UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2003/QĐ-UB |
Lai Châu, ngày 10 tháng 4 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN MỘT SỐ CÔNG TÁC PHỤC HỒI, TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
- Căn cứ điều 43 Luật tổ chức
HĐND và UBND (sửa đổi) ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994, quy định nhiệm vụ,
quyền hạn của UBND các cấp.
- Căn cứ Quyết định số: 225/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng
Chính Phủ về việc phê duyệt dự án tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị
khu di tích lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu.
- Căn cứ Quyết định Số: 17/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai
Châu, về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác
Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phử”.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh tại Tờ trình số: 172/TT - XDCB ngày
02 tháng 4 năm 2003 .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ. Tập đơn giá này là căn cứ để quản lý vốn đầu tư xây dựng, là căn cứ lập, thẩm định , phê duyệt dự toán, tổng dự toán cho công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ - tỉnh Lai Châu.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan, Giám đốc Ban Quản lý dự án và Chủ tịch UBND các huyện thị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
T/M
UBND TỈNH LAI CHÂU |
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TÁC PHỤC HỒI, TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ
ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Ban hành kèm theo quyết định số 18/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 4 năm 2003)
1. Đơn giá dự toán công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh (từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc) của từng loại công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
2. Kết cấu của đơn giá: Bao gồm 4 phần và được chia ra như sau:
- Phần I – Công tác tháo dỡ các kết cấu, bộ phận của hiện vật.
- Phần II – Công tác đào đắp đất để tạo hầm; hào; hố, giếng bằng thủ công.
- Phần III – Công tác bê tông.
- Phần IV – Công tác hoàn thiện và phục hồi các hiện vật
Các nội dung công việc được đánh mã số theo đúng quy định trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.
3. Những căn cứ chính để lập đơn giá.
- Định mức dự toán công việc Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.
- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28/11/1998; Quyết định số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Tiền lương nhân công xây dựng cơ bản lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu (Lương tối thiểu 144.000 đồng).
- Bảng giá vật liệu lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu và một số giá vật liệu khác.
(Có phụ lục vật liệu kèm theo)
4. Đơn giá xây dựng cơ bản gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
- Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển, phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ. Giá trị vật liệu được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức dự toán Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và mức giá vật liệu chưa có thuế giá trị gia tăng lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu.
- Giá vật liệu trong đơn giá xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ theo phụ lục số 2 – Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 1 tập đơn giá này.
b. Chi phí nhân công:
- Là chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân lực trong định mức dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và chế độ tiền lương công nhân xây dựng cơ bản.
- Các nội dung về cơ sở tiền lương công nhân xây dựng cơ bản, cách tính lương, phân nhóm áp dụng, tiền lương theo thang bậc của từng nhóm … theo đúng tiết 2, 4, 5, 6 điểm I, mục B, phần I của Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 2 tập đơn giá này (Lương tối thiểu = 144.000 đồng).
c. Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là hao phí của máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ xây lắp để hoàn thành một đơn vị sản phẩm trong định mức dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và bảng giá ca máy ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28/11/1998, Quyết định số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã nhân hệ số điều chỉnh 1,055 cho máy và thiết bị thi công nơi vùng núi.
- Giá ca máy chưa tính thuế giá trị gia tăng các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Giá ca máy trong đơn giá xây dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ của một số loại chính theo phụ lục số: 3 - Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 3 tập đơn giá này.
II. Quy định áp dụng:
1. Tập đơn giá xây dựng cơ bản công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ này là căn cứ để quản lý vốn đầu tư xây dựng và là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ - tỉnh Lai Châu.
2. Đối với một số công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ chưa có trong tập đơn giá này được vận dụng các công việc xây lắp tương tự như trong các định mức đơn giá do các cơ quan có thẩm quyền ban hành hiện đang còn hiệu lực để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán.
3. Đối với một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ không thể vận dụng được các định mức, đơn giá do các cơ quan có thẩm quyền Nhà nước ban hành Chủ đầu tư cùng tổ chức Tư vấn thiết kế lập định mức, đơn giá riêng và trình UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt trước khi áp dụng.
4. Khi lập thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự toán công trình sẽ được tính bù trừ chi phí vật liệu và được tính điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập, thẩm định phê duyệt dự toán.
Trong quá trình áp dụng Đơn giá dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ, nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng; UBND tỉnh Lai Châu để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, BỘ PHẬN CỦA HIỆN VẬT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị, tháo dỡ, đục tẩy các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu đã tháo dỡ theo yêu cầu tu bổ để sử dụng lại, phân loại, xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, thu dọn mặt bằng sau khi tháo dỡ.
Nhân công: Bậc: 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
1 |
P.1111 |
Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu tường gạch |
m3 |
|
23.151 |
|
2 |
P.1112 |
Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu nền gạch |
m3 |
|
12.011 |
|
3 |
P.1211 |
Tháo dỡ đục tẩy KC BT nền có cốt thép |
m3 |
|
97.651 |
|
4 |
P.1212 |
Tháo dỡ, đục tẩy KC BT nền không cốt thép |
m3 |
|
68.234 |
|
5 |
P.1213 |
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu bê tông tường, cột |
m3 |
|
90.515 |
|
6 |
P.1311 |
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu tường đá xây |
m3 |
|
29.069 |
|
7 |
P.1312 |
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu đá nền |
m3 |
|
21.758 |
|
8 |
P.1411 |
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=50kg |
C.kiện |
|
8.703 |
|
9 |
P.1412 |
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=100kg |
C.kiện |
|
17.581 |
|
10 |
P.1413 |
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=150kg |
C.kiện |
|
23.499 |
|
11 |
P.1414 |
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=250kg |
C.kiện |
|
41.254 |
|
12 |
P.1415 |
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng lượng <=350kg |
C.kiện |
|
60.053 |
|
13 |
P.1511 |
Tháo dỡ kết cấu mái tranh tre, nứa, lá |
m2 |
|
1.567 |
|
14 |
P.1512 |
Tháo dỡ Li tô, cầu phong |
m2 |
|
783 |
|
15 |
P.1513 |
Tháo dỡ hàng rào tre nứa gỗ |
m2 |
|
383 |
|
16 |
P.1514 |
Tháo dỡ vách tre nứa, bùn trộn rơm |
m2 |
|
836 |
|
17 |
P.1515 |
Tháo dỡ khung gỗ lưới mắt cáo |
m2 |
|
627 |
|
18 |
P.1516 |
Tháo dỡ các kết cấu tương tự khác |
m2 |
|
609 |
|
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT ĐỂ TẠO HẦM HÀO, HỐ, GIẾNG BẰNG THỦ CÔNG
Thuyết minh và quy định áp dụng:
- Đơn giá công tác đào đất đá tạo hầm, hào, hố, giếng được quy định cho 1m3 đào đất đá nguyên thổ tại nơi đào.
- Trường hợp cần phải phát tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây thì áp dụng định mức cho công tác nói trên theo quy định hiện hành.
- Công tác đắp đất được tính cho 1m3 đắp hoàn chỉnh tại nơi đắp.
- Đào vào đắp đất được tính trong điều kiện thi công với độ dốc < 15 độ.
Nếu thi công ở điều kiện khác thì nhân công được nhân hệ số sau:
+ Độ dốc >= 15 độ, thì đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 1,2
+ Độ dốc >= 20 độ, thì định mức nhân công được nhân hệ số K = 1,3
+ Độ dốc >= 30 độ, thì định mức nhân công được nhân hệ số K = 1,4
- Trường hợp gặp bom, mìn, đạn, hài cốt, hiện vật, chướng ngại khác khi thi công thì lập dự toán chi phí riêng phù hợp với đặc điểm, tính chất và yêu cầu riêng biệt đối với công tác nói trên để trình cấp có thẩm quyền xem xét quyết định.
- Định mức công tác gia cố chống sạt lở (nếu có) được tính riêng.
