Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND TỈNH VĨNH LONG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-SXD

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (Phụ lục V: Phương pháp xác định Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng);

Căn cứ Công văn số 2072/UBND-KTNV ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này) để làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 3. Thực hiện chuyển tiếp

1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo theo đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố;

2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố và có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;

5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;

6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại khoản 3, 4, 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Quản lý xây dựng, Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được xem xét, hướng dẫn cụ thể./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh;
- BQL các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long;
- BQL dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Long;
- BQL dự án ĐTXD các công trình NN và PT Nông thôn;
- BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng QLĐT, KT và HT cấp huyện;
- Các Ban QLDA ĐTXD cấp huyện;
- BGĐ Sở XD;
- Các phòng chuyên môn Sở XD;
- Website Sở xây dựng;
- Lưu VT – VP;
- Lưu 1103 /P. QLXD.

GIÁM ĐỐC




Đoàn Thanh Bình

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. Căn cứ xác định

Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổ bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

II. Phương pháp tính toán và các thành phần chi phí

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKM + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKM: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, dầu truyền động…Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2022 là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 41/2022/PLX-TCBC ngày 12/12/2022 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam – Petrolimex.

+ Xăng RON 95-III: 19.655 đ/lít (Vùng 2)

+ Dầu diezel 0,05S-II: 20.091 đ/lít (Vùng 2)

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của

Bộ Xây dựng cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị c ó thẩm quyền công bố theo từng thời điểm:

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

+ Hệ số cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được trình bày theo mẫu 03 Phụ lục VIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được tính toán cho 03 vùng:

+ Vùng II gồm: Thành phố Vĩnh Long, Thị xã Bình Minh.

+ Vùng III gồm: Các huyện Long Hồ, Mang Thít.

+ Vùng IV: Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm.

IV. Hướng dẫn sử dụng

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những loại máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy và thiết bị thi công và gửi hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
(1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5.8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

889.830

298.520

286.036

269.645

1.943.334

1.930.850

1.914.459

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5.8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

1.055.380

298.520

286.036

269.645

2.241.473

2.228.989

2.212.598

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5.8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.220.930

298.520

286.036

269.645

2.522.071

2.509.587

2.493.196

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5.8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.345.092

298.520

286.036

269.645

2.746.526

2.734.042

2.717.651

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.717.580

298.520

286.036

269.645

3.753.275

3.740.791

3.724.400

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.338.391

298.520

286.036

269.645

4.632.646

4.620.162

4.603.771

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5.5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.855.735

298.520

286.036

269.645

6.051.783

6.039.299

6.022.908

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

4.118.052

298.520

286.036

269.645

9.099.452

9.086.968

9.070.577

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.717.580

298.520

286.036

269.645

4.020.207

4.007.723

3.991.332

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.338.391

298.520

286.036

269.645

4.737.279

4.724.795

4.708.404

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5.4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.179.543

298.520

286.036

269.645

2.637.179

2.624.695

2.608.304

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4.7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.510.642

298.520

286.036

269.645

3.813.675

3.801.191

3.784.800

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5.8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.220.930

350.987

336.309

317.037

2.656.771

2.642.093

2.622.821

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5.8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.345.092

350.987

336.309

317.037

2.889.349

2.874.671

2.855.399

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5.5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.338.391

350.987

336.309

317.037

4.804.127

4.789.449

4.770.177

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5.5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.648.797

350.987

336.309

317.037

5.687.799

5.673.121

5.653.849

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5.5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.393.772

350.987

336.309

317.037

7.319.520

7.304.842

7.285.570

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4.8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

600.118

298.520

286.036

269.645

1.495.562

1.483.078

1.466.687

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4.8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

807.055

298.520

286.036

269.645

1.893.348

1.880.864

1.864.473

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4.8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

972.605

298.520

286.036

269.645

2.188.707

2.176.223

2.159.832

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4.8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.552.030

298.520

286.036

269.645

3.028.147

3.015.663

2.999.272

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4.4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.965.904

298.520

286.036

269.645

3.654.490

3.642.006

3.625.615

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3.8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.772.960

298.520

286.036

269.645

5.580.034

5.567.550

5.551.159

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

786.362

298.520

286.036

269.645

1.566.801

1.554.317

1.537.926

25

M101.0502

100 cv

280

14

5.8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

910.524

298.520

286.036

269.645

1.871.562

1.859.078

1.842.687

26

M101.0503

110 cv

280

14

5.8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

951.912

298.520

286.036

269.645

1.962.339

1.949.855

1.933.464

27

M101.0504

140 cv

280

14

5.8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.220.930

298.520

286.036

269.645

2.661.855

2.649.371

2.632.980

28

M101.0505

180 cv

280

14

5.5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.572.723

298.520

286.036

269.645

3.318.137

3.305.653

3.289.262

29

M101.0506

240 cv

280

13

5.2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.945.211

298.520

286.036

269.645

3.966.981

3.954.497

3.938.106

30

M101.0507

320 cv

280

12

4.1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.586.716

298.520

286.036

269.645

5.522.543

5.510.059

5.493.668

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4.2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.731.572

416.118

398.717

375.868

4.492.984

4.475.583

4.452.734

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

3.186.834

416.118

398.717

375.868

5.633.026

5.615.625

5.592.776

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.766.259

416.118

398.717

375.868

6.614.130

6.596.729

6.573.880

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3.6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

807.055

350.987

336.309

317.037

2.140.818

2.126.140

2.106.868

35

M101.0702

140 cv

230

14

3.08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

910.524

350.987

336.309

317.037

2.494.007

2.479.329

2.460.057

36

M101.0703

180 cv

250

14

3.1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.117.461

350.987

336.309

317.037

2.887.188

2.872.510

2.853.238

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5.4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

60.144

251.480

240.964

227.155

350.555

340.039

326.230

38

M101.0802

60 kg

200

20

5.4

4

3.5 lít xăng

1x3/7

33.134

70.168

251.480

240.964

227.155

367.042

356.526

342.717

39

M101.0803

70 kg

200

20

5.4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

80.192

251.480

240.964

227.155

380.678

370.162

356.353

40

M101.0804

80 kg

200

20

5.4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

100.241

251.480

240.964

227.155

403.319

392.803

378.994

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4.3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

