Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND TỈNH QUẢNG NAM
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 270/QĐ-SXD

Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Quyết định số 07/2023/QĐ-UB ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14.

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Căn cứ Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô và vận chuyển thủ công trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ các Quyết định: Số 3391/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 và số 3604/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về việc cấp kinh phí cho Sở Xây dựng.

Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng bộ đơn giá nhân công xây dựng; bộ đơn giá ca máy và thiết bị thi công; đơn giá vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô và vận chuyển thủ công trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2021 của Sở Xây dựng Quảng Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Căn cứ Thông báo số 397/TB-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Nguyễn Hồng Quang - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh.

Theo văn bản số 260/2023/PVKT ngày 29/12/2023 của Phân Viện Kinh tế xây dựng miền Nam về việc đơn giá vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô và vận chuyển thủ công trên địa bàn tỉnh.

Theo đề nghị của Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các đơn vị, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam căn cứ giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố nêu trên để thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc thì báo cáo về Sở Xây dựng Quảng Nam để được xem xét, hướng dẫn; trường hợp cần thiết hoặc vượt quá thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Tổng mức đầu tư xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Trong quá trình triển khai các bước tiếp theo, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức xác định lại dự toán xây dựng hoặc dự toán gói thầu theo giá ca máy và thiết bị thi công công bố tại Quyết định này;

b) Dự toán xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại; Chủ đầu tư có trách nhiệm thẩm định lại dự toán xây dựng (đối với dự toán chưa phê duyệt) hoặc xác định lại dự toán gói thầu (đối với dự toán đã phê duyệt) theo giá ca máy và thiết bị thi công công bố tại Quyết định này;

c) Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

d) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đảm bảo chi phí thấp nhất. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đã phát hành và tham dự; không phải cập nhật lại giá gói thầu;

e) Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng hoặc dự toán xây dựng theo thẩm quyền;

g) Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu xây dựng làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 và thay thế Quyết định số 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam về việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm KĐCLXD;
- Các phòng: QLXD, QLHT, QLQH, Ttra;
- Đăng cổng Thông tin điện tử của Sở;
- Lưu: VT, Loan (2)

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Phú

 

PHỤ LỤC

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng)

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH

Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14.

Nghị định của Chính phủ: số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Quyết định số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKM + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKM: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là:

- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đồng/KWh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.

+ Xăng RON 95-III: 20.527 đồng/lít (Vùng 2)

+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100 đồng/lít (Vùng 2)

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động:

Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 – GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 theo Quyết định số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh.

+ Hệ số cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được trình bày theo mẫu 03 Phụ lục VIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được tính toán cho 03 vùng và khu vực xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm):

+ Vùng II gồm: Thành phố Tam Kỳ, Hội An (trừ khu vực xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm)).

+ Vùng III gồm: Thị xã Điện Bàn, huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh.

+ Vùng IV: Các huyện Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.

+ Khu vực xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm), thành phố Hội An.

IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những loại máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy và thiết bị thi công và gửi hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng)

Stt

Mã hiệu

Loại máy thiết b

S ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng  (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thđiều khiển máy (đng/ca)

Giá ca máy
ng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Cù Lao Chàm

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Cù Lao Chàm

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

[19]

[20]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào mt gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

801.649

324.138

314.911

303.296

372.770

1.880.771

1.871.544

1.859.929

1.929.403

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

950.793

324.138

314.911

303.296

372.770

2.162.504

2.153.277

2.141.662

2.211.136

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.099.937

324.138

314.911

303.296

372.770

2.426.696

2.417.469

2.405.854

2.475.328

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.211.795

324.138

314.911

303.296

372.770

2.638.847

2.629.620

2.618.005

2.687.479

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.547.369

324.138

314.911

303.296

372.770

3.608.682

3.599.455

3.587.840

3.657.314

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.106.659

324.138

314.911

303.296

372.770

4.426.532

4.417.305

4.405.690

4.475.164

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.572.734

324.138

314.911

303.296

372.770

5.794.400

5.785.173

5.773.558

5.843.032

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.709.957

324.138

314.911

303.296

372.770

8.716.975

8.707.748

8.696.133

8.765.607

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.547.369

324.138

314.911

303.296

372.770

3.875.614

3.866.387

3.854.772

3.924.246

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.106.659

324.138

314.911

303.296

372.770

4.531.165

4.521.938

4.510.323

4.579.797

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.062.651

324.138

314.911

303.296

372.770

2.545.905

2.536.678

2.525.063

2.594.537

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.360.939

324.138

314.911

303.296

372.770

3.689.590

3.680.363

3.668.748

3.738.222

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gàu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.099.937