D.100 – ĐÀO ĐỂ TẠO HẦM, HÀO, HỐ, GIẾNG
D.110 – ĐÀO ĐẤT ĐỂ TẠO HÀO THẲNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hào theo đúng kích thước và yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
19 |
D.1111 |
Đào đất C2; hào thẳng B x H <=0,8x1,5 |
m3 |
|
17.929 |
|
20 |
D.1112 |
Đào đất C3; hào thẳng B x H <=0,8x1,5 |
m3 |
|
26.284 |
|
21 |
D.1113 |
Đào đất C4; hào thẳng B x H <=0,8x1,5 |
m3 |
|
39.861 |
|
22 |
D.1121 |
Đào đất C2; hào thẳng B x H <=1x1,8 |
m3 |
|
18.799 |
|
23 |
D.1122 |
Đào đất C3; hào thẳng B x H <=1x1,8 |
m3 |
|
27.677 |
|
24 |
D.1123 |
Đào đất C4; hào thẳng B x H <=1x1,8 |
m3 |
|
41.776 |
|
25 |
D.1131 |
Đào đất C2; hào thẳng B x H <=1,2x1,8 |
m3 |
|
18.103 |
|
26 |
D.1132 |
Đào đất C3; hào thẳng B x H <=1,2x1,8 |
m3 |
|
26.632 |
|
27 |
D.1133 |
Đào đất C4; hào thẳng B x H <=1,2x1,8 |
m3 |
|
40.035 |
|
28 |
D.1141 |
Đào đất C2; hào thẳng B x H >1,2x1,8 |
m3 |
|
17.581 |
|
29 |
D.1142 |
Đào đất C3; hào thẳng B x H >1,2x1,8 |
m3 |
|
25.762 |
|
30 |
D.1143 |
Đào đất C4; hào thẳng B x H >1,2x1,8 |
m3 |
|
38.469 |
|
31 |
D.1111b |
Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5 |
m3 |
|
18.825 |
|
32 |
D.1112b |
Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5 |
m3 |
|
27.598 |
|
33 |
D.1113b |
Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=0,8x1,5 |
m3 |
|
41.854 |
|
34 |
D.1121b |
Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=1x1,8 |
m3 |
|
19.739 |
|
35 |
D.1122b |
Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=1x1,8 |
m3 |
|
29.060 |
|
36 |
D.1123b |
Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=1x1,8 |
m3 |
|
43.865 |
|
37 |
D.1131b |
Đào đất C2 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8 |
m3 |
|
19.008 |
|
38 |
D.1132b |
Đào đất C3 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8 |
m3 |
|
27.964 |
|
39 |
D.1133b |
Đào đất C4 hào chữ chi BxH <=1,2x1,8 |
m3 |
|
42.037 |
|
40 |
D.1141b |
Đào đất C2 hào chữ chi BxH >1,2x1,8 |
m3 |
|
18.460 |
|
41 |
D.1142b |
Đào đất C3 hào chữ chi BxH >1,2x1,8 |
m3 |
|
27.050 |
|
42 |
D.1143b |
Đào đất C4 hào chữ chi BxH >1,2x1,8 |
m3 |
|
40.392 |
|
D.120 – ĐÀO HẦM NGẦM ĐẶT BỘC PHÁ - HẦM NGẦM GIAO THÔNG VÀ LÀM VIỆC
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào moi, xúc vận chuyển và đổ đất đào ra khỏi hầm. Đất được đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện toàn bộ hầm theo yêu cầu phục chế nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
43 |
D.1211 |
Đào đất C2 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2 |
m3 |
|
22.803 |
|
44 |
D.1212 |
Đào đất C3 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2 |
m3 |
|
36.380 |
|
45 |
D.1213 |
Đào đất C4 hầm ngầm đặt bộc phá F<=1m2 |
m3 |
|
59.357 |
|
46 |
D.1221 |
Đào đất C2 hầm ngầm giao thông F>0,1m2 |
m3 |
|
19.844 |
|
47 |
D.1222 |
Đào đất C3 hầm ngầm giao thông F>0,1m2 |
m3 |
|
28.895 |
|
48 |
D.1223 |
Đào đất C4 hầm ngầm giao thông F>0,1m2 |
m3 |
|
44.735 |
|
D.130 – ĐÀO ĐỂ TẠO HỐ BỘC PHÁ, HỐ BOM, HỐ ĐẠN PHÁO VÀ CÁC HỐ TƯƠNG TỰ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào đất đúng yêu cầu của thiết kế về kích thước, hình dáng của hố cần tạo. Đào xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hố đào theo yêu cầu về phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
49 |
D.1311 |
Đào đất C2 để tạo hố bộc phá, hố bom … |
m3 |
|
20.018 |
|
50 |
D.1312 |
Đào đất C3 để tạo hố bộc phá, hố bom … |
m3 |
|
29.069 |
|
51 |
D.1313 |
Đào đất C4 để tạo hố bộc phá, hố bom … |
m3 |
|
45.083 |
|
D.140 - ĐÀO ĐỂ TẠO GIẾNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào giếng theo yêu cầu của thiết kế về hình dáng và tiết diện. Đào, xúc và vận chuyển đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện đáy, thành, bề mặt giếng đào theo yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
50 |
D.1411 |
Đào đất C2 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m |
m3 |
|
40.035 |
|
51 |
D.1412 |
Đào đất C3 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m |
m3 |
|
58.138 |
|
52 |
D.1413 |
Đào đất C4 tạo giếng F<=1m2; sâu <=12m |
m3 |
|
69.801 |
|
Ghi chú: - Nếu đào giếng có tiết diện F > 1m2, thì mỗi f = 0,2m2 tăng thêm, đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 0,9 của đơn giá nhân công trên.
- Nếu đào giếng sâu >12m, thì 1m độ sâu tăng thêm, đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 1,1 của đơn giá nhân công trên.
D.150 - ĐỤC TẨY PHÁ ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đục tẩy, phá, cậy, đập đá tảng, đá viên thành đá có thể vận chuyển được. Xếp đá thành đống đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt sau đi đục tẩy, phá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 3,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
53 |
Đ.1511 |
Đục tẩy phá dỡ đá C2 trong hào, hố, giếng |
m3 |
|
111.199 |
|
54 |
Đ.1512 |
Đục tẩy phá dỡ đá C3 trong hào, hố, giếng |
m3 |
|
96.036 |
|
55 |
Đ.1513 |
Đục tẩy phá dỡ đá C4 trong hào, hố, giếng |
m3 |
|
85.927 |
|
D.200 – ĐẮP ĐẤT, NẤM CỎ PHỤC HỒI HIỆN VẬT
D.210 – ĐẮP ĐẤT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đắp đất móng hầm, hào, đắp đất hoặc nấm cỏ lên nóc hầm, hào miệng hố, đắp đất dưới móng, khe thành hầm, hào sau khi đổ bê tông, bằng đất đã đào hoặc vận chuyển từ nơi khác đến đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30 m. San, băm vằm đất, đánh nấm cỏ đắp đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện bề mặt đắp theo yêu cầu của phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4,0/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
56 |
D.2111 |
Đắp đất C2 trên nóc hầm, hào, miệng hố |
m3 |
|
12.359 |
|
57 |
D.2112 |
Đắp đất C3 trên nóc hầm, hào, miệng hố |
m3 |
|
13.055 |
|
58 |
D.2113 |
Đắp đất C4 trên nóc hầm, hào, miệng hố |
m3 |
|
13.925 |
|
59 |
D.2121 |
Đắp đất C2 dưới móng, khe hầm hào |
m3 |
|
13.577 |
|
60 |
D.2122 |
Đắp đất C3 dưới móng, khe hầm hào |
m3 |
|
14.448 |
|
61 |
D.2123 |
Đắp đất C4 dưới móng, khe hầm hào |
m3 |
|
15.492 |
|
62 |
D.2211 |
Đắp nấm cỏ trên nắp hầm, hào, miệng hố … |
m3 |
|
11.837 |
|
Ghi chú: Nếu có trồng cỏ theo yêu cầu kỹ thuật thì định mức trồng cỏ được tính riêng
D.311 – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO THỦ CÔNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc đất, đá, phế liệu vào phương tiện vận chuyển đến nơi đổ dọn vệ sinh hiện trường theo yêu cầu.