703.587

298.520

286.036

269.645

1.518.621

1.506.137

1.489.746

42

M101.0902

16 t

270

15

4.3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

786.362

298.520

286.036

269.645

1.671.781

1.659.297

1.642.906

43

M101.0903

18 t

270

14

4.3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

869.137

298.520

286.036

269.645

1.788.953

1.776.469

1.760.078

44

M101.0904

25 t

270

14

4.1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.138.155

298.520

286.036

269.645

2.138.729

2.126.245

2.109.854

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4.6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

393.181

298.520

286.036

269.645

1.331.877

1.319.393

1.303.002

46

M101.1002

12 t

270

14

4.6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

558.731

298.520

286.036

269.645

1.686.051

1.673.567

1.657.176

47

M101.1003

15 t

270

14

4.3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

807.055

298.520

286.036

269.645

2.134.280

2.121.796

2.105.405

48

M101.1004

18 t

270

14

4.3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

1.096.768

298.520

286.036

269.645

2.599.101

2.586.617

2.570.226

49

M101.1005

20 t

270

14

4.3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.262.318

298.520

286.036

269.645

2.806.260

2.793.776

2.777.385

50

M101.1006

25 t

270

14

3.7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.386.480

298.520

286.036

269.645

3.001.632

2.989.148

2.972.757

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2.9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

413.875

298.520

286.036

269.645

958.870

946.386

929.995

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2.9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

496.650

298.520

286.036

269.645

1.085.140

1.072.656

1.056.265

53

M101.1103

10 t

270

15

2.9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

538.037

298.520

286.036

269.645

1.213.945

1.201.461

1.185.070

54

M101.1104

12 t

270

15

2.9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

662.199

298.520

286.036

269.645

1.370.458

1.357.974

1.341.583

55

M101.1105

16 t

270

15

2.9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

765.668

298.520

286.036

269.645

1.488.089

1.475.605

1.459.214

56

M101.1106

25 t

270

15

2.9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

972.605

298.520

286.036

269.645

1.747.813

1.735.329

1.718.938

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3.6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

600.118

298.520

286.036

269.645

1.777.260

1.764.776

1.748.385

58

M101.1202

20 t

270

15

3.6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.262.318

298.520

286.036

269.645

2.879.023

2.866.539

2.850.148

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5.1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

517.343

559.322

535.932

505.220

1.546.827

1.523.437

1.492.725

60

M102.0102

4 t

250

9

5.1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

538.037

559.322

535.932

505.220

1.602.076

1.578.686

1.547.974

61

M102.0103

5 t

250

9

4.7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

620.812

559.322

535.932

505.220

1.728.288

1.704.898

1.674.186

62

M102.0104

6 t

250

9

4.7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

682.893

559.322

535.932

505.220

1.917.877

1.894.487

1.863.775

63

M102.0105

10 t

250

9

4.5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

765.668

559.322

535.932

505.220

2.260.305

2.236.915

2.206.203

64

M102.0106

16 t

250

9

4.5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

889.830

559.322

535.932

505.220

2.545.088

2.521.698

2.490.986

65

M102.0107

20 t

250

8

4.5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

910.524

559.322

535.932

505.220

2.765.463

2.742.073

2.711.361

66

M102.0108

25 t

250

8

4.3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

1.034.687

559.322

535.932

505.220

3.066.234

3.042.844

3.012.132

67

M102.0109

30 t

250

8

4.3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.117.461

559.322

535.932

505.220

3.340.906

3.317.516

3.286.804

68

M102.0110

40 t

250

7

4.1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.324.399

559.322

535.932

505.220

4.185.101

4.161.711

4.130.999

69

M102.0111

50 t

250

7

4.1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.448.561

559.322

535.932

505.220

5.236.921

5.213.531

5.182.819

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4.5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

517.343

714.638

684.753

645.513

1.693.562

1.663.677

1.624.437

71

M102.0202

16 t

240

9

4.5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

682.893

714.638

684.753

645.513

2.154.730

2.124.845

2.085.605

72

M102.0203

25 t

240

9

4.5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

744.974

714.638

684.753

645.513

2.388.076

2.358.191

2.318.951

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

1.034.687

714.638

684.753

645.513

3.520.764

3.490.879

3.451.639

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.262.318

714.638

684.753

645.513

4.075.674

4.045.789

4.006.549

75

M102.0206

80 t

240

7

3.8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.386.480

714.638

684.753

645.513

5.067.291

5.037.406

4.998.166

76

M102.0207

90 t

240

7

3.8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.427.867

788.816

755.829

712.516

5.910.324

5.877.337

5.834.024

77

M102.0208

100 t

240

7

3.8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.531.336

788.816

755.829

712.516

6.769.761

6.736.774

6.693.461

78

M102.0209

110 t

240

7

3.6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.614.111

788.816

755.829

712.516

7.950.900

7.917.913

7.874.600

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3.6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.676.192

788.816

755.829

712.516

9.089.279

9.056.292

9.012.979

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5.4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

662.199

649.507

622.345

586.682

1.910.009

1.882.847

1.847.184

81

M102.0302

10 t

250

9

4.5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

744.974

649.507

622.345

586.682

2.158.601

2.131.439

2.095.776

82

M102.0303

16 t

250

9

4.5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

931.218

649.507

622.345

586.682

2.574.234

2.547.072

2.511.409

83

M102.0304

25 t

250

8

4.6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

972.605

714.638

684.753

645.513

2.961.649

2.931.764

2.892.524

84

M102.0305

28 t

250

8

4.6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

1.013.993

714.638

684.753

645.513

3.249.966

3.220.081

3.180.841

85

M102.0306

40 t

250

8

4.1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

1.055.380

714.638

684.753

645.513

3.709.057

3.679.172

3.639.932

86

M102.0307

50 t

250

8

4.1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.117.461

714.638

684.753

645.513

4.322.022

4.292.137

4.252.897

87

M102.0308

60 t

250

8

4.1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.138.155

714.638

684.753

645.513

4.532.709

4.502.824

4.463.584

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4.1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.158.849

714.638

684.753

645.513

4.739.936

4.710.051

4.670.811

89

M102.0310

80 t

250

7

3.8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.200.236

714.638

684.753

645.513

5.232.278

5.202.393

5.163.153

90

M102.0311

100 t

250

7

3.8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.220.930

714.638

684.753

645.513

6.166.198

6.136.313

6.097.073

91

M102.0312

110 t

250

7

3.6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.303.705

714.638

684.753

645.513

6.880.015

6.850.130

6.810.890

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3.6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.489.949

