ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 403/TTr-SNN ngày 24/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục công trình thủy lợi: Tổng số 426 công trình, bao gồm:
a) Hồ chứa và liên hồ chứa: 217 công trình;
b) Đập dâng: 86 công trình;
c) Trạm bơm: 19 công trình;
d) Đập tạm: 92 công trình;
đ) Kênh tiêu: 12 công trình.
2. Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước: Tổng diện tích đất canh tác được tưới từ công trình thủy lợi theo thực tế là 43.054 ha, trong đó:
a) Tưới tiêu bằng động lực: 1.418 ha, gồm:
- Tưới tiêu bằng động lực chủ động: 1.089 ha;
- Tưới tiêu bằng động lực tạo nguồn: 329 ha.
b) Tưới tiêu bằng trọng lực: 41.248 ha, gồm:
- Tưới tiêu bằng trọng lực chủ động: 23.704 ha;
- Tưới tiêu bằng trọng lực tạo nguồn: 17.544 ha.
c) Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực: 206 ha.
d) Tạo nguồn nuôi trồng thủy sản: 182 ha.
Chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị quản lý và khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
TỔNG
HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Địa điểm |
Loại công trình |
Đơn vị quản lý |
Năm xây dựng |
Tổng diện tích đất canh tác được tưới, tiêu từ CTTL |
DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU THỰC TẾ (ha) |
DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU THEO THIẾT KẾ (ha) |
||||||||||||
Động |
Trọng |
Trọng lực kết |
Ao |
Động lực |
Trọng lực |
Trọng lực kết hợp động |
Nhiệm vụ khác |
|||||||||||||
Xã |
Huyện (T phố) |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
|||||||||
1 |
Hồ Tuyền Lâm |
Phường 3 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DL,NSH 5,4trm3/năm, PĐ 500KW |
2 |
Hồ Xuân Hương |
Phường 1 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch |
3 |
Hồ Vạn Thành 1 |
Phường 5 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1984 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
4 |
Hồ Tập Đoàn 5 Cam Ly |
Phường 5 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1987 |
35 |
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
5 |
Hồ Vạn Thành 2 |
Phường 5 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1984 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
20 |
30 |
|
|
6 |
Hồ Đa Thiện 3 |
Phường 8 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2007 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
7 |
Trạm bơm Đa Thiện 3 |
Phường 8 |
Đà Lạt |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2007 |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
8 |
Hồ Mê Linh |
Phường 9 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
9 |
Hồ Lắng Số 1 |
Phường 9 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lắng bùn |
10 |
Hồ Lắng Số 2 |
Phường 10 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lắng bùn |
11 |
Hồ 26 Tháng 2 |
Phường 11 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1985 |
25 |
|
|
17 |
8 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
12 |
Hồ Thái Phiên |
Phường 12 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1968 |
64 |
|
|
|
64 |
|
|
|
|
|
|
54 |
|
|
13 |
Hồ Than Thở |
Phường 12 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
14 |
Hồ Ông Trừng |
Phường 12 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1960 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
15 |
Hồ Cầu Cháy |
Xuân Trường |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2003 |
49 |
|
|
39 |
10 |
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
16 |
Hồ Trường Sơn |
Xuân Trường |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2002 |
78 |
|
|
71 |
7 |
|
|
|
|
|
73 |
|
|
|
17 |
Hồ Đất Làng |
Xuân Trường |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1980 |
37 |
|
|
37 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
18 |
Hồ Xuân Sơn |
Xuân Trường |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2006 |
120 |
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
19 |
Hồ Đa Quý |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1984 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
20 |
Hồ Lộc Quý |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1986 |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
21 |
Hồ Thành Lộc |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2003 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Thành Lộc |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2003 |
90 |
35 |
55 |
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
|
23 |
Hồ Tà Nung |
Tà Nung |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
1986 |
75 |
|
|
64 |
11 |
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
24 |
Hồ Killkout |
Tà Nung |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2007 |
48 |
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
NSH (500 ng) |
25 |
Hồ Phát Chi - Trạm Hành |
Xuân Trường |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTCTTL LĐ |
2007 |
90 |
|
|
35 |
55 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
26 |
Hồ Tâm Sự |
Phường 3 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1940 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
27 |
Hồ An Sơn |
Phường 4 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1980 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Kim Thạch |
Phường 7 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1960 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
29 |
Hồ Đa Thiện 1, 2 |
Phường 8 |
Đà Lạt |
Liên hồ chứa |
UBND cấp xã |
1960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch |
30 |
Hồ Vạn Kiếp |
Phường 8 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hồ Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1984 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
NSH |
32 |
Hồ Chiến Thắng |
Phường 8 |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
Học viện Lục quân |
1978 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hồ Hasfarm Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
Đà Lạt |
Hồ chứa |
Cty Hasfarm Đà Lạt |
2001 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
34 |
Đập dâng Định An |
Hiệp An |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1982 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
35 |
Đập dâng Quảng Hiệp |
Hiệp An |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1982 |
2.150 |
|
|
2.130 |
|
|
|
20 |
|
|
2.150 |
|
|
|
36 |
Đập dâng Liên Khương |
TT Liên Nghĩa |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1985 |
450 |
|
|
448 |
|
|
|
2 |
|
|
520 |
|
|
|
37 |
Đập dâng K'Rèn |
Hiệp An |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
112 |
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
112 |
|
|
|
38 |
Đập dâng Đa Ra Hoa |
Hiệp An |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2011 |
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
39 |
Hồ Nam Sơn |
TT Liên Nghĩa |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
< 1975 |
200 |
|
|
80 |
120 |
|
|
|
|
|
80 |
120 |
|
|
40 |
Trạm bơm Liên Hoa |
Phú Hội |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
TT QL&KTCTCC |
< 1975 |
90 |
89 |
|
|
|
|
|
1 |
30 |
15 |
|
|
|
|
41 |
Hồ Thôn 10 |
Ninh Loan |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
92 |
|
|
4 |
88 |
|
|
|
|
|
3 |
88 |
|
|
42 |
