ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về lập, quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Công văn số 3101/BXD-QHKT ngày 04/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc tài trợ và nhận tài trợ kinh phí quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1827/TTr-SXD ngày 20/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Lưu ý:
1. Kinh phí lập quy hoạch do đơn vị tài trợ bố trí và không được tính vào tổng mức đầu tư dự án sau này; Nhà nước không hoàn trả chi phí lập quy hoạch.
2. Việc giao đơn vị tài trợ quy hoạch không liên quan đến việc lựa chọn chủ đầu tư thực hiện dự án. Việc lựa chọn Nhà đầu tư dự án thực hiện theo quy định của pháp luật. Đơn vị tài trợ quy hoạch không được ưu tiên trong quá trình lựa chọn chủ đầu tư dự án.
3. Thời gian nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch thực hiện theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN TỔ CHỨC CÔNG KHAI LỰA CHỌN NHÀ TÀI TRỢ
SẢN PHẨM QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng).
STT |
Tên đồ án |
Quy mô dự kiến |
Ranh giới dự kiến |
Chủ đầu tư |
1 |
Quy hoạch chi tiết dự án PTĐT 5A1 |
Khoảng 7,35 ha |
Phía Bắc: giáp khối cơ quan UBND tỉnh Phía Nam: giáp đường 58M Phía Đông: giáp khu dân cư hiện có (khu tái định cư Đề Thám) Phía Tây: giáp khu dân cư hiện có |
Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
|
2 |
Quy hoạch chi tiết dự án PTĐT 5A2 |
Khoảng 6,25 ha |
Phía Bắc: giáp khối cơ quan UBND tỉnh và đất dân cư. Phía Nam: giáp đường quy hoạch. Phía Đông: giáp Bảo tàng tỉnh. Phía Tây: giáp đường quy hoạch. |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết Dự án Khu đô thị dịch vụ, sinh thái- dự án PTĐT số 14A (N34) |
Khoảng 47,90 ha. |
Phía Bắc: nút giao đường QL3 và đường Phía Nam: giáp Dự án phát triển đô thị số 7A và 10A Phía Đông: giáp đường Phai Khắt Nà Ngần Phía Tây: nút giao đường QL3 và đường chánh QL3-4 theo quy hoạch và khu dân cư hiện trạng phường Đề Thám. |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Gia Cung- dự án PTĐT 2B |
Khoảng 4,55 ha |
Phía Đông giáp đường theo quy hoạch chung TP Phía Tây giáp đường theo quy hoạch và khu dân cư Phía Nam giáp đường theo quy hoạch chung TP Phía Bắc giáp đường hiện trạng |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Nà Cáp - dự án PTĐT 3B |
Khoảng 4,64 ha |
Phía Đông giáp sông Bằng Giang Phía Tây giáp khu cơ quan Phía Nam giáp đường tránh quốc lộ 3 Phía Bắc giáp sông Bằng Giang |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Nà Cáp - dự án PTĐT 4B |
Khoảng 4,73 ha |
Phía Bắc giáp đường tránh quốc lộ 3 Phía Nam giáp sông Bằng Giang Phía Đông giáp sông Bằng Giang Phía Tây giáp khu dân cư |
|
7 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Khu đô thị Khuổi Kép - dự án PTĐT 1D |
Khoảng 49,5ha |
Phía Bắc giáp: đường 58M và dự án 6A Phía Nam giáp đường tránh phía Nam thành phố theo quy hoạch chung Phía Đông giáp: dự án 11A ( khu tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa) Phía Tây giáp: dự án 4A1 |
|
8 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Khu đô thị sinh thái phường Hòa Chung - dự án PTĐT 2D |
Khoảng 16 ha |
Phía Bắc giáp: Sông Hiến Phía Nam giáp Sông Hiến Phía Đông giáp: đường tránh QL3 và QL4 Phía Tây giáp: Khu vực đất nông nghiệp |
|
9 |
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Khu đô thị mới phía Đông Nam đường QL34 xã Hưng Đạo - dự án PTĐT 4D |
Khoảng 21,68 ha |
Phía Bắc giáp: dự án 1A Phía Nam giáp cụm công nghiệp Đề Thám Phía Đông giáp: khu lâm viên rừng Phía Tây giáp: Quốc lộ 34 |
|
10 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết lô đất 3.7 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 18,4 ha |
Phía Đông giáp: Dự án PTĐT 8A và lô đất N5.2 Phía Tây giáp: Dự án PTĐT 8A. Phía Nam giáp: đất lâm viên của lô đất N5.2 Phía Bắc giáp: đường Võ Nguyên Giáp. |