381.108

370.259

356.603

438.287

2.565.899

2.555.050

2.541.394

2.623.078

14

M 101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.211.795

381.108

370.259

356.603

438.287

2.786.173

2.775.324

2.761.668

2.843.352

13

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.106.659

381.108

370.259

356.603

438.287

4.602.516

4.591.667

4.578.011

4.659.695

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.386.304

381.108

370.259

356.603

438.287

5.455.427

5.444.578

5.430.922

5.512.606

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.057.452

381.108

370.259

356.603

438.287

7.013.321

7.002.472

6.988.8 16

7.070.500

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

540.647

324.138

314.911

303.296

372,770

1.461.709

1.452.482

1.440.867

1.510.341

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

727.077

324.138

314.911

303.296

372.770

1.838.988

1.829.761

1.818.146

1.887.620

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

876.221

324.138

314.911

303.296

372.770

2.117.941

2.108.714

2.097.099

2.166.573

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.398.225

324.138

314.911

303.296

372.770

2.899.960

2.890.733

2.879.118

2.948.592

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.771.085

324.138

314.911

303.296

372.770

3.485.289

3.476.062

3.464.447

3.533.921

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.498.162

324.138

314.911

303.296

372.770

5.330.854

5.321.627

5.310.012

5.379.486

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

708.434

324.138

314.911

303.296

372.770

1.514.491

1.505.264

1.493.649

1.563.123

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

820.292

324.138

314.911

303.296

372.770

1.806.948

1.797.721

1.786.106

1.855.580

26

M101.0503

110cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

857.578

324.138

314.911

303.296

372.770

1.893.623

1.884.396

1.872.781

1.942.255

27

M101.0504

140 cv

280

.14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.099.937

324.138

314.911

303.296

372.770

2.566.480

2.557.253

2.545.638

2.615.112

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.416.868

324.138

314.911

303.296

372.770

3.187.900

3.178.673

3.167.058

3.236.532

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.752.442

324.138

314.911

303.296

372.770

3.799.830

3.790.603

3.778.988

3.848.462

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.330.375

324.138

314.911

303.296

372.770

5.291.820

5.282.593

5.270.978

5.340.452

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.460.876

451.829

438.967

422.776

519.618

4.257.999

4.245.137

4.228.946

4.325.788

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.871.022

451.829

438.967

422.776

519.618

5.352.925

5.340.063

5.323.872

5.420.714

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.393.026

451.829

438.967

422.776

519.618

6.276.608

6.263.746

6.247.555

6.344.397

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

727.077

381.108

370.259

356.603

438.287

2.090.961

2.080.112

2.066.456

2.148.140

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

820.292

381.108

370.259

356.603

438.287

2.433.896

2.423.047

2.409.391

2.491.075

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.006.722

381.108

370.259

356.603

438.287

2.806.570

2.795.721

2.782.065

2.863.749

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

62.813

273.062

265.289

255.504

314.030

374.806

367.033

357.248

415.774

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

73.281

273.062

265.289

255.504

314.030

391.737

383.964

374.179

432.705

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

83.750

273.062

265.289

255.504

314.030

405.818

398.045

388.260

446.786

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

104.688

273.062

265.289

255.504

314.030

429.348

421.575

411.790

470.316

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

633.862

324.138

314.911

303.296

372.770

1.474.514

1.465.287

1.453.672

1.523.146

42

M101.0902

161

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

708.434

324.138

314.911

303.296

372.770

1.619.471

1.610.244

1.598.629

1.668.103

43

M101.0903

181

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

783.006

324.138

314.911

303.296

372.770

1.728.440

1.719.213

1.707.598

1.777.072

44

M101.0904

251

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.025.365

324.138

314.911

303.296

372.770

2.051.557

2.042.330

2.030.715

2.100.189

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

354.217

324.138

314.911

303.296

372.770

1.318.531

1.309.304

1.297.689

1.367.163

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

503.361

324.138

314.911

303.296

372.770

1.656.299

1.647.072

1.635.457

1.704.931

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

727.077

324.138

314.911

303.296

372.770

2.079.920

2.070.693

2.059.078

2.128.552

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

988.079

324.138

314.911

303.296

372.770

2.516.030

2.506.803

2.495.188

2.564.662

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.137.223

324.138

314.911

303.296

372.770

2.706.783

2.697.556

2.685.941

2.755.415

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.249.081

324.138

314.911

303.296

372.770

2.889.851

2.880.624

2.869.009

2.938.483

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,01

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

372.860

324.138

314.911

303.296

372.770

943.473

934.246

922.631

992.105

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

447.432

324.138

314.911

303.296

372.770

1.061.540

1.052.313

1.040.698

1.110.172

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

484.718

324.138

314.911

303.296

372.770

1.186.244

1.177.017

1.165.402

1.234.876

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

596.576

324.138

314.911

303.296

372.770

1.330.453

1.321.226

1.309.611

1.379.085

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

689.791

324.138

314.911

303.296

372.770

1.437.830

1.428.603

1.416.988

1.486.462

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

876.221

324.138

314.911

303.296

372.770

1.677.047

1.667.820

1.656.205

1.725.679

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

540.647

324.138

314.911

303.296

372.770

1.743.407

1.734.180

1.722.565

1.792.039

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.137.223

324.138

314.911

303.296

372.770

2.779.546

2.770.319

2.758.704

2.828.178

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

466.075

607.322

590.034

568.271

698.441

1.543.559

1.526.271

1.504.508

1.634.678

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

484.718

607.322

590.034

568.271

698.441

1.596.757

1.579.469

1.557.706

1.687.876

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

559.290

607.322

590.034

568.271

698.441

1.714.766

1.697.478

1.675.715

1.805.885

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

615.219

607.322

590.034

568.271

698.441

1.898.203

1.880.915

1.859.152

1.989.322

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

689.791

607.322

590.034

568.271

698.441

2.232.428

2.215.140

2.193.377

2.323.547

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

801.649

607.322

590.034

568.271

698.441

2.504.907

2.487.619

2.465.856

2.596.026

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

820.292

607.322

590.034

568.271

698.441

2.723.231

2.705.943

2.684.180

2.814.350

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

932.150

607.322

590.034

568.271

698.441

3.011.697

2.994.409

2.972.646

3.102.816

67

M 102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.006.722

607.322

590.034

568.271

698.441

3.278.167

3.260.879

3.239.116

3.369.286

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.193.152

607.322

590.034

568.271

698.441

4.101.854

4.084.566

4.062.803

4.192.973

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.305.010

607.322

590.034

568.271

698.441

5.141.370

5.124.082

5.102.319

5.232.489

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sc nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

466.075

775.967

753.878

726.072

892.388

1.703.623

1.681.534

1.653.728

1.820.044

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

615.219

775.967

753.878

726.072

892.388

2.148.385

2.126.296

2.098.490

2.264.806

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

671.148

775.967

753.878

726.072

892.388

2.375.579

2.353.490

2.325.684

2.492.000

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

932.150

775.967

753.878

726.072

892.388

3.479.556

3.457.467

3.429.661

3.595.977

74

M102.0205

63 t – 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.137.223

775.967

753.878

726.072

892.388

4.011.908

3.989.819

3.962.013

4.128.329

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.249.081

775.967

753.878

726.072

892.388

4.991.221

4.969.132

4.941.326

5.107.642

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.286.367

856.511

832.129

801.437

985.016

5.836.519

5.812.137

5.781.445

5.965.024

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.379.582

856.511

832.129

801.437

985.016

6.685.702

6.661.320

6.630.628

6.814.207

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.454.154

856.511

832.129

801.437

985.016

7.858.638

7.834.256

7.803.564

7.987.143

79

M102.0210

125 t- 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.510.083

856.511

832.129

801.437

985.016

8.990.865

8.966.483

8.935.791

9.119.370

 

M102.0300

Cần cu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

596.576

705.246

685.170

659.899

811.057

1.900.125

1.880.049

1.854.778

2.005.936

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

671.148

705.246

685.170

659.899

811.057

2.140.514

2.120.438

2.095.167

2.246.325

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

838.935

705.246

685.170

659.899

811.057

2.537.690

2.517.614

2.492.343

2.643.501

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

876.221

775.967

753.878

726.072

892.388

2.926.594

2.904.505

2.876.699

3.043.015

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

913.507

775.967

753.878

726.072

892.388

3.210.809

3.188.720

3.160.914

3.327.230

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

950.793

775.967

753.878

726.072

892.388

3.665.799

3.643.710

3.615.904

3.782.220

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.006.722

775.967

753.878

726.072

892.388

4.272.612

4.250.523

4.222.717

4.389.033

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.025.365

775.967

753.878

726.072

892.388

4.481.248

4.459.159

4.431.353

4.597.669

88

M102.0309

63 t – 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.044.008

775.967

753.878

726.072

892.388

4.686.424

4.664.335

4.636.529

4.802.845

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.081.294

775.967

753.878

726.072

892.388

5.174.665

5.152.576

5.124.770

5.291.086

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.099.937

775.967

753.878

726.072

892.388

6.106.534

6.084.445

6.056.639

6.222.955

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.174.509

775.967

753.878

726.072

892.388

6.812.148

6.790.059

6.762.253

6.928.569

92

M102.0313

125 t-130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.342.296

775.967

753.878

726.072

892.388

8.950.555

8.928.466

8.900.660

9.066.976

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.547.369

775.967

753.878

726.072

892.388

9.946.432

9.924.343

9.896.537

10.062.853

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.628.663

775.967

753.878

726.072

892.388

23.194.715

23.172.626

23.144.820

23.311.136

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x677

36.309.348

2.889.665

775.967

753.878

726.072

892.388

30.716.096

30.694.007

30.666.201

30.832.517

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1X3/7+1x5/7

871.689

88.499

654.170

635.548

612.107

752.317

1.415.974

1.397.352

1.373.911

1.514.121

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x577

1.419.834

126.428

654.170

635.548

612.107

752.317

1.798.962

1.780.340

1.756.899

1.897.109

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

143.285

654.170

635.548

612.107

752.317

2.038.257

2.019.635

1.996 194

2 136.404

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

189.642

654.170

635.548

612.107

752.317

2.206.893

2.188.271

2.164.830

2.305.040

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

238.106

654.170

635.548

612.107

752.317

2.441.065

2.422.443

2.399.002

2.539.212

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

252.856

724.891

704.256

678.280

833.649

3.125.459

3.104.824

3.078.848

3.234.217

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

269.713

724.891

704.256

678.280

833.649

3.686.098

3.665.463

3.639.487

3.794.856

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

284.462

724.891

704.256

678.280

833.649

4.085.760

4.065.125

4.039.149

4.194.518

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

301.320

775.967

753.878

726.072

892.388

4.936.161

4.914.072

4.886.266

5.052.582

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+-1x6/7

7.210.611

417.212

775.967

753.878

726.072

892.388

6.016.829

5.994.740

5.966.934

6.133.250

 

