Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH TH�I B�NH

-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 2819/QĐ-UBND

Th�i B�nh, ng�y 16 th�ng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PH� DUYỆT KẾ HOẠCH PH�N BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ X�Y DỰNG C�NG TR�NH KẾT CẤU HẠ TẦNG N�NG TH�N MỚI CHO C�C C�NG TR�NH NH�M 1 (ĐỢT 1, TỪ NG�Y 16/12/2013 ĐẾN NG�Y 31/12/2013.

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH TH�I B�NH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ng�y 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, ch�nh s�ch hỗ trợ v� quản l� đầu tư x�y dựng c�ng tr�nh kết cấu hạ tầng n�ng th�n mới ban h�nh k�m theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ng�y 16/8/2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ng�y 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ng�y 07/02/2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

X�t đề nghị của Văn ph�ng Điều phối X�y dựng n�ng th�n mới cấp tỉnh tại Tờ tr�nh số 18/TTr-VPĐP ng�y 13/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ph� duyệt Kế hoạch ph�n bổ xi măng hỗ trợ x�y dựng c�ng tr�nh kết cấu hạ tầng n�ng th�n mới cho c�c c�ng tr�nh nh�m 1 (đợt 1, từ ng�y 16/12/2013 đến ng�y 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 128.769,9 tấn, trong đ�:

- Huyện Kiến Xương:

10.967,7 tấn (24 x�);

- Huyện Vũ Thư:

7.492,9 tấn (17 x�);

- Huyện Th�i Thụy:

19.490,3 tấn (33 x�);

- Th�nh phố Th�i B�nh:

1.934,9 tấn (06 x�);

- Huyện Quỳnh Phụ:

5.231,3 tấn (19 x�);

- Huyện Đ�ng Hưng:

12.658,7 tấn (26 x�);

- Huyện Hưng H�:

27.941,3 tấn (27 x�);

-Huyện Tiền Hải:

43.052,8 tấn (31 x�).

(C� Phụ lục chi tiết k�m theo)

Điều 2. Căn cứ v�o nội dung được ph� duyệt tại Điều 1, c�c cấp, c�c sở, ng�nh, đơn vị c� tr�ch nhiệm:

- Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng th�ng b�o khối lượng xi măng hỗ trợ cho c�c huyện, th�nh phố được tỉnh ph� duyệt tr�n cổng th�ng tin điện tử của tỉnh;

- Văn ph�ng Điều phối X�y dựng n�ng th�n mới cấp tỉnh - Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n th�ng b�o khối lượng xi măng hỗ trợ cho c�c huyện theo đơn vị x�; theo d�i, đ�n đốc, kiểm tra, gi�m s�t việc theo kế hoạch được duyệt;

- Quỹ Đầu tư ph�t triển tỉnh chủ tr�, phối hợp với Văn ph�ng Điều phối X�y dựng n�ng th�n mới tỉnh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho c�c địa phương theo kế hoạch được duyệt;

- Ủy ban nh�n c�c huyện, th�nh phố, Ủy ban nh�n d�n c�c x� thực hiện việc tiếp nhận, quản l�, sử dụng xi măng; thực hiện quản l� đầu tư x�y dựng c�ng tr�nh theo đ�ng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ng�y 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ng�y 07/11/2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh, C�ng văn số 3336/UBND-NN ng�y 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng x�y dựng n�ng th�n mới tr�n địa b�n tỉnh v� hướng dẫn của c�c sở, ng�nh chuy�n m�n.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; c�c Gi�m đốc sở: Kế hoạch v� Đầu tư, T�i ch�nh, X�y dựng, Giao th�ng Vận tải, N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n; Ch�nh Văn ph�ng Điều phối X�y dựng n�ng th�n mới cấp tỉnh; Gi�m đốc Quỹ Đầu tư ph�t triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x� c� t�n tại Điều 1; Gi�m đốc sở, Thủ trưởng ng�nh, đơn vị li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tnh;
- Chủ tịch, c�c PCT UBND tỉnh;
-
Ban chỉ đạo x�y dựng NTM của tỉnh;
- Văn ph�ng Điều phi X�y dựng n�ng th�n mới (Sở N�ng nghiệp v� PTNT);
- L�nh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, NN, TH.