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư xóm Nà Chùa, thị trấn Bảo Lạc (Dự án DA.2) |
Khoảng 9,4 ha |
Phía Đông giáp Đường theo Quy hoạch Phía Tây Quốc lộ 34 và cầu. Phía Nam giáp Đường theo Quy hoạch Phía Bắc giáp Sông Neo. |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc |
2 |
Quy hoạch chi tiết Dự án DA.3 - Khu dân cư mới phía tây sông Neo |
Khoảng 2,5 ha |
Phía Đông giáp Quốc lộ 34 và cầu. Phía Tây giáp Đất đồi. Phía Nam giáp giáp Đất đồi. Phía Bắc giáp Sông Neo. |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết Dự án DA.4 - Khu dân cư mới phía Bắc sông Neo. |
Khoảng 5 ha |
Phía Đông giáp Sông Neo. Phía Tây giáp Đất đồi. Phía Nam giáp giáp Sông Neo và cầu. Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 34. |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết Dự án DB.5 - Khu đô thị mới phía nam sông Neo. |
Khoảng 3,5 ha |
Phía Đông giáp Khu dân cư hiện trạng cải tạo. Phía Tây giáp Sông Neo. Phía Nam giáp đường giao thông và cầu theo quy hoạch. Phía Bắc giáp Sông Neo. |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết Dự án DA.1- Dự án cải tạo chỉnh trang khu ở phía đông nam sông Neo. |
Khoảng 3 ha |
Phía Đông giáp đất đồi núi. Phía Tây giáp đường theo quy hoạch. Phía Nam giáp đất đồi núi. Phía Bắc giáp đất đồi núi. |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết Dự án DB.2 - Dự án cải tạo chỉnh trang khu ở phía Nam sông Gâm. |
Khoảng 7,5 ha |
Phía Đông giáp đường theo quy hoạch. Phía Tây giáp đường theo quy hoạch. Phía Nam giáp đất đồi núi. Phía Bắc giáp Sông Neo và cầu. |
|
1 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng dự án Khu đô thị bờ phải sông Gâm, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Khoảng 21,1ha |
Phía Đông giáp sông Gâm Phía Tây giáp núi đá Phía Nam giáp đường tránh QL34 (quy hoạch) Phía Bắc giáp đường GTNT đi xã Nam Quang, Nam Cao |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
2 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng dự án Khu dân cư trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Khoảng 9,4ha |
Phía Đông giáp: Núi đá. Phía Tây giáp sông Gâm Phía Bắc giáp khu dân cư Phía Nam giáp khu dân cư |
|
1 |
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới cầu Bản Sẩy |
Khoảng 8,5 ha |
Phía Đông giáp: Ruộng Phía Tây giáp: Đường HCM Phía Nam giáp: Suối Phía Bắc giáp: khu dân cư |
Ủy ban nhân dân huyện Hoà An
|
2 |
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 01 |
Khoảng 3,5 ha |
Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai Phía Tây giáp: Khu dân cư Phía Nam giáp: Ruộng Phía Bắc giáp: Khu dân cư |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 02 |
Khoảng 6 ha |
Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai Phía Tây giáp: Khu dân cư và ruộng Phía Nam giáp: Ruộng Phía Bắc giáp: Khu đô thị số 01. |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 03 |
Khoảng 5,6 ha |
Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai Phía Tây giáp: Khu dân cư Phía Nam giáp: Suối Phía Bắc giáp: Khu dân cư |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết Tổ hợp khách sạn, văn phòng cho thuê và trung tâm thương mại thị trấn Nước Hai |
Khoảng 10 ha |
Phía Đông giáp: Sông Bằng Giang. Phía Tây giáp: Sông Dẻ Rào Phía Nam giáp: Sông Dẻ Rào Phía Bắc giáp: Khu dân cư và rẫy |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Dạ Hương mới, thị trấn Nước Hai |
Khoảng 8 ha |
Phía Đông giáp: Sông Bằng Giang. Phía Tây giáp: Ruộng Phía Nam giáp: Khu dân cư và ruộng. Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang. |
|
7 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư mới xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai |
Khoảng 6,7 ha |
Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai Phía Tây giáp: Khu đô thị mới cầu Bản Sẩy Phía Nam giáp: Suối Phía Bắc giáp: khu dân cư |