714.638

684.753

645.513

9.036.879

9.006.994

8.967.754

93

M102.0314

150 t

250

7

3.6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.717.580

714.638

684.753

645.513

10.055.314

10.025.429

9.986.189

94

M102.0315

250 t

200

7

3.6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.917.816

714.638

684.753

645.513

23.422.539

23.392.654

23.353.414

95

M102.0316

300 t

200

7

3.6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

3.207.528

714.638

684.753

645.513

30.972.630

30.942.745

30.903.505

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4.7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

602.467

577.273

544.192

1.357.994

1.332.800

1.299.719

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

602.467

577.273

544.192

1.738.291

1.713.097

1.680.016

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

602.467

577.273

544.192

1.976.390

1.951.196

1.918.115

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

602.467

577.273

544.192

2.141.738

2.116.544

2.083.463

100

M102.0405

20 t

290

11

3.8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

602.467

577.273

544.192

2.372.472

2.347.278

2.314.197

101

M102.0406

25 t

290

11

3.8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

667.599

639.681

603.024

3.050.230

3.022.312

2.985.655

102

M102.0407

30 t

290

11

3.8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

667.599

639.681

603.024

3.609.674

3.581.756

3.545.099

103

M102.0408

40 t

290

11

3.5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

667.599

639.681

603.024

4.008.290

3.980.372

3.943.715

104

M102.0409

50 t

290

11

3.5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

714.638

684.753

645.513

4.853.458

4.823.573

4.784.333

105

M102.0410

60 t

290

11

3.5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

714.638

684.753

645.513

5.925.905

5.896.020

5.856.780

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6.2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.676.192

2.018.406

1.890.287

1.790.221

6.746.615

6.618.496

6.518.430

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.441.860

2.808.803

2.641.105

2.502.567

9.801.446

9.633.748

9.495.210

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2.8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

602.467

577.273

544.192

1.210.586

1.185.392

1.152.311

109

M102.0602

20 t

195

12

2.8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

667.599

639.681

603.024

1.468.863

1.440.945

1.404.288

110

M102.0603

30 t

195

12

2.8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

667.599

639.681

603.024

1.540.574

1.512.656

1.475.999

111

M102.0604

50 t

195

12

2.5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

741.776

710.757

670.026

1.818.864

1.787.845

1.747.114

112

M102.0605

60 t

195

12

2.5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

741.776

710.757

670.026

1.931.077

1.900.058

1.859.327

113

M102.0606

90 t

195

12

2.5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

741.776

710.757

670.026

2.314.908

2.283.889

2.243.158

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3.5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.861.678

1.783.826

1.681.603

5.126.935

5.049.083

4.946.860

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3.5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.264.638

1.211.753

1.142.313

4.795.548

4.742.663

4.673.223

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3.5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

31.323

298.520

286.036

269.645

344.085

331.601

315.210

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2.3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

667.599

639.681

603.024

962.665

934.747

898.090

118

M102.0802

40 t

290

9

2.3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

667.599

639.681

603.024

1.011.363

983.445

946.788

119

M102.0803

50 t

290

9

2.3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

667.599

639.681

603.024

1.064.992

1.037.074

1.000.417

120

M102.0804

60 t

290

9

2.3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

741.776

710.757

670.026

1.213.925

1.182.906

1.142.175

121

M102.0805

90 t

290

9

2.3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

741.776

710.757

670.026

1.335.734

1.304.715

1.263.984

122

M102.0806

110 t

290

9

2.1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

741.776

710.757

670.026

1.521.191

1.490.172

1.449.441

123

M102.0807

125 t

290

9

2.1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

741.776

710.757

670.026

1.622.804

1.591.785

1.551.054

124

M102.0808

180 t

290

9

2.1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

741.776

710.757

670.026

1.849.646

1.818.627

1.777.896

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

741.776

710.757

670.026

2.140.235

2.109.216

2.068.485

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4.3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

41.111

251.480

240.964

227.155

451.798

441.282

427.473

127

M102.0902

2 T

290

17

4.1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

62.645

251.480

240.964

227.155

525.479

514.963

501.154

128

M102.0903

3 T

290

17

4.1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

76.349

251.480

240.964

227.155

570.920

560.404

546.595

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16.5

4.1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

92.010

251.480

240.964

227.155

831.026

820.510

806.701

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5.1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.831

251.480

240.964

227.155

263.930

253.414

239.605

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5.1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

9.788

251.480

240.964

227.155

267.193

256.677

242.868

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4.6

4

5.5 kWh

1x3/7

16.400

10.767

251.480

240.964

227.155

278.374

267.858

254.049

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4.6

4

6.3 kWh

1x3/7

23.900

12.333

251.480

240.964

227.155

287.315

276.799

262.990

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4.6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

21.534

251.480

240.964

227.155

308.558

298.042

284.233

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4.6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

23.492

251.480

240.964

227.155

314.107

303.591

289.782

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4.6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

27.407

251.480

240.964

227.155

326.494

315.978

302.169

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4.6

4

 

1x3/7

7.900

-

251.480

240.964

227.155

259.248

248.732

234.923

138

M102.1202

5 t

240

15

4.2

4

 

1x3/7

10.200

-

251.480

240.964

227.155

261.340

250.824

237.015

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

2.700

-

298.520

286.036

269.645

301.391

288.907

272.516

140

M102.1302

10 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

4.600

-

298.520

286.036

269.645

303.411

290.927

274.536

141

M102.1303

30 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

5.800

-

298.520

286.036

269.645

304.686

292.202

275.811

142

M102.1304

50 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

9.800

-

298.520

286.036

269.645

308.939

296.455

280.064

143

M102.1305

100 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

19.000

-

298.520

286.036

269.645

318.720

306.236

289.845

144

M102.1306

200 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

27.400

-

298.520

286.036

269.645

327.651

315.167

298.776

145

M102.1307

250 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

44.000

-

298.520

286.036

269.645

342.288

329.804

313.413

146

M102.1308

500 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

95.500

-

298.520

286.036

269.645

393.517

381.033

364.642

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

11.746

298.520

286.036

269.645

426.582

414.098

397.707

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

84.383

-

298.520

286.036

269.645

382.459

369.975

353.584

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

11.694

-

298.520

286.036

269.645

310.953

298.469

282.078

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

18.000

-

298.520

286.036

269.645

317.657

305.173

288.782

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

55.491

-

298.520

286.036

269.645

353.719

341.235

324.844

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3.5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

649.507

622.345

586.682

964.323

937.161

901.498

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2.2

5

 