TM. ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Phạm Văn Ca

 


KẾ HOẠCH

CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ X�Y DỰNG HẠ TẦNG N�NG TH�N MỚI (Từ ng�y 16/12/2013 đến ng�y 31/12/2013)
(K�m theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ng�y 16 th�ng 12 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh)

Đơn vị: Tấn

STT

HUYỆN/X� (183 x�)

Kế hoạch đăng k�

KH cấp đến 15/12

Kế hoch cấp từ 16/12/2013 đến 31/12/2013

TH tiếp từ 01/01/2014

16/12

17/12

18/12

19/12

20/12

21/12

22/12

23/12

24/12

25/12

26/12

27/12

28/12

29/12

30/12

31/12

Tổng đến ng�y 31/12

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=A-17

Tổng cộng (183 x�)

128,769.9

18,045.5

2,091.9

2,176.9

2325,8

2,314.6

2,281.3

2,218.7

2,165.9

2,099.3

2,197.6

2,220.0

2,320.5

2,285.1

2,304.3

2,429.6

2,415.6

2,334.5

54,227.1

74,542.8

I

Hưng H� (27 x�)

27,941.3

3,376.8

260.0

260.0

360.0

280.0

280.0

360.0

380.0

345,9

380.0

320.0

360.0

440.0

480.0

540.0

560.0

600.9

9,583.6

18,357.7

1

Ch H�a

1,157.4

875.0

 

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

22.4

1,157.4

0.0

2

�ng �

1,084.2

6193

 

 

 

 

80.0

40.0

 

 

 

 

 

140.0

 

 

140.0

 

1,019.3

64.9

3

Tiến Đức

2,116.2

235.0

60.0

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

60.0

 

 

80.0

655.0

1,461.2

4

Điệp N�ng

1,312.6

275.0

 

 

140.0

 

 

40.0

 

 

 

140.0

 

 

 

 

 

 

595.0

717.6

5

T�n Lễ

1,976.0

120.0

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

480.0

1,496.0

6

H�ng Dũng

733.5

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

170.0

563.5

7

Hồng An

3,706.4

280.0

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

80.0

 

100.0

680.0

3,026.4

8

Li�n Hiệp

458.5

155.0

 

 

 

80.0

 

 

100.0

 

 

 

80.0

 

 

20.0

 

43.5

478.5

-20.0

9

Độc Lập

840.7

100.0

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

240,0

600.7

10

Cộng H�a

223.4

97.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97.5

125.9

11

Chi Lăng

415.0

100.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

115.0

415.0

0.0

12

Duy�n Hải

690.5

120.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

300.0

390.5

13

Hồng Lĩnh

620.3

120.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

320,0

300.3

14

T�n H�a

457.6

140.0

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

400.0

57.6

15

Canh T�n

1,506.5

80.0

60.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

360.0

1,146.5

16

T�y �

224.9

0.0

 

 

50.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

190.0

34.9

17

Minh Khai

764.4

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

764.4

18

Minh H�a

716.4

0.0

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

220.0

496.4

19

H�a B�nh

215.8

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

120.0

95.8

20

Thng Nhất

2,377.9

0.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

60.0

140.0

 

 

280.0

2,097.9

21

Văn Cm

300.7

0.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

160.0

140.7

22

Th�i Phương

371.7

0.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

120.0

251.7

23

Kim Trung

1,027.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,027.8

24

Ph�c Khnh

2,208.1

0.0

 

 

 

120.0

 

 

 

65.9

 

 

140.0

 

 

 

 

 

325.9

1,882.2

25

Bắc Sơn

747.7

0.0

 

 

 

 

80.0

 

80.0

 

 

 

 

80.0

20.0

 

 

 

260.0

487.7

26

H�a Tiến

1,286.1

0.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

140.0

360.0

926.1

27

Minh T�n

401.0

0.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

180.0

221.0

II

Kiến Xương (24 x�)

10,967.7

2,843.0

270.0

280.0

320.0

320.0

320.0

340.0

317.7

300.0

300.0

300.0

360.4

294.1

310.0

471.2

385.7

275.4

8,007.5

2,960.2

1

Thượng Hin

962.5

180.0

 

