bản về cơ sở hạ tầng, tổ chức quản lý, khai thác, dịch vụ tài chính, ngân hàng và các dịch vụ chuyên ngành cần thiết khác để nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút, thông qua lượng hàng trung chuyển quốc tế của khu vực.
- Khuyến khích, đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ logistics tại Cái Mép Hạ.
Điều 2. Quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch
1. Cục Hàng hải Việt Nam
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan công bố và quản lý thực hiện quy hoạch được duyệt; đặc biệt đối với các dự án xây mới cầu cảng, bến cảng tại khu vực, đảm bảo không triển khai mới các dự án đầu tư xây dựng cầu cảng, bến cảng vượt quá nhu cầu thông qua hàng hóa theo quy hoạch được duyệt; căn cứ nhu cầu thực tế, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định việc điều chỉnh, cập nhật bổ sung quy hoạch các cảng, bến cảng.
- Hàng năm, phối hợp với chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển, tổng hợp đề xuất xử lý các dự án không tuân thủ quy hoạch, báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển, kết hợp chặt chẽ với quá trình thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cảng biển, bến cảng được ban hành tại Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo các Nhà đầu tư lập dự án xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp cảng biển, luồng hàng hải phù hợp với quy hoạch được duyệt và theo đúng quy định của pháp luật về quản lý đầu tư xây dựng.
- Việc cập nhật các khu bến cảng, bến cảng chưa được chi tiết hóa trong điều chỉnh quy hoạch này, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo cơ quan chức năng lập quy hoạch chi tiết và gửi Cục Hàng hải Việt Nam thẩm định, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố căn cứ quy hoạch được duyệt, quản lý chặt chẽ và sử dụng đúng mục đích đối với quỹ đất xây dựng cảng; bố trí quỹ đất để phát triển đồng bộ cảng và hạ tầng kết nối với cảng, khu dịch vụ logistics, dịch vụ hàng hải đảm bảo điều kiện hoạt động thuận lợi cho các cảng biển; phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc tổ chức giao thông hài hòa, đảm bảo không có sự xung đột giữa giao thông kết nối cảng với giao thông đô thị; phối hợp với Bộ Giao thông vận tải để thống nhất quy mô, tiến độ đầu tư của dự án xây dựng cảng trước khi cấp đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng bến cảng biển.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1745/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ; các Vụ trưởng; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH
MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
2030
(Kèm theo Quyết định số 3327/QĐ-BGTVT
ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
A. CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số TT |
Tên cảng |
Hiện trạng |
Phân loại cảng |
Quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số lượng cầu cảng (chiếc) /Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Cỡ tàu cập (DWT) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Đến năm 2020 |
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
|||||||
1 |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SÀI GÒN |
52 / 8673 |
5.000 - 30.000 |
210,97 |
|
23,48 |
30.000 |
25 / 4198 |
128,76 |
23,48 |
30.000 |
25 / 4198 |
118,76 |
23,48 |
30.000 |
25 / 4198 |
128,76 |
|
1 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son |
6 / 754 |
6.000 -10.000 |
26,40 |
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời |
2 |
Bến cảng Sài Gòn |
15 / 2.745 |
10.000 - 30.000 |
45,83 |
Tổng hợp |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
|
- |
Bến cảng Nhà Rồng + Khánh Hội |
10 / 1.750 |
10.000 -30.000 |
25,31 |
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công năng |
- |
Các cầu bến khác |
5 / 995 |
10.000 -30.000 |
20,52 |
Tổng hợp |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
5,25 |
10.000 -30.000 |
5 / 995 |
20,52 |
|
3 |
Bến cảng Tân Thuận Đông |
1 / 149 |
15.000 |
2,95 |
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời |
4 |
Bến cảng Bến Nghé |
4 / 816 |
10.000 -30.000 |
32,00 |
Tổng hợp |
4,70 |
10.000 -30.000 |
4 / 816 |
32,00 |
4,70 |
10.000 -30.000 |
4 / 816 |
32,00 |
4,70 |
10.000 -30,000 |
4 / 816 |
32,00 |
|
5 |
Bến cảng Công ty Liên doanh phát triển Tiếp vận số 1 (VICT) |
4 / 678 |
15.000- 20.000 |
28,26 |
Công-ten-nơ |
6,05 |
15.000- 20.000 |
4 / 678 |
28,26 |
6,05 |
15.000- 20.000 |
4 / 678 |
28,26 |
6,05 |
15.000 -20.000 |
4 / 678 |
28,26 |
|
6 |
Bến cảng ELF GAS Sài Gòn |
1 / 26 |
3.000 |
2,00 |
Chuyên dụng gas |
0,10 |
3.000 |
1 / 26 |
2,00 |
0,10 |
3.000 |
1 / 26 |
2,00 |
0,10 |
3.000 |
1 / 26 |
2,00 |
|
7 |
Bến cảng Biển Đông |
2 / 140 |
5.000 |
3,10 |
Tổng hợp |
0,35 |
5.000 |
2 / 140 |
3,10 |
0,35 |
5.000 |
2 / 140 |
3,10 |
0,35 |
5,000 |
2 / 140 |
3,10 |
|
8 |
Bến cảng Nhà máy Tàu biển Sài Gòn |
1 / 123 |
10.000 |
11,36 |
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
0,25 |
10,000 |
2 / 273 |
11,36 |
0,25 |
10.000 |
2 / 273 |
11,36 |
0,25 |
10.000 |
2 / 273 |
11,36 |
|
9 |
Bến cảng Rau Quả |
1 / 222 |
20.000 |
7,24 |
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công năng |
10 |
Bến cảng Bông Sen |
2 / 275 |
30.000 |
6,00 |
Tổng hợp |
1,53 |
30.000 |
2 / 275 |
11,00 |
1,53 |
30.000 |
2 / 275 |
11,00 |
1,53 |
30.000 |
2 / 275 |
11,00 |
|
II |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI |
20 / 3.848 |
30.000 |
185,33 |
|
59,26 |
30.000 |
23 / 4.578 |
238,56 |
59,26 |
30.000 |
23 / 4.578 |
238,56 |
67,71 |
30.000 |
26 / 5.078 |
274,56 |
|
1 |
Bến cảng Tổng hợp quốc tế ITC Phú Hữu |
4 / 900 |
30.000 |
36,57 |
Tổng hợp |
6,14 |
30.000 |
4 / 900 |
36,57 |
6,14 |
30.000 |
4 / 900 |
36,57 |
6,14 |
30.000 |
4 / 900 |
36,57 |
|
2 |
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Phía Nam (Công ty Xi măng Hà Tiên 1) |
1 / 205 |
20.000 |
|
Chuyên dụng xi măng |
3,42 |
20.000 |
1 / 205 |
23,23 |
3,42 |
20.000 |
1 / 205 |
23.23 |
3,42 |
20.000 |
1 / 205 |
23,23 |
|
3 |
Bến cảng Phú Hữu |
2 / 320 |
30.000 |
24,00 |
Tổng hợp |
6,50 |
30.000 |
3 / 550 |
24,00 |
6,50 |
30.000 |
3 / 550 |
24,00 |
6.50 |
30.000 |
3 / 550 |
24,00 |
|
4 |
Bến cảng Tân Cảng Cát Lái |
7 / 1.462 |
30.000 |
76,05 |
Công-ten-nơ |
36,30 |
30,000 |
7 / 1.462 |
76,05 |
36,30 |
30.000 |
7 / 1.462 |
76,05 |
36,30 |
30,000 |
7 / 1.462 |
76,05 |
|
5 |
Bến cảng Sài Gòn Shipyard |
3 / 256 |
5.000 |
9,71 |
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
0,50 |
5.000 |
3 / 256 |
9,71 |
0,50 |
5,000 |
3 / 256 |
9,71 |
0,50 |
5.000 |
3 / 256 |
9,71 |
|
6 |
Bến cảng Sài Gòn Petro |
2 / 500 |
25.000 -32.000 |
26,00 |
Chuyên dụng xăng dầu |
1,70 |
25.000 -32.000 |
2 / 500 |
26,00 |
1,70 |
25.000 -32.000 |
2 / 500 |
26,00 |
1.70 |
25.000 -32.000 |
2 / 500 |
26,00 |
|
7 |
Bến cảng Xi măng Sao Mai (Holcim Việt Nam) |
1 / 205 |
20.000 |
13,00 |
Chuyên dụng xi măng |
2,20 |
20.000 |
1 / 205 |
13,00 |
2,20 |
20.000 |
1 / 205 |
13,00 |
2,20 |
20.000 |
1 / 205 |
13,00 |
|
8 |
Bến cảng KCN Cát Lái |
|
|
|
Tổng hợp |
2,50 |
20.000 |
2 / 500 |
30,00 |
2,50 |
20.000 |
2 / 500 |
30,00 |
10,95 |
20.000 |
5 / 1.000 |
66,00 |
|
III |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ |
20 / 1.876 |
30.000 |
134,12 |
|
21,6 |
30.000 DWT |
21 / 2.451 |
149,11 |
23,2 |
30.000 DWT |
23 / 3,151 |
165,47 |
243 |
30.000 DWT |
24 / 3.601 |
165,47 |
|
1 |
Bến tàu khách Phú Thuận |
|
|
|
Bến khách quốc tế |
|
50.000 -60.0000 GRT |
1 / 300 |
4,60 |
|
50.000 -60.0000 GRT |
2 / 600 |
4,60 |
|
50.000 - 60.0000 GRT |
2 / 600 |
4,60 |
Phát triển phù hợp với tĩnh không cầu |
2 |
Bến cảng Dầu thực vật Navioil |
1 / 174 |
10,000 |
15,80 |
Chuyên dụng |
1,20 |
10.000 |
1 / 174 |
15,80 |
1,20 |
10.000 |
1 / 174 |
15,80 |
1,20 |
10.000 |
1 / 174 |
15,80 |
|
3 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Shipmarine |
1 / 100 |
6.500 |
6,00 |
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
0,20 |
6.500 |
1 / 100 |
6,00 |
0,20 |
6.500 |
1 / 100 |
6,00 |
0,20 |
6.500 |
1 / 100 |
6,00 |
|
4 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu An Phú |
1 / 50 |
5.000 |
5,00 |
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
0,10 |
5.000 |
1 / 50 |
5,00 |
0,10 |
5.000 |
1 / 50 |
5,00 |
0,10 |
5.000 |
1 / 50 |
5,00 |
|
5 |
Bến cảng Trường Cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II |
1/ 27 |
300 |
1,97 |
Chuyên dụng |
|
300 |
1 / 27 |
1,97 |
|
300 |
1 / 27 |
1,97 |
|
300 |
1 / 27 |
1,97 |
|
6 |
Bến cảng xăng dầu Minh Tấn |
1 / 30 |
1.000 |
|
Chuyên dụng xăng dầu |
0,10 |
1.000 |
1 / 30 |
|
0,10 |
1.000 |
1 / 30 |
|
0,10 |
1.000 |
1 / 30 |
|
|
7 |
Bến cảng Tổng hợp Nhà Bè |
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng |
|
|
|
|
1,60 |
30.000 |
1 / 400 |
16,36 |
3,20 |
30.000 |
2 / 850 |
16,36 |
|
8 |
Bến cảng Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè |
8 / 740 |
25.000 -30.000 |
94,00 |
Chuyên dụng xăng dầu |
12,00 |
25.000 -30.000 |
8 / 740 |
94,00 |
12,00 |
25.000- 30.000 |
8 / 740 |
94,00 |
12,00 |
25.00030.000 |
8 / 740 |
94,00 |
|
9 |
Bến cảng PV Oil |
2 / 54 |
25.000 |
|
Chuyên dụng xăng dầu |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
10 |
Bến cảng Petechim |
2 / 325 |
5.000-25.000 |
8,90 |
Chuyên dụng xăng dầu |
4,50 |
5.000 - 25.000 |
2 / 325 |
8,90 |
4,50 |
5.000 - 25.000 |
2 / 325 |
8,90 |
4,50 |
5.000 - 25.000 |
2 / 325 |
8,90 |
|
11 |
Bến cảng VK 102 |
1 / 196 |
10.000 |
|
Chuyên dụng xăng dầu |
1,2 |
40.000 |
1 / 250 |
|
1,2 |
40.000 |
1 / 250 |
|
1,2 |
40.000 |