Hồ Núi Pô |
Ninh Loan |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
105 |
|
|
20 |
81 |
|
|
4 |
|
|
23 |
85 |
|
|
43 |
Hồ Yên Ngựa |
Ninh Loan |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
65 |
|
|
30 |
33 |
|
|
2 |
|
|
30 |
10 |
|
|
44 |
Hồ Tà Hine 1 |
Tà Hine |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1999 |
82 |
|
|
60 |
22 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
45 |
Hồ Tà Hine 2 |
Tà Hine |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
45 |
|
|
13 |
32 |
|
|
|
|
|
4 |
40 |
|
|
46 |
Hồ Thôn Sop |
Đà Loan |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2002 |
175 |
|
|
25 |
150 |
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
47 |
Hồ Cayan |
Tà Năng |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
250 |
|
|
170 |
80 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
48 |
Hồ Ma Póh |
Đa Quyn |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
170 |
|
|
100 |
70 |
|
|
|
|
|
120 |
50 |
|
|
49 |
Trạm bơm Phú Ao |
Tà Hine |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
40 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Tiểu khu 363 A |
Tà Hine |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
UBND cấp xã |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
51 |
Hồ Láng Bom |
Phú Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
52 |
Trạm bơm Gou Ga |
Phú Hội |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Tiểu khu 669 |
Ninh Gia |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Tiểu khu 641 |
Ninh Gia |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hồ Bồng Lai |
Hiệp Thạnh |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Hiệp Thạnh |
1984 |
100 |
|
|
20 |
80 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
56 |
Đập dâng Gân Reo |
Liên Hiệp |
Đức Trọng |
Đập dâng |
TQL Liên Hiệp |
1998 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
57 |
Hồ Bà Hòa |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
1988 |
65 |
|
|
30 |
35 |
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
58 |
Hồ Sê Đăng (Ông Chấn) |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
1988 |
20 |
|
|
5 |
15 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
59 |
Hồ Đa Me |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
1983 |
10 |
|
|
3 |
7 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
60 |
Hồ Đoàn Kết (Đa Me) |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
2001 |
10 |
|
|
2 |
8 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
61 |
Hồ Buôn Rơm |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
2001 |
15 |
|
|
5 |
10 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
62 |
Hồ Yang Ly (Nho Hồng) |
N'Thol Hạ |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL N'Thol Hạ |
1988 |
20 |
|
|
3 |
17 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
63 |
Hồ Suối Dứa |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1978 |
85 |
|
|
20 |
65 |
|
|
|
|
|
85 |
|
|
|
64 |
Hồ Láng Cam 1 |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1987 |
31 |
|
|
6 |
25 |
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
65 |
Hồ Láng Cam 2 |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1988 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
66 |
Hồ Ba Râu |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1988 |
60 |
|
|
6 |
54 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
67 |
Hồ Láng Bầu |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1989 |
60 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
68 |
Hồ 3 Tháng 2 |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1977 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
69 |
Hồ Cây Đa |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1981 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
70 |
Hồ Đu Đủ |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
1982 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
71 |
Hồ Tân Thuận |
Tân Hội |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Hội |
2011 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
72 |
Hồ Ông Hưng |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1987 |
44 |
|
|
8 |
36 |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
73 |
Hồ Ba Cống |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1978 |
100 |
|
|
8 |
92 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
74 |
Hồ Ông Bản |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1985 |
120 |
|
|
12 |
108 |
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
75 |
Hồ Xóm 2 |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1989 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
76 |
Hồ Lý Danh |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1988 |
55 |
|
|
5 |
50 |
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
77 |
Hồ Xóm 6 |
Tân Thành |
Đức Trọng |
Hồ chứa |
TQL Tân Thành |
1987 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
78 |
Trạm bơm Thanh Bình I |
Bình Thạnh |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
HTX Thanh Bình |
1987 |
40 |
12 |
28 |
|
|
|
|
|
12 |
28 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Thanh Bình II |
Bình Thạnh |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
HTX Thanh Bình |
2000 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
|
11 |
2 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Fa Ti Ma |
Bình Thạnh |
Đức Trọng |
Trạm bơm |
HTX Thanh Bình |
2003 |
125 |
5 |
120 |
|
|
|
|
|
25 |
100 |
|
|
|
|
81 |
Hồ Số 7 |
Lạc Dương |
Lạc Dương |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
266 |
|
|
65 |
201 |
|
|
|
|
|
89 |
|
|
|
82 |
Đập dâng Liêng Pó Băng |
Đưng K'Nớ |
Lạc Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
37 |
|
|
37 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
83 |
Đập dâng Đơn Trang |
Đưng K'Nớ |
Lạc Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2002 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
84 |
Hồ Đạ Ròn |
Đạ Ròn |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1997 |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
85 |
Hồ RLôm |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1987 |
103 |
|
|
103 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
86 |
Hồ Ma Đanh |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2004 |
55 |
|
|
55 |
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
87 |
Hồ Bô Ka Bang |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2005 |
124 |
|
|
124 |
|
|
|
|
|
|
145 |
|
|
|
88 |
Cống dâng Ka Đê |
Ka Đơn |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1997 |
117 |
|
|
117 |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
89 |
Cống dâng Nghĩa Bình (Krăng Chớ) |
Ka Đơn |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1977 |
109 |
|
|
109 |
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
|
90 |
Hồ P'Róh |
Próh |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2002 |
375 |
|
|
375 |
|
|
|
|
|
|
406 |
|
|
|
91 |
Đập dâng Tám Muống |
Próh |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập dâng KaZam |
Ka Đô |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1990 |
137 |
|
|
137 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
93 |
Đập dâng M’Răng |