100.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

400.0

562.5

2

B�nh Định

833.1

833.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

833.0

0.1

3

Vũ T�y

300.0

290.0

10.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.0

0.0

4

Vũ Thắng

456.1

260.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

96.1

 

 

456.1

0.0

5

Vũ H�a

517.4

200.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

 

420.0

97.4

6

An B�nh

620.8

340.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

60.0

 

 

60.8

620.8

0.0

7

Vũ An

435.1

180.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

135.1

 

 

435.1

0.0

8

Minh T�n

348.9

180.0

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

28.9

 

 

 

 

328.9

20.0

9

B�nh Minh

411.8

200.0

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

91.8

 

 

 

 

411.8

0.0

10

�nh Ph�ng

224.6

80.0

 

60.0

 

 

 

 

84.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224.6

0.0

11

Quang Minh

262.2

0.0

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

62.2

 

262.2

0.0

12

B�nh Thanh

343.5

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

60.0

 

 

83.5

 

343.5

0.0

13

Vũ Sơn

408.1

0.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

140.0

 

 

80.0

380.0

28.1

14

Quang Hưng

173.4

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

53.4

 

 

 

 

173.4

0.0

15

Quốc Tuấn

234.6

0.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

54.6

234.6

0.0

16

Minh Hưng

141.4

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.0

61.4

17

An Bi

180.4

0.0

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

20.4

 

 

 

 

 

160.4

20.0

18

Nam Cao

113.1

0.0

 

60.0

 

 

 

 

53.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.1

0.0

19

H�a Bnh

289.9

0.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

120.0

169.9

20

Quyết Tiến

170.0

0.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

50.0

 

 

 

170.0

0.0

21

Quang Bnh

1,342.0

0.0

100.0

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

140.0

 

480.0

862.0

22

Quang Trung (*)

405.9

0.0

 

 

 

60.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

220.0

185.9

23

Vũ Trung

646.2

0.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

140.0

 

80.0

380.0

266.2

24

Hồng Tiến

1,146.7

100.0

40.0

 

100.0

 

 

100.0

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

 

460.0

686.7

III

Th�i Thụy (33 x�)

19,490.3

2,179.0

320.9

377.0

380.0

410.0

340.0

310.0

313.5

290.0

350.0

340.0

360.0

350.0

300.0

358.4

340.0

340.0

7,658.8

11,831.5

1

Thụy Duy�n

137.0

80.0

 

57.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.0

0.0

2

Thụy Quỳnh

695.4

250.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

60.0

 

410.0

285.4

3

Thụy Hồng

500.4

90.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

190.0

310.4

4

Thụy Dũng

758.8

100.0

70.0

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

 

 

 

470.0

288.8

5

Th�i Học

138.4

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.4

 

 

138.4

0.0

6

Thụy Ninh

848.0

180.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

 

60.0

480.0

368.0

7

Th�i Ph�c

327.2

98.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

158.0

169.2

8

Th�i Hồng

238.7

99.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139.0

99.7

9

Th�i An (*)

87.9

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

47.9

10

Thụy H�

600.1

272.0

 

 

 

 

 

70.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

442.0

158.1

11

Thụy Lương

47.2

47.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.0

0.2

12

Thụy Trường

110.9

80.0

30.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.9

0.0

13

Thụy Bnh

795.5

180.0

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

60.0

 

80.0

480.0

315.5

14

Thụy Ch�nh

359.5

83.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

 

223.0

136.5

15

Thụy Hưng

232.0

160.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

260.0

-28.0

16

Th�i Giang

774.7

100.0

 

 

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

280.0

494.7

17

Th�i H� (*)

1,733.7

100.0

40.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

440.0

1,293.7

18

Hồng Quỳnh

325.0

0.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

225.0

19

Thụy Xu�n

23.5

0.0

 

 

 

 

 

 

23.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.5

0.0

20

Thi H�a

164.1

0.0

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

64.1

21

Th�i T�n

184.3

0.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.0

64.3

22

Th�i Th�nh

598.9

0.0

 

 

70.0

 

 

 

70.0

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

240.0

358.9

23

Thụy Phong

1,873.0

140.0

 

100.0

 

100.0

 

100.0

 

 

100,0

 

100.0

 

 

