BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2984/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP, ngày 18/4/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quy chế áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 07/4/2005 của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về ban hành Quy định việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công
trình giao thông;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BGTVT, ngày 17/4/2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc
phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng thiết kế cho dự án xây dựng cầu Linh Cảm,
QL15A, tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án đường bộ 4 tại văn bản số 384/BQLDA4, ngày
01/10/2008 về việc phê duyệt bổ sung và thay đổi một số tiêu chuẩn áp dụng cho
dự án xây dựng cầu Linh Cảm QL15A, tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt bổ sung và thay đổi một số tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng cầu Linh Cảm QL15A, tỉnh Hà Tĩnh (có Danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp công nghệ và triết lý tính toán cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
Điều 2: Cục Đường bộ Việt Nam chỉ đạo Ban Quản lý dự án đường bộ 4 căn cứ vào Danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước để yêu cầu các đơn vị tư vấn, nhà thầu áp dụng trong quá trình thực hiện Dự án.
Điều 3: Các Ông: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ KHCN, Vụ trưởng Vụ KHĐT, Cục trưởng Quản lý xây dựng và CLCTGT, Cục trưởng Đường bộ Việt Nam, Tổng Giám đốc Ban Quản lý dự án đường bộ 4, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Ban hành kèm theo Quyết định số 2984/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt bổ sung và thay đổi một số tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng cầu Linh Cảm QL15A, tỉnh Hà Tĩnh.
I. DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN THAY THẾ
TT |
Tên tiêu chuẩn mới |
Tên tiêu chuẩu cũ |
1 |
Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-06 |
Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-93 |
2 |
Thiết kế công trình chịu động đất TCXDVN 375: 2006 |
Công trình giao thông trong vùng có động đất - Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN 211-95 |
II. DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN BỔ SUNG
1. Tiêu chuẩn thi công, nghiệm thu
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Mã hiệu |
1 |
Công tác đất, Quy phạm thi công nghiệm thu |
TCVN 4447-87 |
2 |
Quy trình kiểm tra nghiệm thu độ chặt của nền đất trong ngành GTVT |
22TCN 02-71 & QĐ 4313/2001/QĐ-BGTVT |
3 |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công - Quy phạm thi công nghiệm thu |
TCVN 4252:1988 |
4 |
Quy trình thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đường trên đất yếu. |
22 TCN 248-98 |
5 |
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng đường trên đất yếu. |
22 TCN 236-97 |
6 |
Quy trình thi công & nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa |
22TCN 249-98 |
7 |
Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa |
22 TCN 271-2001 |
8 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường thấm nhập nhựa |
22 TCN 270-2001 |
9 |
Sản phẩm BT DƯL – yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu |
TCXDVN389:2007 |
10 |
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phểu rót cát. |
22TCN 346 - 06 |
11 |
Kết cấu bê tông và BT lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 309:2007 |
12 |
Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCXDVN 391:2007 |
13 |
Cống hộp BTCT đúc sắn – Yêu cầu kỹ thuật |
TCXDVN 392:2007 |
14 |
Quy trình thi công & nghiệm thu cống tròn BTCT lắp ghép |
22TCN 150-86 |
15 |
ống BTCT thoát nước |
TCXDVN 372:2006 |
16 |
Quy trình thí nghiệm BT nhựa |
22TCN 62 - 84 |
17 |
Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô |
22 TCN 334-06 |
18 |
Quy trình thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên |
22 TCN 304-03 |
19 |
Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
22 TCN 278-2001 |
20 |
Lu bánh lớp |
22 TCN 254-98 |
21 |
Cầu cống - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
22 TCN 266-2000 |
22 |
Cầu thép và kết cấu thép |
22 TCN 288-2002 |
23 |
Cọc khoan nhồi, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCVN 326-2004 |
24 |
Đóng và ép cọc, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCVN 286-2003 |
25 |
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm |
22 TCN 333-06 |
26 |
Phương pháp thử tải cọc |
TCXDVN 269-2000 |
27 |
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu BT dự ứng lực |
22 TCN 247-98 |
28 |
Sơn phủ bảo vệ kim loại |
22 TCN 300-2002 |
29 |
Gối cầu cao su cốt bản thép |
22 TCN 217-94 |
30 |
Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép |
22 TCN 235-97 |
31 |
Sơn kết cấu thép |
22 TCN 253-98 |
32 |
Sơn tín hiệu giao thông |
22 TCN 282, 283, 284, 285-2001, 285-02; |
33 |
Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông nhựa |
64 TCN 92-1995 |
34 |
Sơn bi tum |