1x4/7

20.179

-

298.520

286.036

269.645

319.973

307.489

291.098

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6.5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

27.407

298.520

286.036

269.645

360.775

348.291

331.900

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6.5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

39.153

298.520

286.036

269.645

379.245

366.761

350.370

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

455.262

559.322

535.932

505.220

1.392.803

1.369.413

1.338.701

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

517.343

559.322

535.932

505.220

1.617.643

1.594.253

1.563.541

158

M102.1803

18 m

280

13

3.8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

600.118

559.322

535.932

505.220

1.887.752

1.864.362

1.833.650

159

M102.1804

24 m

280

13

3.8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

682.893

559.322

535.932

505.220

2.160.736

2.137.346

2.106.634

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3.5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

186.244

298.520

286.036

269.645

656.705

644.221

627.830

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3.9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

517.343

559.322

535.932

505.220

1.883.576

1.860.186

1.829.474

162

M102.1902

12 m

280

15

3.7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

600.118

559.322

535.932

505.220

2.246.578

2.223.188

2.192.476

163

M102.1903

18 m

280

15

3.7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

682.893

559.322

535.932

505.220

2.560.561

2.537.171

2.506.459

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4.4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.158.849

350.987

336.309

317.037

2.462.543

2.447.865

2.428.593

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4.4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.220.930

350.987

336.309

317.037

2.615.913

2.601.235

2.581.963

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3.9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.283.011

350.987

336.309

317.037

3.499.642

3.484.964

3.465.692

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3.9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.345.092

350.987

336.309

317.037

3.876.478

3.861.800

3.842.528

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3.9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

3.021.285

350.987

336.309

317.037

13.534.101

13.519.423

13.500.151

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3.9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

524.057

350.987

336.309

317.037

1.354.390

1.339.712

1.320.440

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3.9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

648.219

350.987

336.309

317.037

1.704.288

1.689.610

1.670.338

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3.5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

793.916

350.987

336.309

317.037

1.983.028

1.968.350

1.949.078

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3.5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

1.042.241

350.987

336.309

317.037

2.337.395

2.322.717

2.303.445

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3.5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.370.265

350.987

336.309

317.037

2.887.290

2.872.612

2.853.340

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3.5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.680.671

350.987

336.309

317.037

3.421.951

3.407.273

3.388.001

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4.8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.139.017

350.987

336.309

317.037

4.468.359

4.453.681

4.434.409

176

M103.0302

90 kW

220

13

4.8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.525.219

350.987

336.309

317.037

6.357.637

6.342.959

6.323.687

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3.8

5

108 kWh

 

122.906

211.427

-

-

-

321.018

321.018

321.018

178

M103.0402

50 kW

240

14

3.8

5

135 kWh

 

149.734

264.284

-

-

-

397.797

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2.64

5

357 kWh

 

282.270

698.885

-

-

-

936.933

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5.9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

765.668

2.018.406

1.890.287

1.790.221

5.179.019

5.050.900

4.950.834

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5.9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

869.137

2.018.406

1.890.287

1.790.221

5.622.194

5.494.075

5.394.009

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5.9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

972.605

2.018.406

1.890.287

1.790.221

5.823.475

5.695.356

5.595.290

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5.9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.076.074

2.018.406

1.890.287

1.790.221

5.978.670

5.850.551

5.750.485

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5.9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.200.236

2.018.406

1.890.287

1.790.221

6.780.594

6.652.475

6.552.409

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4.6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.352.384

2.808.803

2.641.105

2.502.567

14.546.413

14.378.715

14.240.177

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

74.391

298.520

286.036

269.645

533.438

520.954

504.563

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

103.756

298.520

286.036

269.645

620.115

607.631

591.240

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

146.825

298.520

286.036

269.645

691.841

679.357

662.966

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

164.444

298.520

286.036

269.645

738.116

725.632

709.241

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3.96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

550.000

527.000

496.800

12.643.870

12.620.870

12.590.670

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2.6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

270.157

298.520

286.036

269.645

1.159.247

1.146.763

1.130.372

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2.6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

48.942

298.520

286.036

269.645

463.512

451.028

434.637

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3.1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

993.299

298.520

286.036

269.645

2.195.321

2.182.837

2.166.446

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8.2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

1.076.074

416.118

398.717

375.868

5.260.201

5.242.800

5.219.951

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8.2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.407.174

416.118

398.717

375.868

6.146.670

6.129.269

6.106.420

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8.2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.986.598

416.118

398.717

375.868

13.519.974

13.502.573

13.479.724

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6.5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.835.041

416.118

398.717

375.868

16.516.161

16.498.760

16.475.911

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5.8

5

 

 

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6.5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

996.960

416.118

398.717

375.868

5.517.693

5.500.292

5.477.443

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6.5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.071.904

416.118

398.717

375.868

6.265.924

6.248.523

6.225.674

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6.5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.199.152

416.118

398.717

375.868

7.066.459

7.049.058

7.026.209

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6.5

5

 

 

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6.4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

25.450

251.480

240.964

227.155

300.490

289.974

276.165

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5.8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

35.238

298.520

286.036

269.645

477.516

465.032

448.641

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5.8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

41.111

298.520

286.036

269.645

625.940

613.456

597.065

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6.6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

72.433

298.520

286.036

269.645

399.195

386.711

370.320

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6.6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

97.883

298.520

286.036

269.645

448.623

436.139

419.748

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6.5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

15.661

251.480

240.964

227.155

309.749

299.233

285.424

209

M104.0102

250 lít

165

19

6.5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

21.534

251.480

240.964

227.155

325.378

314.862

301.053

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6.8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

9.788

251.480

240.964

227.155

284.533

274.017

260.208

211

M104.0202

150 lít

170

19

6.8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

15.661

251.480

240.964

227.155

299.441

288.925

275.116

212

M104.0203

250 lít

170

19

6.8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

21.534

251.480

240.964

227.155

314.454

303.938

290.129

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6.8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

140.952

298.520

286.036

269.645

568.439

555.955

539.564

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6.8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

187.936

298.520

286.036

269.645

663.431

650.947

634.556

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5.8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

602.467

577.273

544.192

1.631.020

1.605.826

1.572.745

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5.6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

602.467

577.273

544.192

2.001.209

1.976.015

1.942.934

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5.6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

602.467

577.273

544.192

2.419.452

2.394.258

2.361.177

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5.6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

602.467

577.273

544.192

3.353.157

3.327.963

3.294.882

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5.3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