M102.0500

Cần cẩu ni:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo-sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 4-1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.510.083

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

6.619.202

6.510.748

6.432.144

6.989.397

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.199.874

2.864.637

2.718.946

2.613.707

3.380.983

9.615.294

9.469.603

9.364.364

10.131.640

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

170.677

654.170

635.548

612.107

752.317

1.274.395

1.255.773

1.232.332

1.372.542

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

189.642

724.891

704.256

678.280

833.649

1.539.607

1.518.972

1.492.996

1.648.365

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

189.642

724.891

704.256

678.280

833.649

1.611.318

1.590.683

1.564.707

1.720.076

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

259.177

805.434

782.507

753.645

926.276

1.900.907

1.877.980

1.849.118

2.021.749

112

M102.0605

60 t

19f

"\12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

303.427

805.434

782.507

753.645

926.276

2.016.259

1.993.332

1.964.470

2.137.101

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

379.283

805.434

782.507

753.645

926.276

2.405.470

2.382.543

2.353.681

2.526.312

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

490.961

2.021.443

1.963.901

1.891.464

2.324.728

5.321.526

5.263.984

5.191.547

5.624.811

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x477 +1x6/7

2.955.481

488.854

1.373.167

1.334.078

1.284.872

1.579.188

4.938.753

4.899.664

4.850.458

5.144.774

116

M102.0703

Hệ thng xe goong di chuyn dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

33.714

324.138

314.911

303.296

372.770

372.094

362.867

351.252

420.726

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

101.142

724.891

704.256

678.280

833.649

1.027.131

1.006.496

980.520

1.135.889

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

126.428

724.891

704.256

678.280

833.649

1.077.623

1.056.988

1.031.012

1.186.381

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

151.713

724.891

704.256

678.280

833.649

1.133.045

1.112.410

1.086.434

1.241.803

120

M102.0804

60 t

290

9

2.3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

176.999

805.434

782.507

753.645

926.276

1.290.138

1.267.211

1.238.349

1.410.980

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

227.570

805.434

782.507

753.645

926.276

1.415.535

1.392.608

1.363.746

1.536.377

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1 x3/7+1x7/7

994.021

278.141

805.434

782.507

753.645

926.276

1.604.579

1.581.652

1.552.790

1.725.421

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1 x3/7+1x7/7

1.143.067

303.427

805.434

782.507

753.645

926.276

1.707.986

1.685.059

1.656.197

1.828.828

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1 x3/7+1x7/7

1.486.217

353.998

805.434

782.507

753.645

926.276

1.938.415

1.915.488

1.886.626

2.059.257

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1 x3/7+1x7/7

1.918.794

429.854

805.434

782.507

753.645

926.276

2.234.384

2.211.457

2.182.595

2.355.226

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

44.250

273.062

265.289

255.504

314.030

476.519

468.746

458.961

517.487

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

67.428

273.062

265.289

255.504

314.030

551.844

544.071

534.286

592.812

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

82.178

273.062

265.289

255.504

314.030

598.331

590.558

580.773

639.299

 

M102.1000

Máy vn thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

99.035

273.062

265.289

255.504

314.030

859.633

851.860

842.075

900.601

 

M102.1100

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

8.429

273.062

265.289

255.504

314.030

286.110

278.337

268.552

327.078

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

289.523

281.750

271.965

330.491

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

11.589

273.062

265.289

255.504

314.030

300.778

293.005

283.220

341.746

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

13.275

273.062

265.289

255.504

314.030

309.839

302.066

292.281

350.807

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

23.178

273.062

265.289

255.504

314.030

331.784

324.011

314.226

372.752

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

25.286

273.062

265.289

255.504

314.030

337.483

329.710

319.925

378.451

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

29.500

273.062

265.289

255.504

314.030

350.169

342.396

332.611

391.137

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

-

273.062

265.289

255.504

314.030

280.830

273.057

263.272

321.798

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

273.062

265.289

255.504

314.030

282.922

275.149

265.364

323.890

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

-

324.138

314.911

303.296

372.770

327.009

317.782

306.167

375.641

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

-

324.138

314.911

303.296

372.770

329.029

319.802

308.187

377.661

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

-

324.138

314.911

303.296

372.770

330.304

321.077

309.462

378.936

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

-

324.138

314.911

303.296

372.770

334.557

325.330

313.715

383.189

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

-

324.138

314.911

303.296

372.770

344.338

335.111

323.496

392.970

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

-

324.138

314.911

303.296

372.770

353.269

344.042

332.427

401.901

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

-

324.138

314.911

303.296

372.770

367.906

358.679

347.064

416.538

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

-

324.138

314.911

303.296

372.770

419.135

409.908

398.293

467.767

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

12.643

324.138

314.911

303.296

372.770

453.097

443.870

432.255

501.729

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

-

324.138

314.911

303.296

372.770

408.077

398.850

387.235

456.709

149

M102.1402

YCW - 150t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

-

324.138

314.911

303.296

372.770

336.571

327.344

315.729

385.203

150

M102.1403

YCW - 250t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

-

324.138

314.911

303.296

372.770

343.275

334.048

322.433

391.907

151

M102.1404

YCW - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

-

324.138

314.911

303.296

372.770

379.337

370.110

358.495

427.969

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

61.107

705.246

685.170

659.899

811.057

1.024.397

1.004.321

979.050

1.130.208

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC-500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

-

324.138

314.911

303.296

372.770

345.591

336.364

324.749

394.223

 

M102.1700

Trạm bơm du áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

29.500

324.138

314.911

303.296

372.770

388.486

379.259

367.644

437.118

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

42.143

324.138

314.911

303.296

372.770

407.853

398.626

387.011

456.485

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

410.146

607.322

590.034

568.271

698.441

1.395.687

1.378.399

1.356.636

1.486.806

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

466.075

607.322

590.034

568.271

698.441

1.614.375

1.597.087

1.575.324

1.705.494

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

540.647

607.322

590.034

568.271

698.441

1.876.281

1.858.993

1.837.230

1.967.400

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

615.219

607.322

590.034

568.271

698.441

2.141.062

2.123.774

2.102.011

2.232.181

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

167.787

324.138

314.911

303.296

372.770

663.866

654.639

643.024

712.498

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

466.075

607.322

590.034

568.271

698.441

1.880.308

1.863.020

1.841.257

1.971.427

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

540.647

607.322

590.034

568.271

698.441

2.235.107

2.217.819

2.196.056

2.326.226

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

615.219

607.322

590.034

568.271

698.441

2.540.887

2.523.599

2.501.836

2.632.006

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CNỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.044.008

