Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1820/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 825/HĐND-TH ngày 12/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Báo cáo số 298/BC-TNMT ngày 13/11/2018 và Tờ trình số 952/TTr-TNMT ngày 14/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung thêm 23 khu vực vào Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (thuộc địa bàn các huyện: Lục Ngạn, Lục Nam, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang và Việt Yên), với tổng diện tích 109,1 ha, tài nguyên dự báo 12.104.000 m3 (chi tiết tại Phụ lục 1).

2 .Điều chỉnh mở rộng diện tích 03 khu vực đã Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (thuộc địa bàn các huyện: Việt Yên, Tân Yên, Lạng Giang) với tổng diện tích mở rộng 11,0 ha, tài nguyên dự báo tăng thêm 1.500.000 m3 (chi tiết tại Phụ lục 2).

Lý do điều chỉnh, bổ sung quy hoạch: Đáp ứng nguyên liệu đất đắp nền, san lấp mặt bằng các dự án công trình xây dựng trọng điểm của tỉnh (khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang, Khu công nghiệp Vân Trung, Khu công nghiệp Quang Châu, đường Vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang; Khu Công nghiệp Hòa Phú...) và hạ tầng kỹ thuật xây dựng khu đô thị, khu dân cư đến năm 2020.

3. Điều chỉnh tọa độ quy hoạch khu vực Dốc Cửa Khuôn, thôn Quỳnh Cả, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam (trong Quy hoạch theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh). Tọa độ sau khi điều chỉnh: theo hệ tọa độ VN 2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3° là X(m): 2352.541, Y(m): 443.867; kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6° là X(m): 2352.144, Y(m): 651.356).

4. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Công khai vị trí, tọa độ các khu vực được điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tại Quyết định này trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.

2. Bàn giao các khu vực đã điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tại Quyết định này trên thực địa cho các huyện: Lục Ngạn, Lục Nam, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang, Việt Yên và UBND các xã liên quan để quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác; bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực có khoáng sản.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Lục Ngạn, Lục Nam, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang, Việt Yên; Chủ tịch UBND các xã có khoáng sản điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN. Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, XD, MT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn


PHỤ LỤC 1:

KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Địa điểm quy hoạch

Hệ tọa độ trung tâm (theo hệ VN2000, KTT 107°, múi chiếu 3°)

Loại đất, hiện trạng

Quy mô

Mục đích Quy hoạch

Giai đoạn Quy hoạch

Ghi chú

X(m)

Y(m)

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

I

Huyện Lạng Giang (03 khu vực)

 

 

147.000

1.600.000

 

 

 

1

Khu đồi Hố Mốc, thôn Hưởng 8, xã Hương Sơn

2366 547

426 679

Đất lâm nghiệp

70.000

700.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền các công trình xây dựng tại huyện, Lạng Giang và TP. Bắc Giang

2

Khu Hố Nóng, thôn Hương Thân, xã Hương Sơn

2367 381

428 096

Đất lâm nghiệp

37.000

500.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

3

Khu vực khe Cô Tư, thôn Kép 11, xã Hương Sơn và thôn 20, xã Hương Lạc

2367 329

425 312

Đất lâm nghiệp

40.000

400.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

II

Huyện Lục Nam (04 khu vực)

 

 

216.000

1.374.000

 

 

 

1

Khu Hồ Chiêm, thôn Bảo Lộc 1, xã Bảo Sơn

2364 221

429 043

Đất lâm nghiệp

46.000

184.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền các công trình xây dựng tại huyện Lục Nam

2

Khu Trại Chuột, thôn Hà Phú 13, xã Tam Dị

2358 181

435 433

Đất lâm nghiệp

30.000

90.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

3

Khu Cửa Khuôn, Đập Dốc Vang, thôn Quỳnh Cả, thôn Đồng Man, xã Nghĩa Phương

2352 891

444 185

Đất lâm nghiệp

40.000

300.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

4

Khu Ao Cả, thôn Văn Non, xã Lục Sơn

2344 635

454 418

Đất lâm nghiệp

100.000

800.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

III

Huyện Lục Ngạn (04 khu vực)

 

 

180.000

3.110.000

 

 

 

1

Khu vực Khuôn Cẩn, thôn Đồng Dau, xã Tân Sơn

2386 006

460 448

Đất lâm nghiệp

60.000

1.500.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền các công trình xây dựng tại huyện Lục Ngạn