100.0

 

100.0

840.0

1,033.0

24

Th�i Hưng (*)

437.3

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.0

 

 

 

 

160.0

277.3

25

Th�i Thượng (*)

810.5

0.0

 

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

50.0

 

 

50.0

210.0

600.5

26

Th�i Thọ

741.7

0.0

 

 

40.0

80.0

 

 

80.0

40.0

 

 

 

 

50.0

 

 

50.0

340.0

401.7

27

Th�i Thuần

1,599.8

0.0

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

220.0

1,379.8

28

Thụy Trinh

123.2

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

40.0

83.2

29

Thụy Hải

998.0

0.0

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

100.0

898.0

30

Thụy Li�n

979.2

0.0

100.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

200.0

779.2

31

Th�i �

503.7

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

463.7

32

Thụy Việt

704.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

40.0

664.0

33

Th�i Xuy�n

1,038.7

0.0

80.0

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

440.0

598.7

IV

Tiền Hải (31 x�)

43,052.8

4,028.2

300.0

330.0

294.4

460.0

360.0

335.0

360.0

320.0

340.0

340.0

340.0

340.0

350.0

340.0

420.0

305.0

9,562.6

33,490.2

1

Nam Thng

776.5

766.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

766.3

10.2

2

Nam Cường

921.3

691.9

60.0

80.0

89.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

921.3

0.0

3

Nam Thịnh (*)

2,918.0

150.0

 

60.0

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

250.0

2,668.0

4

V�n Trường

4,558.0

360.0

 

 

 

60.0

100.0

 

 

 

80.0

100.0

 

 

 

140.0

140.0

 

980.0

3,578.0

5

�ng Minh (*)

960.0

145.0

40.0

 

 

 

 

 

40.0

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

305.0

655.0

6

�ng Xuy�n

2,132.0

40.0

 

 

 

80.0

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

15.0

275.0

1,857.0

7

Bc Hải

1,806.0

120.0

 

40.0

 

 

100.0

 

60.0

 

 

100.0

 

80.0

 

 

100.0

 

600.0

1,206.0

8

Nam H

1,040.0

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

140.0

 

280.0

760.0

9

Nam Hải (*)

1,404.0

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

160.0

1,244.0

10

Nam Hồng (*)

2,967.0

140.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

240.0

2,727.0

11

Nam Ch�nh (*)

1,340.0

40.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

140.0

1,200.0

12

Nam Thanh (*)

734.0

120.0

 

 

 

60.0

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220.0

514.0

13

Nam Ph�

344.0

40.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

100.0

 

 

280.0

64.0

14

T�y Ninh

1,681.0

420,0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

70.0

610.0

1,071.0

15

T�y An

264.0

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

224.0

16

�ng Qu�

1,198.0

140.0

60.0

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

100.0

520.0

678.0

17

Đ�ng Cơ(*)

2,979.0

115.0

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

80.0

 

 

 

 

 

 

 

295.0

2,684.0

18

T�y Tiến

796.0

80.0

20.0

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

400.0

396.0

19

�ng Trung

932.0

0.0

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.0

882.0

20

�ng Phong

2,143.0

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

30.0

 

 

 

110.0

2,033.0

21

T�y Phong (*)

1,041.0

60.0

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.0

861.0

22

T�y Lương

697.0

0.0

 

 

 

 

60.0

 

60.0

 

 

40.0

 

40.0

 

 

40.0

 

240.0

457.0

23

T�y Sơn

85.0

0.0

 

 

25.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.0

60.0

24

Phương C�ng(**)

1,415.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,415.0

25

Vũ Lăng

1,467.0

80.0

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

280.0

1,187.0

26

�ng Ho�ng

835.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

120.0

715.0

27

�ng Tr�

857.0

80.0

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

280.0

577.0

28

Đ�ng Hải

154.0

60.0

20.0

 

 

 

 

35.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.0

39.0

29

�ng L�m

1,852.0

180.0

 

 

40.0

100.0

 

 

 

140.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

600.0

1,252.0

30

Nam Trung (**) (*)

2,112.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

2,112.0

31

Nam Hưng

644.0

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

280.0

364.0

V

Vũ Thư (17 x)