381.108

370.259

356.603

438.287

2.377.823

2.366.974

2.353.318

2.435.002

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.099.937

381.108

370.259

356.603

438.287

2.525.041

2.514.192

2.500.536

2.582.220

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.155.866

381.108

370.259

356.603

438.287

3.402.618

3.391.769

3.378.113

3.459.797

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.211.795

381.108

370.259

356.603

438.287

3.773.302

3.762.453

3.748.797

3.830.481

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.721.878

381.108

370.259

356.603

438.287

13.264.815

13.253.966

13.240.310

13.321.994

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

476.932

381.108

370.259

356.603

438.287

1.337.386

1.326.537

1.312.881

1.394.565

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

588.790

381.108

370.259

356.603

438.287

1.674.980

1.664.131

1.650.475

1.732.159

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

723.826

381.108

370.259

356.603

438.287

1.943.059

1.932.210

1.918.554

2.000.238

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

947.542

381.108

370.259

356.603

438.287

2.272.817

2.261.968

2.248.312

2.329.996

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.246.151

381.108

370.259

356.603

438.287

2.793.297

2.782.448

2.768.792

2.850.476

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.525.796

381.108

370.259

356.603

438.287

3.297.197

3.286.348

3.272.692

3.354.376

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.080.754

381.108

370.259

356.603

438.287

4.440.217

4.429.368

4.415.712

4.497.396

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.456.504

381.108

370.259

356.603

438.287

6.319.043

6.308.194

6.294.538

6.376.222

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

227.570

-

-

-

-

337.161

337.161

337.141

337.161

178

M103 0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

284.462

-

-

-

-

417.975

417.975

417975

417.975

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

752.245

-

-

-

-

990.293

990.293

990.293

990.293

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

2.532.100

689.791

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

5.141.838

5.033.384

4.954.780

5.512.033

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

783.006

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

5.574.759

5.466.305

5.387.701

5.944.954

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thy thủ 2/4

2.994.676

876.221

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

5.765.787

5.657.333

5.578.729

6.135.982

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

3.049.364

969.436

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

5.910.728

5.802.274

5.723.670

6.280.923

184

M103.0505

4,5  t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.081.294

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

6.700.348

6.591.894

6.513.290

7.070.543

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,51

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.ph II.1/2 + 4 thợ máy (3x274+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 +1 thủy th2/4

9.816.850

3.020.166

2.864.637

2.718.946

2.613.707

3.380.983

14.270.029

14.124.338

14.019.099

14.786.375

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

80.071

324.138

314.911

303.296

372.770

564.736

555.509

543.894

613.368

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

111.678

324.138

314.911

303.296

372.770

653.655

644.428

632.813

702.287

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

158.035

324.138

314.911

303.296

372.770

728.669

719.442

707.827

777.301

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

176.999

324.138

314.911

303.296

372.770

776.289

767.062

755.447

824.921

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.592.990

597.200

580.200

558.800

686.800

12.804.068

12.787.068

12.765.668

12.893.668

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực áp 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

290.784

324.138

314.911

303.296

372.770

1.205.492

1.196.265

1.184.650

1.254.124

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

52.678

324.138

314.911

303.296

372.770

492.866

483.639

472.024

541.498

193

M103.1001

Máy cy bấc thm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

894.864

324.138

314.911

303.296

372.770

2.122.504

2.113.277

2.101.662

2.171.136

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm ÷ 125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

969.436

451.829

438.967

422.776

519.618

5.189.274

5.176.412

5.160.221

5.257.063

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.267.724

451.829

438.967

422.776

519.618

6.042.931

6.030.069

6.013.878

6.110.720

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.789.728

451.829

438.967

422.776

519.618

13.358.815

13.345.953

13.329.762

13.426.604

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.554.091

451.829

438.967

422.776

519.618

16.270.922

16.258.060

16.241.869

16.338.711

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

-

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

956.895

451.829

438.967

422.776

519.618

5.513.339

5.500.477

5.484.286

5.581.128

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.023.039

451.829

438.967

422.776

519.618

6.252.770

6.239.908

6.223.717

6.320.559

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cằn)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.160.002

451.829

438.967

422.776

519.618

7.063.020

7.050.158

7.033.967

7.130.809

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

-

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

27.393

273.062

265.289

255.504

314.030

324.015

316.242

306.457

364.983

204

M103.1502

1000 lít

300

15

3,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

37.928

324.138

314.911

303.296

372.770

505.824

496.597

484.982

554.456

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

44.250

324.138

314.911

303.296

372.770

654.697

645.470

633.855

703.329

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

77.964

324.138

314.911

303.296

372.770

430.344

421.117

409.502

478.976

207

M103.1702

200m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

105.356

324.138

314.911

303.296

372.770

481.714

472.487

460.872

530.346

 

M104.0000

MÁY SẢN XUT VT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

16.857

273.062

265.289

255.504

314.030

332.527

324.754

314.969

373.495

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

23.178

273.062

265.289

255.504

314.030

348.604

340.831

331.046

389.572

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

306.863

299.090

289.305

347.831

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

16.857

273.062

265.289

255.504

314.030

322.219

314.446

304.661

363.187

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

23.178

273.062

265.289

255.504

314.030

337.680

329.907

320.122

378.648

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

151.713

324.138

314.911

303.296

372.770

604.818

595.591

583.976

653.450

214

M104.0302

1600 t

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

202.284

324.138

314.911

303.296

372.770

703.397

694.170

682.555

752.029

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

193.856

654.170

635.548

612.107

752.317

1.696.474

1.677.852

1.654.411

1.794.621

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x577

1.264.024

244.427

654.170

635.548

612.107

752.317

2.070.250

2.051.628

2.028.187

2.168.397

217

M104.0403

30m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

362.426

654.170

635.548

612.107

752.317

2.496.863

2.478.241

2.454.800

2.595.010

218

M104.0404

50m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

417.212

654.170

635.548

612.107

752.317

3.434.455

3.415.833

3.392.392

3.532.602

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

558.389 ,

654.170

635.548

612.107

752.317

3.779.728

3.761.106

3.737.665

3.877.875

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

880.780

927.232

900.837

867.611

1.066.347

4.771.470

4.745.075

4.711.849

4.910.585

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

895.530

927.232

900.837

867.611

1.066.347

5.764:664

5.738.269

5.705.043

5.903.779

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

939.780

927.232

900.837

867.611

1.066.347

6.787.358

6.760.963

6.727.737

6.926.473

223

M104.0409

160m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.165.243

1.200.293

1.166.126

1.123.114

1.380.378

7.466.761

7.432.594

7.389.582

7.646.846

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, si - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

160.142

324.138

314.911

303.296

372.770

521.626

512.399

500.784

570.258

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

204.392

324.138

314.911

303.296

372.770

575.157

565.930

554.315

623.789

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

663.746

597.200

580.200

558.800

686.800

2.809.713

2.792.713

2.771.313

2.899.313

227

M104.0602

25m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

752.245

597.200

580.200

558.800

686.800

3.305.845

3.288.845

3.267.445

3.395.445

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.327.492

597.200

580.200

558.800

686.800

8.531.873

8.514.873

8.493.473

8.621.473

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

282.355

597.200

580.200

558.800

686.800

1.125.549

1.108.549

1.087.149

1.215.149

230

M 104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.769.989

597.200

580.200

558.800

686.800

4.466.684

4.449.684

4.428.284

4.556.284

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M 104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