1 / 250 |
|
|
Bến cảng Thanh Lễ |
|
|
|
0,9 |
4.000 |
1 / 87 |
|
0,9 |
4.000 |
1 / 87 |
|
0,9 |
4.000 |
1 / 87 |
|
|
||
12 |
Bến cảng xăng dầu Công ty Lâm Tài Chính |
1 / 60 |
15.000 |
2,45 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,90 |
15.000 |
1 / 60 |
2,45 |
0,90 |
15.000 |
1 / 60 |
2,45 |
0,90 |
15.000 |
1 / 60 |
2,45 |
|
13 |
Bến cảng xăng dầu Hàng không |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
|
15.000 |
1 / 188 |
10,39 |
|
15.000 |
1 / 188 |
10,39 |
|
15.000 |
1 / 188 |
10,39 |
|
14 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu X51 |
1 / 120 |
10.000 |
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
|
10.000 |
1 / 120 |
|
10.000 |
1 / 120 |
|
0,00 |
10.000 |
1 / 120 |
|
|
|
IV |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SOÀI RẠP |
12 / 2307 |
30.040 |
158,81 |
|
36,26 |
30.000 -80.000 |
20 / 4.527 |
256,21 |
55,96 |
30.000 -80.000 |
28 / 5.857 |
333,8 |
62,46 |
30.000 -80.000 |
31 / 6.511 |
375,3 |
|
1 |
Bến cảng Tổng hợp |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
2,15 |
30.000 |
1 / -- |
9,18 |
2,15 |
30.000 |
1 / -- |
9,18 |
Quy mô phù hợp với cầu Bình Khánh |
2 |
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Cotec |
1 / 70 |
15.000 |
3,70 |
Chuyên dụng xi măng |
0,50 |
15.000 |
1 / 70 |
3,70 |
0,50 |
15.000 |
1 / 70 |
3,70 |
0,50 |
15.000 |
1 / 70 |
3,70 |
|
3 |
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Thăng Long |
1 / 179 |
15.000 |
10,26 |
Chuyên dụng xi măng |
1,41 |
15.000 |
1 / 179 |
10,26 |
1,41 |
15.000 |
1 / 179 |
10,26 |
1,41 |
15.000 |
1 / 179 |
10,26 |
|
4 |
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Fico |
1 / 200 |
20.000 |
10,26 |
Chuyên dụng xi măng |
1,50 |
20.000 |
1 / 200 |
10,26 |
1,50 |
20.000 |
1 / 200 |
10,26 |
1,50 |
20.000 |
1 / 200 |
10,26 |
|
5 |
Bến cảng Trạm nghiền xi măng Chifon |
1 / 179 |
20.000 |
11,33 |
Chuyên dụng xi măng |
1,20 |
20.000 |
1 / 179 |
11,33 |
1,20 |
20.000 |
1 / 179 |
11,33 |
1,20 |
20.000 |
1 / 179 |
11,33 |
|
6 |
Bến cảng Tân Cảng Hiệp Phước |
/ |
|
|
Tổng hợp |
3,20 |
50.000 |
2 / 420 |
15,40 |
3,20 |
50.000 |
2 / 420 |
15,40 |
3,20 |
50.000 |
2 / 420 |
15,40 |
|
7 |
Bến cảng Nhà máy điện Hiệp Phước |
1 / 300 |
30.000 |
45,50 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,53 |
30.000 |
1 / 300 |
45,50 |
0,53 |
30.000 |
1 / 300 |
45,50 |
0,53 |
30.000 |
1 / 300 |
45,50 |
|
8 |
Bến cảng Xi măng Nghi Sơn |
1 / 204 |
20.000 |
7,90 |
Chuyên dụng xi măng |
0,89 |
20.000 |
1 / 204 |
7,90 |
0,89 |
20.000 |
1 / 204 |
7,90 |
0,89 |
20.000 |
1 / 204 |
7,90 |
|
9 |
Bến cảng Công-ten-nơ Trung tâm Sài Gòn (SPCT) |
2 / 500 |
30.000 |
23,00 |
Công-ten- nơ |
8,80 |
50.000 |
2 / 500 |
40,00 |
16,50 |
50.000 |
4 / 950 |
40,00 |
16,50 |
50.000 |
4 / 950 |
40,00 |
|
10 |
Bến cảng Calofie |
1 / 159 |
20.000 |
|
Chuyên dụng |
0,20 |
20.000 |
1 / 159 |
|
0,20 |
20.000 |
1 / 159 |
|
0,20 |
20.000 |
1 / 159 |
|
|
11 |
Bến cảng Xí nghiệp Bột giặt Tico |
1 / 146 |
10.000- 15.000 |
|
Chuyên dụng hóa chất |
0,80 |
10.000- 15.000 |
1 / 146 |
3,00 |
0,80 |
10.000- 15.000 |
1 / 146 |
3,00 |
0,80 |
10,000- 15.000 |
1 / 146 |
3,00 |
|
12 |
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Hạ Long |
1 / 170 |
15.000 |
10,80 |
Chuyên dụng xi măng |
1,41 |
15.000 |
1 / 170 |
10,80 |
1,41 |
15.000 |
1 / 170 |
10,80 |
1,41 |
15.000 |
1 / 170 |
10,80 |
|
13 |
Bến cảng Tổng hợp |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
1.60 |
30.000- 50.000 |
2 / 320 |
11,60 |
1,60 |
30,000- 50.000 |
2 / 320 |
11,60 |
|
14 |
Bến cảng Tổng hợp (dự kiến di dời cảng Tân Thuận Đông) |
|
|
|
Tổng hợp |
1,00 |
30.000- 50.000 |
1 / 200 |
12,00 |
1.00 |
30.000- 50.000 |
1 / 200 |
12,00 |
3,75 |
30.000- 50.000 |
2 / 354 |
23.50 |
|
15 |
Bến cảng Sài Gòn-Hiệp Phước |
1 / 200 |
50.000 |
36,06 |
Tổng hợp |
9,82 |
50.000 |
3 / 800 |
36,06 |
9,82 |
50.000 |
3 / 800 |
36,06 |
9,82 |
50.000 |
3 / 800 |
36,06 |
|
16 |
Khu dịch vụ hậu cầu cảng Sài Gòn Hiệp Phước |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
1.000-3.000 |
1 / 60 |
16,81 |
|
1.000-3.000 |
1 / 60 |
16,81 |
|
17 |
Khu cảng hạ lưu Hiệp Phước |
|
|
|
Tổng hợp |
5,00 |
30.000-50.000 |
3 / 1.000 |
50,00 |
13,25 |
30.000-80.000 |
5 / 1.500 |
90,00 |
17,00 |
30.000-80.000 |
7 / 2.000 |
120,0 |
|
V |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SOÀI RẠP THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LONG AN |
1 / 205 |
20.000 |
26 |
|
5,9 |
10.000- 75.000 |
3 / 663 |
96 |
18,45 |
10.000- 75.000 |
7 / 1.353 |
216,73 |
24,8 |
10.000- 75.000 |
12 / 2.603 |
301,7 |
|
1 |
Khu bến cảng tiềm năng hạ lưu rạch Chim Trên (Long An) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng tiềm năng |
2 |
Bến cảng Năng lượng VinaBenny |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
3,00 |
10.000-75.000 |
1 / 290 |
60,00 |
6,00 |
10.000- 75.000 |
3 / 560 |
120,00 |
6,00 |
10.000-75.000 |
3 / 560 |
120,00 |
|
3 |
Bến cảng Quốc tế Long An |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
9,55 |
30.000-50.000 |
2 / 420 |
60,73 |
15,90 |
30.000-50.000 |
7 / 1.670 |
145,70 |
|
4 |
Bến cảng Xi măng Luks |
|
|
|
Chuyên dụng xi măng |
1,40 |
20.000 |
1 / 168 |
10,00 |
1,40 |
20.000 |
1 / 168 |
10,00 |
1,40 |
20.000 |
1 / 168 |
10,00 |
|
5 |
Bến cảng xi măng Phúc Sơn |
1 / 205 |
20.000 |
26,00 |
Chuyên dụng xi măng |
1,50 |
20.000 |
1 / 205 |
26,00 |
1,50 |
20.000 |
1 / 205 |
26,00 |
1,50 |
20.000 |
1 / 205 |
26,00 |
|
6 |
Bến cảng thượng lưu rạch Cát |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng |
|
TỔNG CỘNG |
105 / 16.909 |
|
715,23 |
|
146,5 |
|
92 / 16.417 |
868,64 |
180,35 |
|
106 / 19.137 |
1.083 |
203,25 |
|
113 /21.991 |
1.246 |
|
Ghi chú: Tiến độ đầu tư các bến cảng là dự kiến theo dự báo nhu cầu thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi để phù hợp với nhu cầu thực tế.
Số TT |
Tên cảng |
Hiện trạng |
Phân loại cảng |
Quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số lượng cầu cảng (chiếc) /Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Cỡ tàu cập (DWT) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Đến năm 2020 |
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
|||||||
I |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI |
5 / 592 |
5.000 |
15,82 |
|
736 |
5.000 - 30.000 |
8 / 1.232 |
48,92 |
19,79 |
5.000 -30.000 |
15 / 2.862 |
147,62 |
28,39 |
5.000 - 30.000 |
19 / 3.662 |
199,86 |
|
1 |
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Long Bình Tân) |
3 / 170 |
2.000 - 5.000 |
8,33 |
Tổng hợp |
2,80 |
5,000 |
5 / 460 |
17,13 |
2,80 |
5.000 |
5 / 460 |
17,13 |
2,80 |
5.000 |
5 / 460 |
17,13 |
|
2 |
Bến cảng SCT Gas Việt Nam |
1 / 302 |
1.000 |
3,00 |
Chuyên dụng gas |
0,03 |
1.000 |
1 / 302 |
3,00 |
0,03 |
1.000 |
1 / 302 |
3,00 |
0,03 |
1.000 |
1 / 302 |
3,00 |
|
3 |
Bến cảng VT Gas |
1 / 120 |
1.000 |
4,49 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,13 |
1,000 |
1 / 120 |
4,49 |
0,21 |
1.000 |
2 / 200 |
4,49 |
0,21 |
1.000 |
2 / 200 |
4,49 |
|
4 |
Bến cảng Tổng hợp Việt Thuận Thành |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
4,40 |
30.000 |
1 / 350 |
24,30 |
7,15 |
30.000 |
2 / 600 |
35,00 |
12,50 |
30.000 |
5 / 1.100 |
69,24 |
|
5 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 1) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
3,25 |
30,000 |
1 / 300 |
17,00 |
3,25 |
30.000 |
1 / 300 |
17,00 |
|
6 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 2) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
1,60 |
30.000 |
1 / 300 |
16,50 |
1,60 |
30.000 |
1 / 300 |
16,50 |
|
7 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 3) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
30.000 |
1 / 300 |
18,00 |
|
8 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 4 - Tín Nghĩa) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
3,25 |
30.000 |
1 / 300 |
20,00 |
3,25 |
30.000 |
1 / 300 |
20,00 |
|
9 |
Bến cảng Xăng dầu Tín Nghĩa |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
|
|
|
|
1,50 |
30.000 |
2 / 400 |
34,50 |
1,50 |
30.000 |
2 / 400 |
34,50 |
|
II |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ |
2 / 366 |
25.000 |
22,30 |
|
4,35 |
30.000 |
5 / 846 |
70,82 |
8,35 |
30.000 |
9 / 1.896 |
134,82 |
14,25 |
30.000 |
13 / 3.106 |
203,32 |
|
1 |
Bến cảng Xăng dầu Minh Tấn |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
1,50 |
30.000 |
2 / 400 |
30,52 |
1,50 |
30.000 |
2 / 400 |
30,52 |
1,50 |
30.000 |
2 / 400 |
30,52 |
|
2 |
Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu - Đức Tài Thịnh) |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
1,20 |
30.000 |
1 / 350 |
21,00 |
|
3 |
Bến cảng chuyên dụng xăng dầu Tổng cục Hậu cần |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
0,00 |
|
|
|
2,00 |
30,000 |
2 / 500 |
25,00 |
2,00 |
30.000 |
2 / 500 |
25,00 |
|
4 |
Khu bến cảng chuyên dụng Xăng dầu Vinalines |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
2,00 |
30.000 |
2 / 500 |
25,00 |
|
5 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 6 - Phú Thiên Phát) |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
2,00 |
30.000 |
2 / 550 |
39,00 |
2,00 |
30.000 |
2 / 550 |
39,00 |
|
6 |
Bến cảng Vĩnh Hưng |
|
|
|
Chuyên dùng/Tổng hợp |
|
|
|
|
2,70 |
30.000 |
1 / 360 |
22,50 |
2,70 |
30.000 |
1 / 360 |
22,50 |
|
7 |
Bến cảng gỗ mảnh Phú Đông |
1 / 146 |
25.000 |
9,30 |
Chuyên dụng gỗ |
0,30 |
25.000 |
1 / 146 |
9,30 |
0,30 |
25.000 |
1 / 146 |
9,30 |
0,30 |
25.000 |
1 / 146 |
9,30 |
|
8 |