602.467

577.273

544.192

3.688.416

3.663.222

3.630.141

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5.3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

853.947

818.237

771.347

4.635.708

4.599.998

4.553.108

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5.3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

853.947

818.237

771.347

5.627.855

5.592.145

5.545.255

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5.3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

853.947

818.237

771.347

6.647.410

6.611.700

6.564.810

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

1.105.428

1.059.201

998.503

7.289.240

7.243.013

7.182.315

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7.6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

148.782

298.520

286.036

269.645

484.648

472.164

455.773

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7.6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

189.893

298.520

286.036

269.645

535.040

522.556

506.165

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8.6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

550.000

527.000

496.800

2.715.431

2.692.431

2.662.231

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7.6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

550.000

527.000

496.800

3.205.285

3.182.285

3.152.085

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7.6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

550.000

527.000

496.800

8.390.508

8.367.508

8.337.308

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8.6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

550.000

527.000

496.800

1.058.321

1.035.321

1.005.121

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8.6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

550.000

527.000

496.800

4.293.931

4.270.931

4.240.731

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5.7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

411.109

1.065.625

1.021.063

962.550

5.662.649

5.618.087

5.559.574

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5.7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

587.299

1.065.625

1.021.063

962.550

7.573.076

7.528.514

7.470.001

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5.7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

634.282

1.364.145

1.307.099

1.232.195

8.905.296

8.848.250

8.773.346

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5.5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

751.742

1.715.132

1.643.408

1.549.232

10.165.172

10.093.448

9.999.272

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5.5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.715.132

1.643.408

1.549.232

11.623.356

11.551.632

11.457.456

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5.6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.179.543

559.322

535.932

505.220

3.183.715

3.160.325

3.129.613

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6.4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

703.587

602.467

577.273

544.192

3.019.241

2.994.047

2.960.966

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6.4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.034.687

602.467

577.273

544.192

3.664.637

3.639.443

3.606.362

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3.8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.303.705

602.467

577.273

544.192

5.462.556

5.437.362

5.404.281

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3.8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.634.805

602.467

577.273

544.192

17.930.605

17.905.411

17.872.330

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4.2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

620.812

602.467

577.273

544.192

3.698.086

3.672.892

3.639.811

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5.6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.179.543

602.467

577.273

544.192

10.520.899

10.495.705

10.462.624

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5.8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.903.823

649.507

622.345

586.682

6.136.985

6.109.823

6.074.160

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5.8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

7.035.868

788.816

755.829

712.516

42.030.205

41.997.218

41.953.905

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5.8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

10.822.821

788.816

755.829

712.516

35.411.637

35.378.650

35.335.337

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3.5

5

 

1x4/7

57.211

-

298.520

286.036

269.645

374.325

361.841

345.450

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3.6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

227.631

298.520

286.036

269.645

914.430

901.946

885.555

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4.5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

80.192

298.520

286.036

269.645

421.078

408.594

392.203

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

298.520

286.036

269.645

383.863

371.379

354.988

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4.2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.510.642

602.467

577.273

544.192

10.145.632

10.120.438

10.087.357

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6.2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

100.241

275.000

263.500

248.400

496.134

484.634

469.534

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6.2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

140.337

275.000

263.500

248.400

594.327

582.827

567.727

253

M106.0103

2 t

250

18

6.2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

240.577

275.000

263.500

248.400

723.706

712.206

697.106

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6.2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

260.625

275.000

263.500

248.400

776.506

765.006

749.906

255

M106.0105

5 t

250

17

6.2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

517.343

275.000

263.500

248.400

1.141.999

1.130.499

1.115.399

256

M106.0106

7 t

250

17

6.2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

641.506

275.000

263.500

248.400

1.386.350

1.374.850

1.359.750

257

M106.0107

10 t

250

16

6.2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

786.362

275.000

263.500

248.400

1.657.458

1.645.958

1.630.858

258

M106.0108

12 t

260

16

6.2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

848.443

326.271

312.627

294.712

1.794.744

1.781.100

1.763.185

259

M106.0109

15 t

260

16

6.2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

951.912

326.271

312.627

294.712

2.034.745

2.021.101

2.003.186

260

M106.0110

20 t

270

14

5.4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.158.849

326.271

312.627

294.712

2.594.786

2.581.142

2.563.227

261

M106.0111

32 t

270

14

5.4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.283.011

326.271

312.627

294.712

3.366.050

3.352.406

3.334.491

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7.5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

380.914

275.000

263.500

248.400

930.737

919.237

904.137

263

M106.0202

5 t

260

17

7.5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

848.443

275.000

263.500

248.400

1.608.124

1.596.624

1.581.524

264

M106.0203

7 t

260

17

7.3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

951.912

275.000

263.500

248.400

1.905.219

1.893.719

1.878.619

265

M106.0204

10 t

280

17

7.3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.179.543

275.000

263.500

248.400

2.173.700

2.162.200

2.147.100

266

M106.0205

12 t

280

17

7.3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.345.092

326.271

312.627

294.712

2.501.187

2.487.543

2.469.628

267

M106.0206

15 t

300

16

6.8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.510.642

326.271

312.627

294.712

2.775.685

2.762.041

2.744.126

268

M106.0207

20 t

300

16

6.8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.572.723

326.271

312.627

294.712

3.295.666

3.282.022

3.264.107

269

M106.0208

22 t

300

14

6.8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.593.417

326.271

312.627

294.712

3.445.546

3.431.902

3.413.987

270

M106.0209

25 t

340

13

6.8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.676.192

326.271

312.627

294.712

3.689.645

3.676.001

3.658.086

271

M106.0210

27 t

340

13

6.6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.779.661

326.271

312.627

294.712

3.896.877

3.883.233

3.865.318

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4.9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

620.812

326.271

312.627

294.712

1.453.380

1.439.736

1.421.821

273

M106.0302

200 cv

200

13

4.9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

827.749

326.271

312.627

294.712

1.853.208

1.839.564

1.821.649

274

M106.0303

255 cv

200

12

4.4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

1.055.380

326.271

312.627

294.712

2.312.649

2.299.005

2.281.090

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.158.849

326.271

312.627

294.712

2.311.697

2.298.053

2.280.138

276

M106.0305

360 cv

260

11

3.8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.407.174

326.271

312.627

294.712

2.594.462

2.580.818

2.562.903

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5.7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