7,492.9

2,229.7

280.6

261.6

283.3

286.1

300.0

267.1

279.4

305.0

280.0

300.0

286.2

280.4

384.0

320.0

280,0

418.1

7,041.5

451.4

1

T�n Lập

616.4

511.4

 

 

 

60.0

 

 

 

45.0

 

 

 

 

 

 

 

 

616.4

0.0

2

Vũ V�n

894.6

327.8

80.0

 

 

 

120.0

 

 

 

100.0

 

60.0

 

 

40.0

 

 

727.8

166.8

3

Tự T�n

215.8

160.8

 

 

 

55.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215.8

0.0

4

Minh Quang

90.6

50.0

40.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.6

0.0

5

B�ch Thuận

1053.1

275.0

 

 

 

100.0

 

 

60.0

120.0

 

60.0

60.0

 

140.0

 

100.0

138.1

1,053.1

0.0

6

Vũ Tiến

844

255.0

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

104.0

140.0

80.0

 

819.0

25.0

7

Việt Thuận

1113.7

138.0

80.0

 

 

 

100.0

 

 

140.0

100.0

 

 

 

140.0

140.0

 

140.0

978.0

135.7

8

Minh L�ng

887.1

180.0

 

100.0

 

 

 

147.1

 

 

 

100.0

 

120.0

 

 

100.0

140.0

887.1

0.0

9

Song Lng

386.9

110.0

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

80.0

 

76.9

 

 

 

 

386.9

0.0

10

Hiệp H�a

110.6

69.0

 

41.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.6

0.0

11

Dũng Nghĩa

32.7

32.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.7

0.0

12

Vũ Đo�i

366.2

120.0

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

86.2

 

 

 

 

 

366.2

0.0

13

Duy Nhất

53.3

0.0

 

 

53.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.3

0.0

14

Ph�c Th�nh

229.9

0.0

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

49.9

 

 

 

 

229.9

0.0

15

Việt H�ng

71.1

0.0

 

 

 

71.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.1

0.0

16

Vũ Hội

397.5

0.0

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

33.6

 

 

 

 

273.6

123.9

17

Hồng Phong

129.4

0.0

 

 

70.0

 

 

 

59.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129.4

0.0

VI

Quỳnh Phụ (19 x�)

5,231.3

1,049.1

240.0

220.0

260.0

301.7

260.0

346.6

252.1

259.6

279.7

360.0

340.0

295.8

126.0

200.0

81.9

142,8

5,015.3

216.0

1

An Thanh

58.3

50.0

 

 

 

8.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.3

0.0

2

Quỳnh Hoa

441.6

33.6

 

 

 

40.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

40.0

313.6

128.0

3

Quỳnh Kh

179.0

178.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178.6

0.4

4

Quỳnh Sơn

134.8

80.0

 

 

 

 

 

 

54.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134.1

0.7

5

Quỳnh X�

206.6

120.0

 

 

40.0

 

 

46.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206.6

0.0

6

An Qu

135.6

135.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135.0

0.6

7

An p

37.2

36.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.9

0.3

8

Quỳnh Nguy�n

144.5

40.0

 

 

60.0

 

 

 

44.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.5

0.0

9

Quỳnh Ho�ng

770.2

200.0

100.0

 

 

 

60.0

 

100.0

 

 

100.0

 

68.3

60.0

 

81.9

 

770.2

0.0

10

Đ�ng Hải

742.1

175.0

 

 

120.0

 

 

140.0

 

 

100.0

 

100.0

101.2

 

 

 

 

736.2

5.9

11

An Ninh

662.8

0.0

 

60.0

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

200.0

 

102.8

622.8

40.0

12

Quỳnh L�m

213.5

0.0

80.0

 

 

 

80.0

 

53.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213.5

0.0

13

An Tr�ng

73.4

0.0

 

 

 

73.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.4

0.0

14

Đng Tiến

179.7

0.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

79.7

 

 

 

 

 

 

 

179.7

0.0

15

Quỳnh Mỹ

64.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

64.0

 

 

 

 

 

 

 

 

64.0

0.1

16

Quỳnh Thọ

626.3

0.0

 

100.0

 

80.0

 

 

 

80.0

 

100.0

100.0

126.3

 

 

 

 