Bến cảng Xăng dầu Comeco |
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu |
0,95 |
25.000 |
1 / 80 |
18,00 |
0,95 |
25.000 |
1 / 80 |
18,00 |
0,95 |
25.000 |
1 / 80 |
18,00 |
|
9 |
Bến cảng Xăng dầu Phước Khánh |
1 / 220 |
25.000 |
13,00 |
Chuyên dụng xăng dầu |
1,60 |
25.000 |
1 / 220 |
13,00 |
1,60 |
25.000 |
1 / 220 |
13,00 |
1,60 |
25.000 |
1 / 220 |
13,00 |
|
III |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG LÒNG TÀU |
5 / 976 |
30.000 |
39,65 |
|
3,40 |
30.000 |
9 / 1.938 |
138,52 |
6,60 |
30.000 |
11 / 2.933 |
196,08 |
18,80 |
30.000 |
18 / 4.472 |
360,01 |
|
1 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu 76 |
|
|
|
Chuyên dụng đóng &S/C tàu |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
Nghiên cứu thời điểm đầu tư thích hợp |
2 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 |
|
|
|
Tổng hợp |
1.00 |
30.000 |
1 / 250 |
17,50 |
1,00 |
30.000 |
1 / 250 |
17,50 |
6,40 |
30.000 |
3 / 650 |
35,00 |
|
3 |
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh (Bến 1 - Hóa sinh Vàm Cỏ) |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
1,00 |
30.000 |
1 / 250 |
22,30 |
|
4 |
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3,30 |
30.000 |
1 / 200 |
15,00 |
|
5 |
Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh Bến 3 -Phúc Thành) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
30.000 |
1 / 250 |
10,00 |
|
6 |
Trung tâm dịch vụ tư vấn Hàng hải |
|
|
|
Dịch vụ Hàng hải |
0,00 |
|
|
25,35 |
0,00 |
|
|
25,35 |
0,00 |
|
|
25,35 |
|
7 |
Bến cảng Công ty cấu kiện Bê tông |
|
|
|
Chuyên dụng |
0,50 |
15,000 |
1 / 270 |
9,56 |
0,50 |
15.000 |
1 / 270 |
9,56 |
0,50 |
15.000 |
1 / 270 |
9,56 |
|
8 |
Bến cảng Xi măng Công Thanh |
|
|
|
Chuyên dụng xi măng |
0,60 |
30.000 |
1 / 230 |
17,73 |
0,60 |
30.000 |
1 / 230 |
17,73 |
0,60 |
30.000 |
1 / 230 |
17,73 |
|
9 |
Bến cảng xi măng Lafarge |
1 / 201 |
30.000 |
6,38 |
Chuyên dụng xi măng |
0,60 |
30.000 |
1 / 201 |
6,38 |
0,60 |
30.000 |
1 / 201 |
6,38 |
0,60 |
30.000 |
1 /201 |
6,38 |
|
10 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Công nghệ cao |
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
0,00 |
|
|
20,30 |
0,00 |
|
|
20,30 |
0,00 |
|
|
20,30 |
|
11 |
Bến cảng Tổng hợp KCN Ông Kèo (Tín Nghĩa) |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
2,70 |
30.000 |
1 / 265 |
17,56 |
2,70 |
30.000 |
1 / 265 |
17,56 |
|
12 |
Bến cảng chuyên dụng Bảo Tín |
|
|
|
Chuyên dụng |
- |
30.000 |
1 / 212 |
8,43 |
- |
30,000 |
1 / 212 |
8,43 |
0,00 |
30.000 |
1 / 212 |
8,43 |
|
13 |
Bến cảng LPG của DNTN Hồng Mộc |
1 / 207 |
5.000 |
5,61 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,20 |
5.000 |
1 / 207 |
5,61 |
0,20 |
5.000 |
1 / 207 |
5,61 |
0,20 |
5.000 |
1 / 207 |
5,61 |
|
14 |
Bến cảng Dầu nhờn Trâm Anh |
1 / 238 |
30.000 |
11,69 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,20 |
30.000 |
1 / 238 |
11,69 |
0,20 |
30.000 |
1 / 238 |
11,69 |
0,20 |
30,000 |
1 / 238 |
11,69 |
|
15 |
Bến cảng công ty TNHH Hóa dầu AP Việt Nam |
1 / 150 |
15.000 |
8,71 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,15 |
15.000 |
1 / 150 |
8,71 |
0,15 |
15.000 |
1 / 150 |
8.71 |
0,15 |
15.000 |
1 / 150 |
8,71 |
|
16 |
Bến cảng Gỗ mảnh Viko Wochimex |
1 / 180 |
15.000 |
7,26 |
Chuyên dụng gỗ dăm |
0,15 |
15.000 |
1 / 180 |
7,26 |
0,15 |
15.000 |
1 / 180 |
7,26 |
0,15 |
15.000 |
1 / 180 |
7,26 |
|
17 |
Bến cảng Nhà máy luyện phôi thép và tôn mạ kẽm Sunsteel |
|
|
|
Chuyên dụng thép |
0,00 |
|
|
|
0,50 |
30.000 |
1 / 200 |
40,00 |
2.00 |
30.000 |
3 / 639 |
139,13 |
|
18 |
Bến cảng chuyên dụng tiềm năng |
|
|
|
Chuyên dụng |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
30.000 |
/ 530 |
|
0,00 |
30.000 |
/ 530 |
|
|
IV |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG THỊ VẢI |
8 / 953 |
15.000 |
188,90 |
|
7,73 |
30.000 -60.000 |
10 / 1.532 |
200,70 |
11,58 |
30.000 -60.000 |
14 / 2.195 |
225,70 |
18,63 |
30.000 -60.000 |
16 / 2.810 |
268,20 |
|
1 |
Bến cảng tổng hợp Phước Thái (Bến 1) |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
Đầu tư sau năm 2030 |
2 |
Bến cảng tổng hợp Gò Dầu |
|
|
|
Tổng hợp |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
Đầu tư sau năm 2030 |
3 |
Bến cảng Phước Thái (Vedan) |
2 / 340 |
10.000 -12.000 |
120,00 |
Chuyên dụng |
1,13 |
10.000 -12.000 |
2 / 340 |
120,00 |
1,13 |
10.000 -12.000 |
2 / 340 |
120,00 |
1,13 |
10.000- 12.000 |
2 / 340 |
120,00 |
|
4 |
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu A) |
1 / 170 |
2.000 |
17,60 |
Tổng hợp |
1,00 |
5.000 -10.000 |
1 / 170 |
17,60 |
1,00 |
5.000 -10.000 |
3 / 350 |
17,60 |
1,00 |
5.000 -10.000 |
3 / 350 |
17,60 |
|
5 |
Bến cảng Super Phosphate Long Thành |
1 / 50 |
3.000 |
11,30 |
Chuyên dụng phân bón, hóa chất |
0,30 |
3,000 |
1 / 50 |
11,30 |
0,30 |
3.000 |
1 / 50 |
11,30 |
0,30 |
3.000 |
1 / 50 |
11,30 |
|
6 |
Bến cảng Nhà máy Unique Gas |
1 / 130 |
6.500 |
1,80 |
Chuyên dụng gas |
0,20 |
6.500 |
1 / 130 |
1,80 |
0,20 |
6.500 |
1 / 130 |
1,80 |
0,20 |
6.500 |
1 / 130 |
1,80 |
|
7 |
Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu B) |
3 / 263 |
6.500 - 15.000 |
38,20 |
Tổng hợp |
5,10 |
30.000 |
5 / 842 |
50,00 |
5,10 |
30.000 |
6 / 990 |
50.00 |
5,10 |
30.000 |
6 / 990 |
50,00 |
|
8 |
Bến cảng Tổng hợp Phước An |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
0,00 |
|
|
|
3,85 |
60.000 |
1 / 335 |
25,00 |
10,90 |
60.000 |
3 / 950 |
67,50 |
|
|
TỔNG CỘNG |
20 / 2.887 |
|
266,67 |
|
22,83 |
|
32 / 5348 |
458,96 |
46,31 |
|
49 / 9.886 |
704,22 |
80,06 |
|
66 / 14.050 |
1.031,39 |
|
Ghi chú: Tiến độ đầu tư các bến cảng là dự kiến theo dự báo nhu cầu thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi để phù hợp với nhu cầu thực tế.
Số TT |
Tên cảng |
Hiện Trạng |
Phân loại cảng |
Quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số lượng cầu cảng (chiếc) /Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Cỡ tàu cập (DWT) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Đến năm 2020 |
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
|||||||
1 |
Bến cảng Bình Dương |
1 / 110 |
1.000-5.000 |
7,30 |
Tổng hợp |
1,21 |
1.000-5.000 |
1 / 110 |
7.30 |
1,21 |
1.000-5.000 |
1 / 110 |
7,30 |
1,21 |
1.000-5.000 |
1 / 110 |
7,30 |
|
Số TT |
Tên cảng |
Hiện Trạng |
Phân loại cảng |
Quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số lượng cầu cảng (chiếc) /Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Cỡ tàu cập (DWT) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Đến năm 2020 |
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
|||||||||||||
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
Dự kiến công suất (triệu Tấn) |
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT) |
Số lượng cầu cảng (chiếc) / Tổng chiều dài cầu cảng (m) |
Diện tích chiếm đất (ha) |
|||||||
I |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG CÁI MÉP - THỊ VẢI |
32/ 8.511 |
80.000 |
502,72 |
|
139,02 |
30.000-80.000 (200.000) |
548 / 13.177 |
940,89 |
164,92 |
30.000-80.000 (200.000) |
57 / 14.607 |
1.053,07 |
208,12 |
30.000-80.000 (200.000) |
70 / 17.999 |
1325,76 |
|
1 |
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Cẩm Phả |
1 /186 |
15.000 |
9,17 |
Chuyên dụng xi măng |
1,87 |
15.000 |
1 / 186 |
9,17 |
1,87 |
15.000 |
1 / 186 |
9,17 |
1,87 |
15.000 |
1 / 186 |
9,17 |
|
2 |
Bến cảng Mỹ Xuân A |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
15.000 |
3 / 600 |
32,50 |
|
3 |
Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Mỹ Xuân |
|
|
|
Chuyên dụng |
|
|
|
|
1,50 |
30.000 |
2 / 330 |
16,35 |
1,50 |
30,000 |
2 / 330 |
16,35 |
|
4 |
Bến cảng Sài Gòn - Thép Việt |
|
|
|
Chuyên dụng thép |
1,50 |
30.000 |
1 / 200 |
17,00 |
3,50 |
30.000 |
2 / 400 |
33,83 |
3,50 |
30,000 |
2 / 400 |
33,83 |
|
5 |
Bến cảng Tổng hợp Hồng Quang |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
30.000 |
2 / 395 |
39,69 |
|
6 |
Bến cảng Quốc tế Sao Biển |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
2,70 |
30.000 |
1 / 300 |
68,02 |
2,70 |
30.000 |
1 / 300 |
68,02 |
2,70 |
30.000 |
1 / 300 |
68,02 |
|
7 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Vinalines |
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào thời điểm phù hợp |
8 |
Bến cảng tổng hợp công - ten-nơ Mỹ Xuân |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
|
|
|
|
1,50 |
50.000 |
1 / 300 |
25,00 |
5,90 |
50.000 |
2 / 700 |
50,30 |
|
9 |
Bến càng Tổng hợp Quốc tế Mỹ Xuân |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
2,60 |
60.000 |
2 / 463 |
62,00 |
2,60 |
60.000 |
2 / 463 |
62,00 |
16,10 |
60.000 |
4 / 1.100 |
172,00 |
|
10 |
Bến cảng dầu Nhà máy điện Phú Mỹ |
2 /412 |
10.000 |
8,59 |
Chuyên dụng xăng dầu |
4,00 |
10.000 |
2 / 412 |
8,59 |
4,00 |
10.000 |
2 / 412 |
8,59 |
4,00 |
10.000 |
2 / 412 |
8,59 |
|
11 |
Bến cảng Nhà máy nghiền Xi măng Thị Vải (Holcim) |
1 /246 |
50.000 |
18.00 |
Chuyên dụng xi măng |
1,50 |
50.000 |
1 / 246 |
18,00 |
1,50 |
50.000 |
1 / 246 |
18,00 |
1,50 |
50.000 |
1 / 246 |
18,00 |
|
12 |
Bến cảng Quốc tế Sài Gòn - Việt Nam (SITV) |
3 /728 |
60.000 |
33,73 |
Công-ten- nơ |
12,10 |
60.000 |
3 / 728 |
33,73 |
12,10 |
60.000 |
3 / 728 |
33,73 |
12,10 |
60.000 |
3 / 728 |
33,73 |
|
13 |
Bến cảng Quốc tế Thị Vải (đầu tư trước bến chuyên dùng thép) |
|
|
|
Tổng hợp |
1,00 |
10.000-30.000 |
1 / 220 |
15.00 |
1,00 |
10.000-30.000 |
1 / 220 |
15,00 |
6,90 |
10.000-30.000 |
3 / 680 |
41,00 |
Bến tổng hợp đầu tư sau 2020 |
14 |
Bén cảng Phú Mỹ - Bà Rịa Serece |
