ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg, ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg, ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Công văn số 198/VPĐP-KHTH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 - 2025).
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành, địa phương:
1. Các Sở, ban, ngành liên quan:
a) Căn cứ chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu được phân công phụ trách thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 - 2025.
b) Thẩm định, đánh giá, công nhận các chỉ tiêu, tiêu chí xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao được giao phụ trách.
c) Thực hiện báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất kết quả thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 theo quy định (thông qua Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh).
(Chi tiết như phụ lục I, II đính kèm)
2. Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh:
a) Đôn đốc các Sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn địa phương thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 - 2025; đồng thời, thường xuyên đôn đốc, kiểm tra và định kỳ tổng hợp kết quả thực hiện của các địa phương, đơn vị có liên quan, báo cáo UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
c) Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, giao Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ hướng dẫn, chỉ đạo của các Sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc UBND các xã tổ chức thực hiện Bộ tiêu chí này đạt kết quả.
b) Hàng năm rà soát, đánh giá các tiêu chí theo Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025. Hoàn chỉnh, trình hồ sơ đề nghị công nhận hoặc thu hồi xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao.
c) Thực hiện báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất kết quả thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 theo quy định (thông qua Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
I. QUY HOẠCH |
||||||||
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
||||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
||||||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
||||||||
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
||||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
|||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, buôn và đường liên thôn, buôn được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
≥80% |
||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
≥50% |
≥50% |
||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
Xã không thuộc khu vực III |
≥70% |
≥50% |
|||||
Xã thuộc khu vực III |
≥50% |
≥50% |
||||||
3 |
Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
≥80% |
≥80% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
Đạt |
||||||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
|||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥98% |
≥95% |
||||||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
6 |
Cơ sở vật chất văn hoá |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 |
Đạt |
Đạt |
||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
100% |
100% |
||||||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
Đạt |
Đạt |
Sở Công thương |
|||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
Đạt |
Đạt |
||||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn |
Đạt |
Đạt |
||||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
Đạt |
Đạt |
||||||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Sở Xây dựng |
|||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
85% |
75% |
||||||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
||||||||
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
||||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người) |
Năm 2021 |
≥41 |
≥36 |
Cục Thống kê tỉnh |
||
Năm 2022 |
≥44 |
≥39 |
||||||
Năm 2023 |
≥47 |
≥42 |
||||||
Năm 2024 |
≥50 |
≥45 |
||||||
Năm 2025 |
≥53 |
≥48 |
||||||
11 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Đạt |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥70% |
≥70% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥20% |
≥20% |
||||||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp tiêu chí chung |
||||||
13.1. Xã có ít nhất 01 hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã |
Đạt |
Đạt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Liên Minh Hợp tác xã tỉnh |
|||||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương |
Đạt |
Đạt |
||||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
||||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả |
Đạt |
Đạt |
||||||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
||||||||
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
||||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ |
Đạt |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥70% |
≥70% |
||||||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
Sở Y tế |
|||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
Đạt |
||||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤26,5% |
≤24% |
||||||
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử |
≥50% |
≥50% |
||||||
16 |
Văn hoá |
Tỷ lệ thôn, buôn đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới |
≥70% |
≥70% |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp tiêu chí chung |
||||||
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
Xã không thuộc khu vực III |
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
||||
Xã khu vực III |
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
||||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
≥90% |
≥90% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
Đạt |
||||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥2m2/ người |
≥2m2/ người |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥70% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
||||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 |
≥70% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|||||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥60% |
≥60% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
||||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥30% |
≥30% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥30% |
≥30% |
||||||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
||||||||
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
||||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
Sở Nội vụ tổng hợp tiêu chí chung |
||||||
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|||||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Đạt |
||||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
100% |
||||||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư pháp |
|||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội |
Đạt |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn |
Đạt |
Đạt |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
|||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
Công an tỉnh tổng hợp tiêu chí chung |
||||||
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng |
Đạt |
Đạt |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|||||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
Đạt |
Đạt |
Công an tỉnh |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐẮK LẮK
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định |
|
|||
Các xã trên địa bàn tỉnh |
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018- 2020 |
|
||||||
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định |
100% |
100% |
Sở Giao thông Vận tải |
|
||
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, buôn và đường liên thôn, buôn |
Được cứng hóa và bảo trì hàng năm |
100% |
100% |
|
||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
≥85% |
≥85% |
|
|||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa |
≥80% |
≥80% |
|
|||||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
≥90% |
≥90% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
≥15% |
≥5% |
|
|||||
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Khá |
Khá |
|
|||||
4 |
Điện |
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định |
≥98% |
≥98% |
Sở Công thương |
|
||
5 |
Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 |
100% |
100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
|
|||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
|
|||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại |
Khá |
Khá |
|
|||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
6 |
Văn hóa |
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lich |
|
||
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới |
≥70% |
≥70% |
|
|||||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân |
Đạt |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
||
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…) |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
9 |
Nhà ở dân cư |
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
90% |
80% |
Sở Xây dựng |
|
||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥48 |
≥43 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
|
Năm 2022 |
≥52 |
≥47 |
|
|||||
Năm 2023 |
≥56 |
≥51 |
|
|||||
Năm 2024 |
≥60 |
≥55 |
|
|||||
Năm 2025 |
≥64 |
≥59 |
|
|||||
11 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Đạt |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥75% |
≥75% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥25% |
≥25% |
|
|||||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp tiêu chí chung |
|
|||||
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định |
≥1 |
≥1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Liên Minh Hợp tác xã tỉnh |
|
||||
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn |
≥1 |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||||
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm |
≥1 |
≥1 |
|
|||||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử |
≥10% |
≥10% |
|
|||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi trường) |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||
14 |
Y tế |
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥95% |
≥95% |
Sở Y tế |
|
||
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
|
|||||
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥40% |
≥40% |
|
|||||
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử |
≥70% |
≥70% |
|
|||||
15 |
Hành chính công |
Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp tiêu chí chung |
|
|||||
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính |
Đạt |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
||||
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên |
Đạt |
Đạt |
|
|||||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp |
Đạt |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|
||||
16 |
Tiếp cận pháp luật |
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận |
≥1 |
≥1 |
Sở Tư pháp |
|
||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành |
≥90% |
≥90% |
|
|||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu |
≥90% |
≥90% |
|
|||||
17 |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp tiêu chí chung |
|
|||||
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
|
|||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥80% |
≥80% |
|
|||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥30% |
≥25% |
|
|||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥50% |
≥50% |
|
|||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
|
|||||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường |
≥80% |
≥80% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥75% |
≥75% |
|
|||||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
||||
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
≥5% |
≥5% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/ người |
≥4m2/ người |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥50% |
≥50% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||
18 |
Chất lượng môi trường sống |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp tiêu chí chung |
|
|||||
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥35% |
≥35% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||||
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
≥60 lít |
≥60 lít |
|
|||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
≥25% |
≥25% |
|
|
||||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
|
|
||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã |
Không |
Không |
|
|
||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm |
≥97% |
≥97% |
|
|
||||
|
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch |
≥80% |
≥80% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường |
100% |
100% |
|
|||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
Công an tỉnh tổng hợp tiêu chí chung |
|
|||||
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân |
Đạt |
Đạt |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
||||
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
Đạt |
Đạt |
Công an tỉnh |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 1831/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Y Giang Gru Niê Knơng |
Ngày ban hành: | 15/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video