Lạc Lâm |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1965 |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
78 |
|
|
|
94 |
Liên hồ Suối Đỉa, Cây Xoài, Số 7 |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Liên hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
74 |
|
|
|
74 |
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
95 |
Hồ Công Đoàn |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1978 |
49 |
|
|
14 |
35 |
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
96 |
Đập dâng ĐaN’se |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
97 |
Đập Kambutte 1 (Ka Đêch) |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
98 |
Đập Đakale |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
55 |
|
|
55 |
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
99 |
Cống dâng Suối Ngang |
Ka Đơn |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
100 |
Đập dâng, ống máng suối ông Tùy |
Próh |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
55 |
|
|
55 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
101 |
Trạm bơm TaLy 2 |
Ka Đô |
Đơn Dương |
Trạm bơm |
TT QL&KTCTCC |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
102 |
Hồ Tân Hiên |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
103 |
Đập 1, 2 Thôn Lạc Xuân 1 |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Liên hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1977 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
104 |
Đập dâng Lạc Xuân 2 |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1990 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
105 |
Đập dâng DiomA1 |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
106 |
Đập dâng DiomA2 |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
47 |
|
|
47 |
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
107 |
Đập dâng BKan |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
108 |
Đường ống Hòn Chồng |
TT Dran |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1975 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
109 |
Đường ống Kankin |
TT Dran |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
110 |
Trạm bơm điện Thạnh Nghĩa |
TT Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
Trạm bơm |
TT QL&KTCTCC |
1981 |
42 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
111 |
Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3 |
TT Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
112 |
Đập dâng MLọn 1 |
TT Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
113 |
Đập dâng Đống Đa (MLọn 2) |
TT Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
114 |
Hồ Suối Thông A, B |
Đạ Ròn |
Đơn Dương |
Liên hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1989 |
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
115 |
Đập dâng YaToa |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
28 |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
116 |
Đập tạm Pơ Liêng |
Próh |
Đơn Dương |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
40 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
117 |
Hồ nhỏ MaBan |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Dân tự quản lý |
2002 |
4 |
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
118 |
Hồ nhỏ Yang Kăng |
Ka Đơn |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Dân tự quản lý |
1998 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
119 |
Hồ nhỏ Ya Ai |
Próh |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Dân tự quản lý |
2003 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
120 |
Hồ nhỏ Klongwe |
Ka Đô |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Dân tự quản lý |
2000 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
121 |
Đường ống BKan |
Lạc Xuân |
Đơn Dương |
Đập dâng |
Dân tự quản lý |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
122 |
Hồ Hasfarm Đạ Ròn |
Đạ Ròn |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Cty Hasfarm Đà Lạt |
|
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
123 |
Hồ Cty Đà Lạt Milk |
Tu Tra |
Đơn Dương |
Hồ chứa |
Cty Đà Lạt Milk |
1987 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
124 |
Hệ thống thủy lợi Đạ Đờn |
Đạ Đờn |
Lâm Hà |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1978 |
1.900 |
|
|
1.865 |
|
|
|
35 |
|
|
1.432 |
868 |
|
|
125 |
Đập dâng Cam Ly Thượng |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1995 |
420 |
|
|
411 |
|
|
|
9 |
|
|
450 |
|
|
|
126 |
Đập dâng Đạ Cho Mo |
Phi Tô |
Lâm Hà |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2009 |
200 |
|
|
199 |
|
|
|
1 |
|
|
250 |
|
|
|
127 |
Hồ Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2003 |
700 |
|
|
400 |
300 |
|
|
|
|
|
350 |
550 |
|
|
128 |
Hồ Thôn 3 |
Tân Thanh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
480 |
|
|
|
480 |
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
129 |
Hồ Đạ Sa |
Liên Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
130 |
Hồ Liên Hà |
Liên Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
470 |
|
|
70 |
400 |
|
|
|
|
|
70 |
400 |
|
|
131 |
Hồ Thực Nghiệm |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
70 |
|
|
10 |
60 |
|
|
|
|
|
10 |
60 |
|
|
132 |
Hồ Bãi Công Hạ |
Nam Ban |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
60 |
|
|
10 |
50 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
133 |
Hồ Thúy Khải |
Đan Phượng |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
85 |
|
|
10 |
75 |
|
|
|
|
|
|
85 |
|
|
134 |
Hồ Đạ Tô Tông |
Phúc Thọ |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1999 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
135 |
Hồ Thôn 1 |
Phúc Thọ |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2008 |
290 |
|
|
|
290 |
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
136 |
Hồ Lăm Pô |
Phúc Thọ |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2008 |
45 |
|
|
15 |
30 |
|
|
|
|
|
15 |
30 |
|
|
137 |
Hồ Nông Trường Phúc Thọ (Hồ Ri Hil) |
Phúc Thọ |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
90 |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
138 |
Hồ Thanh Trì 1 |
Đông Thanh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1987 |
45 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
139 |
Hồ Gia Lâm |
Gia Lâm |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1985 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
140 |
Hồ Thôn 5 Hoài Đức |
Hoài Đức |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2000 |
60 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
141 |
Hồ Việt Phát |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2008 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
142 |
Hồ Mê Linh |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1988 |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
143 |
Hồ Hang Hớt 1 |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1990 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
144 |
Hồ Hang Hớt 2 |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1991 |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
145 |
Hồ Hang Hớt 3 |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1991 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
146 |