889.830

559.322

535.932

505.220

2.275.955

2.252.565

2.221.853

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5.5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.324.399

559.322

535.932

505.220

3.901.408

3.878.018

3.847.306

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5.5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.448.561

559.322

535.932

505.220

4.757.999

4.734.609

4.703.897

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4.8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

413.875

275.000

263.500

248.400

1.068.380

1.056.880

1.041.780

281

M106.0502

5 m3

260

12

4.4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

475.956

326.271

312.627

294.712

1.207.856

1.194.212

1.176.297

282

M106.0503

6 m3

260

12

4.4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

496.650

326.271

312.627

294.712

1.288.753

1.275.109

1.257.194

283

M106.0504

7 m3

260

11

4.1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

538.037

326.271

312.627

294.712

1.393.730

1.380.086

1.362.171

284

M106.0505

9 m3

260

11

4.1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

558.731

326.271

312.627

294.712

1.497.501

1.483.857

1.465.942

285

M106.0506

10 m3

260

11

4.1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

620.812

326.271

312.627

294.712

1.613.341

1.599.697

1.581.782

286

M106.0507

16 m3

270

11

4.1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

724.281

326.271

312.627

294.712

1.876.037

1.862.393

1.844.478

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5.2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

393.181

275.000

263.500

248.400

1.051.857

1.040.357

1.025.257

288

M106.0602

3 m3

260

13

5.2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

558.731

326.271

312.627

294.712

1.450.798

1.437.154

1.419.239

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4.5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

360.866

275.000

263.500

248.400

994.144

982.644

967.544

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3.7

6

 

 

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3.7

6

 

 

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3.1

6

 

 

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3.1

6

 

 

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3.1

6

 

 

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3.1

6

 

 

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3.1

6

 

 

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3.1

6

93 lít

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.924.517

326.271

312.627

294.712

3.412.121

3.398.477

3.380.562

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5.6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

724.281

559.322

535.932

505.220

5.643.838

5.620.448

5.589.736

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4.4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

475.956

326.271

312.627

294.712

1.898.738

1.885.094

1.867.179

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)

240

18

8.5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

9.788

251.480

240.964

227.155

278.949

268.433

254.624

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8.5

5

 

1x3/7

26.484

-

251.480

240.964

227.155

286.240

275.724

261.915

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6.5

5

 

1x3/7

126.804

-

251.480

240.964

227.155

397.833

387.317

373.508

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8.5

5

 

1x3/7

6.134

-

251.480

240.964

227.155

259.531

249.015

235.206

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5.3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

550.000

527.000

496.800

1.594.446

1.571.446

1.541.246

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5.3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

550.000

527.000

496.800

1.855.339

1.832.339

1.802.139

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3.9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.738.273

788.816

755.829

712.516

11.194.767

11.161.780

11.118.467

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3.9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.855.735

788.816

755.829

712.516

16.277.338

16.244.351

16.201.038

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3.9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

786.362

788.816

755.829

712.516

11.163.576

11.130.589

11.087.276

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3.2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

788.816

755.829

712.516

38.341.470

38.308.483

38.265.170

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1.8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

298.520

286.036

269.645

2.536.869

2.524.385

2.507.994

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4.5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

579.424

550.000

527.000

496.800

2.014.160

1.991.160

1.960.960

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5.2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.870.318

298.520

286.036

269.645

11.518.101

11.505.617

11.489.226

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20.4 lít diezel

1x4/7

102.500

422.152

298.520

286.036

269.645

828.866

816.382

799.991

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4.2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

41.387

251.480

240.964

227.155

303.796

293.280

279.471

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4.2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

103.469

251.480

240.964

227.155

392.079

381.563

367.754

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3.9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

496.650

251.480

240.964

227.155

883.913

873.397

859.588

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3.9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

744.974

251.480

240.964

227.155

1.196.806

1.186.290

1.172.481

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3.6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

931.218

298.520

286.036

269.645

1.496.240

1.483.756

1.467.365

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3.3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.572.723

298.520

286.036

269.645

2.197.580

2.185.096

2.168.705

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3.3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

2.193.535

298.520

286.036

269.645

2.833.676

2.821.192

2.804.801

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

280.673

298.520

286.036

269.645

657.906

645.422

629.031

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4.6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

922.213

298.520

286.036

269.645

1.607.308

1.594.824

1.578.433

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5.4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

289.712

298.520

286.036

269.645

675.122

662.638

646.247

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5.4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

579.424

298.520

286.036

269.645

1.054.827

1.042.343

1.025.952

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5.4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

724.281

298.520

286.036

269.645

1.267.567

1.255.083

1.238.692

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5.4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

786.362

298.520

286.036

269.645

1.402.702

1.390.218

1.373.827

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5.4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

910.524

298.520

286.036

269.645

1.571.473

1.558.989

1.542.598

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

972.605

298.520

286.036

269.645

1.704.740

1.692.256

1.675.865

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

1.034.687

298.520

286.036

269.645

1.838.345

1.825.861

1.809.470

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3.9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.552.030

298.520

286.036

269.645

2.805.187

2.792.703

2.776.312

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3.5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.614.111

298.520

286.036

269.645

2.985.825

2.973.341

2.956.950

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5.2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

3.915

251.480

240.964

227.155

258.930

248.414

234.605

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3.8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

168.359

251.480

240.964

227.155

568.607

558.091

544.282

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3.4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

244.708

298.520

286.036

269.645

857.478

844.994

828.603

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5.9

6

 

 

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5.9

6

 

 

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5.9

6

 

 

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5.5

6

 

 

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5.5

6

 

 

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5.2

6

 

 

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5.2

6

 

 

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5.9

6

 

 

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5.9

6

 

 

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5.9

6

 

 

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5.2

6

 

 

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5.2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