Nhân công: Bậc 3,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
63 |
D.3111 |
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C2 |
m3 |
|
590 |
|
64 |
D.3112 |
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C3 |
m3 |
|
657 |
|
65 |
D.3113 |
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ công đất C4 |
m3 |
|
691 |
|
Ghi chú: - Nếu vận chuyển đá hộc, đá tảng, phế liệu là bê tông, sắt thép nhiều hình dạng thì áp dụng theo đơn giá vận chuyển đất C4.
B.100 – BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ TẠO, PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT
THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá dự toán cho công tác đổ bê tông chỗ phục hồi các hiện vật bao gồm:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất lắp dựng cốt thép theo yêu cầu của hiện vật.
+ Sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật
- Công tác đổ bê tông được thực hiện hoàn toàn bằng thủ công bao gồm (Trộn, đổ đầm).
- Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản.
- Cấp phối bê tông được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.
- Công tác đổ bê tông tạo các kết cấu của hầm đã được định mức cho loại hầm hở. Nếu đổ bê tông tạo các kết cấu ngầm sâu trong đất thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số K = 1,5.
B.110 – BÊ TÔNG LÓT HẦM, HÀO VÀ ĐƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
- Bê tông nền đường mòn có độ dày <=20cm.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
66 |
B.1111 |
BT lót hầm hào M100 dmax=7cm, <250cm |
m3 |
310.958 |
43.865 |
|
67 |
B.1112 |
BT lót hầm hào M100 đá dmax=4cm, <250 |
m3 |
340.685 |
43.865 |
|
68 |
B.1121 |
BT lót hầm hào M100 dmax=7cm, >250cm |
m3 |
310.958 |
31.680 |
|
69 |
B.1122 |
BT lót hầm hào M100 đá dmax=4cm, >250 |
m3 |
340.685 |
31.680 |
|
70 |
B.1131 |
BT lót nền đường mòn M100 đá dm=4cm |
m3 |
354.178 |
43.343 |
|
71 |
B.1132 |
BT lót nền đường mòn M100 dm=7cm |
m3 |
323.273 |
43.343 |
|
B.120 - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY, THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
72 |
B.1211 |
BT hầm hào M100, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
431.274 |
84.422 |
|
73 |
B.1212 |
BT hầm hào M150, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
495.393 |
84.422 |
|
74 |
B.1213 |
BT hầm hào M200, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
559.302 |
84.422 |
|
75 |
B.1214 |
BT hầm hào M250, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
632.123 |
84.422 |
|
76 |
B.1221 |
BT hầm hào M100, d<=10, h>1,5m |
m3 |
431.274 |
92.952 |
|
77 |
B.1222 |
BT hầm hào M150, d<=10, h>1,5m |
m3 |
495.393 |
92.952 |
|
78 |
B.1223 |
BT hầm hào M200, d<=10, h>1,5m |
m3 |
559.302 |
92.952 |
|
79 |
B.1224 |
BT hầm hào M250, d<=10, h>1,5m |
m3 |
632.123 |
92.952 |
|
80 |
B.1231 |
BT hầm hào M100, d>10, h<=1,5m |
m3 |
431.274 |
76.067 |
|
81 |
B.1232 |
BT hầm hào M150, d>10, h<=1,5m |
m3 |
495.393 |
76.067 |
|
82 |
B.1233 |
BT hầm hào M200, d>10, h<=1,5m |
m3 |
559.303 |
76.067 |
|
83 |
B.1234 |
BT hầm hào M250, d>10, h<=1,5m |
m3 |
632.123 |
76.067 |
|
84 |
B.1241 |
BT hầm hào M100, d>10, h>1,5m |
m3 |
431.274 |
83.900 |
|
85 |
B.1242 |
BT hầm hào M150, d>10, h>1,5m |
m3 |
495.393 |
83.900 |
|
86 |
B.1243 |
BT hầm hào M200, d>10, h>1,5m |
m3 |
559.302 |
83.900 |
|
87 |
B.1244 |
BT hầm hào M250, d>10, h>1,5m |
m3 |
632.123 |
83.900 |
|
B.120B - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY, THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
88 |
B.1211b |
BT hầm hào M100, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
420.040 |
84.422 |
|
89 |
B.1212b |
BT hầm hào M150, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
487.874 |
84.422 |
|
90 |
B.1213b |
BT hầm hào M200, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
555.196 |
84.422 |
|
91 |
B.1214b |
BT hầm hào M250, d<=10, h<=1,5m |
m3 |
632.153 |
84.422 |
|
92 |
B.1221b |
BT hầm hào M100, d<=10, h>1,5m |
m3 |
420.040 |
92.952 |
|
93 |
B.1222b |
BT hầm hào M150, d<=10, h>1,5m |
m3 |
487.874 |
92.952 |
|
94 |
B.1223b |
BT hầm hào M200, d<=10, h>1,5m |
m3 |
555.196 |
92.952 |
|
95 |
B.1224b |
BT hầm hào M250, d<=10, h>1,5m |
m3 |
632.153 |
92.952 |
|
96 |
B.1231b |
BT hầm hào M100, d>10, h<=1,5m |
m3 |
420.040 |
76.067 |
|
97 |
B.1232b |
BT hầm hào M150, d>10, h<=1,5m |
m3 |
487.874 |
76.067 |
|
98 |
B.1233b |
BT hầm hào M200, d>10, h<=1,5m |
m3 |
555.196 |
76.067 |
|
99 |
B.1234b |
BT hầm hào M250, d>10, h<=1,5m |
m3 |
632.153 |
76.067 |
|
100 |
B.1241b |
BT hầm hào M100, d>10, h>1,5m |
m3 |
420.040 |
83.900 |
|
101 |
B.1242b |
BT hầm hào M150, d>10, h>1,5m |
m3 |
487.874 |
83.900 |
|
102 |
B.1243b |
BT hầm hào M200, d>10, h>1,5m |
m3 |
555.196 |
83.900 |
|
103 |
B.1244b |
BT hầm hào M250, d>10, h>1,5m |
m3 |
632.153 |
83.900 |
|
B.130 - BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7, 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
104 |
B.1311 |
Bê tông hầm giả phên tre M100 |
m3 |
463.114 |
101.145 |
|
105 |
B.1312 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M150 |
m3 |
527.233 |
101.145 |
|
106 |
B.1312 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M200 |
m3 |
591.142 |
101.145 |
|
107 |
B.1314 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M250 |
m3 |
663.963 |
101.145 |
|
B.130B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VẾT XẺNG, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7, 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
108 |
B.1321 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M100 |
m3 |
451.880 |
101.145 |
|
109 |
B.1322 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M150 |
m3 |
519.714 |
101.145 |
|
110 |
B.1323 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M200 |
m3 |
587.036 |
101.145 |
|
111 |
B.1324 |
Bê tông hầm giả phên tre nứa M250 |
m3 |
663.993 |
101.145 |
|
B.140 – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
112 |
B.1411 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M100 |
m3 |
444.236 |
93.996 |
|
113 |
B.1412 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M150 |
m3 |
504.980 |
93.996 |
|
114 |
B.1413 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M200 |
m3 |
572.264 |
93.996 |
|
115 |
B.1414 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M250 |
m3 |
645.085 |
93.996 |
|
B.140B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM HÀO, GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
116 |
B.1421 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M100 |
m3 |
433.002 |
93.996 |
|
117 |
B.1422 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M150 |
m3 |
500.837 |
93.996 |
|
118 |
B.1423 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M200 |
m3 |
568.159 |
93.996 |
|
119 |
B.1424 |
Bê tông hầm giả vết xẻng đào M250 |
m3 |
645.116 |
93.996 |
|
B.150 - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B<=1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
120 |
B.1511 |
BT giả đường mòn M100; dày 10; b<=1m |
m2 |
55.740 |
5.077 |
|
121 |
B.1512 |
BT giả đường mòn M150; dày 10; b<=1m |
m2 |
62.473 |
5.077 |
|
122 |
B.1513 |
BT giả đường mòn M200; dày 10; b<=1m |
m2 |
69.183 |
5.077 |
|
123 |
B.1514 |
BT giả đường mòn M250; dày 10; b<=1m |
m2 |
76.830 |
5.077 |
|
B.150B - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B<=1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
120 |
B.1521 |
BT giả đường mòn M100; dày 10; b<=1m |
m2 |
39.203 |
4.569 |
|
121 |
B.1522 |
BT giả đường mòn M150; dày 10; b<=1m |
m2 |
45.935 |
4.569 |
|
122 |
B.1523 |
BT giả đường mòn M200; dày 10; b<=1m |
m2 |
52.646 |
4.569 |
|
123 |
B.1524 |
BT giả đường mòn M250; dày 10; b<=1m |
m2 |
60.292 |
4.569 |
|
B.150C - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B>1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
128 |
B.1531 |
BT giả đường mòn M100; dày 10; b>1m |
m2 |
55.740 |
3.948 |
|
129 |
B.1532 |
BT giả đường mòn M150; dày 10; b>=1m |
m2 |
62.473 |
3.948 |
|
130 |
B.1533 |
BT giả đường mòn M200; dày 10; b>=1m |
m2 |
69.183 |
3.948 |
|
131 |
B.1534 |
BT giả đường mòn M250; dày 10; b>1m |
m2 |
76.830 |
3.948 |
|
B.150D - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG MÒN (B>1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
132 |
B.1541 |
BT giả đường mòn M100; dày 10;b>1m |
m2 |
39.203 |
3.554 |
|
133 |
B.1542 |
BT giả đường mòn M150; dày 10;b>1m |
m2 |
45.935 |
3.554 |
|
134 |
B.1543 |
BT giả đường mòn M200; dày 10;b>1m |
m2 |
52.646 |
3.554 |
|
135 |
B.1544 |
BT giả đường mòn M250; dày 10;b>1m |
m2 |
60.292 |
3.554 |
|
B.200 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán cho công tác đổ bê tông đúc sẵn phục hồi các hiện vật bao gồm ba nhóm công việc như sau:
- Đổ bê tông
- Sản xuất lắp dựng cốt thép theo yêu cầu của hiện vật
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật.