2 /700 |
60.000 |
23,03 |
Tổng hợp |
7,00 |
10.000 - 80.000 |
4 / 700 |
23,03 |
7,00 |
10.000- 80.000 |
4 / 700 |
23,03 |
7,00 |
10.000 - 80.000 |
4 / 700 |
23,03 |
|
15 |
Bến cảng PTSC Phú Mỹ |
2/384 |
30.000 |
27,46 |
Tổng hợp |
3,00 |
10.000-30.000 |
1 / 384 |
27,46 |
3,00 |
10.000-30,000 |
1 / 384 |
27,46 |
3,00 |
10,000-30.000 |
1 / 384 |
27,46 |
|
16 |
Bến cảng Nhà máy thép Phú Mỹ |
1 /230 |
50.000 |
22,00 |
Chuyên dụng thép |
1,30 |
50.000 |
2 / 420 |
22,00 |
1,30 |
50.000 |
2 / 420 |
22,00 |
1,30 |
50.000 |
2 / 420 |
22,00 |
|
17 |
Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng Tổng hợp Quốc tế Thị Vải) |
2 / 600 |
75.000 |
|
Tổng hợp |
3,00 |
75.000 |
2 / 600 |
27,00 |
3,00 |
75.000 |
2 / 600 |
27,00 |
3,00 |
75.000 |
2 / 600 |
27,00 |
|
18 |
Bến cảng Quốc tế SP-PSA |
2 / 600 |
50.00080.000 |
28,20 |
Công-ten-nơ |
8.80 |
80.000 (120.000) |
2 / 600 |
28,20 |
8,80 |
80.000 (120.000) |
2 / 600 |
28,20 |
16,50 |
80.000 (120.000) |
4 / 1.200 |
56,40 |
|
19 |
Bến cảng Posco |
1 / 333 |
45.000 |
15,09 |
Chuyên dụng thép |
2,86 |
50.000 |
1 / 333 |
15,09 |
2,86 |
50.000 |
1 / 333 |
15,09 |
2,86 |
50.000 |
1 / 333 |
15,09 |
|
20 |
Bến cảng Posco SS Vina |
|
|
|
Chuyên dụng thép |
1,75 |
50.000 |
1 / 267 |
12,61 |
1,75 |
50.000 |
1 / 267 |
12,61 |
1,75 |
50.000 |
1 / 267 |
12,61 |
|
21 |
Bến cảng Tổng hợp Bàn Thạch |
|
|
|
Tỗng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau 2030 |
22 |
Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son |
|
|
|
Chuyên dụng đóng & S/C tàu |
1,50 |
70.000-150.000 |
4 / 700 |
73,50 |
1,50 |
70.000-150.000 |
4 / 700 |
73,50 |
1,50 |
70.000-150.000 |
4 / 700 |
73,50 |
|
23 |
Bến cảng Interflour |
1 / 308 |
75.000 |
7,57 |
Chuyên dụng nông sản |
1,80 |
75.000 |
1 / 308 |
24,00 |
1,80 |
75.000 |
1 / 308 |
24.00 |
1,80 |
75.000 |
1 / 308 |
24.00 |
|
24 |
Bến cảng Công-ten-nơ Tân Cảng Cái Mép |
3 / 890 |
80.000 |
61,18. |
Công-ten-nơ |
16,50 |
80.000 (110.000) |
3 / 890 |
61,18 |
16,50 |
80.000 (110.000) |
3 / 890 |
61,18 |
16,50 |
80.000 (110.000) |
3 / 890 |
61,18 |
|
25 |
Bến cảng Quốc tế Hoa Sen - Gemadept |
|
|
|
Tổng hợp, công-ten-nơ |
4,10 |
30.000-50.000 |
1 / 286 |
6,81 |
4,10 |
30.000-50.000 |
1 / 286 |
6,81 |
4,10 |
30.000-50.000 |
1 / 286 |
6,81 |
|
26 |
Bến cảng LPG Cái Mép |
2 / 362 |
2.000-30.000 |
40,00 |
Chuyên dụng LPG, condensate |
1,30 |
2.000-30.000 |
2 / 362 |
40,00 |
1,30 |
2.000-30.000 |
2 / 362 |
40,00 |
1,30 |
2.000-30.000 |
2 / 362 |
40,00 |
|
27 |
Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép |
2 / 452 |
5.000-60.000 |
31,60 |
Chuyên dụng xăng dầu |
5,00 |
5.000-60.000 |
2 / 452 |
31,60 |
5,00 |
5.000-60.000 |
2 / 452 |
31,60 |
5,00 |
5.000-60.000 |
2 / 452 |
31,60 |
|
28 |
Bến cảng Xăng dầu Cái Mép |
1 /280 |
80.000 |
20,60 |
Chuyên dụng xăng dầu |
1,38 |
80.000 |
1 / 280 |
20,60 |
1,38 |
80.000 |
1 / 280 |
20,60 |
1.38 |
80.000 |
1 / 280 |
20,60 |
|
29 |
Bến cảng LDC - VTSC |
|
|
|
Tổng hợp |
3,60 |
80.000 |
1 / 290 |
13,20 |
3,60 |
80.000 |
1 / 290 |
13,20 |
3,60 |
80.000 |
1 / 290 |
13,20 |
|
30 |
Bến cảng Quốc tế Cái Mép(CMIT) |
2 / 600 |
80.000 (160.000) |
48,00 |
Công-ten- nơ |
12,65 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
48,00 |
12,65 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
48,00 |
12,65 |
80.000 (160,000) |
2 / 600 |
48,00 |
|
31 |
Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng Công-ten-nơ Quốc tế Cái Mép) |
2 / 600 |
80.000 100.000 |
48,00 |
Công-ten-nơ |
8,14 |
80.000- 100.000 |
2 / 600 |
48,00 |
8,14 |
80.000100.000 |
2 / 600 |
48,00 |
8.14 |
80.000 100.000 |
2 / 600 |
48,00 |
|
32 |
Bến cảng Công-ten-nơ quốc tế SP-SSA |
2 / 600 |
80.000 (160.000) |
60,50 |
Công-ten-nơ |
17,27 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
60,50 |
17,27 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
60,50 |
17,27 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
60,50 |
|
33 |
Bến cảng Gemalink Công-ten-nơ Terminal |
|
|
|
Công-ten-nơ |
8,80 |
80.000 (200.000) |
500 / 1.150 |
71,60 |
18,70 |
80.000 (200.000) |
3 / 1.150 |
71,60 |
18,70 |
80.000 (200.000) |
3 / 1.150 |
71,60 |
|
34 |
Bến cảng Tổng hợp và Công-ten-nơ Cái Mép Hạ |
|
|
|
Tổng hợp |
1,00 |
80.000 (160.000) |
1 / 300 |
35,00 |
6,50 |
80.000 (160.000) |
2 / 600 |
69,00 |
12,50 |
80.000 (160.000) |
3 / 900 |
80,00 |
|
35 |
Bến cảng hạ lưu Cái Mép Hạ |
|
|
|
Công-ten-nơ |
1.00 |
80.000200.000 |
1 / 300 |
20,00 |
6,50 |
80.000-200.000 |
2 / 600 |
40,00 |
6,50 |
80.000 - 200.000 |
2 / 600 |
40,00 |
|
II |
KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG DINH VÀ VỊNH GÀNH RÁI |
28 / 3.519 |
10.000 |
133,25 |
|
17,35 |
80.000DWT |
32 / 5.039 |
297,25 |
20,15 |
80.000DWT |
36 / 5.739 |
337,25 |
21,05 |
80.000DWT |
36 / 5.421 |
317,25 |
|
1 |
Bến cảng Thương mại (phân cảng Cát Lở) |
2 / 310 |
1.000-5.000 |
5,40 |
Tổng hợp, Thủy sản |
1,00 |
1.000-5.000 |
2 / 310 |
5,40 |
1,00 |
1.000-5.000 |
2 / 310 |
5,40 |
1,00 |
1.000-5.000 |
2 / 310 |
5,40 |
|
2 |
Bến cảng Dầu K2 |
1 /162 |
5.000 |
0,12 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,40 |
5.000 |
1 / 162 |
0,12 |
0,40 |
5.000 |
1 / 162 |
0,12 |
0,40 |
5.000 |
1 / 162 |
0,12 |
|
3 |
Bến cảng KCN Đông Xuyên |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bến cảng Tổng hợp |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
1.30 |
5.000-10.000 |
3 / 400 |
20,00 |
1,30 |
5.000-10.000 |
3 / 400 |
20,00 |
|
- |
Bến cảng Vi na Offshore |
1 / 158 |
10.000 |
1,82 |
Chuyên dụng |
0,10 |
10.000 |
1 / 158 |
1,82 |
0,10 |
10.000 |
1 / 158 |
1,82 |
0,10 |
10.000 |
1 / 158 |
1,82 |
|
- |
Bến cảng Xí nghiệp Xăng dầu Thắng Lợi |
1 / 156 |
10.000 |
2,00 |
Chuyên dụng xăng dầu |
0,30 |
10.000 |
1 / 156 |
2,00 |
0,30 |
10.000 |
1 / 156 |
2,00 |
0,30 |
10.000 |
1 / 156 |
2,00 |
|
- |
Bến cảng Nhà máy đóng và Sửa chữa tàu công ty TNHH đóng tàu và Cơ khí Hàng hải Sài Gòn |
1 / 100 |
10.000 |
13,40 |
Chuyên dụng đóng &S/C tàu |
0,20 |
10.000 |
1 / 100 |
13,40 |
0.20 |
10,000 |
1 / 100 |
13,40 |
0,20 |
10.000 |
1 / 100 |
13,40 |
|
4 |
Bến cảng VietsovPetro |
10 / 1.377 |
10.000 |
53,05 |
Dịch vụ dầu khí |
5,00 |
10.000 |
10 / 1.377 |
53,05 |
5,00 |
10.000 |
10 / 1.377 |
53.05 |
5,00 |
10.000 |
10 / 1.377 |
53,05 |
|
5 |
Bến cảng dịch vụ dầu khí PTSC |
9 / 820 |
5.000-10.000 |
21,80 |
Dịch vụ dầu khí |
0,75 |
5.000-10.000 |
10 / 1.036 |
35,80 |
0,75 |
5.000-10.000 |
10 / 1.036 |
35,80 |
0,75 |
5.000-10.000 |
10 / 1.036 |
35,80 |
|
|
Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tảo |
1 / 133 |
10.000 |
27,16 |
Chuyên dùng xăng dầu |
0,50 |
10.000 |
1 / 138 |
27,16 |
0,50 |
10.000 |
1 / 138 |
27,16 |
0,50 |
10.000 |
1 / 138 |
27,16 |
|
6 |
Căn cứ Dịch vụ Dầu khí Sao Mai - Bến Đình |
|
|
|
Dich vụ dầu khí |
- |
20.000 |
/ 1063 |
98 |
- |
20.000 |
/ 1063 |
98 |
- |
20.000 |
/ 1063 |
98 |
|
|
Bến cảng PV Shipyard |
1 /156 |
15.000 |
6,20 |
đóng sửa chữa tàu, giàn khoan |
0,10 |
15.000 |
1 / 156 |
6,20 |
0,10 |
15.000 |
1 / 156 |
6,20 |
0,10 |
15.000 |
1 / 156 |
6,20 |
|
|
Bến cảng PVC-MS |
1 /142 |
10.000 |
2,30 |
Dịch vụ dầu khí |
0,10 |
10.000 |
1 / 142 |
2,30 |
0,10 |
10.000 |
1 / 142 |
2,30 |
0,10 |
10.000 |
1 / 142 |
2,30 |
|
|
Cầu cảng chuyên dùng dịch vụ dầu khí Sao Mai - Bến Đình |
|
|
|
|
- |
20.000 |
1 / 508 |
35 |
- |
20.000 |
1 / 508 |
35 |
-- |
20.000 |
1/508 |
35 |
Chuyển đổi công năng giai đoạn sau |
7 |
Bến cảng Công-ten- nơ Vũng Tàu |
|
|
|
Công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau 2030 |
8 |
Bến cảng tiềm năng |
|
|
|
Công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng |
9 |
Bến cảng tàu khách và tổ hợp dịch vụ du lịch |
|
|
|
Bến khách quốc tế |
|
50.000100.000 GRT |
|
|
|
50.000100.000 GRT |
|
|
|
50.000100.000 GRT |
|
|
Dự kiến tại khu vực Bãi Trước |
10 |
Cảng Khu dịch vụ công nghiệp Long Sơn |
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng |
1,20 |
10.000 |
2 / 296 |
20,00 |
1,20 |
10.000 |
2 / 296 |
20,00 |
2.10 |
20.000 |
3 / 486 |
|
|
11 |
Bến cảng Nhà mày đóng tàu Long Sơn |
|
|
|
Chuyên dụng đóng &S/C tàu |
1,00 |
5.000-30.000 |
/ 500 |
95,00 |
1,00 |
5.000-30.000 |
500 |
95,00 |
1,00 |
5.000-30.000 |
/ 500 |
95,00 |
|
12 |
Khu bến Tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn |
|
|
|
Chuyên dụng |
6,70 |
1.500-100.000 |
|
|
6,70 |
1.500-100.000 |
|
|
6,70 |
1.500-100.000 |
|
|
|
13 |
Bến cảng Tổng hợp Long Sơn |
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
1,50 |
80.000 |
1 / 300 |
20,00 |
1,50 |
80.000 |
1 / 300 |
20,00 |
|
III |
KHU BẾN CẢNG CÔN ĐẢO |
3 / 242 |
10.000DWT 50.000GRT |
3 |
|
0,03 |
10.000- 30.000DWT 50.000GRT |
4 / 442 |
7,70 |
0,03 |
10.000-30.000DWT |
5 / 670 |
15,20 |
0,03 |
10.000-30.000DWT |
5 / 670 |
15,20 |
|
1 |
Bến cảng Bến Đầm |
3 / 242 |
10.000DWT 50.000GRT |
2,70 |
Tổng hợp và hành khách |
0,03 |
10.000-30.000DWT |
3 / 242 |
2,70 |
0,03 |
10.000-30.000DWT |
3 / 242 |
2.70 |
0,03 |
10.000-30.000DWT |
3 / 242 |
2,70 |
|
2 |
Bến cảng dịch vụ hàng hải và dịch vụ dầu khí |
|
|
|
Tổng hợp |
|
30.000 |
1 / 200 |
5,00 |
|
30.000 |
2 / 428 |
12,50 |
|
30.000 |
2 / 428 |
12,50 |
|
3 |
Bến cảng LNG Côn Đảo |
|
|
|
Chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang nghiên cứu |
|
TỔNG CỘNG |
63 / 12.272 |
|
638,67 |
|
156,4 |
|
584 18.658 |
1.246 |
185,1 |
|
98 / 21.016 |
1.406 |
229,2 |
|
111 / 24.090 |
1.658 |
|
Ghi chú: Tiến độ đầu tư các bến cảng là dự kiến theo dự báo nhu cầu thông qua hàng hóa, có thể được xem xét thay đổi để phù hợp với nhu cầu thực tế.