Hồ Buôn Chuối 1 |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1990 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
147 |
Hồ Buôn Chuối 2 |
Mê Linh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1991 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
148 |
Hồ Bộ Đội |
Đinh Văn |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1993 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
149 |
Hồ Bãi Công Thượng |
Nam Ban |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1988 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
150 |
Hồ Từ Liêm |
Nam Ban |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1988 |
60 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
151 |
Hồ Hoàn Kiếm 3A |
Nam Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1990 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
152 |
Hồ Hoàn Kiếm 3B |
Nam Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1991 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
153 |
Hồ Hoàn Kiếm 2 |
Nam Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1986 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
154 |
Hồ Thống Nhất |
Đan Phượng |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1986 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
155 |
Hồ Thanh Sơn |
Đan Phượng |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2000 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
156 |
Hồ Phượng Lâm |
Đan Phượng |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1995 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
157 |
Hồ Thanh Trì 2 |
Đông Thanh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1988 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
158 |
Hồ Thanh Hà |
Đông Thanh |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1988 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
159 |
Hồ Thôn 4 |
Phi Tô |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2006 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
160 |
Hồ Đan Phượng 1 |
Tân Hà |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1991 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
5 |
45 |
|
|
161 |
Hồ Tân Hòa |
Tân Văn |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2000 |
70 |
|
|
30 |
40 |
|
|
|
|
|
30 |
40 |
|
|
162 |
Đập tạm Hầm Tre |
Đinh Văn |
Lâm Hà |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
163 |
Đập dâng Hòa Lạc |
Đinh Văn |
Lâm Hà |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
164 |
Đập tạm Đoàn Kết |
Đinh Văn |
Lâm Hà |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
165 |
Đập dâng Xí Nghiệp |
Đinh Văn |
Lâm Hà |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
2009 |
30 |
|
|
25 |
5 |
|
|
|
|
|
25 |
5 |
|
|
166 |
Đập dâng Dabra |
Phú Sơn |
Lâm Hà |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1990 |
80 |
|
|
50 |
30 |
|
|
|
|
|
50 |
30 |
|
|
167 |
Hồ Sinh Học |
Phi Tô |
Lâm Hà |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
1999 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
168 |
Đập dâng Đa Quyên |
Phi Tô |
Lâm Hà |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1995 |
60 |
|
|
40 |
20 |
|
|
|
|
|
40 |
20 |
|
|
169 |
Hồ KaLa |
Bảo Thuận |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2003 |
2.206 |
|
|
1.600 |
400 |
206 |
|
|
|
|
1.850 |
150 |
206 |
|
170 |
Hồ Tây Di Linh |
TT Di Linh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1987 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
171 |
Hồ Đông Di Linh |
TT Di Linh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1986 |
250 |
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
172 |
Hồ Đồi 1019 |
TT Di Linh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
380 |
|
|
173 |
Đập dâng Ka La 2 |
Bảo Thuận |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1974 |
70 |
|
|
40 |
30 |
|
|
|
|
|
40 |
30 |
|
|
174 |
Hồ Long Kuh |
Gung Ré |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
118 |
|
|
48 |
70 |
|
|
|
|
|
118 |
|
|
|
175 |
Hồ Nao Sẻ |
Gia Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2011 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
176 |
Hồ Hà Giang |
Gia Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
177 |
Hồ Đạ Hiồng |
Gia Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
178 |
Hồ Huyện Đội |
Gia Hiệp |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1986 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
179 |
Đập dâng Ka Quynh |
Gia Hiệp |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1976 |
150 |
|
|
10 |
140 |
|
|
|
|
|
10 |
140 |
|
|
180 |
Hồ Liên Hoàn 1 |
Gia Hiệp |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
<1975 |
52 |
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
181 |
Hồ Liên Hoàn 2 |
Gia Hiệp |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
<1975 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
182 |
Hồ Liên Hoàn 3 |
Gia Hiệp |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
<1975 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
183 |
Hồ chứa Kon Rum |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
120 |
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
184 |
Đập dâng Kon Rum |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
38 |
|
|
8 |
30 |
|
|
|
|
|
8 |
30 |
|
|
185 |
Hồ La Òn |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1987 |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
95 |
70 |
|
|
186 |
Hồ 19 tháng 8 |
Hòa Ninh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
187 |
Hồ Nam Ninh |
Hòa Ninh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
188 |
Hồ Trại Heo |
Đinh Lạc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1999 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
189 |
Hồ 3 Tháng 2 |
Đinh Lạc |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1987 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
50 |
100 |
|
|
190 |
Đập dâng Brui Kmé |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
175 |
|
|
25 |
150 |
|
|
|
|
|
25 |
150 |
|
|
191 |
Hồ Số 2 |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1987 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
192 |
Hồ Số 4 |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1989 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
193 |
Hồ Số 6 |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1991 |
90 |
|
|
10 |
80 |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
194 |
Hồ Sek Lào |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
321 |
|
|
51 |
270 |
|
|
|
|
|
50 |
270 |
|
|
195 |
Đập dâng Đạ Nớ 1 |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1979 |
38 |
|
|
8 |
30 |
|
|
|
|
|
10 |
15 |
|
|
196 |
Đập dâng Đạ Nớ 2 |
Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1997 |
40 |
|
|
10 |
30 |
|
|
|
|
|
10 |
30 |
|
|
197 |
Hồ Tiểu Khu 608 |
Đinh Trang Thượng |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
198 |
Hồ ĐạsRo 2 |
Đinh Trang Thượng |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
199 |
Đập dâng Bờ Nôm |
Sơn Điền |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2011 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
200 |
Đập dâng Đăng Gia |
Sơn Điền |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1999 |