Công việc đổ bê tông được thực hiện hoàn toàn bằng thủ công (bao gồm trộn vữa, đổ, đầm);
Công việc sản xuất lắp dựng cốt thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá công tác sửa chữa.
Cấp phối vữa bê tông được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.
B210 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY TRE
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây tre theo kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây tre tại hiện trường cần phục chế. Đổ, đầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
136 |
B.2111 |
Bê tông giả cây tre D<=80mm, M150 |
m |
6.573 |
6.232 |
|
137 |
B.2112 |
Bê tông giả cây tre D<=80mm, M200 |
m |
6.916 |
6.232 |
|
138 |
B.2113 |
Bê tông giả cây tre D<=80mm, M250 |
m |
7.307 |
6.232 |
|
139 |
B.2121 |
Bê tông giả cây tre D<=100mm, M150 |
m |
8.818 |
5.884 |
|
140 |
B.2122 |
Bê tông giả cây tre D<=100mm, M200 |
m |
9.366 |
5.884 |
|
141 |
B.2123 |
Bê tông giả cây tre D<=100mm, M250 |
m |
9.992 |
5.884 |
|
142 |
B.2131 |
Bê tông giả cây tre D<=120mm, M150 |
m |
11.510 |
5.710 |
|
143 |
B.2132 |
Bê tông giả cây tre D<=120mm, M200 |
m |
12.333 |
5.710 |
|
144 |
B.2133 |
Bê tông giả cây tre D<=120mm, M250 |
m |
8.816 |
5.710 |
|
B220 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY GỖ
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây gỗ theo kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây gỗ tại hiện trường cần phục chế. Đổ, dầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
145 |
B.2211 |
Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M150 |
m |
23.974 |
5.710 |
|
146 |
B.2212 |
Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M200 |
m |
25.209 |
5.710 |
|
147 |
B.2213 |
Bê tông giả cây gỗ D<=150mm, M250 |
m |
26.615 |
5.710 |
|
148 |
B.2221 |
Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M150 |
m |
34.133 |
5.362 |
|
149 |
B.2222 |
Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M200 |
m |
36.328 |
5.362 |
|
150 |
B.2223 |
Bê tông giả cây gỗ D<=200mm, M250 |
m |
38.833 |
5.362 |
|
151 |
B.2231 |
Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M150 |
m |
44.982 |
5.188 |
|
152 |
B.2232 |
Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M200 |
m |
48.411 |
5.188 |
|
153 |
B.2233 |
Bê tông giả cây gỗ D<=250mm, M250 |
m |
52.318 |
5.188 |
|
Ghi chú: Trường hợp đổ bê tông nửa cây tre, hoặc nửa cây gỗ (Bổ dọc) với từng đường kính tương ứng của cả cây thì Vật liệu nhân hệ số K = 0,55; Nhân công nhân hệ số 0,8.
B230-B240: HIỆN VẬT GIẢ BAO CÁT, GIẢ TẢNG ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện hiện vật theo yêu cầu phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
154 |
B.2311 |
Bê tông giả bao cát (0,029m3) M100 |
H.vật |
11.474 |
3.718 |
|
155 |
B.2312 |
Bê tông giả bao cát (0,029m3) M150 |
H.vật |
13.445 |
3.718 |
|
156 |
B.2313 |
Bê tông giả bao cát (0,029m3) M200 |
H.vật |
15.409 |
3.718 |
|
157 |
B.2314 |
Bê tông giả bao cát (0,029m3) M250 |
H.vật |
17.646 |
3.718 |
|
158 |
B.2411 |
Bê tông giả đá (0,118m3) M100 |
H.vật |
45.896 |
4.414 |
|
159 |
B.2412 |
Bê tông giả đá (0,118m3) M150 |
H.vật |
53.778 |
4.414 |
|
160 |
B.2413 |
Bê tông giả đá (0,118m3) M200 |
H.vật |
61.634 |
4.414 |
|
161 |
B.2414 |
Bê tông giả đá (0,118m3) M250 |
H.vật |
70.586 |
4.414 |
|
B250 - BÊ TÔNG THÀNH VÒM HÀO ĐÚC SẴN
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, sàng, rửa, lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
162 |
B.2511 |
BT thành vòm hào dày <=0,1m M150 |
m3 |
437.544 |
58.835 |
|
163 |
B.2512 |
BT thành vòm hào dày <=0,1m M200 |
m3 |
501.462 |
58.835 |
|
164 |
B.2513 |
BT thành vòm hào dày <=0,1m M250 |
m3 |
574.294 |
58.835 |
|
165 |
B.2521 |
BT thành vòm hào dày >0,1m M150 |
m3 |
437.544 |
52.916 |
|
166 |
B.2522 |
BT thành vòm hào dày >0,1m M200 |
m3 |
501.462 |
52.916 |
|
167 |
B.2523 |
BT thành vòm hào dày >0,1m M250 |
m3 |
574.294 |
52.916 |
|
B300 - LẮP DỰNG HIỆN VẬT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển hiện vật trong phạm vi 30m, bảo quản hiện vật, cấu kiện, kê đệm, lắp đặt các hiện vật vào vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật và mĩ thuật, của cấu kiện cần phục chế.
Nhân công: Bậc 4/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
168 |
B.3111 |
Lắp dựng cây giả tre gỗ theo dạng cột |
H.vật |
12.475 |
3.431 |
|
169 |
B.3211 |
LD cây giả tre gỗ theo dạng dầm, gằng |
H.vật |
22.367 |
3.083 |
|
170 |
B.3311 |
LD hiện vật giả bao cát, đá (<=50kg) |
H.vật |
1.360 |
2.785 |
|
171 |
B.3312 |
LD hiện vật giả bao cát, đá (>50kg) |
H.vật |
2.267 |
5.048 |
|
171 |
B.3411 |
Lắp dựng thành vòm hào (CK <=100kg) |
H.vật |
6.227 |
5.918 |
|
173 |
B.3421 |
Lắp dựng thành vòm hào (CK >100kg) |
H.vật |
9.774 |
11.314 |
|
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN VÀ PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT
H.100 – VỮA XIMĂNG TRÊN BỀ MẶT GIẢ ĐẤT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa xi măng, pha bột màu theo thiết kế. Đắp vữa xi măng vào lớp lưới thép theo hình dáng của đất đào lên (Đối với hầm hào) và đất bị xới sau khi bom đạn nổ (Đối với hố bộc phá, hố bom …).