MINISTRY OF
TRANSPORT |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM |
No. 3327/QD-BGTVT |
Hanoi, August 29, 2014 |
MINISTER OF TRANSPORT
Pursuant to Maritime Code of Vietnam dated June 14, 2005;
Pursuant to the Law on Construction dated November 26, 2003;
Pursuant to the Government's Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012, defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government's Decree No. 92/2006/ND-CP dated September 07, 2006 on formulation, assessment, ratification, and management of socio-economic development master plans and the Government's Decree No. 04/2008/ND-CP dated January 11, 2008 on amendments to Decree No. 92/2006/ND-CP;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 1037/QD-TTg dated June 24, 2014 on amendments to Planning for development of Vietnam’s seaport system by 2020 and orientation towards 2030;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In consideration of report No. 4634/TTr-CHHVN dated December 25, 2013 of Vietnam Maritime Administration;
At the request of Assessment Council and Director of Planning and Investment Department,
HEREBY DECIDES:
Article 1. Grant of approval for detailed planning for seaports in the Southeast (Group 5) by 2020 and the orientation towards 2030 with the following contents:
- Make the best use of natural and socio-economic conditions of the region for port development; effectively use available land for port construction to improve the ability to receive large ships and develop potential for international transshipment of Group 5 seaports.
- Make the best use of available infrastructure of terminals and ports; make in-depth investment to improve capacity and meet demands for movement of goods carriage by sea in the Southeast and the South.
- Develop Group 5 seaports in association with connection of road, rail and inland waterway infrastructure to boost development of coastal economic zones, urban areas and major industrial parks in Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, Binh Phuoc and adjacent provinces.
- Combine harmonious development of dedicated ports for bulk cargo, liquid cargo, farm produce, etc. to serve movement of goods in the entire area.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Enhance application of advanced technologies in management and operation of seaports, especially at major ports in Cai Mep – Thi Vai area (Ba Ria – Vung Tau), Cat Lai, Hiep Phuoc (Ho Chi Minh City).
- Expedite and associate relocation of ports in urban areas with traffic organization in seaport urban areas in a harmonious manner to avoid conflicting traffic connecting the port and urban areas.
- Utilize every social resource, especially from the private sector and foreign direct investment for development seaports and public infrastructure of seaports.
- Port development must be sustainable; seaport development shall be in association with environmental protection, ecology protection, and avoidance of negative impacts on social activities within the area. The development and operation of seaports in the area shall be in association with protection of the ecology of Ganh Rai bay, mangrove forests in Can Gio and along Thi Vai River; ensure that there are not negative impacts on tourism potential of Ho Chi Minh City and Vung Tau city.
- Seaport development shall be in association with national defense and security.
2. Development targets and orientation
a) General targets
- Reasonable arrange Group 5 seaports to develop potential, facilitate a balanced and uniform development of seaports and relevant infrastructure, combine development of industry and services as the motive for economic development and assurance of national defense and security.
- Relocate the ports along Sai Gon River and Ba Son shipyard to relieve the burden on the center of Ho Chi Minh City.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Establish and develop modern international ports and central ports to facilitate sea transport development of Vietnam and the world; attract part of transshipped goods in the region.
b) Specific targets
- Estimated quantity of goods movement at various times: 238,0 - 247,8 million tonnes by 2020; 294,1 - 316,4 million tonnes 2025; 358,5 to 411,5 million tonnes 2030, in which container cargo accounts for: 9,72 - 10,54 million TEU by 2020; 13,23 - 14,99 million TEU by 2025; 17,41 - 20,45 million TEU by 2030.
- Estimated quantity of tourists by sea through the ports at various times: 187400 – 271100 arrivals by 2020; 240000 - 437400 arrivals by 2025; 307400 - 705800 arrivals by 2030;
- Capacity of ships: general ships; bulk cargo ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 100.000 tonnes, crude oil ships with a deadweight tonnage of up to 300.000 tonnes, oil product ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes – 50.000 tonnes, passengers ships for the transport of up to 6.000 people.
a) Detailed planning for Group 5 ports:
Group 5 has 04 seaports: Ho Chi Minh City Seaport, Dong Nai Seaport, Vung Tau Seaport (including Con Dao Port) and Binh Duong Seaport.
- Ho Chi Minh City Seaport: a national central multipurpose Terminal (Class I) which comprises terminals along Sai Gon river, Cat Lai terminals along Dong Nai river, terminals along Nha Be river, and Hiep Phuoc terminals along Soai Rap river.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expected movement of international passengers by sea: 64500 - 93300 arrivals/year by 2020; 82600 - 150600 arrivals/year by 2025; 105900 - 243000 arrivals/year by 2030.
Detailed planning for primary terminals:
+ Terminals along Sai Gon river: 11 terminals/docks for ships with a deadweight tonnage of 20.000 – 30.000 tonnes. These terminals shall be relocated and repurposed in accordance with the Prime Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005; part of the Khanh Hoi terminal shall be converted into an inland passenger terminal and maritime service center. Unrelocated wharves shall be upgraded, not expanded.
+ Cat Lai terminals (Dong Nai river): 09 terminals/docks for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. These are currently the primary container terminals of Ho Chi Minh City Seaport.
+ Nha Be terminals (Nha Be river): 10 terminals/docks for ships with a deadweight tonnage of 20.000 – 30.000 tonnes. Terminals along Nha Be river shall be upgraded (not expanded) to serve ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. A new passenger terminal for ships with a capacity of 50.000 GRT shall be built in Phu Thuan (by Phu My bridge).
+ Hiep Phuoc terminals (Soai Rap river): primary terminals of Ho Chi Minh City Seaport in the future for general goods and containers of ships with a deadweight tonnage of 50.000 tonnes and container ships with a capacity of up to 4.000 TEU; some dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of 20.000 - 30.000 tonnes directly serving adjacent industrial facilities.
+ Can Giuoc – Long An terminals (on Soai Rap river): multipurpose terminals for ships with a deadweight tonnage of 20.000 – 50.000 tonnes and 70.000 tonnes partially loaded going through Soai Rap sanctuary, satellite terminals of central ports in Ho Chi Minh City area.
- Dong Nai Seaport: National and central multipurpose terminal (Class I ) which comprises: Long Binh Tan terminals (Dong Nai river); Phu Huu terminals (segments of Dong Nai river and Long Tau – Nha Be river), Ong Kep terminals (Long Tau and Dong Tranh rivers); Go Dau terminals and Phuoc An terminals (Thi Vai river).
Estimated capacity of goods movement: 19,7 - 21,0 million tonnes per year by 2020; 32,4 - 35,1 million tonnes per year by 2025; 51,5 - 58,5 million tonnes per year by 2030. Estimated capacity of container movement: 0,69 - 0,77 million TEU/year by 2020; 1,38 - 1,57 million TEU/year by 2025; 2,41 - 2,83 million TEU/year by 2030.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phuoc An, Go Dau terminals (on Thi Vai river): primary terminals of Dong Nai Seaport for general ships and container ships with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes (Phuoc An) and 30.000 tonnes (Go Dau); some dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of 6.500 - 12.000 tonnes directly serving adjacent industrial facilities.
+ Phu Huu, Nhon Trach, Ong Keo Terminals (Dong Nai, Nha Be, Long Tau rivers): dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of 10.000 – 30.000 tonnes and multipurpose terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes serving factories and industrial facilities in the area.
+ Terminals along Dong Nai: terminals for general ships and ships carrying bulk cargo containers of up to 5.000 tonnes, dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 1.000 tonnes in Long Binh Tan area (Dong Nai).
- Binh Duong Seaport: a local multipurpose terminal (Class II) along Dong Nai river which comprises 01 terminal for ships with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes and container handling.
Estimated capacity of goods movement: 0,99 - 1,21 million tonnes per year by 2020 and remains unchanged during 2025 – 2030.
- Vung Tau Seaport: a national multipurpose terminal, international gateway (Class IA) which plays a role as an international transshipment port, comprising: Go Dau, Tac Ca Trung terminals; Phu My, My Xuan terminals; Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals; Long Son terminals; Ding river terminals and Con Dao terminals.
Estimated capacity of goods movement: 101,6 - 109,2 million tonnes per year by 2020; 133,2 - 149,4 million tonnes per year by 2025; 161,8-195,5 million tonnes per year by 2030. Estimated capacity of container movement: 1,51 - 1,63 million TEU/year by 2015; 3,58 – 4,17 million TEU/year by 2020; 5,64 - 6,83 million TEU/year by 2025; 7,58 – 9,42 million TEU/year by 2030.
Expected movement of international passengers by sea: 122900 - 177700 arrivals/year by 2020; 157400 - 286800 arrivals/year by 2025; 201600 - 462800 arrivals/year by 2030.
Detailed planning for primary terminals:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phu My, My Xuan terminals (Thi Vai river): for general ships with a deadweight tonnage of 50.000 – 80.000 tonnes; container ships with a capacity of up to 4.000 TEU. Shipping lanes shall be upgraded and expanded to receive ships with a deadweight tonnage of 60.000 – 120.000 tonnes (4.000 – 8.000 TEU) at Phu My and up to 60.000 tonnes at My Xuan; some terminals are dedicated to serving industrial and services facilities.
+ Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals are primary terminals of the port which handle containers exported and imported of long shipping routes and international container transshipment. Cai Mep terminals are capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 80.000 – 100.000 tonnes (6.000 – 8.000 TEU); shipping lanes shall be upgraded to receive ships with a deadweight tonnage of over 100.000 tonnes at Cai Mep. Sao Mai – Ben Dinh terminals area capable of receiving container ships with a deadweight tonnage of from 80.000 tonnes (6.000 TEU) to over 100.000 tonnes and international passenger ships with a capacity of up to 100.000 GRT.
+ Long Son terminals: dedicated to the oil refinery complex with terminals for receiving crude oil ships with a deadweight tonnage of 300.000 tonnes, ships with a deadweight tonnage of 30.000 – 50.000 tonnes carrying other materials and exports. The southeast coast is meant to build a multipurpose terminal serving long-term development of the area.
+ Vung Tau – Song Dinh terminals: capable of general ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes (Dong Xuyen Industrial Park).
+ Con Dao terminals: general terminals and passenger terminals of Con Dao, capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 2.000 - 5.000 tonnes. There are also maritime service terminals and oil terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes.
b) Relocation plan:
Other terminals along Sai Gon river which are connected to Cat Lai, Thu Duc, Long Thanh, Vung Tau and Dong Nai industrial parks by Phu My bridge shall keep operating and might be relocated after 2020 if necessary.
(A list of capacity and functions of each port in the Group is provided in the Appendix enclosed with this Decision).
c) Plan for buoy wharves:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Plan for upgrade of shipping lanes:
- Sai Gon – Vung Tau lane: upgrade some sharp turns, maintain depth and maritime signaling system for ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes; utilize tidal current both day and night.
- Soai Rap lane: dredged to the depth of -9,5 m, capable of ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes fully loaded and 50.000 tonnes partially loaded. In the next period: monitor developments and assess the dredging result (-9.5 m) to consider dredging to serve ships with a deadweight tonnage of up to 50.000 tonnes fully loaded and over 50.000 tonnes partially loaded.
- Dong Nai lane: Maintain operation of the 36-km segment from Mui Den Do junction to Dong Nai Port.
- Cai Mep – Thi Vai channel: Determine the largest size of ships able to enter the terminals; estimate sizes of ships for each terminal group: Cai Mep terminals for ships with a deadweight tonnage of 80.000 – >100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 6.000 – 8.000 TEU; Phu My (Thi Vai) terminals for ships with a deadweight tonnage of 60.000 – 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 4.000 - 8.000 TEU ships; Phuoc An, My Xuan terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes; Go Dau terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 30.00 tonnes.
- Ding river lane: Maintain conditions for operation of ships with a deadweight tonnage of 10.00 tonnes.
dd) Projects given priority by 2020
- Cai Mep – Thi Vai lane: complete comprehensive study into Cai Mep – Thi Vai lane as the basis for preparing investment plans, etc. to attract shippers to Cai Mep – Thi Vai area.
- Soai Rap lane: assess the stability of -9.5m depth lane, consider dredging for ships with a deadweight tonnage of 50.000 tonnes and over 50.000 tonnes partially loaded (reduced load, utilizing tidal current) to enter Hiep Phuoc terminals.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Port-connecting roads:
+ Highway 51 (Dong Nai – Ba Ria Vung Tau): complete upgrading Highway 51 connecting Cai Mep – Thi Vai terminal system and the local traffic network.
+ Inter-port Cai Mep - Thi Vai road (Ba Ria - Vung Tau): expedite construction of the road after SP-PSA International Port, Thi Vai International Port and Ba Son Shipyard in Phu My.
+ Invest in construction of Road 991B and Phuoc Hoa – Cai Mep road to connect Cai Mep – Thi Vai terminals and Cai Mep Ha Logistics Center.
+ Roads to Hiep Phuoc terminals: finish North – South roads to Hiep Phuoc terminals and main roads to terminals of the industrial park, especially Road D3 to Sai Gon Hiep Phuoc terminal.
4. Policies, mechanism, and solutions
a) Regarding general port development
- Enhance private sector involvement in development of seaport infrastructure. Enhance investment promotion, encourage and enable all domestic and foreign economic sectors to invest in seaport development; state budget shall focus on investment in public infrastructure works (shipping lanes, common breakwaters) connected to important seaports.
- Keep boosting administrative procedure reform in management of investment and port operation towards simplification and international integration. Improve office of port authorities and regulatory bodies at new terminals to ensure timely state management of them. Improve state management of planning for development of seaports in the Group; ensure cooperation and harmony with planning for development of local traffic network, construction planning, and socio-economic development master plans of the areas where the ports are located.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Policies on and organization of port relocation
- Policies on and organization of relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard are specified in the Prime Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005 and other directive documents.
- Financial policies: specified in the Prime Minister’s Decision No. 74/2005/QD-TTg dated April 06, 2005 on use of revenues from transfer of land use right, liquidation of factories and other works upon relocation of business organizations and factories under planning; the Prime Minister’s Decision No. 46/2010/QD-TTg dated April 24, 2010 of the Prime Minister promulgating Financial policies on relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard and relevant legal documents.
- Other policies on relocation may be reported to the Steering Committee for relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard; ultra vires issues may be reported to the Prime Minister.
c) Mechanism for encouragement of international transit of goods
- Enhance application of policies encouraging development of international transit of goods and establishment of basic infrastructure, organize the management, operation, provision of financial and banking services and other services necessary for improvement of competitiveness, attraction and movement of internationally transited goods in the region.
- Encourage and expedite construction of logistics centers in Cai Mep Ha area.
Article 2. Management and organization of planning implementation
1. Vietnam Maritime Administration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Annually cooperate with local governments and relevant organizations in assessing the implementation of port development planning; propose actions against projects that fail to comply with the planning to the Ministry of Transport.
- Organize the implementation of seaport development planning in association with implementation of solutions for improve effectiveness of seaports and terminals specified in Decision No. 3304/QD-BGTVT dated October 25, 2013 of the Minister of Transport.
2. Ministries, professional regulatory bodies and the People’s Committees of provinces
- Ministries, professional regulatory bodies and the People’s Committees of provinces shall instruct investors to plan projects for construction, renovation and upgrade of seaports and shipping lanes in accordance with approved planning and regulations of law on construction.
- Ministries, professional regulatory bodies and the People’s Committees of provinces shall instruct competent authorities to propose addition of terminals to the planning to Vietnam Maritime Administration; Vietnam Maritime Administration shall submit reports to the Ministry of Transport for consideration.
- The People’s Committees of provinces, pursuant to approved planning, shall strictly manage and properly use land area dedicated to port construction; provide land area for harmonious development of ports and infrastructure connected thereto, logistics centers and maritime service centers in order to ensure smooth operation of seaports; cooperate with the Ministry of Transport in organizing the transport system in a manner that avoids conflicting traffic between the ports and urban areas; reach an agreement the Ministry of Transport in the scale and progress of port construction projects before allocating land or issuing a certificate of investment to a seaport terminal construction project.
Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed and replaces Decision No. 1745/QD-BGTVT dated August 03, 2011 of the Minister of Transport.
Article 4. Chief of Office, Chief Inspector of the Ministry of Transport, Directors of Departments, Director of Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MINISTER
Dinh La Thang
LIST
OF PORTS AND TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND ORIENTATION
TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3327/QD-BGTVT dated August 29, 2014 of the
Minister of Transport)
A. HO CHI MINH CITY SEAPORT
No.
Name
Condition
Class
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Size of ship
(DWT)
Area (hectares)
By 2020
By 2025
By 2030
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TERMINALS ALONG SAIGON RIVER
52 / 8673
5.000 - 30.000
210,97
23,48
30.000
25 / 4198
128,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
25 / 4198
118,76
23,48
30.000
25 / 4198
128,76
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 / 754
6.000 -10.000
26,40
Dedicated to shipbuilding and ship repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be relocated
2
Sai Gon Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000 - 30.000
45,83
Multipurpose terminal
5,25
10.000 -30.000
5 / 995
20,52
5,25
10.000 -30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,52
5,25
10.000 -30.000
5 / 995
20,52
-
Nha Rong + Khanh Hoi terminals
10 / 1.750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,31
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be repurposed
-
Other terminals
5 / 995
10.000 -30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
5,25
10.000 -30.000
5 / 995
20,52
5,25
10.000 -30.000
5 / 995
20,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000 -30.000
5 / 995
20,52
3
Tan Thuan Dong Terminal
1 / 149
15.000
2,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be relocated
4
Ben Nghe Terminal
4 / 816
10.000 -30.000
32,00
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000 -30.000
4 / 816
32,00
4,70
10.000 -30.000
4 / 816
32,00
4,70
10.000 -30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,00
5
VICT Terminal
4 / 678
15.000- 20.000
28,26
Container terminal
6,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 / 678
28,26
6,05
15.000- 20.000
4 / 678
28,26
6,05
15.000 -20.000
4 / 678
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
ELF Gas Sai Gon Terminal
1 / 26
3.000
2,00
Gas terminal
0,10
3.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,10
3.000
1 / 26
2,00
0,10
3.000
1 / 26
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bien Dong Terminal
2 / 140
5.000
3,10
Multipurpose terminal
0,35
5.000
2 / 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
5.000
2 / 140
3,10
0,35
5,000
2 / 140
3,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terminals of Sai Gon Shipyard
1 / 123
10.000
11,36
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,25
10,000
2 / 273
11,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
2 / 273
11,36
0,25
10.000
2 / 273
11,36
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 222
20.000
7,24
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be repurposed
10
Bong Sen Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
6,00
Multipurpose terminal
1,53
30.000
2 / 275
11,00
1,53
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,00
1,53
30.000
2 / 275
11,00
II
TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER
20 / 3.848
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185,33
59,26
30.000
23 / 4.578
238,56
59,26
30.000
23 / 4.578
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,71
30.000
26 / 5.078
274,56
1
ITC Phu Huu International Terminal
4 / 900
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
6,14
30.000
4 / 900
36,57
6,14
30.000
4 / 900
36,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
4 / 900
36,57
2
Terminal of Ha Tien 1 Cement JSC
1 / 205
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,42
20.000
1 / 205
23,23
3,42
20.000
1 / 205
23.23
3,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 205
23,23
3
Phu Huu Terminal
2 / 320
30.000
24,00
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
3 / 550
24,00
6,50
30.000
3 / 550
24,00
6.50
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,00
4
Tan Cang Cat Lat Terminal
7 / 1.462
30.000
76,05
For container
36,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 / 1.462
76,05
36,30
30.000
7 / 1.462
76,05
36,30
30,000
7 / 1.462
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sai Gon Shipyard Terminal
3 / 256
5.000
9,71
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,50
5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,71
0,50
5,000
3 / 256
9,71
0,50
5.000
3 / 256
9,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sai Gon Petro Terminal
2 / 500
25.000 -32.000
26,00
Oil terminal
1,70
25.000 -32.000
2 / 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
25.000 -32.000
2 / 500
26,00
1.70
25.000 -32.000
2 / 500
26,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Holcim Vietnam Terminal
1 / 205
20.000
13,00
Cement terminal
2,20
20.000
1 / 205
13,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
1 / 205
13,00
2,20
20.000
1 / 205
13,00
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
2,50
20.000
2 / 500
30,00
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 500
30,00
10,95
20.000
5 / 1.000
66,00
III
TERMINALS ALONG NHA BE RIVER
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
134,12
21,6
30.000 DWT
21 / 2.451
149,11
23,2
30.000 DWT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165,47
243
30.000 DWT
24 / 3.601
165,47
1
Phu Thuan Passenger Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
International passenger terminal
50.000 -60.0000 GRT
1 / 300
4,60
50.000 -60.0000 GRT
2 / 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.000 - 60.0000 GRT
2 / 600
4,60
To be developed within bridge clearance
2
Navioil Terminal
1 / 174
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated terminal
1,20
10.000
1 / 174
15,80
1,20
10.000
1 / 174
15,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
1 / 174
15,80
3
Shipmarine Shipyard Terminal
1 / 100
6.500
6,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
6.500
1 / 100
6,00
0,20
6.500
1 / 100
6,00
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 100
6,00
4
An Phu Shipyard Terminal
1 / 50
5.000
5,00
Dedicated to shipbuilding and ship repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000
1 / 50
5,00
0,10
5.000
1 / 50
5,00
0,10
5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
5
Terminal of Waterways College II
1/ 27
300
1,97
Dedicated terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 27
1,97
300
1 / 27
1,97
300
1 / 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Minh Tan Oil terminal
1 / 30
1.000
Oil terminal
0,10
1.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
1.000
1 / 30
0,10
1.000
1 / 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Nha Be Multipurpose Terminal
Multipurpose and dedicated terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
30.000
1 / 400
16,36
3,20
30.000
2 / 850
16,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nha Be Central Oil terminal
8 / 740
25.000 -30.000
94,00
Oil terminal
12,00
25.000 -30.000
8 / 740
94,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.000- 30.000
8 / 740
94,00
12,00
25.00030.000
8 / 740
94,00
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 54
25.000
Oil terminal
0,50
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
10
Petechim Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000-25.000
8,90
Oil terminal
4,50
5.000 - 25.000
2 / 325
8,90
4,50
5.000 - 25.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,90
4,50
5.000 - 25.000
2 / 325
8,90
11
VK 102 Terminal
1 / 196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil terminal
1,2
40.000
1 / 250
1,2
40.000
1 / 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
40.000
1 / 250
Thanh Le Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.000
1 / 87
0,9
4.000
1 / 87
0,9
4.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Oil terminal of Lam Tai Chinh Ltd.