910.524

375.415

365.756

348.098

1.522.626

1.512.967

1.495.309

347

M109.0402

40 t

230

11

5.2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.710.879

742.406

706.287

670.221

4.267.011

4.230.892

4.194.826

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

62.081

375.415

365.756

348.098

520.541

510.882

493.224

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

103.469

375.415

365.756

348.098

570.073

560.414

542.756

350

M109.0503

30 cv

260

12

5.4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

124.162

375.415

365.756

348.098

595.905

586.246

568.588

351

M109.0504

54 cv

260

12

5.4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

206.937

694.415

661.756

628.098

1.025.090

992.431

958.773

352

M109.0505

75 cv

260

11

4.6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

289.712

694.415

661.756

628.098

1.147.656

1.114.997

1.081.339

353

M109.0506

90 cv

260

11

4.6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

393.181

694.415

661.756

628.098

1.306.879

1.274.220

1.240.562

354

M109.0507

150 cv

260

11

4.6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

475.956

1.007.716

969.038

920.525

1.770.956

1.732.278

1.683.765

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9.5

5.2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.407.174

2.018.406

1.890.287

1.790.221

3.621.561

3.493.442

3.393.376

356

M109.0702

150 cv

260

9.5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.965.904

2.454.883

2.330.144

2.210.275

4.881.340

4.756.601

4.636.732

357

M109.0703

250 cv

260

9.5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

3.062.672

2.454.883

2.330.144

2.210.275

6.109.497

5.984.758

5.864.889

358

M109.0704

360 cv

260

9.5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

4.180.133

2.454.883

2.330.144

2.210.275

7.301.972

7.177.233

7.057.364

359

M109.0705

600 cv

260

9.5

4.2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

6.518.525

3.689.408

3.477.523

3.295.845

11.158.991

10.947.106

10.765.428

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.0801

495 cv

290

7

5.1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

10.760.740

5.812.876

5.535.708

5.252.081

23.315.996

23.038.828

22.755.201

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4.1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

11.857.507

4.414.696

4.203.209

3.987.887

21.095.517

20.884.030

20.668.708

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3.75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

20.859.280

5.480.777

5.209.990

4.942.108

37.472.946

37.202.159

36.934.277

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2.4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

66.447.567

6.878.958

6.542.489

6.206.301

125.017.858

124.681.389

124.345.201

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6.5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

29.923.134

4.746.795

4.528.928

4.297.860

42.052.754

41.834.887

41.603.819

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

##########

4.746.795

4.528.928

4.297.860

154.563.700

154.345.833

154.114.765

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9

5.5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

55.107.403

5.812.876

5.535.708

5.252.081

86.926.438

86.649.270

86.365.643

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5.2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.448.561

350.987

336.309

317.037

3.172.902

3.158.224

3.138.952

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7.5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4.8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

1.076.074

298.520

286.036

269.645

3.799.278

3.786.794

3.770.403

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4.8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.345.092

298.520

286.036

269.645

4.432.025

4.419.541

4.403.150

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5.3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

485.500

251.480

240.964

227.155

1.480.601

1.470.085

1.456.276

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4.3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

84.179

298.520

286.036

269.645

406.287

393.803

377.412

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4.3

6

 

1x4/7

30.956

-

298.520

286.036

269.645

322.150

309.666

293.275

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3.8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

765.668

298.520

286.036

269.645

3.104.925

3.092.441

3.076.050

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4.3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

52.857

298.520

286.036

269.645

540.588

528.104

511.713

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3.1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

931.218

298.520

286.036

269.645

1.806.041

1.793.557

1.777.166

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4.2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

1.096.768

788.816

755.829

712.516

3.376.952

3.343.965

3.300.652

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4.2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

661.587

788.816

755.829

712.516

2.239.773

2.206.786

2.163.473

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3.5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

788.816

755.829

712.516

6.435.243

6.402.256

6.358.943

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3.5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

714.638

684.753

645.513

3.410.720

3.380.835

3.341.595

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4.7

5

3 kWh

 

3.440

5.873

-

-

-

10.707

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

190

17

4.7

5

5 kWh

 

3.898

9.788

-

-

-

15.266

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4.7

5

8 kWh

 

4.586

15.661

-

-

-

22.106

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4.7

5

10 kWh

 

10.663

19.577

-

-

-

35.394

35.394

35.394

387

M112.0105

14 kW

180

16

4.5

5

34 kWh

 

17.198

66.561

-

-

-

90.925

90.925

90.925

388

M112.0106

20 kW

180

16

4.2

5

48 kWh

 

27.860

93.968

-

-

-

132.972

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5.4

5

2.7 lít diezel

 

12.956

55.873

-

-

-

82.130

82.130

82.130

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5.4

5

3 lít diezel

 

15.478

62.081

-

-

-

93.450

93.450

93.450

391

M112.0203

10 cv

150

20

5.4

5

5 lít diezel

 

26.943

103.469

-

-

-

158.073

158.073

158.073

392

M112.0204

20 cv

150

18

4.7

5

10 lít diezel

 

65.809

206.937

-

-

-

320.567

320.567

320.567

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

227.631

-

-

-

347.057

347.057

347.057

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

310.406

-

-

-

454.907

454.907

454.907

395

M112.0207

40 cv

150

17

4.4

5

20 lít diezel

 

114.952

413.875

-

-

-

603.163

603.163

603.163

396

M112.0208

75 cv

150

16

3.8

5

36 lít diezel

 

237.442

744.974

-

-

-

1.112.218

1.112.218

1.112.218

397

M112.0209

120 cv

150

16

3.8

5

53 lít diezel

 

267.801

1.096.768

-

-

-

1.510.967

1.510.967

1.510.967

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20

5.8

5

1.6 lít xăng

 

9.860

32.077

-

-

-

52.323

52.323

52.323

399

M112.0302

6 cv

150

20

5.8

5

3 lít xăng

 

16.854

60.144

-

-

-

94.751

94.751

94.751

400

M112.0303

8 cv

150

20

5.8

5

4 lít xăng

 

22.013

80.192

-

-

-

125.392

125.392

125.392

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3.6

5

22 kWh

 

252.231

43.069

-

-

-

225.936

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3.6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

352.379

251.480

240.964

227.155

739.236

728.720

714.911

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2.2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.297.004

251.480

240.964

227.155

3.764.716

3.754.200

3.740.391

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6.6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

37.196

298.520

286.036

269.645

527.378

514.894

498.503

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6.6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

66.561

298.520

286.036

269.645

605.827

593.343

576.952

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6.1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

140.952

298.520

286.036

269.645

750.383

737.899

721.508

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12

3.8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.117.461

350.987

336.309

317.037

1.704.318

1.689.640

1.670.368

408

M112.0702

350 cv

200

12

3.5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.628.104

350.987

336.309

317.037

3.467.285

3.452.607

3.433.335

409

M112.0703

380 cv

200

12

3.3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.814.347

350.987

336.309

317.037

3.682.390

3.667.712

3.648.440

410

M112.0704

480 cv

200

12

3.1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.476.547

350.987

336.309

317.037

4.451.064

4.436.386

4.417.114

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5.4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