Hoàn thiện theo yêu cầu của công tác phục chế.
H.110 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM, HÀO, HỐ ĐẤT
H.120 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM, HÀO, HỐ BÊ TÔNG
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
174 |
H.1111 |
Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=2 |
m2 |
11.980 |
4.314 |
|
175 |
H.1112 |
Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=3 |
m2 |
16.398 |
4.662 |
|
176 |
H.1113 |
Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=5 |
m2 |
36.378 |
5.533 |
|
177 |
H.1114 |
Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày <=7 |
m2 |
43.863 |
6.925 |
|
178 |
H.1115 |
Giả đất bề mặt hầm, hố đất, M75, dày >7 |
m2 |
47.946 |
7.447 |
|
179 |
H.1121 |
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=2 |
m2 |
14.111 |
4.314 |
|
180 |
H.1122 |
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=3 |
m2 |
19.640 |
4.662 |
|
181 |
H.1123 |
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=5 |
m2 |
41.565 |
5.533 |
|
182 |
H.1124 |
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày <=7 |
m2 |
51.088 |
6.925 |
|
183 |
H.1125 |
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100, dày >7 |
m2 |
56.283 |
7.447 |
|
184 |
H.1211 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=2 |
m2 |
11.980 |
4.488 |
|
185 |
H.1212 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=3 |
m2 |
16.890 |
4.836 |
|
186 |
H.1213 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75, dày <=5 |
m2 |
36.378 |
5.707 |
|
187 |
H.1214 |
Giả đất bề mặt hầm, hố BT, M75, dày <=7 |
m2 |
43.863 |
7.099 |
|
188 |
H.1215 |
Giả đất bề mặt hầm, hố BT, M75, dày >7 |
m2 |
47.946 |
7.795 |
|
189 |
H.1221 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=2 |
m2 |
14.111 |
4.488 |
|
190 |
H.1222 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=3 |
m2 |
19.640 |
4.836 |
|
191 |
H.1223 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=5 |
m2 |
41.565 |
5.707 |
|
192 |
H.1224 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày <=7 |
m2 |
51.088 |
7.099 |
|
193 |
H.1225 |
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100, dày >7 |
m2 |
56.283 |
7.795 |
|
H.200 – CÔNG TÁC LÀM PA TIN GIẢ ĐẤT TRÊN CÁC HIỆN VẬT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn hỗn hợp xi măng, cát mịn bột màu theo thiết kế. Làm Pa tin vào bề mặt hiện vật theo yêu cầu thiết kế mẫu đất.
Hoàn thiện theo yêu cầu của công tác phục chế
H.210 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT HẦM, HÀO
H.220 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT HỐ BỘC PHÁ, HỐ BOM, ĐẠN PHÁO …
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7, 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
195 |
H.2111 |
Làm lớp PATIN màu giả đất hầm, hào |
m2 |
9.141 |
2.827 |
|
196 |
H.2211 |
Làm lớp PATIN giả đất hố bom, bộc phá … |
m2 |
9.141 |
3.231 |
|
197 |
H.2311 |
Làm lớp PATIN trên hiện vật giả tre nứa |
m2 |
7.422 |
3.517 |
|
198 |
H.2411 |
Làm lớp PATIN trên hiện vật giả gỗ, ván |
m2 |
7.737 |
3.865 |
|
199 |
H.2511 |
Làm lớp PATIN trên hiện vật giả bao cát |
m2 |
7.343 |
2.325 |
|
200 |
H.2611 |
Làm lớp PATIN trên hiện vật giả đá tảng |
m2 |
9.419 |
2.847 |
|
201 |
H.2711 |
Lớp PATIN trên hiện vật giả vết xẻng, mai … |
m2 |
6.083 |
1.915 |
|
H.300 – CÔNG TÁC PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT LÀ KẾT CẤU THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn sản xuất cấu kiện thép theo các hình dáng cũ của hiện vật, sơn chống gỉ. Lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
H.310 - CÔNG TÁC PHỤC CHẾ NẮP TÔN HẦM Đ’ CÁT
Nhân công: Bậc 5/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
202 |
H.3111 |
Phục chế nắp tôn hầm Đ”Cát |
m2 |
335.037 |
73.117 |
11.396 |
203 |
H.3211 |
Phục chế ghi sắt hầm đường băng sân bay |
100kg |
707.538 |
64.634 |
9.383 |
204 |
H.3311 |
Phục chế Bùng nhùng, cũi lợn, giàn mướp |
100kg |
746.471 |
52.515 |
16.155 |
205 |
H.3411 |
Phục chế bùng nhùng hàng rào kẽm gai |
m2 |
763.692 |
47.465 |
|
H.400 – CÔNG TÁC SƠN PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT BẰNG THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị, cạo rỉ, đánh nhẵn bề mặt, vận chuyển sắt thép, vật liệu khác trong phạm vi 30m. Pha sơn và sơn đúng màu phục hồi đúng kỹ thuật
H.410, 420 – SƠN PHỤC HỒI NẮP TÔN HẦM Đ’CÁT VÀ CẤU KIỆN KHÁC
Nhân công: Bậc 4/7; 6/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
206 |
H.4111 |
Sơn phục chế nắp tôn hầm D”Cát |
m2 |
3.672 |
3.543 |
|
207 |
H.4211 |
Sơn phục hồi các cấu kiện thép khác 2 nước |
m2 |
3.488 |
5.495 |
|
208 |
H.4212 |
Sơn phục chế các C.kiện thép khác 3 nước |
m2 |
4.763 |
5.843 |
|
H.500 – XÂY PHỤC HỒI CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH, ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, trộn vữa xây theo yêu cầu. Xây các kết cấu theo đúng yêu cầu cũ, yêu cầu cần phục chế.
H.510 – XÂY GẠCH PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT TRONG NGOÀI HẦM, HÀO
H.520 – XÂY PHỤC HỒI BẬC THANG
H.530 – XÂY KHAN PHỤC HỒI DƯỚI GIẾNG
Nhân công: Bậc 4/7; 6/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
209 |
H.5111 |
Xây gạch Vữa XM M75 trong hầm, hào |
m3 |
256.003 |
75.718 |
|
210 |
H.5112 |
Xây gạch Vữa XM M100 trong hầm, hào |
m3 |
281.843 |
75.718 |
|
211 |
H.5121 |
Xây gạch Vữa XM M75 ngoài cửa hầm, hào |
m3 |
245.408 |
63.944 |
|
212 |
H.5122 |
Xây gạch Vữa XM M100 ngoài hầm, hào |
m3 |
270.357 |
63.944 |
|
213 |
H.5211 |
Xây gạch Vữa XM M75 phục chế bậc thang |
m3 |
278.816 |
77.135 |
|
214 |
H.5212 |
Xây gạch Vữa XM M100 phục chế bậc thang |
m3 |
306.958 |
77.135 |
|
215 |
H.5311 |
Xếp khan không chít mạch phục hồi giếng |
m3 |
96.154 |
36.554 |
|
216 |
H.5312 |
Xếp khan chít mạch M75 phục hồi giếng |
m3 |
117.864 |
36.554 |
|
H.600 – PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT BẰNG COMPOSIT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Làm khuôn thạch cao theo các hiện vật như đòn tay, bàn ghế, giường, tủ, chõng, vách liếp …. Đổ vật liệu chính là COMPOSIT vào khuôn. Dỡ khuôn và hoàn thiện các hiện vật theo yêu cầu về kỹ thuật và mĩ thuật.