10 |
|
|
2 |
8 |
|
|
|
|
|
2 |
8 |
|
|
201 |
Đập dâng Con Sỏ |
Sơn Điền |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
22 |
|
|
8 |
14 |
|
|
|
|
|
8 |
14 |
|
|
202 |
Đập Bó Cao |
Sơn Điền |
Di Linh |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
203 |
Hồ Thôn 3&4 xã Tân Châu |
Tân Châu |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
250 |
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
204 |
Hồ Đạ Sro 1 |
Tân Thượng |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
52 |
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
205 |
Hồ Đạ Trê |
Tân Lâm |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2009 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
206 |
Hồ Nhật (Đồng Đò) |
TT Di Linh |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
<1975 |
30 |
|
|
8 |
22 |
|
|
|
|
|
8 |
22 |
|
|
207 |
Hồ Thôn 4 Tân Thượng |
Tân Thượng |
Di Linh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
208 |
Đập dâng Thôn 4, 5 |
Tam Bố |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
40 |
|
|
25 |
15 |
|
|
|
|
|
25 |
30 |
|
|
209 |
Đập dâng Đạ Lê |
Tam Bố |
Di Linh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1978 |
80 |
|
|
40 |
40 |
|
|
|
|
|
38 |
87 |
|
|
210 |
Hồ Esenri |
Liên Đầm |
Di Linh |
Hồ chứa |
Cty Chè Lâm Khâm |
1964 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
211 |
Hồ Đạ New |
Liên Đầm |
Di Linh |
Hồ chứa |
Cty Chè SuZuKi |
1999 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
212 |
Hồ Đăng Rách 1 |
Gung Ré |
Di Linh |
Hồ chứa |
Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
<1975 |
60 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
213 |
Hồ Đăng Rách 2 |
Gung Ré |
Di Linh |
Hồ chứa |
Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
1999 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
214 |
Hồ Đăng Rách 3 |
Gung Ré |
Di Linh |
Hồ chứa |
Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
<1975 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
215 |
Hồ Đa R' Bo |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Hồ chứa |
BQL Rừng HB-HN |
2009 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
216 |
Hồ Thôn 11 A |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Đập tạm |
BQL Rừng HB-HN |
2012 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
217 |
Hồ Thôn 11 B |
Hòa Bắc |
Di Linh |
Đập tạm |
BQL Rừng HB-HN |
2012 |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
218 |
Hồ Thôn 13 |
Hòa Nam |
Di Linh |
Đập tạm |
BQL Rừng HB-HN |
2012 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
219 |
Hồ Thôn 4 |
Hòa Nam |
Di Linh |
Đập tạm |
BQL Rừng HB-HN |
2013 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
220 |
Hồ Thôn 11 |
Hòa Nam |
Di Linh |
Đập tạm |
BQL Rừng HB-HN |
2013 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
221 |
Hồ chứa nhỏ thôn Gia Bắc |
Tân Nghĩa |
Di Linh |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2006 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
222 |
Đập dâng Thôn 1 |
Rô Men |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
48 |
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
48 |
|
|
|
223 |
Đập dâng Thôn 2 |
Rô Men |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
240 |
|
|
240 |
|
|
|
|
|
|
240 |
|
|
|
224 |
Đập tạm Thôn 3 |
Rô Men |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
225 |
Đập dâng Thôn 4 |
Rô Men |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
178 |
|
|
178 |
|
|
|
|
|
|
178 |
|
|
|
226 |
Hồ Thôn 5 |
Rô Men |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
107 |
|
|
107 |
|
|
|
|
|
|
107 |
|
|
|
227 |
Đập dâng Chiêng M’Nơm |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
33 |
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
228 |
Đập tạm Đạ Liêng |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
28 |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
229 |
Đập tạm Tơ Nưng Jrang |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1979 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
230 |
Đập dâng Đắk Mê I, II |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
24 |
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
231 |
Đập dâng Tiểu Khu 72 |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1999 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
232 |
Đập dâng Đơng Briêng |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
233 |
Đập tạm Liêng Ú I |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
234 |
Đập tạm Liêng Ú II |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
235 |
Đập dâng Đắk Tông |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
45 |
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
236 |
Đập tạm Dơng Ja (mới) |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
237 |
Đập tạm Liêng Kơ Đá |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
238 |
Đập tạm Chăng Hung |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
239 |
Đập tạm Tiểu Khu 105 (mới) |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
240 |
Đập tạm Đạ Tro |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
Đập tạm Tiểu Khu 66 |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
242 |
Đập tạm Tiểu Khu 67 |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
243 |
Đập tạm Bó Bơi |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1997 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
244 |
Đập tạm Đạ Jar |
Đạ Long |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
245 |
Đập dâng Đa xế 1 |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
1998 |
26 |
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
246 |
Đập tạm Đa xế 2 |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
247 |
Đập tạm Đạ Plăng |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1989 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
248 |
Đập dâng Đơng Jri |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
59 |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
249 |
Đập tạm Măng Tung |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1977 |
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
250 |
Đập tạm Đơng Ndớp |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1978 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
251 |
Hệ thống TL Đạ Tiêng Tang |
Đạ M’Rông |
Đam Rông |
Liên hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
108 |
|
|
108 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
252 |
Đập tạm Đạ Bộc |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
253 |
Đập tạm Cil Múp |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
254 |
Đập tạm Đạ Tông 1 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1992 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
255 |
Đập tạm Đạ Tông 2 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
256 |
Đập tạm Đạ Tông 3 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
257 |
Đập tạm Đạ Rơ Hố 1 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1995 |
33 |
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
258 |
Đập tạm Đạ Rơ Hố 2 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
259 |
Đập tạm Đơng Crong 1 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1997 |