1 / 60
15.000
2,45
Oil terminal
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 60
2,45
0,90
15.000
1 / 60
2,45
0,90
15.000
1 / 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Aviation Oil terminal (Hang Khong Oil terminal)
Oil terminal
15.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,39
15.000
1 / 188
10,39
15.000
1 / 188
10,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Terminal of Shipyard X51
1 / 120
10.000
Dedicated to shipbuilding and ship repair
10.000
1 / 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
1 / 120
0,00
10.000
1 / 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER
12 / 2307
30.040
158,81
36,26
30.000 -80.000
20 / 4.527
256,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000 -80.000
28 / 5.857
333,8
62,46
30.000 -80.000
31 / 6.511
375,3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
2,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / --
9,18
2,15
30.000
1 / --
9,18
Suitable for Binh Khanh bridge
2
Terminal of Cotec Cement Grinding Station
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.000
3,70
Cement terminal
0,50
15.000
1 / 70
3,70
0,50
15.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
0,50
15.000
1 / 70
3,70
3
Terminal of Thang Long Cement Grinding Station
1 / 179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,26
Cement terminal
1,41
15.000
1 / 179
10,26
1,41
15.000
1 / 179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,41
15.000
1 / 179
10,26
4
Terminal of Fico Cement Grinding Station
1 / 200
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cement terminal
1,50
20.000
1 / 200
10,26
1,50
20.000
1 / 200
10,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
1 / 200
10,26
5
Terminal of Chifon Cement Grinding Station
1 / 179
20.000
11,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
20.000
1 / 179
11,33
1,20
20.000
1 / 179
11,33
1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 179
11,33
6
Tan Cang Hiep Phuoc Terminal
/
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.000
2 / 420
15,40
3,20
50.000
2 / 420
15,40
3,20
50.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,40
7
Terminal of Hiep Phuoc Power Plant
1 / 300
30.000
45,50
Oil terminal
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 300
45,50
0,53
30.000
1 / 300
45,50
0,53
30.000
1 / 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Nghi Son Cement terminal
1 / 204
20.000
7,90
Cement terminal
0,89
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,90
0,89
20.000
1 / 204
7,90
0,89
20.000
1 / 204
7,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Saigon Premier Container Terminal
2 / 500
30.000
23,00
Container terminal
8,80
50.000
2 / 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
50.000
4 / 950
40,00
16,50
50.000
4 / 950
40,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calofic Terminal
1 / 159
20.000
Dedicated terminal
0,20
20.000
1 / 159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
1 / 159
0,20
20.000
1 / 159
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 146
10.000- 15.000
Oil terminal
0,80
10.000- 15.000
1 / 146
3,00
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 146
3,00
0,80
10,000- 15.000
1 / 146
3,00
12
Terminal of Ha Long Cement Grinding Station
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.000
10,80
Cement terminal
1,41
15.000
1 / 170
10,80
1,41
15.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,80
1,41
15.000
1 / 170
10,80
13
Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
1.60
30.000- 50.000
2 / 320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
30,000- 50.000
2 / 320
11,60
14
Multipurpose terminal (Tan Thuan Dong terminal is to be relocated)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
1,00
30.000- 50.000
1 / 200
12,00
1.00
30.000- 50.000
1 / 200
12,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000- 50.000
2 / 354
23.50
15
Sai Gon - Hiep Phuoc Terminal
1 / 200
50.000
36,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,82
50.000
3 / 800
36,06
9,82
50.000
3 / 800
36,06
9,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 / 800
36,06
16
Sai Gon Hiep Phuoc Logistics Center
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000-3.000
1 / 60
16,81
1.000-3.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,81
17
Hiep Phuoc Downstream Zone
Multipurpose terminal
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 / 1.000
50,00
13,25
30.000-80.000
5 / 1.500
90,00
17,00
30.000-80.000
7 / 2.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER IN LONG AN PROVINCE
1 / 205
20.000
26
5,9
10.000- 75.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
18,45
10.000- 75.000
7 / 1.353
216,73
24,8
10.000- 75.000
12 / 2.603
301,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Potential terminals downstream of Chim Tren channel (Long An)
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potential terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VinaBenny Energy Terminal
Oil terminal
3,00
10.000-75.000
1 / 290
60,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000- 75.000
3 / 560
120,00
6,00
10.000-75.000
3 / 560
120,00
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
9,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 420
60,73
15,90
30.000-50.000
7 / 1.670
145,70
4
Luks Cement Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cement terminal
1,40
20.000
1 / 168
10,00
1,40
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00
1,40
20.000
1 / 168
10,00
5
Phuc Son Cement Terminal
1 / 205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,00
Cement terminal
1,50
20.000
1 / 205
26,00
1,50
20.000
1 / 205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
20.000
1 / 205
26,00
6
Terminal upstream of Cat channel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potential
TOTAL
105 / 16.909
715,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146,5
92 / 16.417
868,64
180,35
106 / 19.137
1.083
203,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113 /21.991
1.246
Note: Schedule for investment in the terminals varies according to estimated need for goods movement.
B. DONG NAI SEAPORT
No.
Name
Condition
Class
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Size of ship
(DWT)
Area (hectares)
By 2020
By 2025
By 2030
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER
5 / 592
5.000
15,82
736
5.000 - 30.000
8 / 1.232
48,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000 -30.000
15 / 2.862
147,62
28,39
5.000 - 30.000
19 / 3.662
199,86
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 / 170
2.000 - 5.000
8,33
Multipurpose terminal
2,80
5,000
5 / 460
17,13
2,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 / 460
17,13
2,80
5.000
5 / 460
17,13
2
SCT Gas Vietnam Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000
3,00
Gas terminal
0,03
1.000
1 / 302
3,00
0,03
1.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
0,03
1.000
1 / 302
3,00
3
VT Gas Terminal
1 / 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,49
Oil terminal
0,13
1,000
1 / 120
4,49
0,21
1.000
2 / 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
1.000
2 / 200
4,49
4
Viet Thuan Thanh Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose, container terminal
4,40
30.000
1 / 350
24,30
7,15
30.000
2 / 600
35,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
5 / 1.100
69,24
5
Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,25
30,000
1 / 300
17,00
3,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 300
17,00
6
Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 2)
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
30.000
1 / 300
16,50
1,60
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
7
Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 3)
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,25
30.000
1 / 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 4 – Tin Nghia Terminal)
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,25
30.000
1 / 300
20,00
3,25
30.000
1 / 300
20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Tin Nghia Oil terminal
Oil terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
30.000
2 / 400
34,50
1,50
30.000
2 / 400
34,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TERMINALS ALONG NHA BE RIVER
2 / 366
25.000
22,30
4,35
30.000
5 / 846
70,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
9 / 1.896
134,82
14,25
30.000
13 / 3.106
203,32
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil terminal
1,50
30.000
2 / 400
30,52
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 400
30,52
1,50
30.000
2 / 400
30,52
2
Phu Huu – Duc Tai Thinh Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
30.000
1 / 350
21,00
3
Oil Terminal of Logistics Administration (Tổng Cục Hậu Cần)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil terminal
0,00
2,00
30,000
2 / 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
30.000
2 / 500
25,00
4
Oil Terminals of Vinalines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil terminal
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
2 / 500
25,00
5
Phu Huu Multipurpose Terminal (Terminal 6 – Phu Thien Phat Terminal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
2,00
30.000
2 / 550
39,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 550
39,00
6
Vinh Hung Terminal
Dedicated/Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
30.000
1 / 360
22,50
2,70
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,50
7
Phu Dong Timber Terminal
1 / 146
25.000
9,30
For timber
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 146
9,30
0,30
25.000
1 / 146
9,30
0,30
25.000
1 / 146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Comeco Oil Terminal
Oil terminal
0,95
25.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,00
0,95
25.000
1 / 80
18,00
0,95
25.000
1 / 80
18,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Phuoc Khanh Oil Terminal
1 / 220
25.000
13,00
Oil terminal
1,60
25.000
1 / 220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
25.000
1 / 220
13,00
1,60
25.000
1 / 220
13,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TERMINALS ALONG LONG TAU RIVER
5 / 976
30.000
39,65
3,40
30.000
9 / 1.938
138,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
11 / 2.933
196,08
18,80
30.000
18 / 4.472
360,01
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
To be invested in when appropriate
2
Phu Huu 1 Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
1.00
30.000
1 / 250
17,50
1,00
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,50
6,40
30.000
3 / 650
35,00
3
Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal 1 – Vamco Biochemical Terminal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
30.000
1 / 250
22,30
4
Phuoc Khanh Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
1 / 200
15,00
5
Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal 3 – Phuc Thanh Terminal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 250
10,00
6
Maritime Consultancy Center
Maritime services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,35
0,00
25,35
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,35
7
Terminal of Cau Kien Be Tong Company
Dedicated terminal
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 270
9,56
0,50
15.000
1 / 270
9,56
0,50
15.000
1 / 270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cong Thanh Cement Terminal
Cement terminal
0,60
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,73
0,60
30.000
1 / 230
17,73
0,60
30.000
1 / 230
17,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Lafarge Cement Terminal
1 / 201
30.000
6,38
Cement terminal
0,60
30.000
1 / 201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
30.000
1 / 201
6,38
0,60
30.000
1 /201
6,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terminal of Hi-tech Shipyard
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,00
20,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,30
0,00
20,30
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 265
17,56
2,70
30.000
1 / 265
17,56
12
Bao Tin Dedicated Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated terminal
-
30.000
1 / 212
8,43
-
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,43
0,00
30.000
1 / 212
8,43
13
LPG Terminal of Hong Moc Private Enterprise
1 / 207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,61
Oil terminal
0,20
5.000
1 / 207
5,61
0,20
5.000
1 / 207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
5.000
1 / 207
5,61
14
Tram Anh Lubricant Terminal
1 / 238
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil terminal
0,20
30.000
1 / 238
11,69
0,20
30.000
1 / 238
11,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,000
1 / 238
11,69
15
Terminal of AP Petrochimical Vietnam Ltd.
1 / 150
15.000
8,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
15.000
1 / 150
8,71
0,15
15.000
1 / 150
8.71
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 150
8,71
16
Viko Wochimex Timber Terminal
1 / 180
15.000
7,26
For wood chips
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.000
1 / 180
7,26
0,15
15.000
1 / 180
7,26
0,15
15.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,26
17
Terminal of Sunsteel factory
Steel terminal
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
30.000
1 / 200
40,00
2.00
30.000
3 / 639
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Potential dedicated Terminal
Dedicated terminal
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
30.000
/ 530
0,00
30.000
/ 530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
TERMINALS ALONG THI VAI RIVER
8 / 953
15.000
188,90
7,73
30.000 -60.000
10 / 1.532
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,58
30.000 -60.000
14 / 2.195
225,70
18,63
30.000 -60.000
16 / 2.810
268,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phuoc Thai Multipurpose Terminal (Terminal 1)
Multipurpose terminal
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
To be invested after 2030
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
To be invested after 2030
3
Phuoc Thai Terminal (Vedan)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000 -12.000
120,00
Dedicated terminal
1,13
10.000 -12.000
2 / 340
120,00
1,13
10.000 -12.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120,00
1,13
10.000- 12.000
2 / 340
120,00
4
Dong Nai Terminal (Go Dau A Terminal)
1 / 170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,60
Multipurpose terminal
1,00
5.000 -10.000
1 / 170
17,60
1,00
5.000 -10.000
3 / 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
5.000 -10.000
3 / 350
17,60
5
Super Phosphate Long Thanh Terminal
1 / 50
3.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For fertilizers and chemicals
0,30
3,000
1 / 50
11,30
0,30
3.000
1 / 50
11,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.000
1 / 50
11,30
6
Terminal of Unique Gas factory
1 / 130
6.500
1,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
6.500
1 / 130
1,80
0,20
6.500
1 / 130
1,80
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 130
1,80
7
Dong Nai Terminal (Go Dau B Terminal)
3 / 263
6.500 - 15.000
38,20
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
5 / 842
50,00
5,10
30.000
6 / 990
50.00
5,10
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,00
8
Phuoc An Multipurpose Terminal
Multipurpose, container terminal
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,85
60.000
1 / 335
25,00
10,90
60.000
3 / 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL
20 / 2.887
266,67
22,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458,96
46,31
49 / 9.886
704,22
80,06
66 / 14.050
1.031,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: Schedule for investment in the terminals varies according to estimated need for goods movement.