442.497

1.157.075

1.124.138

1.082.675

1.330.675

5.785.487

5.752.550

5.711.087

5.959.087

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

632.139

1.157.075

1.124.138

1.082.675

1.330.675

7.709.366

7.676.429

7.634.966

7.882.966

233

M104.0803

60 t/h

190

•15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x577 +1x6/7

5.422.748

682.710

1.481.213

1.439.049

1.385.971

1.703.445

9.070.792

9.028.628

8.975.550

9.293.024

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

809.138

1.862.321

1.809.308

1.742.574

2.141.732

10.369.757

10.316.744

10.250.010

10.649.168

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x40+2x5/7 +1x60

6.737.442

1.504.490

1.862.321

1.809.308

1.742.574

2.141.732

11.877.264

11.824.251

11.757.517

12.156.675

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.062.651

607.322

590.034

568.271

698.441

3.114.823

3.097.535

3.075.772

3.205.942

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/+1x5/7

1.284.890

633.862

654.170

635.548

612.107

752.317

3.001.219

2.982.597

2.959.156

3.099.366

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

932.150

654.170

635.548

612.107

752.317

3.613.803

3.595.181

3.571.740

3.711.950

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.174.509

654.170

635.548

612.107

752.317

5.385.063

5.366.441

5.343.000

5.483.210

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.472.797

654.170

635.548

612.107

752.317

17.820.300

17.801.678

17.778.237

17.918.447

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

559.290

654.170

635.548

612.107

752.317

3.688.267

3.669.645

3.646.204

3.786.414

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC(16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.062.651

654.170

635.548

612.107

752.317

10.455.710

10.437.088

10.413.647

10.553.857

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen- 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x40+1x5/7

3.128.588

1.715.156

705.246

685.170

659.899

811.057

6.004.057

5.983.981

5.958.710

6.109.868

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.338.620

856.511

832.129

801.437

985.016

41.400.652

41.376.270

41.345.578

41.529.157

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.750.289

856.511

832.129

801.437

985.016

34.406.800

34.382.418

34.351.726

34.535.305

246

M105.0601

Thiết bị son kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

 

324.138

314.911

303.296

372.770

399.943

390.716

379.101

448.575

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

205.073

324.138

314.911

303.296

372.770

917.490

908.263

896.648

966.122

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

83.750

324.138

314.911

303.296

372.770

450.254

441.027

429.412

498.886

249

M105.0901

Thiết bị nu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

324.138

314.911

303.296

372.770

409.481

400.254

388.639

458.113

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.360.939

654.170

635.548

612.107

752.317

10.047.632

10.029.010

10.005.569

10.145.779

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận ti thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

104.688

298.600

290.100

279.400

343.400

524.181

515.681

504.981

568.981

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

146.563

298.600

290.100

279.400

343.400

624.153

615.653

604.953

668.953

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

251.250

298.600

290.100

279.400

343.400

757.979

749.479

738.779

802.779

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

272.188

298.600

290.100

279.400

343.400

811.669

803.169

792.469

856.469

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

466.075

298.600

290.100

279.400

343.400

1.114.331

1.105.831

1.095.131

1.159.131

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

577.933

298.600

290.100

279.400

343.400

1.346.377

1.337.877

1.327.177

1.391.177

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

708.434

298.600

290.100

279.400

343.400

1.603.130

1.594.630

1.583.930

1.647.930

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

764.363

354.271

344.186

331.492

407.424

1.738.664

1.728.579

1.715.885

1.791.817

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

857.578

354.271

344.186

331.492

407.424

1.968.411

1.958.326

1.945.632

2.021.564

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.044.008

354.271

344.186

331.492

407.424

2.507.945

2.497.860

2.485.166

2.561.098

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.155.866

354.271

344.186

331.492

407.424

3.266.905

3.256.820

3.244.126

3.320.058

 

M106.0200

Ô tô tự đổ-trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

397.813

298.600

290.100

279.400

343.400

971.236

962.736

952.036

1.016.036

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

764.363

298.600

290.100

279.400

343.400

1.547.644

1.539.144

1.528.444

1.592.444

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

857.578

298.600

290.100

279.400

343.400

1.834.485

1.825.985

1.815.285

1.879.285

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.062.651

298.600

290.100

279.400

343.400

2.080.408

2.071.908

2.061.208

2.125.208

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.211.795

354.271

344.186

331.492

407.424

2.395.890

2.385.805

2.373.111

2.449.043

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.360.939

354.271

344.186

331.492

407.424

2.653.982

2.643.897

2.631.203

2.707.135

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.416.868

354.271

344.186

331.492

407.424

3.167.811

3.157.726

3.145.032

3.220.964

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.435.511

354.271

344.186

331.492

407.424

3.315.640

3.305.555

3.292.861

3.368.793

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.510.083

354.271

344.186

331.492

407.424

3.551.536

3.541.451

3.528.757

3.604.689

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.603.298

354.271

344.186

331.492

407.424

3.748.514

3.738.429

3.725.735

3.801.667

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

559.290

354.271

344.186

331.492

407.424

1.419.858

1.409.773

1.397.079

1.473.011

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

745.720

354.271

344.186

331.492

407.424

1.799.179

1.789.094

1.776.400

1.852.332

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

950.793

354.271

344.186

331.492

407.424

2.236.062

2.225.977

2.213.283

2.289.215

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.044.008

354.271

344.186

331.492

407.424

2.224.856

2.214.771

2.202.077

2.278.009

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.267.724

354.271

344.186

331.492

407.424

2.483.012

2.472.927

2.460.233

2.536.165

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

801.649

607.322

590.034

568.271

698.441

2.235.774

2.218.486

2.196.723

2.326.893

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.193.152

607.322

590.034

568.271

698.441

3.818.161

3.800.873

3.779.110

3.909.280

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.305.010

607.322

590.034

568.271

698.441

4.662.448

4.645.160

4.623.397

4.753.567

 

M106.0500

Ô tô tưi nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

372.860

298.600

290.100

279.400

343.400

1.050.965

1.042.465

1.031.765

1.095.765

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

428.789

354.271

344.186

331.492

407.424

1.188.689

1.178.604

1.165.910

1.241.842

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

447.432

354.271

344.186

331.492

407.424

1.267.535

1.257.450

1.244.756

1.320.688

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

484.718

354.271

344.186

331.492

407.424

1.368.411

1.358.326

1.345.632

1.421.564

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

503.361

354.271

344.186

331.492

407.424

1.470.131

1.460.046

1.447.352

1.523.284

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

559.290

354.271

344.186

331.492

407.424

1.579.819

1.569.734

1.557.040

1.632.972

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

652.505

354.271

344.186

331.492

407.424

1.832.261

1.822.176

1.809.482

1.885.414

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

354.217

298.600

290.100

279.400

343.400

1.036.493

1.027.993

1.017.293

1.081.293

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

503.361

354.271

344.186

331.492

407.424

1.423.428

1.413.343

1.400.649

1.476.581

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

376.876

298.600

290.100

279.400

343.400

1.033.754

1.025.254

1.014.554

1.078.554

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

 