28 |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
260 |
Đập tạm Đơng Crong 2 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
Đập tạm Buôn Tô |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
262 |
Đập dâng C-3 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
263 |
Đập tạm Liêng Trang |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
264 |
Đập tạm Tiểu Đoàn 810 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
265 |
Đập tạm Păng Út |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
59 |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
266 |
Đập tạm Đơng Tiên |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
267 |
Đập tạm Đơng Tông |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1986 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
268 |
Đập tạm Đa Xí |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2002 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
269 |
Đập tạm Blang Kon Ro |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1989 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
270 |
Đập tạm Đa Blu |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
271 |
Đập tạm Bó Băng |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
272 |
Đập dâng Đa Nhinh |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
29 |
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
273 |
Hồ Đạ Nòng 1 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1995 |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
274 |
Đập tạm Đạ Nòng 2 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
65 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
275 |
Đập tạm Đạ Tih |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
2002 |
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
276 |
Đập tạm Đơng Trang |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1989 |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
277 |
Đập tạm Chân Đồi 71 B |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
278 |
Đập tạm Đạ Đòr 1 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
279 |
Đập tạm Đạ Đòr 2 |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
280 |
Đập tạm NTôl |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
1992 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
281 |
Đập tạm KLăng Cu Lăng |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Đập tạm Đạ Tiêng |
Đạ Tông |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283 |
Đập tạm Đạ Giồng |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
24 |
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
284 |
Đập tạm Con Iar |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
285 |
Đập tạm K' Long Tong |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
286 |
Đập dâng Đạ Ral |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
302 |
|
|
302 |
|
|
|
|
|
|
200 |
26 |
|
|
287 |
Đập tạm Đạ Tá |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
16 |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
288 |
Đập tạm Bon Tợp |
Liêng S Rônh |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
289 |
Hồ Lăng Tô |
Đạ K Nàng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2000 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
290 |
Đập tạm Thôn Bull |
Đạ K Nàng |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
79 |
|
|
79 |
|
|
|
|
|
|
79 |
|
|
|
291 |
Hồ Đạ Na Hát |
Đạ K Nàng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
292 |
Hồ Di Linh |
Đa K Nàng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
125 |
|
|
125 |
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
293 |
Hồ Trung Tâm |
Đạ K Nàng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
130 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
294 |
Hồ Trung Tâm 2 |
Đạ K Nàng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
Hồ Phi Liêng |
Phi Liêng |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
333 |
|
|
333 |
|
|
|
|
|
|
333 |
|
|
|
296 |
Đập dâng BobLa |
Phi Liêng |
Đam Rông |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
|
53 |
|
|
53 |
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
297 |
Đập tạm Phi Jut |
Đạ R’sal |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
46 |
|
|
46 |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
298 |
Đập tạm Đa R Mơ |
Đạ R’sal |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
Đập tạm Cầu Tuấn Ly |
Đạ R’sal |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
Đập tạm Thôn Đăk Măng |
Đạ R’sal |
Đam Rông |
Đập tạm |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
Hồ Đạ Chao |
Đạ R’sal |
Đam Rông |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2008 |
230 |
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
146 |
84 |
|
|
302 |
Hồ Đăk Lông Thượng |
Lộc Ngãi |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2006 |
2.500 |
|
|
1.500 |
1.000 |
|
|
|
|
|
3.154 |
175 |
|
|
303 |
Hồ Đăglég |
Lộc Đức |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2009 |
361 |
|
|
47 |
314 |
|
|
|
|
|
47 |
314 |
|
|
304 |
Hồ Thôn 3 |
B'lá |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
110 |
|
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
305 |
Hồ Thôn 1 Lộc Lâm |
Lộc Lâm |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
306 |
Hồ Thôn 2 Lộc Tân |
Lộc Tân |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
307 |
Hồ Thôn 3 Lộc Tân |
Lộc Tân |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2008 |
170 |
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
308 |
Hồ Thôn 2 Lộc Bảo |
Lộc Bảo |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
70 |
|
|
47 |
23 |
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
309 |
Hồ HT1 |
Lộc Bảo |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
310 |
Hồ Thôn 1 Lộc Phú |
Lộc Phú |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2008 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
311 |
Hồ Thôn 5 Lộc Quảng |
Lộc Quảng |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
312 |
Hồ Lộc Thắng |
TT. Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1998 |
330 |
|
|
|
330 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
313 |
Hồ An Bình |
Lộc An |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
314 |
Hồ Đa Hang Lang |
Lộc Phú |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2003 |
95 |
|
|
|
95 |
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
315 |
Hồ Tân Rai |
TT. Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1978 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
316 |
Hồ Thôn 4 Lộc Bắc |
Lộc Bắc |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
317 |
Hồ Lâm Trường |
TT. Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
318 |
Hồ Đắk Ka |
Lộc Bắc |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
319 |
Hồ Thôn 2 |
Lộc Nam |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2005 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
320 |
Hồ Thôn 10 |
Lộc Nam |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1988 |
72 |
|
|
|
72 |
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
321 |
Hồ Nông Trường |
Lộc An |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
Cty Cà phê Cao Nguyên Đà Lạt |