C. BINH DUONG SEAPORT
No.
Name
Condition
Class
Estimation (Planning)
Note
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Area (hectares)
By 2020
By 2025
By 2030
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
1
Binh Duong Terminal
1 / 110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,30
Multipurpose terminal
1,21
1.000-5.000
1 / 110
7.30
1,21
1.000-5.000
1 / 110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
1.000-5.000
1 / 110
7,30
D. VUNG TAU SEAPORT
No.
Name
Condition
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Estimation (Planning)
Note
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Size of ship
(DWT)
Area (hectares)
By 2020
By 2025
By 2030
Capacity (million tonnes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
Area (hectares)
Capacity (million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity (pcs)/Total length (m) of wharves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
TERMINALS ALONG CAI MEP - THI VAI RIVER
32/ 8.511
80.000
(160.000)
502,72
139,02
30.000-80.000 (200.000)
548 / 13.177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164,92
30.000-80.000 (200.000)
57 / 14.607
1.053,07
208,12
30.000-80.000 (200.000)
70 / 17.999
1325,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terminal of Cam Pha Cement Grinding Station
1 /186
15.000
9,17
Cement terminal
1,87
15.000
1 / 186
9,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.000
1 / 186
9,17
1,87
15.000
1 / 186
9,17
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
15.000
3 / 600
32,50
3
Terminal of My Xuan Cement Grinding Station
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated terminal
1,50
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,35
1,50
30,000
2 / 330
16,35
4
Sai Gon – Thep Viet Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel terminal
1,50
30.000
1 / 200
17,00
3,50
30.000
2 / 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50
30,000
2 / 400
33,83
5
Hong Quang Multipurpose Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
2 / 395
39,69
6
Sao Bien International Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
30.000
1 / 300
68,02
2,70
30.000
1 / 300
68,02
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 300
68,02
7
Terminal of Vinalines Shipyard
Dedicated to shipbuilding and ship repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be invested in when appropriate
8
My Xuan multipurpose and container terminal
Multipurpose, container terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
50.000
1 / 300
25,00
5,90
50.000
2 / 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
My Xuan International Multipurpose Terminal
Multipurpose, container terminal
2,60
60.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,00
2,60
60.000
2 / 463
62,00
16,10
60.000
4 / 1.100
172,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Oil Terminal of Phu My Power Plant
2 /412
10.000
8,59
Oil terminal
4,00
10.000
2 / 412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
10.000
2 / 412
8,59
4,00
10.000
2 / 412
8,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terminal of Thi Vai Cement Grinding Factory (Holcim)
1 /246
50.000
18.00
Cement terminal
1,50
50.000
1 / 246
18,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.000
1 / 246
18,00
1,50
50.000
1 / 246
18,00
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 /728
60.000
33,73
Container terminal
12,10
60.000
3 / 728
33,73
12,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 / 728
33,73
12,10
60.000
3 / 728
33,73
13
Thi Vai International Terminal (invested before steel terminal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
1,00
10.000-30.000
1 / 220
15.00
1,00
10.000-30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,00
6,90
10.000-30.000
3 / 680
41,00
Multipurpose terminal to be invested after 2020
14
Phu My – Ba Ria Serece Terminal
2 /700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,03
Multipurpose terminal
7,00
10.000 - 80.000
4 / 700
23,03
7,00
10.000- 80.000
4 / 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,00
10.000 - 80.000
4 / 700
23,03
15
PTSC Phu My Terminal
2/384
30.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
3,00
10.000-30.000
1 / 384
27,46
3,00
10.000-30,000
1 / 384
27,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000-30.000
1 / 384
27,46
16
Terminal of Phu My Steel Factory
1 /230
50.000
22,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
50.000
2 / 420
22,00
1,30
50.000
2 / 420
22,00
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 420
22,00
17
Cai Mep – Thi Vai International Terminal
2 / 600
75.000
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75.000
2 / 600
27,00
3,00
75.000
2 / 600
27,00
3,00
75.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,00
18
SP-PSA International Terminal
2 / 600
50.00080.000
28,20
Container terminal
8.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 600
28,20
8,80
80.000 (120.000)
2 / 600
28,20
16,50
80.000 (120.000)
4 / 1.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Posco Terminal
1 / 333
45.000
15,09
Steel terminal
2,86
50.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,09
2,86
50.000
1 / 333
15,09
2,86
50.000
1 / 333
15,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Posco SS Terminal
Steel terminal
1,75
50.000
1 / 267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
50.000
1 / 267
12,61
1,75
50.000
1 / 267
12,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban Thach Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be invested after 2030
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated to shipbuilding and ship repair
1,50
70.000-150.000
4 / 700
73,50
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 / 700
73,50
1,50
70.000-150.000
4 / 700
73,50
23
Interflour Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75.000
7,57
For farm produce
1,80
75.000
1 / 308
24,00
1,80
75.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.00
1,80
75.000
1 / 308
24.00
24
Tan Cang Cai Mep Container Terminal
3 / 890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,18.
Container terminal
16,50
80.000 (110.000)
3 / 890
61,18
16,50
80.000 (110.000)
3 / 890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
80.000 (110.000)
3 / 890
61,18
25
Hoa Sen – Gemadept International Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose, container terminal
4,10
30.000-50.000
1 / 286
6,81
4,10
30.000-50.000
1 / 286
6,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000-50.000
1 / 286
6,81
26
Cai Mep LGP Terminal
2 / 362
2.000-30.000
40,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
2.000-30.000
2 / 362
40,00
1,30
2.000-30.000
2 / 362
40,00
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 362
40,00
27
Petec Cai Mep Oil Terminal
2 / 452
5.000-60.000
31,60
Oil terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000-60.000
2 / 452
31,60
5,00
5.000-60.000
2 / 452
31,60
5,00
5.000-60.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,60
28
Cai Mep Oil Terminal
1 /280
80.000
20,60
Oil terminal
1,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 280
20,60
1,38
80.000
1 / 280
20,60
1.38
80.000
1 / 280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
LDC - VTSC Terminal
Multipurpose terminal
3,60
80.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,20
3,60
80.000
1 / 290
13,20
3,60
80.000
1 / 290
13,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Cai Mep International Terminal (CMIT)
2 / 600
80.000 (160.000)
48,00
Container
12,65
80.000 (160.000)
2 / 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,65
80.000 (160.000)
2 / 600
48,00
12,65
80.000 (160,000)
2 / 600
48,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cai Mep – Thi Vai International Terminal
2 / 600
80.000 100.000
48,00
Container terminal
8,14
80.000- 100.000
2 / 600
48,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80.000100.000
2 / 600
48,00
8.14
80.000 100.000
2 / 600
48,00
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 600
80.000 (160.000)
60,50
Container terminal
17,27
80.000 (160.000)
2 / 600
60,50
17,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 / 600
60,50
17,27
80.000 (160.000)
2 / 600
60,50
33
Gemalink Container Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container terminal
8,80
80.000 (200.000)
500 / 1.150
71,60
18,70
80.000 (200.000)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,60
18,70
80.000 (200.000)
3 / 1.150
71,60
34
Cai Mep Ha Multipurpose and Container Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose terminal
1,00
80.000 (160.000)
1 / 300
35,00
6,50
80.000 (160.000)
2 / 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,50
80.000 (160.000)
3 / 900
80,00
35
Cai Mep Downstream Terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container terminal
1.00
80.000200.000
1 / 300
20,00
6,50
80.000-200.000
2 / 600
40,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80.000 - 200.000
2 / 600
40,00
II
TERMINALS ALONG DINH RIVER ANH GANH RAI BAY
28 / 3.519
10.000
133,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,35
80.000 DWT
32 / 5.039
297,25
20,15
80.000 DWT
36 / 5.739
337,25
21,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 / 5.421
317,25
1
Cat Lo Commercial Terminal
2 / 310
1.000-5.000
5,40
Multipurpose and fish terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000-5.000
2 / 310
5,40
1,00
1.000-5.000
2 / 310
5,40
1,00
1.000-5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,40
2
K2 Oil Terminal
1 /162
5.000
0,12
Oil terminal
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 162
0,12
0,40
5.000
1 / 162
0,12
0,40
5.000
1 / 162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Terminal of Dong Xuyen Industrial Park
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.30
5.000-10.000
3 / 400
20,00
1,30
5.000-10.000
3 / 400
20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vina Offshore Terminal
1 / 158
10.000
1,82
Dedicated terminal
0,10
10.000
1 / 158
1,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
1 / 158
1,82
0,10
10.000
1 / 158
1,82
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 156
10.000
2,00
Oil terminal
0,30
10.000
1 / 156
2,00
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 156
2,00
0,30
10.000
1 / 156
2,00
-
Terminal of Sai Gon Shipyard and Maritime Mechanics Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
13,40
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,20
10.000
1 / 100
13,40
0.20
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,40
0,20
10.000
1 / 100
13,40
4
VietsovPetro Terminal
10 / 1.377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,05
For petroleum services
5,00
10.000
10 / 1.377
53,05
5,00
10.000
10 / 1.377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
10.000
10 / 1.377
53,05
5
PTSC Petroleum service terminal
9 / 820
5.000-10.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For petroleum services
0,75
5.000-10.000
10 / 1.036
35,80
0,75
5.000-10.000
10 / 1.036
35,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000-10.000
10 / 1.036
35,80
Cu Lao Tao Oil Terminal
1 / 133
10.000
27,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
10.000
1 / 138
27,16
0,50
10.000
1 / 138
27,16
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 138
27,16
6
Sao Mai – Ben Dinh Petroleum Service Center
For petroleum services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
/ 1063
98
-
20.000
/ 1063
98
-
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
PV Shipyard Terminal
1 /156
15.000
6,20
For building, repairing ships and oil rigs
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 / 156
6,20
0,10
15.000
1 / 156
6,20
0,10
15.000
1 / 156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC-MS Terminal
1 /142
10.000
2,30
For petroleum services
0,10
10.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
0,10
10.000
1 / 142
2,30
0,10
10.000
1 / 142
2,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sao Mai – Ben Dinh Petroleum Service Wharf
-
20.000
1 / 508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
20.000
1 / 508
35
--
20.000
1/508
35
To be repurposed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vung Tau Container Terminal
Container terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be invested after 2030
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Potential
9
Passenger terminal and tourism service complex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
International passenger terminal
50.000100.000 GRT
50.000100.000 GRT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.000100.000 GRT
To be established in Bai Truoc area
10
Terminal of Long Son Industrial Service Center
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multipurpose and dedicated terminal
1,20
10.000
2 / 296
20,00
1,20
10.000
2 / 296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
20.000
3 / 486
11
Terminal of Long Son Shipyard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dedicated to shipbuilding and ship repair
1,00
5.000-30.000
/ 500
95,00
1,00
5.000-30.000
500
95,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000-30.000
/ 500
95,00
12
Terminals of Long Son Petrochemical Complex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,70
1.500-100.000
6,70
1.500-100.000
6,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Long Son Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
80.000
1 / 300
20,00
1,50
80.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,00
III
CON DAO TERMINALS
3 / 242
10.000DWT 50.000GRT
3
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 / 442
7,70
0,03
10.000-30.000DWT
50.000GRT
5 / 670
15,20
0,03
10.000-30.000DWT
50.000GRT
5 / 670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ben Dam Terminal
3 / 242
10.000DWT 50.000GRT
2,70
Multipurpose and passenger terminal
0,03
10.000-30.000DWT
50.000GRT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
0,03
10.000-30.000DWT
50.000GRT
3 / 242
2.70
0,03
10.000-30.000DWT
50.000GRT
3 / 242
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Maritime and petroleum service terminal
Multipurpose terminal
30.000
1 / 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.000
2 / 428
12,50
30.000
2 / 428
12,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LNG Con Dao Terminal
Dedicated terminal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Under consideration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63 / 12.272
638,67
156,4
584 18.658
1.246
185,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98 / 21.016
1.406
229,2
111 / 24.090
1.658
Note: Schedule for investment in the terminals varies according to estimated need for goods movement.
;Quyết định 3327/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 3327/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3327/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video