2

Khu vực đồi Khuôn Sao, thôn Vựa Ngoài, xã Phong Vân

2380 271

464466

Đất lâm nghiệp

20.000

160.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

3

Khu rừng Cao, thôn Kim Tiển, xã Tân Quang và thôn Ao Tán, xã Đồng Cốc

2363 436

465 499

Đất lâm nghiệp

50.000

700.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

4

Khu vực Bồ Lầy, thôn Phú Xuyên, xã Phượng Sơn

2358 330

443 664

Đất lâm nghiệp

50.000

750.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

IV

Huyện Tân Yên (06 khu vực)

 

 

278.000

2.920.000

 

 

 

1

Khu đồi Chùa Am, thôn Am, thôn Tiêu, xã An Dương

2368 260

405 362

Đất lâm nghiệp

50.000

650.000

Thăm dò, khai thác

2018-2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền các công trình xây dựng tại huyện Tân Yên, Việt Yên và huyên Hiệp Hòa

2

Khu vực Bờ Vành, thôn Am và thôn Tiêu, xã An Dương

2368 114

405 598

Đất lâm nghiệp

20.000

220.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

3

Khu vực núi Am và núi Lăng Cao, xã Cao Xá

2362 957

407 784

Đất lâm nghiệp

80.000

560.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

4

Khu vực núi Tiêu, thôn Hương, xã Liên Chung

2363 261

412411

Đất lâm nghiệp

60.000

750.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

5

Khu Đồi Núi Giữa, thôn Chín (thôn Um Ngò) xã Việt Lập

2362 649

412 023

Đất lâm nghiệp

30.000

240.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

6

Khu Núi Hang Chiến, thôn Chín, xã Việt Lập

2363 432

411 646

Đất lâm nghiệp

38.000

500.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

V

Huyện Việt Yên (03 khu vực)

 

 

175.000

2.500.000

 

 

 

1

Khu núi Phang, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức

2358 495

405 760

Đất lâm nghiệp

20.000

200.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền đường vành đai 4 và các công trình xây dựng tại huyện Việt Yên

2

Khu núi Khống, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức

2359 188

406 103

Đất lâm nghiệp

90.000

1.300.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

3

Khu vực núi Giá Sơn, núi Hữu Nghi, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên.

2348 113

450 087

Đất lâm nghiệp

65.000

1.000.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

VI

Huyện Yên Thế (03 khu vực)

 

 

95.000

600.000

 

 

 

1.

Thôn Đền Cô, xã Tam Hiệp

2378 740

478 875

Đất lâm nghiệp

30.000

200.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền các công trình xây dựng tại huyện Yên Thế và Hiệp Hòa

2.

Khu đồi ông Duẩn, thôn Luộc Giới, xã Tân Hiệp

2374 398

407 219

Đất lâm nghiệp

30.000

200.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

3.

Đồi ông Luận, thôn Thành Chung, xã Phồn Xương

2373 120

408 682

Đất lâm nghiệp

35.000

200.000

Thăm dò, khai thác

2018- 2020

 

Tổng cộng (23 khu vực):

 

 

 

1.091.000

12.104.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (trước khi điều chỉnh)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh)

Ghi chú

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm
(theo hệ VN2000, KTT 107°, múi chiếu 3°)

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm
(theo hệ VN2000, KTT 107°, múi chiếu 3°)

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

Khu vực núi Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên

2355 712

408 625

30.000

300.000

Khu vực núi Thiết Nham, xã Minh Đức và xã Nghĩa Trung, huyện Việt Yên

2359 310

453 382

70.000

700.000

Điều chỉnh mở rộng diện tích đã quy hoạch thêm 4,0ha, tài nguyên dự báo tăng 400.000m3.

Khu vực núi Hin, xã Cao Xá, huyện Tân Yên

2363 127

409 765

30.000

300.000

Khu vực núi Hin, xã Cao Xá, huyện Tân Yên

2363 127

409 765

35.000

350.000

Điều chỉnh mở rộng diện tích đã quy hoạch thêm 0,5ha, tài nguyên dự báo tăng 50.000m3.

Khu vực Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm, H.Lạng Giang

2358 555

425 736

35.000

450.000

Khu vực Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm, H.Lạng Giang

2358 980

425 788

100.000

1.500.000

Điều chỉnh mở rộng diện tích đã quy hoạch thêm 6,5ha, tài nguyên dự báo tăng 1.050.000m3.

Tổng cộng

 

 

95.000

1.050.000

 

 

 

205.000

2.550.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020

Số hiệu: 1820/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 21/11/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…