1988 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
322 |
Hồ Cai Bảng |
TT. Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
Cty Bauxite Lâm Đồng |
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
330 |
|
|
323 |
Hồ Tâm Châu |
Lộc Lâm |
Bảo Lâm |
Hồ chứa |
Cty Tâm Châu |
|
68 |
|
|
|
68 |
|
|
|
|
|
|
68 |
|
|
324 |
Hồ 28 Tháng 3 |
P. B'lao |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
2004 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
325 |
Hồ Mai Thành |
Lộc Tiến |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
2004 |
355 |
|
|
80 |
275 |
|
|
|
|
|
80 |
275 |
|
|
326 |
Hồ Lộc Thanh |
Lộc Thanh |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
2004 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
327 |
Đập dâng Thôn 8 |
Đại Lào |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
2011 |
382 |
|
|
|
382 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
328 |
Hồ Nam Phương |
Lộc Phát |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
|
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
329 |
Hồ Đồng Nai |
Phường 1 |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
Cty Công trình đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330 |
Hồ Thôn 3 |
Đam Bri |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
Cty CP Kôhinda |
|
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
331 |
Hồ Thôn 9 |
Đam Bri |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
Cty CP Kôhinda |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
332 |
Hồ Thôn 12 |
Đam Bri |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
Cty CP Kôhinda |
1998 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
333 |
Hồ Thôn 6 |
Đam Bri |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
334 |
Hồ Hà Giang |
Phường 1 |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
Hồ Suối Đỉa |
Lộc Thanh |
Bảo Lộc |
Hồ chứa |
TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
Cống dâng Ma Đa Guôi |
Xã Ma Đa Guôi |
Đạ Huoai |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1987 |
55 |
|
|
51 |
|
|
|
4 |
|
|
65 |
|
|
|
337 |
Trạm bơm Đa Gùi |
Đạ Oai |
Đạ Huoai |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2006 |
175 |
174 |
|
|
|
|
|
1 |
200 |
|
|
|
|
|
338 |
Hồ Khu Phố 4 |
TT Ma Đa Guôi |
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
32 |
|
|
20 |
12 |
|
|
|
|
|
35 |
5 |
|
|
339 |
Hồ Đạ Nar |
|
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2012 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
340 |
Hồ Đạ Đăk |
Phước Lộc |
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2012 |
151 |
|
|
151 |
|
|
|
|
|
|
151 |
|
|
|
341 |
Hồ Đạ Liông |
TT Ma Đa Guôi |
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
109 |
|
|
24 |
84 |
|
|
1 |
|
|
38 |
82 |
|
|
342 |
Hồ Cảnh Quan Mađagui |
TT Ma Đa Guôi |
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343 |
Hồ Đạ Kon Bos |
Đa P'loa |
Đạ Huoai |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
147 |
|
|
107 |
39 |
|
|
1 |
|
|
170 |
|
|
|
344 |
Đập dâng Pu Đa Nga |
Đoàn Kết |
Đạ Huoai |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2013 |
26 |
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
345 |
Hồ Đạ Tẻh |
Mỹ Đức |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1988 |
1.990 |
|
|
1.900 |
|
|
|
90 |
|
|
2.300 |
|
|
|
346 |
Hồ Đạ Hàm |
An Nhơn |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2004 |
425 |
|
|
384 |
30 |
|
|
11 |
|
|
464 |
|
|
|
347 |
Trạm bơm Tân Lập |
TT Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2004 |
42 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
348 |
Hồ Thạch Thất |
Đạ Kho |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
1985 |
40 |
|
|
25 |
15 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
349 |
Hồ Thôn 10 |
Đạ Kho |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2007 |
249 |
|
|
192 |
57 |
|
|
|
|
|
150 |
98 |
|
|
350 |
Hồ Thôn 5 |
Quốc Oai |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2010 |
515 |
|
|
515 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
351 |
Đập dâng Ứng Hòa |
Đạ Kho |
Đạ Tẻh |
Đập dâng |
TT QL&KTCTCC |
2004 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
352 |
Hồ Tố Lan |
An Nhơn |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
2006 |
30 |
|
|
17 |
13 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
353 |
Hồ Con Ó |
Mỹ Đức |
Đạ Tẻh |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2012 |
60 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
354 |
Đập tạm Thôn Vĩnh Thủy |
Đạ Lây |
Đạ Tẻh |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
1996 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
355 |
Đập tạm Thôn 5 |
Triệu Hải |
Đạ Tẻh |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
356 |
Kênh tiêu Đạ Tẻh |
TT Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Kênh tiêu |
Dân tự quản lý |
2004 |
118 |
|
|
118 |
|
|
|
|
|
|
118 |
|
|
|
357 |
Hồ Đăk Lô |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2003 |
1.130 |
|
|
830 |
300 |
|
|
|
|
|
930 |
|
|
|
358 |
Hồ Mỹ Trung |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2001 |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
359 |
Hồ Phước Trung |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2001 |
360 |
|
|
260 |
100 |
|
|
|
|
|
276 |
|
|
|
360 |
Cống Dâng Nam Ninh |
Nam Ninh |
Cát Tiên |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1994 |
110 |
|
|
90 |
20 |
|
|
|
|
|
115 |
|
|
|
361 |
Hồ Đạ Bo B |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1996 |
45 |
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
362 |
Trạm bơm Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
Cát Tiên |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2005 |
297 |
297 |
|
|
|
|
|
|
534 |
|
|
|
|
|
363 |
Trạm Bơm Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
Cát Tiên |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1997 |
130 |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
364 |
Trạm bơm Đức Phổ |
Đức Phổ |
Cát Tiên |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2004 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
365 |
Trạm bơm Phước Cát 1 |
Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
Trạm bơm |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
2000 |
240 |
210 |
30 |
|
|
|
|
|
330 |
|
|
|
|
|
366 |
Cống Dâng V20 Quảng Ngãi - Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập dâng |
TT QLĐT&KTTL LĐ |
1994 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
367 |
Hồ Bê Đê |
Đ.Nai Thượng |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
368 |
Hồ Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
TT QL&KTCTCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 |
|
|
|
369 |
Kênh tiêu Khu 1 |
TT Đồng Nai |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
Cống Chuồng Bò |
TT Đồng Nai |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
2003 |
750 |
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
371 |
Cống dâng V20-1 (Đập dâng Bảy Mẫu 1) |
Quảng Ngài |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
372 |
Cống dâng V20-2 (Đập dâng Bảy Mẫu 2) |
Quảng Ngãi |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
373 |