586.3

40.0

17

Quỳnh Hưng

160.3

0.0

 

60.0

 

 

 

 

 

60.3

 

 

40.0

 

 

 

 

 

160.3

0.0

18

Quỳnh Trang

155.3

0.0

 

 

40.0

 

 

60.0

 

55.3

 

 

 

 

 

 

 

 

155.3

0.0

19

Quỳnh Giao

246.0

0.0

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

66.0

 

 

 

246.0

0.0

VII

Đ�ng Hưng (26 x�)

12,658.7

1,886.2

260.4

288.3

280.0

256.8

260.0

260.0

263.2

278.8

267.9

260.0

273.9

284.8

354.3

200.0

348.0

252.3

6,274.9

6,383.8

1

�ng X�

479.0

120.0

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

60.0

 

79.0

 

 

459.0

20.0

2

�ng La (*)

471.8

60.0

40.0

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

180.0

291.8

3

Đ�ng Sơn

1,940.7

218.8

60.0

 

 

 

100.0

 

 

 

120.0

 

 

60.0

140.0

61.0

80.0

70.0

909.8

1,030.9

4

�ng Giang

474.3

210.0

 

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

54.3

 

 

 

424.3

50.0

5

Phong Ch�u (*)

103.2

40.0

 

 

40.0

 

 

 

23.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.2

0.0

6

Hoa Nam

397.0

153.2

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

63.8

 

397.0

0.0

7

�ng Huy (*)

481.5

120.0

 

 

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

260.0

221.5

8

�ng Phong

237.1

80.0

 

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

37.1

 

 

 

 

 

217.1

20.0

9

�ng Kinh

2,487.2

180.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

15.0

 

 

 

 

 

315.0

2,172.2

10

M� Linh

372.4

200.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

52.4

 

 

 

 

372.4

0.0

11

�ng H�

387.9

160.0

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

67.9

 

 

 

 

 

 

 

387.9

0.0

12

�ng Vinh

511.8

170.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

121.8

 

40.0

 

 

 

451,8

60.0

13

Hợp Tiến

701.0

60.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

40.0

 

 

60.0

120.0

121.0

701.0

0.0

14

Li�n Giang (**) (*)

383.6

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

383.6

15

�ng C�c (**) (*)

278.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

278.8

16

An Ch�u

346.6

114.2

 

 

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

72.4

 

 

 

 

266.6

80.0

17

Hồng Việt (**)

1,112.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,112.1

18

Thăng Long

58.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

58.8

 

 

 

 

 

 

 

 

58.8

0.0

19

Ph� Ch�u

36.8

0.0

 

 

 

36.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.8

0.0

20

�ng Quang (*)

154.0

0.0

 

20.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.0

74.0

21

Ph Lương

281.3

0.0

 

 

 

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

61.3

241.3

40.0

22

Bạch Đng

344.2

0.0

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

84.2

 

264.2

80.0

23

Minh Ch�u

68.3

0.0

 

68.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.3

0.0

24

Nguy�n X� (**) (*)

447.4

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

447.4

25

Đng Ph� (*)

61.5

0.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

21.5

26

Đ�ng Động

40.4

0.0

40.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.4

0.0

VIII

Th�nh phố (6 x�)

1,934.9

453.5

160.0

160.0

148.1

0.0

161.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,082.9

852.0

1

X� �ng H�a

211.2

109.8

 

 

 

 

61.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171.1

40.1

2

X� Vũ Lạc

257.6

146.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146.5

111.1

3

X� Đ�ng Thọ

528.6

0.0

60.0

60.0

88.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208.6

320.0

4

X� Đ�ng Mỹ

84.8

37.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.2

47.6

5

X� Vũ Đ�ng

750.6

160.0

100.0

100.0

59.5

 

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

519.5

231.1

6

X Vũ Ch�nh (*)

102.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

102.1

Ghi ch�:

(*): C�c x c� th�n vi phạm đốt ph�o, tạm thời chưa ph�n bổ trong năm 2013 cho c�c th�n vi phạm

(**): C�c x� vi phạm tuyển qu�n năm 2013 tạm thời chưa ph�n bổ trong năm 2013.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu: 2819/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Phạm Văn Ca
Ngày ban hành: 16/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…