H.610 – GIẢ ĐOÀN TAY VÀ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
H.620 – GIẢ BÀN, GHẾ, GIƯỜNG, CHÕNG, VÁCH LIẾP
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
ĐV |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
217 |
H.6111 |
Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=60mm |
m |
72.678 |
2.090 |
|
218 |
H.6112 |
Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=80mm |
m |
88.483 |
2.055 |
|
219 |
H.6113 |
Giả đòn tay và kết cấu tương tự D<=100mm |
m |
118.748 |
2.020 |
|
220 |
H.6211 |
Phục hồi bàn bằng COMPOSIT |
m2 |
230.794 |
30.291 |
|
221 |
H.6212 |
Phục hồi ghế bằng COMPOSIT |
m2 |
267.019 |
30.291 |
|
222 |
H.6213 |
Phục hồi tủ bằng COMPOSIT |
m2 |
230.794 |
30.291 |
|
|
H.6214 |
Phục hồi giường bằng COMPOSIT |
m2 |
204.183 |
28.550 |
|
|
H.6214 |
Phục vách liếp bằng COMPOSIT |
m2 |
178.250 |
26.810 |
|
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ
Số thứ tự |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá vật liệu tính trong đơn giá |
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG DỤNG |
|
|
4 |
Bu lông M12x1000 |
đ/cái |
5.500 |
8 |
Bu lông M14x330 |
đ/cái |
2.500 |
9 |
Bột đá |
đ/kg |
680 |
10 |
Bột bả ma tít |
đ/kg |
7.500 |
11 |
Cát mịn Ml = 0,7 – 1,4 |
đ/m3 |
25.000 |
12 |
Cát vàng Ml >2 |
đ/m3 |
25.000 |
13 |
Cát đổ nền |
đ/m3 |
13.586 |
50 |
Cây chống bằng tre |
đ/cây |
5.000 |
51 |
Dây thép buộc 1 ly VN |
đ/kg |
6.780 |
52 |
Lưới thép D 2 -3 |
đ/kg |
7.080 |
53 |
Dây thép mạ kẽm 5 |
đ/kg |
7.080 |
54 |
Dầu ma zút |
đ/kg |
1.750 |
55 |
Dầu đi êzen |
đ/kg |
3.500 |
56 |
Dây cháy chậm |
đ/m |
2.205 |
57 |
Dây điện |
đ/m |
225 |
58 |
Dây nổ |
đ/m |
4.793 |
59 |
Đá hộc |
đ/m3 |
70.000 |
60 |
Đá ba |
đ/m3 |
80.000 |
61 |
Đá 6 x 8 |
đ/m3 |
85.000 |
66 |
Đá dăm tiêu chuẩn 4 x 6 |
đ/m3 |
95.000 |
67 |
Đá chẻ (15 x 20 x 25) |
đ/viên |
1.300 |
68 |
Đá dăm Dmax = 10mm |
đ/m4 |
135.000 |
69 |
Đá dăm Dmax = 20mm |
đ/m5 |
135.000 |
70 |
Đá dăm Dmax = 40mm |
đ/m6 |
110.000 |
71 |
Đá dăm Dmax = 70mm |
đ/m7 |
90.000 |
82 |
Đinh 5cm |
đ/kg |
7.500 |
83 |
Đinh 7 – 10cm |
đ/kg |
7.000 |
84 |
Gạch tuy nen 2 lỗ loại A |
đ/viên |
290 |
85 |
Gạch tuy nen 6 lỗ loại A 22x10,5x15 |
đ/viên |
900 |
86 |
Gạch xi măng tự chèn |
m2 |
150.000 |
111 |
Gỗ ván, cầu Công tác |
đ/m3 |
1.100.000 |
112 |
Gỗ đà giáo, nẹp gông |
đ/m3 |
1.200.000 |
113 |
Gỗ chống, gỗ chèn |
đ/m3 |
1.100.000 |
114 |
Gỗ li tô nhóm 4 – 5 |
đ/m3 |
1.400.000 |
118 |
Giấy nháp thô |
đ/m2 |
20.000 |
119 |
Giấy nháp mịn |
đ/m2 |
25.000 |
120 |
Giấy dầu |
đ/m2 |
3.500 |
123 |
Hắc ín |
đ/kg |
2.250 |
124 |
Kíp điện QP |
đ/kíp |
1.060 |
125 |
Kíp K8 |
đ/kíp |
2.685 |
126 |
Lưới thép B40 |
đ/m2 |
25.000 |
127 |
Mút dày 3 – 5cm |
đ/m2 |
25.000 |
128 |
Ma tít |
đ/kg |
8.500 |
129 |
Nhựa đường sinh ga po số 3 tại HN |
đ/kg |
2.500 |
130 |
Sơn Hà Nội các màu |
đ/kg |
18.000 |
131 |
Sơn chống gỉ |
đ/kg |
14.000 |
132 |
Sơn alkyd cọc tiêu |
đ/kg |
18.000 |
133 |
Sơn sili cát |
đ/kg |
9.500 |
134 |
Sắt đệm |
đ/kg |
5.880 |
135 |
Xăng A83 |
đ/kg |
4.200 |
136 |
Xăng A92 |
đ/kg |
4.500 |
137 |
Xi măng PC 30 |
đ/kg |
1.000 |
138 |
Xi măng trắng |
đ/kg |
1.880 |
139 |
Tre rừng ĐK 6 – 10 |
đ/cây |
5.000 |
140 |
Tre trồng ĐK 10 – 15 |
đ/cây |
9.000 |
141 |
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 6mm TN |
đ/kg |
4.780 |
142 |
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 8mm TN |
đ/kg |
4.780 |
143 |
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 12mm TN |
đ/kg |
4.630 |
144 |
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 13-25mm TN |
đ/kg |
4.580 |
145 |
Dây thép |
đ/kg |
7.000 |
146 |
Thép đệm |
đ/kg |
6.180 |
151 |
Thép tấm đen thường 0,4 Nga |
đ/kg |
4.680 |
152 |
Thép góc đều cạnh 25 – 50 TN |
đ/kg |
4.980 |
153 |
Thép góc đều cạnh 60 – 90 TN |
đ/kg |
4.930 |
154 |
Thuốc Amônít |
đ/kg |
15.675 |
155 |
Vôi cục |
đ/kg |
400 |
156 |
Ve bột ngoại |
đ/kg |
30.000 |
157 |
Ve tonit |
đ/kg |
6.000 |
158 |
Ván ép |
đ/m2 |
71.500 |
159 |
Phụ gia bả ma tít |
đ/kg |
15.000 |
160 |
Phụ gia dẻo hóa bê tông |
đ/lít |
60.000 |
161 |
Phấn tanic |
đ/kg |
2.500 |
162 |
Phèn chua |
đ/kg |
6.000 |
163 |
Que hàn |
đ/kg |
7.400 |
164 |
Rơm khô |
đ/kg |
1.000 |
165 |
Ô xi |
đ/chai |
25.000 |
166 |
Hiện vật phục vách liếp |
m2 |
40.000 |
167 |
Hiện vật phục chế chõng |
m2 |
400.000 |
168 |
Hiện vật phục chế tủ |
m2 |
300.000 |
169 |
Hiện vật phục chế Ghế |
m2 |
30.000 |
170 |
Hiện vật phục chế bàn |
m2 |
100.000 |
171 |
Ghi sắt lỗ (3,1 x 0,4) dày <=3mm |
đ |
6.500 |
172 |
Composit |
lít |
25.000 |
173 |
ống thép đen D<=60 |
m |
46.049 |
174 |
ống thép đen D<=80 |
m |
54.630 |
175 |
ống thép đen D<=100 |
m |
77.362 |
176 |
Tôn dày 5 ly |
d/m2 |
196.500 |
177 |
Phụ gia CT11A |
kg |
37.000 |
178 |
Cây gỗ mẫu |
cây |
16.000 |
179 |
Bột màu ngoại |
kg |
30.000 |
180 |
Cây tre mẫu |
cây |
5.000 |
181 |
Lưới thép d2 |
m2 |
15.000 |
182 |
Thạch cao |
kg |
2.000 |
183 |
Vữa XM M25 |
m3 |
145.760 |
184 |
Vữa XM M50 |
m3 |
241.770 |
185 |
Vữa XM M75 |
m3 |
324.030 |
189 |
Vữa TH M50 cát mịn |
m3 |
|
190 |
Vữa BT gạch vỡ VTHCV M25 |
m3 |
146.840 |
191 |
Vữa BT gạch vỡ VTHCV M50 |
m3 |
192.618 |
192 |
Vữa BT gạch vỡ VXM M50 |
m3 |
180.509 |
193 |
Vữa BT M100 đá dmax=2cm |
m3 |
364.255 |
194 |
Vữa BT M150 đá dmax=2cm |
m3 |
426.810 |
195 |
Vữa BT M200 đá dmax=2cm |
m3 |
489.160 |
196 |
Vữa BT M250 đá dmax=2cm |
m3 |
560.205 |
197 |
Vữa BT M100 đá dmax=2cm chống thấm |
m3 |
353.295 |
198 |
Vữa BT M150 đá dmax=2cm chống thấm |
m3 |
419.475 |
199 |
Vữa BT M200 đá dmax=2cm chống thấm |
m3 |
485.155 |
200 |
Vữa BT M250 đá dmax=2cm chống thấm |
m3 |
560.235 |
201 |
Vữa BT M100 đá dmax=7cm |
m3 |
300.370 |
202 |
Vữa BT M150 đá dmax=7cm |
m3 |
357.610 |