|
8 |
Quy hoạch chi tiết Lô đất 53A, khu Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An |
Khoảng 2,6 ha |
Phía Đông giáp: Sân vận động huyện Hòa An. Phía Tây giáp: Chợ Nước Hai Phía Nam giáp: Khu dân cư. Phía Bắc giáp: Trung tâm văn hóa. |
|
1 |
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu vực Pác Cam - Pác Cúng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên (nay là huyện Quảng Hòa), tỷ lệ 1/500. |
Khoảng 9,27ha |
Phía Bắc: giáp núi đá, đất dự trữ phát triển; Phía Nam: giáp vỉa hè đường quy hoạch; Phía Đông: giáp vỉa hè đường quy hoạch; Phía Tây: giáp đất núi đá và đất dân cư hiện trạng. |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa
|
2 |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 4,6ha (Có thể xem xét mở rộng phía đối diện bên đường TL205 diện tích khoảng 01 ha) |
Phía Bắc: giáp đường TL205 đoạn tránh TT Quảng Uyên; Phía Nam: giáp núi đá; Phía Tây: giáp đất kho tàng bến bãi; Phía Đông: giáp đường TL 205. |
|
3 |
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch phân lô dân cư Khu A, B - Xây dựng cơ sở hạ tầng và Quy hoạch chi tiết phân lô dân cư huyện lỵ Phục Hoà giai đoạn I, tỷ lệ 1/500. |
Khoảng 6,5ha |
Phía Bắc: giáp đất dân cư hiện trạng; Phía Nam: giáp đất dân cư hiện trạng, Quốc lộ 3, núi đá; Phía Tây: giáp đường trong ngã 5, đường QL3; Phía Đông: giáp đất giáo dục và đất khu tái định cư. |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Hoà Thuận, tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 2,56ha |
Phía Bắc: giáp đường QL3 cũ; Phía Nam: giáp Sông Bằng Giang; Phía Tây: giáp đất thương mại dịch vụ, chợ Phục Hoà; Phía Đông: giáp đất giáo dục. |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phục Hoà, tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 4,76ha (có thể mở rộng thêm 3,8 ha phía đối diện) |
Phía Bắc: giáp đường QL3; Phía Nam: giáp đất cây xanh (đồi cao); Phía Tây: giáp QL3, đường tròn ngã 5 theo QH; Phía Đông: giáp đất thương mại dịch vụ. |
|
1 |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định cư tuyến đường tránh phía bắc thị trấn Đông Khê huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 7,37ha |
Phía Bắc: Giáp đường nội thị. Phía Nam: Giáp đường nội thị. Phía Đông: Giáp đường nội thị và đất cây xanh. Phía Tây: Giáp đường tránh phía Bắc. |
Ủy ban nhân dân huyện Thạch An |
2 |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định cư trên tuyến đường Đoỏng Lẹng thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500 |
Khoảng 3,38 ha |
Phía Bắc: Giáp đường giao thông Đoỏng Lẹng. Phía Nam: Giáp dãy nhà trên trục đường khu nghĩa địa. Phía Đông: Giáp suối và đường cao tốc dự kiến. Phía Tây: Giáp đường quốc lộ 4A, cách đường 30m. |
|
1 |
Dự án Khu đô thị Tây Nam thị trấn Trùng Khánh (giáp cung văn hóa thiếu nhi). |
Khoảng 3,1 ha. |
Phía Đông giáp: Đường Quy hoạch và khu dân cư hiện trạng. Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch. Phía Nam giáp: Quốc lộ 4A hiện trạng. Phía Bắc giáp: Quy hoạch cung văn hóa. |
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh |
2 |
Dự án Khu dân cư mới phía Đông Thị trấn Trùng Khánh |
Khoảng 18,5 ha. |
Phía Đông giáp: Quốc lộ 4A hiện trạng. Phía Tây giáp: Đất trồng màu. Phía Nam giáp: Đất trồng màu. Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch và bến xe. |
Quyết định 2010/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các đồ án tổ chức công khai lựa chọn Nhà tài trợ sản phẩm quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
Số hiệu: | 2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 27/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2010/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các đồ án tổ chức công khai lựa chọn Nhà tài trợ sản phẩm quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
Chưa có Video