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

 

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

 

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

 

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

 

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

 

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

 

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.733.799

354.271

344.186

331.492

407.424

3.249.403

3.239.318

3.226.624

3.302.556

298

M106.0902

Xe bn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

652.505

607.322

590.034

568.271

698.441

5.620.062

5.602.774

5.581.011

5.711.181

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

428.789

354.271

344.186

331.492

407.424

1.879.571

1.869.486

1.856.792

1.932.724

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay  - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

301.279

293.506

283.721

342.247

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

-

273.062

265.289

255.504

314.030

307.822

300.049

290.264

348.790

302

M107.0103

D≤ 42 mm (khoan SIG- chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

-

273.062

265.289

255.504

314.030

419.415

411.642

401.857

460.383

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

 

273.062

265.289

255.504

314.030

281.113

273.340

263.555

322.081

 

M107.0200

Máy khoan xoay dập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

597.200

580.200

558.800

686.800

1.641.646

1.624.646

1.603.246

1.731.246

305

M107.0202

D105-110mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

597.200

580.200

558.800

686.800

1.902.539

1.885.539

1.864.139

1.992.139

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3-9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.566.012

856.511

832.129

801.437

985.016

11.090.201

11.065.819

11.035.127

11.218.706

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.572.734

856.511

832.129

801.437

985.016

16.062.032

16.037.650

16.006.958

16.190.537

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5m (80cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

708.434

856.511

832.129

801.437

985.016

11.153.343

11.128.961

11.098.269

11.281.848

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.422.312

856.511

832.129

801.437

985.016

38.510.055

38.485.673

38.454.981

38.638.560

 

M107.0600

T hp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

33.714

324.138

314.911

303.296

372.770

2.564.878

2.555.651

2.544.036

2.613.510

 

M107.0700

Máy khoan tạo l neo gia cmái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x477

1.043.321

522.004

597.200

580.200

558.800

686.800

2.003.940

1.986.940

1.965.540

2.093.540

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.189.476

324.138

314.911

303.296

372.770

10.862.877

10.853.650

10.842.035

10.911.509

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

380.317

324.138

314.911

303.296

372.770

812.649

803.422

791.807

861.281

 

M108.0000

MÁY VÀ THIT BĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

37.286

273.062

265.289

255.504

314.030

321.277

313.504

303.719

362.245

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

93.215

273.062

265.289

255.504

314.030

403.407

395.634

385.849

444.375

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

447.432

273.062

265.289

255.504

314.030

856.277

848.504

838.719

897.245

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

671.148

273.062

265.289

255.504

314.030

1.144.562

1.136.789

1.127.004

1.185.530

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

838.935

324.138

314.911

303.296

372.770

1.429.575

1.420.348

1.408.733

1.478.207

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.416.868

324.138

314.911

303.296

372.770

2.067.343

2.058.116

2.046.501

2.115.975

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.976.158

324.138

314.911

303.296

372.770

2.641.917

2.632.690

2.621.075

2.690.549

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

293.126

324.138

314.911

303.296

372.770

695.977

686.750

675.135

744.609

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

963.127

324.138

1 314.911

303.296

372.770

1.673.840

1.664.613

1.652.998

1.722.472

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

261.002

324.138

314.911

303.296

372.770

672.030

662.803

651.188

720.662

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

522.004

324.138

314.911

303.296

372.770

1.023.025

1.013.798

1.002.183

1.071.657

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

652.505

324.138

314.911

303.296

372.770

1.221.409

1.212.182

1.200.567

1.270.041

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

708.434

324.138

314.911

303.296

372.770

1.350.392

1.341.165

1.329.550

1.399.024

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

820.292

324.138

314.911

303.296

372.770

1.506.859

1.497.632

1.486.017

1.555.491

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

876.221

324.138

314.911

303.296

372.770

1.633.974

1.624.747

1.613.132

1.682.606

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

932.150

324.138

314.911

303.296

372.770

1.761.426

1.752.199

1.740.584

1.810.058

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.398.225

324.138

314.911

303.296

372.770

2.677.000

2.667.773

2.656.158

2.725.632

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.454.154

324.138

314.911

303.296

372.770

2.851.486

2.842.259

2.830.644

2.900.118

 

M108.0400

Máy nén khí, động cư điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

4.214

273.062

265.289

255.504

314.030

280.811

273.038

263.253

321.779

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

181.213

273.062

265.289

255.504

314.030

603.043

595.270

585.485

644.011

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

263.391

324.138

314.911

303.296

372.770

901.779

892.552

880.937

950.411

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

-

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

-

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

-

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

-

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

-

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

-

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

-

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

-

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

-

-

-

-

-

200.603

200.6Ọ3

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

-

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

-

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

820.292

385.268

372.098

363.024

455.707

1.442.247

1.429.077

1.420.003

1.512.686

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.442.233

758.702

724.248

699.644

896.097

4.014.661

3.980.207

3.955.603

4.152.056

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.929

385.268

372.098

363.024

455.707

524.242

511.072

501.998

594.681

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2

103.988

93.215

385.268

372.098

363.024

455.707

569.672

556.502

547.428

640.111

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

111.858

385.268

372.098

363.024

455.707

593.454

580.284

571.210

663.893

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thy thủ 2/4

144.918

186.430

709.868

678,198

655.624

838.507

1.020.036

988.366

965.792

1.148.675

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

207.403

261.002

709.868

678.198

655.624

838.507

1.134.399

1.102.729

1.080.155

1.263.038

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

278.115

354.217

709.868

678.198

655.624

838.507

1.283.368

1.251.698

1.229.124

1.412.007

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 +1 thủy th 2/4

364.360

428.789

1.029.577

980.042

949.993

1.210.158

1.745.650

1.696.115

1.666.066

1.926.231

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,.: ..) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

1.267.724

2.057.102

1.948.648

1.870.044

2.427.297

3.520.807

3.412.353

3.333.749

3.891.002

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.771.085

2.505.576

2.381.146

2.297.008

2.952.229

4.737.214

4.612.784

4.528.646

5.183.867

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.759.164

2.505.576

2.381.146

2.297.008

2.952.229

5.856.682

5.732.252

5.648.114

6.303.335

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.765.886

2.505.576

2.381.146

2.297.008

2.952.229

6.938.418

6.813.988

6.729.850

7.385.071

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.872.545

3.761.990

3.566.413

3.430.719

4.433.661

10.585.593

10.390.016

10.254.322

11.257.264

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

9.851.500

13.311.102

3.799.334

3.583.540

3.118.688

4.491.193

23.805.807

 

23.125.161

24.497.666

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+ 1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

11.237.300

9.694.360

5.927.547

5.610.441

5.415.532

6.958.976

22.364.287

22.047.181

21.852.272

23.395.716

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2+1 điện trưng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

32.643.893

6.151.611

5.713.203

3.543.346

7.304.173

58.868.607

 

56.260.342

60.021.169

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưng 2/2 + 1 máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

7.685.500

10.682.439

4.502.897

4.266.230

4.118.231

5.290.298

20.008.650

19.771.983

19.623.984

20.796.051

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 điện trưng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4)