203 |
Vữa BT M200 đá dmax=7cm |
m3 |
413.110 |
204 |
Vữa BT M250 đá dmax=7cm |
m3 |
472.220 |
205 |
Vữa TH M25 cát vàng |
m3 |
177.638 |
206 |
Vữa BT M50 cát vàng |
m3 |
264.834 |
A. Bảng lương A6 nhóm I
Tính với lương tối thiểu = 144.000 đồng
Mã hiệu |
Cấp bậc thợ |
|
Khu vực PC 0,5 |
|||
Lương cơ bản |
P/C lưu động + khu vực |
P/C khác |
Lương ngày |
|||
Hệ số |
Lương CB |
|||||
1 |
Bậc 2,5/7 |
1,545 |
8.557 |
4.985 |
2.225 |
15.767 |
2 |
Bậc 2,7/7 |
1,575 |
8.723 |
4.985 |
2.268 |
15.976 |
3 |
Bậc 2,9/7 |
1,605 |
8.889 |
4.985 |
2.311 |
16.185 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
1,62 |
8.972 |
4.985 |
2.333 |
16.290 |
5 |
Bậc 3,2/7 |
1,652 |
9.150 |
4.985 |
2.379 |
16.513 |
6 |
Bậc 3,5/7 |
1,7 |
9.415 |
4.985 |
2.448 |
16.848 |
7 |
Bậc 3,7/7 |
1,732 |
9.593 |
4.985 |
2.494 |
17.072 |
8 |
Bậc 4,0/7 |
1,78 |
9.858 |
4.985 |
2.563 |
17.407 |
9 |
Bậc 4,1/7 |
1,82 |
10.080 |
4.985 |
2.621 |
17.686 |
10 |
Bậc 4,5/7 |
1,98 |
10.966 |
4.985 |
2.851 |
18.802 |
11 |
Bậc 5,0/7 |
2,18 |
12.074 |
4.985 |
3.139 |
20.198 |
12 |
Bậc 6,0/7 |
2,67 |
14.788 |
4.985 |
3.845 |
23.617 |
13 |
Bậc 7,0/7 |
3,28 |
18.166 |
4.985 |
4.723 |
27.874 |
Mã hiệu |
Cấp bậc thợ |
|
Khu vực PC 0,7 |
|||
Lương cơ bản |
P/C lưu động + khu vực |
P/C khác |
Lương ngày |
|||
Hệ số |
Lương CB |
|||||
1 |
Bậc 2,5/7 |
1,545 |
8.557 |
6092 |
2327,5 |
16.976 |
2 |
Bậc 2,7/7 |
1,575 |
8.723 |
6092 |
2372,7 |
17.188 |
3 |
Bậc 2,9/7 |
1,605 |
8.889 |
6092 |
2417,9 |
17.399 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
1,62 |
8.972 |
6092 |
2440,5 |
17.505 |
5 |
Bậc 3,2/7 |
1,652 |
9.150 |
6092 |
2488,7 |
17.730 |
6 |
Bậc 3,5/7 |
1,7 |
9.415 |
6092 |
2561,0 |
18.068 |
7 |
Bậc 3,7/7 |
1,732 |
9.593 |
6092 |
2609,2 |
18.294 |
8 |
Bậc 4,0/7 |
1,78 |
9.858 |
6092 |
2681,5 |
18.632 |
9 |
Bậc 4,1/7 |
1,82 |
10.080 |
6092 |
2741,8 |
18.914 |
10 |
Bậc 4,5/7 |
1,98 |
10.966 |
6092 |
2982,8 |
20.041 |
11 |
Bậc 5,0/7 |
2,18 |
12.074 |
6092 |
3284,1 |
21.450 |
12 |
Bậc 6,0/7 |
2,67 |
14.788 |
6092 |
4022,3 |
24.902 |
13 |
Bậc 7,0/7 |
3,28 |
18.166 |
6092 |
4941,2 |
29.199 |
B. Bảng lương A6 nhóm II
Mã hiệu |
Cấp bậc thợ |
|
Khu vực PC 0,5 |
|||
Lương cơ bản |
P/C lưu động + khu vực |
P/C khác |
Lương ngày |
|||
Hệ số |
Lương CB |
|||||
1 |
Bậc 2,5/7 |
1,635 |
9.055 |
4.985 |
2.354 |
16.395 |
2 |
Bậc 2,7/7 |
1,669 |
9.244 |
4.985 |
2.403 |
16.632 |
3 |
Bậc 2,9/7 |
1,703 |
9.432 |
4.985 |
2.452 |
16.869 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
1,72 |
9.526 |
4.985 |
2.477 |
16.988 |
5 |
Bậc 3,2/7 |
1,76 |
9.748 |
4.985 |
2.534 |
17.267 |
6 |
Bậc 3,5/7 |
1,82 |
10.080 |
4.985 |
2.621 |
17.686 |
7 |
Bậc 3,7/7 |
1,86 |
10.302 |
4.985 |
2.678 |
17.965 |
8 |
Bậc 4,0/7 |
1,92 |
10.634 |
4.985 |
2.765 |
18.384 |
9 |
Bậc 4,1/7 |
1,961 |
10.861 |
4.985 |
2.824 |
18.670 |
10 |
Bậc 4,5/7 |
2,125 |
11.769 |
4.985 |
3.060 |
19.814 |
11 |
Bậc 5,0/7 |
2,33 |
12.905 |
4.985 |
3.355 |
21.245 |
12 |
Bậc 6,0/7 |
2.84 |
15.729 |
4.985 |
4.090 |
24.804 |
13 |
Bậc 7,0/7 |
3,45 |
19.108 |
4.985 |
4.968 |
29.061 |
Mã hiệu |
Cấp bậc thợ |
|
Khu vực PC 0,7 |
|||
Lương cơ bản |
P/C lưu động + khu vực |
P/C khác |
Lương ngày |
|||
Hệ số |
Lương CB |
|||||
1 |
Bậc 2,5/7 |
1,635 |
9.055 |
6092 |
2463,1 |
17.610 |
2 |
Bậc 2,7/7 |
1,669 |
9.244 |
6092 |
2514,3 |
17.850 |
3 |
Bậc 2,9/7 |
1,703 |
9.432 |
6092 |
2565,5 |
18.090 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
1,72 |
9.526 |
6092 |
2591,1 |
18.209 |
5 |
Bậc 3,2/7 |
1,76 |
9.748 |
6092 |
2651,4 |
18.491 |
6 |
Bậc 3,5/7 |
1,82 |
10.080 |
6092 |
2741,8 |
18.914 |
7 |
Bậc 3,7/7 |
1,86 |
10.302 |
6092 |
2802,0 |
19.196 |
8 |
Bậc 4,0/7 |
1,92 |
10.634 |
6092 |
2892,4 |
19.618 |
9 |
Bậc 4,1/7 |
1,961 |
10.861 |
6092 |
2954,2 |
19.907 |
10 |
Bậc 4,5/7 |
2,125 |
11.769 |
6092 |
3201,2 |
21.062 |
11 |
Bậc 5,0/7 |
2,33 |
12.905 |
6092 |
3510,1 |
22.507 |
12 |
Bậc 6,0/7 |
2,84 |
15.729 |
6092 |
4278,4 |
26.100 |
13 |
Bậc 7,0/7 |
3,45 |
19.108 |
6092 |
5197,3 |
30.397 |
Mã hiệu |
Tên máy móc thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng/ca) |
1 |
Máy đào bánh hơi 1 gầu 0,4m3 |
ca |
415.194 |
2 |
Máy đào bánh xích 1 gầu 0,4m3 |
ca |
415.194 |
3 |
Máy đào bánh xích 1 gầu 0.65m3 |
ca |
744.670 |
4 |
Máy ủi 75cv |
ca |
508.545 |
5 |
Máy ủi 108cv |
ca |
706.162 |
6 |
Máy ủi 140cv |
ca |
913.491 |
7 |
Máy cạp tự hành 9m3 |
ca |
1.146.682 |
8 |
Máy san tự hành 54cv |
ca |
420.751 |
9 |
Máy san tự hành 90cv |
ca |
528.792 |
12 |
Đầm bánh hơi + đầu kéo 9T |
ca |
281.376 |
15 |
Máy đầm chân cừu + đầu kéo 9T |
ca |
498.255 |
16 |
Máy lu bánh thép 8,5T |
ca |
266.728 |
17 |
Máy lu bánh thép 10T |
ca |
304.812 |
18 |
Ô tô thùng 2,5 T |
ca |
191.020 |
19 |
Ô tô thùng 5 T |
ca |
258.536 |
20 |
Ô tô tự đổ 5 tấn |
ca |
326.882 |
21 |
Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
469.001 |
22 |
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
361.920 |
23 |
Ô tô tưới nước 7m3 |
ca |
436.675 |
24 |
Cần trục bánh hơi 6,3 tấn |
ca |
376.818 |
25 |
Cần trục bánh hơi 10 T |
ca |
729.873 |
26 |
Cần trục bánh xích 5 T |
ca |
302.825 |
27 |
Cần trục bánh xích 10 T |
ca |
495.185 |
30 |
Máy vận thăng 0,8 tấn |
ca |
57.492 |
31 |
Tời điện 5 tấn |
ca |
74.314 |
32 |
Máy trộn bê tông 250 lít |
ca |
101.567 |
33 |
Máy trộn vữa 80 lít |
ca |
47.785 |
34 |
Đầm bàn 1 kw |
ca |
34.314 |
35 |
Đầm dùi 1,5 kw |
ca |
39.516 |
36 |
Máy bơm nước 1,5 kw |
ca |
25.731 |
37 |
Máy bơm nước 2 kw |
ca |
27.793 |
38 |
Máy bơm nước 2.8 kw |
ca |
31.864 |
39 |
Máy bơm nước điêzen 5cv |
ca |
56.475 |
40 |
Máy bơm nước điêzen 7.5cv |
ca |
70.291 |
41 |
Máy nén khí điêzen 6m3/phút |
ca |
421.484 |
45 |
Máy hàn điện |
ca |
81.592 |
46 |
Máy hàn điện 23KW |
ca |
81.592 |