TCVN 2090-2094: 93 ; TCVN 6557-2000 |
35 |
Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 305-2004 |
36 |
Quy trình thi công bê tông dưới nước bằng PP vữa dâng |
22 TCN 209-92 |
37 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện TCNT |
TCVN 5724-93 |
38 |
Kết cấu BT&BTCT, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt |
TCXDVN 313-2004 |
39 |
Kết cấu BT & BTCT, Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCXDVN 318-2004 |
40 |
Bê tông nặng, yêu cầu bảo dưỡng |
TCVN 5592-91 |
41 |
Kết cấu hàn |
TCVN 4394,4395: 86; TCVN 5400-5403: 91; TCXD 165-88; 22 TCN 280-01; |
2. Tiêu chuẩn Thí nghiệm vật liệu
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Mã hiệu |
1 |
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén |
TCVN 6025-95 |
2 |
Thí nghiệm xác định cường độ BTXM |
TCVN 3118-93 |
3 |
Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền (Quy định chung) |
TCVN 5440-91 |
4 |
Bê tông nặng |
TCVN 3105-3120: 93 |
5 |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ... |
TCVN 5726-93 |
6 |
Phương pháp xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bêtông |
TCXD 240-2000 |
7 |
Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho bê tông XM |
22TCN 202-1989 |
8 |
Phụ gia bê tông ( tỷ lệ pha trộn tối ưu) |
ASTM C1017-85 |
9 |
Vữa xây dựng, các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 3121-2003 |
10 |
Vữa xây dựng, hướng dẫn pha trộn và sử dụng |
TCVN 4459-87 |
11 |
Vữa xây dựng, yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4314-2003 |
12 |
Vữa xây dựng |
TCVN 236-99 |
13 |
Phụ gia hoá học cho bê tông |
TCXDVN 325-2004 |
14 |
Cát xây dựng |
TCVN 337-86 đến TCVN 346-86; TCXD 127-85; TCVN 4376-86 |
15 |
Cốt liệu cho BT và vữa _ phương pháp thử |
TCVN 7572-2006 |
16 |
Quy trình thử nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá |
22 TCN 57-84 |
17 |
Cốt liệu cho BT và vữa _YCKT |
TCVN 7570-2006 |
18 |
Tiêu chuẩn thí nghiệm độ mài mòn LA của cốt liệu |
22 TCN 318 – 04 |
19 |
Nước cho bê tông và vữa |
TCXDVN 302-2004 |
20 |
Xi măng |
TCVN 2682-92; TCVN 4029-85 đến 4032-85 |
21 |
Phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị mẫu |
TCVN 4787-2001 |
22 |
Danh mục chất lượng xi măng |
TCVN 4745-89 |
23 |
Xi măng, phân loại |
TCVN 5439-91 |
24 |
Xi măng Poolan, yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 2682-99 |
25 |
Xi măng, phương pháp xác định độ mịn |
TCVN 4030-2003 |
26 |
Xi măng xây, trát |
TCXDVN 324-2004 |
27 |
Thời gian đông kết và độ ổn định |
TCVN 6017-95 |
28 |
Xác định giới hạn bền, uốn và nén của ximăng |
TCVN 6016-95 |
29 |
Nhiệt thuỷ hoá xi măng |
TCVN 6070-95 |
30 |
Giới hạn bền nén |
TCVN 3736-82 |
31 |
Độ nở sun phát |
TCVN 6068-95 |
32 |
Phụ gia cho xi măng |
TCVN 6882-2001 |
33 |
Cát tiêu chuẩn để xác định cường độ xi măng |
TCVN 6227-96 |
34 |
Nước trộn bê tông và vữa, yêu cầu kỹ thuật |
TCXDVN 302-2004 |
35 |
Thép dự ứng lực |
TCVN 6284-97 |
36 |
Thép các bon thấp kéo nguội |
TCVN 3101-79 |
37 |
Thép cốt bêtông cán nóng |
TCVN 1651-85 |
38 |
Thép xây dựng |
TCVN 5709-93 |
39 |
Thép xây dựng |
TCVN 6285-6288:97 |
40 |
Phương pháp thử uốn và uốn lại |
TCXD 224-98 |
41 |
Cấu kiện thép hàn |
TCVN 4059-85 |
42 |
Tấm trải chống thấm |
TCXDVN 328-2004 |
43 |
Quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường |
22 TCN 279-2001 |
44 |
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường Polymer |
22 TCN 319-2004 |
45 |
Phân loại đất xây dựng |
TCVN 5747-1993 |
46 |
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản |
TCVN 2683-91 |
47 |
Lấy mẫu, thu thập, vận chuyển, lưu trữ |
TCVN 5960-95 |
48 |
Chất lượng đất - lấy mẫu - yêu cầu chung |
TCVN 5297-95 |
49 |
Đất xây dựng-Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả tính chất cơ - lý của đất |
20 TCN 74-87 |
50 |
Xác định độ khô và hàm lượng nước |
TCVN 5963-95 |
51 |
Khối lượng riêng (tỷ trọng) |
TCVN 4195-95 |
52 |
Độ ẩm và độ hút ẩm |
TCVN 4196-95 |
53 |
Giới hạn dẻo và giới hạn chảy |
TCVN 4197-95 |
54 |
Thành phần hạt |
TCVN 4198-95 |
55 |
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
TCVN 4199-86 |
56 |
Tính lún (không nở hông) |
TCVN 4200-86 |
57 |
Độ chặt tiêu chuẩn |
TCVN 4201-95 |
58 |
Khối lượng thể tích ( dung trọng ) |
TCVN 4202-95 |
59 |
Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
20 TCN 174-89 |
60 |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm vật liệu nhựa đường POLIME |
22 TCN 319-04 |
61 |
Tiêu chuẩn nhựa đường đặc yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
22 TCN 279-01 |
Quyết định 2984/QĐ-BGTVT năm 2008 về việc phê duyệt bổ sung và thay đổi một số tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng cầu Linh Cảm QL15A, tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 2984/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 02/10/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2984/QĐ-BGTVT năm 2008 về việc phê duyệt bổ sung và thay đổi một số tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng cầu Linh Cảm QL15A, tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video