20.115.500

18.792.144

5.588.656

5.290.486

5.103.501

6.565.027

35.513.689

35.215.519

35.028.534

36.490.060

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

101.976.100

59.862.673

7.013.306

6.634.698

6.400.802

8.233.705

118.567.312

118.188.704

117.954.808

119.787.711

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6.5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11.388.400

26.957.778

4.841.789

4.586.185

4.430.262

5.684.248

39.182.392

38.926.788

38.770.865

40.024.851

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I  2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

97.540.176

4.841.789

4.586.185

4.430.262

5.684.248

143.929.275

143.673.671

143.517.748

144.771.734

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

38.478.500

49.646.309

5.927.547

5.610.441

5.415.532

6.958.976

81.580.015

81.262.909

81.068.000

82.611.444

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.305.010

381.108

370.259

356.603

438.287

3.059.472

3.048.623

3.034.967

3.116.651

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7.5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.256.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

1.428.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

969.436

324.138

314.911

303.296

372.770

3.718.258

3.709.031

3.697.416

3.766.890

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.211.795

324.138

314.911

303.296

372.770

4.324.346

4.315.119

4.303.504

4.372.978

 

M110.0200

Máy cào đá, động điện - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

522.568

273.062

265.289

255.504

314.030

1.539.251

1.531.478

1.521.693

1.580.219

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4.3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

90.607

324.138

314.911

303.296

372.770

438.333

429.106

417.491

486.965

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

-

324.138

314.911

303.296

372.770

347.768

338.541

326.926

396.400

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

689.791

324.138

314.911

303.296

372.770

3.054.666

3.045.439

3.033.824

3.103.298

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

56.892

324.138

314.911

303.296

372.770

570.241

561.014

549.399

618.873

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

838.935

324.138

314.911

303.296

372.770

1.739.376

1.730.149

1.718.534

1.788.008

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

988.079

856.511

832.129

801.437

985.016

3.335.958

3.311.576

3.280.884

3.464.463

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

690.939

856.511

832.129

801.437

985.016

2.336.820

2.312.438

2.281.746

2.465.325

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

423.533

856.511

832.129

801.437

985.016

6.532.981

6.508.599

6.477.907

6.661.486

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nưc)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.214

775.967

753.878

726.072

892.388

3.472.348

3.450.259

3.422.453

3.588.769

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

6.321

-

-

-

-

11.155

11.155

11.155

11.155

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3.898

10.536

-

-

-

-

16.014

16.014

16.014

16.014

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

16.857

-

-

-

-

23.302

23.302

23.302

23.302

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

 

10.663

21.071

-

-

-

-

36.888

36.888

36.888

36.888

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

71.642

-

-

-

-

96.006

96.006

96.006

96.006

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

 

27.860

101.142

-

-

-

-

140.146

140.146

140.146

140.146

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

50.336

-

-

-

-

76.593

76.593

76.593

76.593

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

55.929

-

-

-

-

87.298

87.298

87.298

87.298

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

93.215

-

-

-

-

147.819

147.819

147.819

147.819

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

186.430

-

-

-

-

300.060

300.060

300.060

300.060

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

205.073

-

-

-

-

324.499

324.499

324.499

324.499

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

279.645

-

-

-

-

424.146

424.146

424.146

424.146

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

372.860

-

-

-

-

562.148

562.148

562.148

562.148

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

671.148

-

-

-

-

1.038.392

1.038.392

1.038.392

1.038.392

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

988.079

-

-

-

-

1.402.278

1.402.278

1.402.278

1.402.278

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

33.500

-

-

-

-

53.746

53.746

53.746

53.746

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

62.813

-

-

-

-

97.420

97.420

97.420

97.420

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

83.750

-

-

-

-

128.950

128.950

128.950

128.950

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

46.357

-

-

-

-

229.224

229.224

229.224

229.224

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

379.283

273.062

265.289

255.504

314.030

787.722

779.949

770.164

828.690

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.069.373

273.062

265.289

255.504

314.030

3.558.667

3.550.894

3.541.109

3.599.635

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

40.035

324. 138

314.911

303.296

372.770

555.835

546.608

534.993

604.467

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

71.642

324.138

314.911

303.296

372.770

636.526

627.299

615.684

685.158

406

M112.0603

32 - 50m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

151.713

324.138

314.911

303.296

372.770

786.762

777.535

765.920

835.394

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.006.722

381.108

370.259

356.603

438.287

1.623.700

1.612.851

1.599.195

1.680.879

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.367.661

381.108

370.259

356.603

438.287

3.236.963

3.226.114

3.212.458

3.294.142

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.535.448

381.108

370.259

356.603

438.287

3.433.612

3.422.763

3.409.107

3.490.791

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.132.024

381.108

370.259

356.603

438.287

4.136.662

4.125.813

4.112.157

4.193.841

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

988.079

607.322

590.034

568.271

698.441

3.824.361

3.807.073

3.785.310

3.915.480

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.118.580

607.322

590.034

568.271

698.441

4.179.025

4.161.737

4.139.974

4.270.144

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

383.498

654.170

635.548

612.107

752.317

2.350.689

2.332.067

2.308.626

2.448.836

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

522.568

705.246

685.170

659.899

811.057

3.033.037

3.012.961

2.987.690

3.138.848

 

M112.1000

Máy phun vẫy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

113.785

324.138

314.911

303.296

372.770

2.397.836

2.388.609

2.376.994

2.446.468

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

903.959

324.138

314.911

303.296

372.770

8.706.663

8.697.436

8.685.821

8.755.295

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn  - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

299.776

292.003

282.218

340.744

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

10.536

-

-

-

-

23.249

23.249

23.249

23.249

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

14.750

273.062

265.289 i

255.504

314.030

303.982

296.209

286.424

344.950

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

33.714

273.062

265.289

255.504

314.030

356.664

348.891

339.106

397.632

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

-

273.062

265.289

255.504

314.030

289.863

282.090

272.305

330.831

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

 

273.062

265.289

255.504

314.030

288.662

280.889

271.104

329.630

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

-

273.062

265.289

255.504

314.030

297.992

290.219

280.434

338.960

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4.2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

370.855

597.200

580.200

558.800

686.800

4.465.832

4.448.832

4.427.432

4.555.432

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.150.1

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

10.536

-

-

-

-

48.269

48.269

48.269

48.269

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

18.964

-

-

-

-

69.274

69.274

69.274

69.274

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

6.321

-

-

-

-

19.856

19.856

19.856

19.856

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.896

-

-

-

-

15.176

15.176

15.176

15.176

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

 

6.250

2.318

-

-

-

-

15.443

15.443

15.443

15.443

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

 

6.750

2.739

-

-

-

-

16.914

16.914

16.914

16.914

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

 

8.400

3.371

-

-

-

-

23.725

23.725

23.725

23.725

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.846

-

-

-

-

34.628

34.628

34.628

34.628

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

56.892

273.062

265.289

255.504

314.030

390.453

382.680

372.895

431.421

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

27.393

273.062

265.289

255.504

314.030

321.617

313.844

304;059

362.585

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

6.321

-

-

-

-

31.061

31.061

31.061

31.061

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

5.689

-

-

-

-

27.199

27.199

27.199

27.199

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

6.321

-

-

-

-

28.265

28.265

28.265

28.265

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

23.178

273.062

265.289

255.504

314.030

339.015

331.242

321.457

379.983

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

167.500

273.062

265.289

255.504

314.030

528.791

521.018

511.233

569.759

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

18.964

273.062

265.289

255.504

314.030

318.464

310.691

300.906

359.432

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

21.071

273.062

265.289

255.504

314.030

310.426

302.653

292.868

351.394

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

56.892

273.062

265.289

255.504

314.030

457.844

450.071

440.286

498.812

 