47 |
Máy khoan điện cầm tay 4,5 kw |
ca |
76.312 |
48 |
Máy cắt thép |
ca |
41.977 |
49 |
Máy cắt uốn thép 5kw |
ca |
41.977 |
50 |
Máy cắt thép 1,7kw |
ca |
37.407 |
51 |
Máy khoan đá cầm tay 32-42mm |
ca |
37.302 |
I. Cấp phối vữa xi măng PC 30 + Cát vàng
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Cấp phối |
Giá |
Thành tiền |
1 |
Vữa xi măng Cát vàng M25# |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
116,01 |
1.000 |
116.010 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
1,19 |
25.000 |
29.750 |
|
|
|
|
|
145.760 |
|
2 |
Vữa xi măng Cát vàng M50# |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
213,02 |
1.000 |
213.020 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
1,15 |
25.000 |
28.750 |
|
|
|
|
|
241.770 |
|
3 |
Vữa xi măng Cát vàng M75# |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
296,03 |
1.000 |
296.030 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
1,12 |
25.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
324.030 |
|
4 |
Vữa xi măng Cát vàng M100# |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
385,00 |
1.000 |
385.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
1,09 |
25.000 |
27.250 |
|
|
|
|
|
412.250 |
II. Cấp phối bê tông thường đá dăm, sỏi
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Cấp phối |
Giá |
Thành tiền |
1 |
Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
230,000 |
1.000 |
230.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,494 |
25.000 |
12.350 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,903 |
135.000 |
121.905 |
|
|
|
|
|
364.255 |
|
2 |
Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
296,000 |
1.000 |
296.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,475 |
25.000 |
11.875 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,881 |
135.000 |
118.935 |
|
|
|
|
|
426.810 |
|
3 |
Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
361,000 |
1.000 |
361.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,450 |
25.000 |
11.250 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,866 |
135.000 |
116.910 |
|
|
|
|
|
489.160 |
|
4 |
Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
434,000 |
1.000 |
434.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,415 |
25.000 |
10.375 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,858 |
135.000 |
115.830 |
|
|
|
|
|
560.205 |
III. Cấp phối bê tông chống thấm; đá dăm, sỏi
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Cấp phối |
Giá |
Thành tiền |
1 |
Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
242,000 |
1.000 |
242.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,553 |
25.000 |
13.825 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,722 |
135.000 |
97.470 |
|
|
|
|
|
353.295 |
|
2 |
Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
311,000 |
1.000 |
311.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,532 |
25.000 |
13.300 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,705 |
135.000 |
95.175 |
|
|
|
|
|
419.475 |
|
3 |
Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
379,000 |
1.000 |
379.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,504 |
25.000 |
12.600 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,693 |
135.000 |
93.555 |
|
|
|
|
|
485.155 |
|
4 |
Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 20 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
456,000 |
1.000 |
456.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,465 |
25.000 |
11.625 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,686 |
135.000 |
92.610 |
|
|
|
|
|
560.235 |
IV. Cấp phối bê tông thường; đá dăm, sỏi dmax = 40
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Cấp phối |
Giá |
Thành tiền |
1 |
Vữa BT M100# dăm sỏi d max = 40 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
218,000 |
1.000 |
218.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,501 |
25.000 |
12.525 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,896 |
110.000 |
98.560 |
|
|
|
|
|
329.085 |
|
2 |
Vữa BT M150# dăm sỏi d max = 40 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
281,000 |
1.000 |
281.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,478 |
25.000 |
11.950 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,882 |
110.000 |
97.020 |
|
|
|
|
|
389.970 |
|
3 |
Vữa BT M200# dăm sỏi d max = 40 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
0,342 |
1.000 |
342 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,455 |
25.000 |
11.375 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,867 |
110.000 |
95.370 |
|
|
|
|
|
107.087 |
|
4 |
Vữa BT M250# dăm sỏi d max = 40 |
|
|
|
|
Xi măng PC30 |
kg |
405,000 |
1.000 |
405.000 |
|
Cát vàng MI>2 |
m3 |
0,427 |
25.000 |
10.675 |
|
Dăm, sỏi |
m3 |
0,858 |
110.000 |
94.380 |
|
|
|
|
|
510.055 |
MỤC LỤC
Chương mục |
Nội dung chi tiết |
Số trang |
1- |
Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá dự toán một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ |
|
2- Phần I Phần II Phần III Phần IV Phụ lục 1 Phụ lục 2 Phụ lục 3 Phụ lục 4 |
Quy định áp dụng Tháo dỡ các kết cấu, bộ phận của di tích Công tác đào, đắp đất để tạo hầm, hào, hố, giếng Công tác bê tông Công tác hoàn thiện và phục hồi các hiện vật Các loại vật liệu tính trong đơn giá Biểu chi phí nhân công Đơn giá máy thi công Biểu tính cấp phối vật liệu |
|
Quyết định 18/2003/QĐ-UB ban hành Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 18/2003/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Bùi Viết Bính |
Ngày ban hành: | 10/04/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 18/2003/QĐ-UB ban hành Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Chưa có Video