Cống tiêu ông Định |
Quảng Ngãi |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
374 |
Cống tưới tiêu thôn 1 (Đập dâng Bảy Mẫu 3) |
Quảng Ngãi |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
1999 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
375 |
Đập Bà Đơn |
Nam Ninh |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1979 |
40 |
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
376 |
Đập Bà Dưỡng |
Nam Ninh |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1991 |
40 |
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
377 |
Đập Ninh Hạ |
Nam Ninh |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1988 |
30 |
|
|
20 |
10 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
378 |
Hồ Ninh Trung |
Nam Ninh |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
2001 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
379 |
Đập Ông Cường (Mỹ Trung 1) |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
40 |
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
380 |
Đập Ông Mãi |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1996 |
14 |
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
381 |
Đập Ông Thấm |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1996 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
382 |
Đập Ông Lung |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
383 |
Đập Long- Cường-Điệp (Long) |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1993 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
384 |
Đập Ông Cương |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
385 |
Đập Ông Hảo |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1992 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
386 |
Đập Ông Đức (L.H. Đức) |
Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1997 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
387 |
Đập Ông Hiến |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1991 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
388 |
Đập Ông Lưu |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1991 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
389 |
Đập dâng Ông Phúc |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1988 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
390 |
Đập Đạ Ri Ông |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1982 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
391 |
Cống dâng ông Xoa |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1987 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
392 |
Đập Ông Cường |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1989 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
393 |
Đập Thôn 2 (Ông Bình) |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1989 |
35 |
|
|
25 |
10 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
394 |
Đập Ông Quang Thôn 4 |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1988 |
30 |
|
|
20 |
10 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
395 |
Đập Ông Mùi |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1991 |
30 |
|
|
20 |
10 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
396 |
Đập Ông Bốn |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
2000 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
397 |
Đập Ông Quang Thôn 3 |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
398 |
Đập Ông Ánh |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1989 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
399 |
Đập Ông Phúc (Ông Thứ) |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1992 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
400 |
Đập Ông Tỵ |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1996 |
5 |
|
|
3 |
2 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
401 |
Đập Bà Cồ |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
2000 |
20 |
|
|
15 |
5 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
402 |
Đập Ông Nghiếp |
Tiên Hoàng |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1987 |
10 |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
403 |
Đập Trấn Phú |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
2003 |
30 |
|
|
20 |
10 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
404 |
Kênh tiêu Bàu Rô |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
405 |
Đập Đạ Bo A |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
1999 |
180 |
|
|
30 |
150 |
|
|
|
|
|
30 |
150 |
|
|
406 |
Đập Ông Sự |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
407 |
Cống tiêu Thanh Tiến |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
2002 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
408 |
Đập Ông Thành (Ninh Thủy) |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
|
30 |
|
|
20 |
10 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
409 |
Kênh tiêu suối Đăk Lô (6Km) |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
410 |
Kênh tiêu suối cạn (5Km) |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
411 |
Kênh tiêu Trung Hưng (4,5Km) |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
412 |
Cống dâng Cát An |
Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
413 |
Cống dâng Ông Mèn |
Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
414 |
Cống dâng Thôn 5 |
Đức Phổ |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
415 |
Kênh tiêu Đức Phổ |
Đức Phổ |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
120 |
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
416 |
Cống ngăn lũ Thôn 4 |
Đức Phổ |
Cát Tiên |
Kênh tiêu |
UBND cấp xã |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
Cống dâng Bù Sa |
Đ.Nai Thượng |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
418 |
Cống dâng ông Hợp |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
2000 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
419 |
Đập dâng ông Thó |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1996 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
420 |
Đập dâng ông Công |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Đập dâng |
UBND cấp xã |
2000 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
421 |
Hệ thống đập Phước Sơn |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Đập tạm |
UBND cấp xã |
1997 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
422 |
Hồ Phước Hải |
Phước Cát 2 |
Cát Tiên |
Hồ chứa |
UBND cấp xã |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
423 |
Đập Ông Quyền |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
1986 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
424 |
Đập Ông Chơm |
Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
1987 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
425 |
Đập Ông Báu |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
2000 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
426 |
Hệ thống đập tạm Trung Hưng |
Gia Viễn |
Cát Tiên |
Đập tạm |
Dân tự quản lý |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
43.054 |
1.089 |
329 |
23.704 |
17.544 |
206 |
|
182 |
1.482 |
546 |
27.638 |
15.928 |
206 |
|
|
43.054 |
45.799 |
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2210/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video