M112.2500

Máy cắt đột - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

319.564

311.791

302.006

360.532

 

M112.2600

Máy cắt un cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

18.964

273.062

265.289

255.504

314.030

308.785

301.012

291.227

349.753

 

M112.2700

Máy cắt ccầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

4.214

-

-

-

-

12.688

12.688

12.688

12.688

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

27.393

273.062

265.289

255.504

314.030

358.870

351.097

341.312

399.838

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

-

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

-

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy un ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

10.536

273.062

265.289

255.504

314.030

311.185

303.412

293.627

352.153

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

21.071

273.062

265.289

255.504

314.030

340.832

333.059

323.274

381.800

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

8.429

-

-

-

-

30.241

30.241

30.241

30.241

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

12.643

-

-

-

-

38.875

38.875

38.875

38.875

 

M112.3300

Máy tiện-công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

40.035

273.062

265.289

255.504

314.030

413.357

405.584

395.799

454.325

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

33.714

273.062

265.289

255.504

314.030

372.386

364.613

354.828

413.354

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

31.607

273.062

265.289

255.504

314.030

384.859

377.086

367.301

425.827

 

M112.3600

Máy ghép mí - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

4.214

273.062

265.289

255.504

314.030

283.404

275.631

265.846

324.372

 

M112.3700

Máy mài công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

4.214

-

-

-

-

7.857

7.857

7.857

7.857

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

 

7.400

6.321

-

-

-

-

14.024

14.024

14.024

.14.024

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

8.429

-

-

-

-

19.580

19.580

19,580

19.580

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

6.321

-

-

-

-

25.110

25.110

25.110

25.110

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

221.249

324.138

314.911

303.296

372.770

588.937

579.710

568.095

637.569

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

31.607

324.138

314.911

303.296

372.770

362.367

353.140

341.525

410.999

463

M112.4002

14kW-15kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

61.107

324.138

314.911

303.296

372.770

398.489

389.262

377.647

447.121

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

101.142

324.138

314.911

303.296

372.770

449.920

440.693

429.078

498.552

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

-

324.138

314.911

303.296

372.770

330.683

321.456

309.841

379.315

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

-

324.138

314.911

303.296

372.770

334.148

324.921

313.306

382.780

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

 

1.088.182

1.019.455

971.727

1.198.909

1.490.839

1.422.112

1.374.384

1.601.566

 

M112.4300

Máy hàn ni ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

12.643

-

-

-

-

15.133

15.133

15.133

15.133

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

16.857

324.138

314.911

303.296

372.770

416.995

407.768

396.153

465.627

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

25.286

324.138

314.911

303.296

372.770

535.969

526.742

515.127

584.601

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

37.928

324.138

314.911

303.296

372.770

621.848

612.621

601.006

670.480

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

33.714

-

-

-

-

39.497

39.497

39.497

39.497

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

61.107

-

-

-

-

73.796

73.796

73.796

73.796

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

303.427

324.138

314.911

303.296

372.770

1.383.565

1.374.338

1.362.723

1.432.197

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14

6.5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

354.217

324.138

314.911

303.296

372.770

1.848.986

1.839.759

1.828.144

1.897.618

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.808.371

451.829

438.967

422.776

519.618

8.562.815

8.549.953

8.533.762

8.630.604

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết btrượt (60 kích loại 6t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

136.963

856.511

832.129

801.437

985.016

1.700.610

1.676.228

1.645.536

1.829.115

478

M112.4702

Bộ kích lp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

29.500

324.138

314.911

303.296

372.770

439.917

430.690

419.075

488.549

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

 

37.900

6.321

-

-

-

-

41.749

41.749

41.749

41.749

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 t xăng

 

34.166

83.750

-

-

-

-

129.020

129.020

129.020

129.020

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

-

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vốn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

3.400

-

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hvạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

143:940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

-

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

-

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

-

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tỉnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

-

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

-

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thể thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

-

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

-

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

-

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn-loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

-

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

-

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

-

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

-

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

-

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

-

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VT LIỆU, CU KIỆN VÀ KT CU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

-

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

-

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

-

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

-

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Độ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

-

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

-

-

-

-

-

6.521

6.52.1

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

-

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

-

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

-

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tsấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

-

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

-

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút m OASIS- America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

-

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

-

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

-

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

-

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cốt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30)

200

10

3

4

 

 

17.198

-

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy ct ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

-

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

-

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép lítvinp

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

-

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

-

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

-

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67,071

-

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

-

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

-

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

-

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 41 (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

-

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

-

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

-

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

-

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

-

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

-

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

-

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

-

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

-

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm in mòn ct thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

-

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

-

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

-

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

-

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

-

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt n định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

-

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

-

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn la

200

10

3

4

 

 

41.733

-

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

-

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dẫn dải Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

-

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Độ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

14.561

-

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

-

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

-

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

-

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Đàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

-

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

-

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

-

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Mấy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

-

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

-

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

-

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Mấy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phn hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

-

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

-

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

-

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

-

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí ct thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mi hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

-

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

-

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758'

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

-

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

-

-

-

-

-

438

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

-

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

-

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hđo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

-

-

-

-

-

162

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

972

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

22

4

 

 

2.800

-

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

-

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cđo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ s giãn nở m

200

10

6,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ ththấm mực

200

10

6.5

4

 

 

500

-

-

-

-

-

513

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6.5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

-

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6.5

4

 

 

80.000

-

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6.5

4

 

 

440

-

-

-

-

-

451

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

-

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

-

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

-

-

-

-

-

165

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

-

-

-

-

-

289

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

990

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

-

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

-

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

-

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

-

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén ckết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phđo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

-

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

-

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nt

200

10

2,5

4

 

 

36500

-

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

-

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

-

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

-

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Ni hp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

-

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

-

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

-

117

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

-

117

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ A0)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

-

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể n nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thbọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

-

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Độ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

-

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

-

513

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập brơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

-

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

-

875

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

-

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

3.482'

691

M202.0182

Máy ct phng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính ct thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

-

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan ly mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

-

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

-

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

-

-

-

-

-

154

154

154

154

707

M202.0198

Nht kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

-

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật ny

200

10

3,5

4

 

 

9.000

-

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết b đo góc nghcủa cát

200

10

2.5

4

 

 

2.000

-

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tnhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

-

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

-

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

40.000

-

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

-

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Độ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

-

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

-

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

-

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

-

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

-

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hộp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

-

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

-

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hộp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

-

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

-

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

-

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5.

5

 

 

174.957

-

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nht

220

10

3,5

5

 

 

150.307

-

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

-

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

-

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

-

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện tr tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

-

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

-

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo ttrọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

-

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

-

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

-

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ n định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

-

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần Số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

-

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

3

 

 

184.244

-

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng m

220

10

3,5

5

 

 

166.702

-

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

-

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3.5

5

 

 

86.332

-

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

-

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

397.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 270/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Nguyễn Phú
Ngày ban hành: 29/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [14]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…