ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM d, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 29/TTr-SKHĐT ngày 19/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC
QUY HOẠCH BÃI BỎ THEO ĐIỂM d, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Cấp phê duyệt |
Quyết định phê duyệt |
Cơ quan quản lý thực hiện quy hoạch |
1 |
Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
2 |
Quy hoạch phát triển cơ điện nông nghiệp phục vụ sản xuất, chế biến nông-lâm sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2020 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Quy hoạch vùng rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 245/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
5 |
Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
6 |
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
7 |
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt, may tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
8 |
Quy hoạch phát triển kho vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
9 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
10 |
Quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Quy hoạch hệ thống tượng đài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 |
Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
Sở Xây dựng |
18 |
Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng huyện Lục Nam |
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/4/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung |
UBND huyện Lục Nam |
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 250/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 26/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
Chưa có Video