THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2022 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 - 2025).
Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018 - 2020, mức đạt chuẩn nông thôn mới hoặc đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc.
Điều 2. Nhiệm vụ của các bộ, ngành, địa phương:
2. Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan, địa phương liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Căn cứ hướng dẫn của các bộ, ngành liên quan, quy định cụ thể đối với các nhóm xã phù hợp với điều kiện đặc thù, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo mức đạt chuẩn không thấp hơn so với quy định của trung ương, gắn xây dựng nông thôn mới với quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp, đô thị hóa nông thôn, từng bước tiệm cận điều kiện về hạ tầng và dịch vụ của đô thị văn minh, sáng, xanh, sạch, đẹp, bình yên, giàu bản sắc văn hóa truyền thống.
b) Phân công Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày
tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥90% |
≥80% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
≥90% |
||
|
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn |
|||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
||||||||||
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững |
|||||||||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥98% |
≥95% |
≥99% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥99% |
≥98% |
||
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
||||||||||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 |
||||||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
|||||||||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
|
|||||||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
||||||||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn |
||||||||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
|
|||||||||
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người) |
Năm 2021 |
≥45 |
≥36 |
≥50 |
≥36 |
≥41 |
≥41 |
≥59 |
≥50 |
Năm 2022 |
≥48 |
≥39 |
≥53 |
≥39 |
≥44 |
≥44 |
≥62 |
≥53 |
|||
Năm 2023 |
≥51 |
≥42 |
≥56 |
≥42 |
≥47 |
≥47 |
≥65 |
≥56 |
|||
Năm 2024 |
≥54 |
≥45 |
≥59 |
≥45 |
≥50 |
≥50 |
≥68 |
≥59 |
|||
Năm 2025 |
≥57 |
≥48 |
≥62 |
≥48 |
≥53 |
≥53 |
≥71 |
≥62 |
|||
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể |
||||||||||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥75% |
≥70% |
≥80% |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
≥80% |
≥70% |
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥25% |
≥20% |
≥30% |
≥25% |
≥25% |
≥20% |
≥30% |
≥25% |
|||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥80% |
|||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤18% |
≤24% |
≤16,5% |
≤25% |
≤22% |
≤26,5% |
≤14,5% |
≤19% |
|||
≥60% |
≥50% |
≥70% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥70% |
≥50% |
||||
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Xã không thuộc khu vực III |
≥45% |
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55%
(≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥25% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
|
Xã khu vực III |
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55%
(≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35%
(≥15% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
|||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥2m2/ người |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
||||||||||
|
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥80% |
≥70% |
≥90% |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
|
|
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥70% |
|
|
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥70% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
≥75% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
|
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
|
|
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày
tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||||
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
|||||||||||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên |
|||||||||||||
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp |
Được cứng hóa và bảo trì hàng năm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
≥90% |
≥85% |
≥95% |
≥90% |
≥90% |
≥85% |
≥95% |
≥90% |
|||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
||||
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm |
|||||||||||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
|||||
≥99% |
≥98% |
100% |
≥99% |
≥99% |
≥98% |
100% |
≥99% |
||||||
5 |
Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
|||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
|||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
|||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinh |
||||||||||||
6 |
Văn hóa |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định |
|||||||||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới |
|||||||||||||
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân |
|||||||||||
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh |
|||||||||||||
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông |
|||||||||||||
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…) |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥54 |
≥43 |
≥60 |
≥43 |
≥48 |
≥48 |
≥72 |
≥60 |
||
Năm 2022 |
≥58 |
≥47 |
≥64 |
≥47 |
≥52 |
≥52 |
≥76 |
≥64 |
|||||
Năm 2023 |
≥62 |
≥51 |
≥68 |
≥51 |
≥56 |
≥56 |
≥80 |
≥68 |
|||||
Năm 2024 |
≥66 |
≥55 |
≥72 |
≥55 |
≥60 |
≥60 |
≥84 |
≥72 |
|||||
Năm 2025 |
≥70 |
≥59 |
≥76 |
≥59 |
≥64 |
≥64 |
≥88 |
≥76 |
|||||
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể |
||||||||||||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥80% |
≥75% |
≥85% |
≥80% |
≥80% |
≥75% |
≥85% |
≥75% |
|||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥30% |
≥25% |
≥35% |
≥30% |
≥30% |
≥25% |
≥35% |
≥30% |
|||||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
||||
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
||||||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử |
|||||||||||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng |
|||||||||||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội |
|||||||||||||
|
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||
14 |
Y tế |
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
|||
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
|||||
≥40% |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
||||||
≥75% |
≥70% |
≥90% |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
≥90% |
≥70% |
||||||
15 |
Hành chính công |
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||||||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||||
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
||||||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
|||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
|||||
17 |
Môi trường |
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥90% |
≥80% |
≥98% |
≥85% |
≥85% |
≥80% |
≥98% |
≥95% |
|||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥40% |
≥25% |
≥50% |
≥40% |
≥40% |
≥30% |
≥50% |
≥35% |
|||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
|||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||||
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
||||||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥85% |
≥75% |
≥95% |
≥85% |
≥90% |
≥75% |
≥95% |
≥85% |
|||||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
≥5% |
≥5% |
≥10% |
≥5% |
≥5% |
≥5% |
≥10% |
≥10% |
||||||
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/người |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥85% |
≥50% |
≥90% |
≥70% |
≥70% |
≥50% |
≥90% |
≥70% |
|||||
18 |
Chất lượng môi trường sống |
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
Xã không thuộc khu vực III |
≥55% |
≥35% |
≥65% |
≥55% |
≥50% |
≥35% |
≥65% |
≥55% |
||
Xã khu vực III |
≥25% |
≥65% |
≥40% |
≥40% |
≥25% |
≥65% |
≥55% |
||||||
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
Xã không thuộc khu vực III |
≥60 lít |
≥60 lít |
≥80 lít |
≥60 lít |
≥60 lít |
≥60 lít |
≥80 lít |
≥60 lít |
||||
Xã khu vực III |
≥40 lít |
≥80 lít |
≥50 lít |
≥50 lít |
≥40 lít |
≥80 lít |
≥60 lít |
||||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
Xã không thuộc khu vực III |
≥35% |
≥25% |
≥45% |
≥30% |
≥30% |
≥25% |
≥40% |
≥40% |
||||
Xã khu vực III |
≥20% |
≥45% |
≥25% |
≥25% |
≥20% |
≥40% |
≥40% |
||||||
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
|||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||||
|
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch |
≥95% |
≥80% |
100% |
≥95% |
≥95% |
≥80% |
100% |
≥80% |
|||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||||||
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 318/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Phạm Bình Minh |
Ngày ban hành: | 08/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video