1.096.768

559.322

535.932

505.220

3.885.050

3.861.660

3.830.948

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.241.624

559.322

535.932

505.220

4.254.069

4.230.679

4.199.967

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6.5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

602.467

577.273

544.192

2.271.782

2.246.588

2.213.507

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6.5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

649.507

622.345

586.682

2.940.230

2.913.068

2.877.405

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4.9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

298.520

286.036

269.645

2.364.147

2.351.663

2.335.272

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4.5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

298.520

286.036

269.645

8.616.923

8.604.439

8.588.048

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8.8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

9.788

251.480

240.964

227.155

277.446

266.930

253.121

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8.8

4

5 kWh

 

5.045

9.788

-

-

-

22.501

22.501

22.501

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8.8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

13.704

251.480

240.964

227.155

281.354

270.838

257.029

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6.5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

31.323

251.480

240.964

227.155

332.691

322.175

308.366

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5.4

4

 

1x3/7

8.026

-

251.480

240.964

227.155

268.281

257.765

243.956

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5.4

4

 

1x3/7

7.452

-

251.480

240.964

227.155

267.080

256.564

242.755

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4.2

4

 

1x3/7

16.510

-

251.480

240.964

227.155

276.410

265.894

252.085

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4.2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

550.000

527.000

496.800

4.392.326

4.369.326

4.339.126

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12.5

4.1

4

5 kWh

 

42.900

9.788

-

-

-

47.521

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

220

12.5

4.1

4

9 kWh

 

57.200

17.619

-

-

-

67.929

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8.4

4

3 kWh

 

4.150

5.873

-

-

-

19.408

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7.5

4

0.9 kWh

 

4.800

1.762

-

-

-

15.042

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7.5

4

1.1 kWh

 

6.250

2.153

-

-

-

15.278

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7.5

4

1.3 kWh

 

6.750

2.545

-

-

-

16.720

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7.5

4

1.6 kWh

 

8.400

3.132

-

-

-

23.486

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7.5

4

2.3 kWh

 

10.400

4.503

-

-

-

34.285

34.285

34.285

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9

2.2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

52.857

251.480

240.964

227.155

364.836

354.320

340.511

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13.3

3.5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

25.450

251.480

240.964

227.155

298.092

287.576

273.767

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7.5

4

3 kWh

 

7.750

5.873

-

-

-

30.613

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5.5

4

2.7 kWh

 

8.750

5.286

-

-

-

26.796

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.873

-

-

-

27.817

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5.5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

21.534

251.480

240.964

227.155

315.789

305.273

291.464

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4.5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

160.385

251.480

240.964

227.155

500.094

489.578

475.769

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14

4.5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

17.619

251.480

240.964

227.155

295.537

285.021

271.212

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13

3.8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

19.577

251.480

240.964

227.155

287.350

276.834

263.025

442

M112.2402

15 kW

240

13

3.9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

52.857

251.480

240.964

227.155

432.227

421.711

407.902

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4.1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

9.788

251.480

240.964

227.155

297.234

286.718

272.909

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14

4.1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

17.619

251.480

240.964

227.155

285.858

275.342

261.533

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20.5

10.5

4

2 kWh

 

4.600

3.915

-

-

-

12.389

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3.8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

25.450

251.480

240.964

227.155

335.345

324.829

311.020

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6.6

5

 

 

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6.6

5

 

 

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4.5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

9.788

251.480

240.964

227.155

288.855

278.339

264.530

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13

3.9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

19.577

251.480

240.964

227.155

317.756

307.240

293.431

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4.1

4

4 kWh

 

22.700

7.831

-

-

-

29.643

29.643

29.643

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4.1

4

6 kWh

 

27.300

11.746

-

-

-

37.978

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14

4.1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

37.196

251.480

240.964

227.155

388.936

378.420

364.611

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4.1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

31.323

251.480

240.964

227.155

348.413

337.897

324.088

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14

4.1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

29.365

251.480

240.964

227.155

361.035

350.519

336.710

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4.1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

3.915

251.480

240.964

227.155

261.523

251.007

237.198

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1 kW

220

14

4.9

4

2 kWh

 

3.500

3.915

-

-

-

7.558

7.558

7.558

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4.9

4

3 kWh

 

7.400

5.873

-

-

-

13.576

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4.9

4

4 kWh

 

11.200

7.831

-

-

-

18.982

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10.5

4

3 kWh

 

7.600

5.873

-

-

-

24.662

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24

4.5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

205.555

298.520

286.036

269.645

547.625

535.141

518.750

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7 kW

200

21

4.8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

29.365

298.520

286.036

269.645

334.507

322.023

305.632

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4.8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

56.772

298.520

286.036

269.645

368.536

356.052

339.661

464

M112.4003

23 kW

200

21

4.8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

93.968

298.520

286.036

269.645

417.128

404.644

388.253

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4.8

5

 

1x4/7

3.400

-

298.520

286.036

269.645

305.065

292.581

276.190

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4.8

5

 

1x4/7

5.200

-

298.520

286.036

269.645

308.530

296.046

279.655

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.088.182

1.019.455

971.727

1.490.839

1.422.112

1.374.384

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6.5

5

6 kWh

 

1.532

11.746

-

-

-

14.236

14.236

14.236

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6.5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

15.661

298.520

286.036

269.645

390.181

377.697

361.306

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6.5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

23.492

298.520

286.036

269.645

508.557

496.073

479.682

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6.5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

35.238

298.520

286.036

269.645

593.540

581.056

564.665

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1.7

5

16 kWh

 

3.600

31.323

-

-

-

37.106

37.106

37.106

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1.7

5

29 kWh

 

7.900

56.772

-

-

-

69.461

69.461

69.461

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14

6.4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

281.903

298.520

286.036

269.645

1.336.423

1.323.939

1.307.548

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14

6.5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

393.181

298.520

286.036

269.645

1.862.332

1.849.848

1.833.457

476

M112.4602

300 cv

230

13

3.9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

2.007.292

416.118

398.717

375.868

8.726.025

8.708.624

8.685.775

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4.5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

788.816

755.829

712.516

1.623.200

1.590.213

1.546.900

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2.2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

27.407

298.520

286.036

269.645

412.206

399.722

383.331

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4.9

4

3 kWh

 

37.900

5.873

-

-

-

41.301

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3.5

5

4 lít xăng

 

34.166

80.192

-

-

-

125.462

125.462

125.462

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3.5

5

 

 

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2.2

4

 

 

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2.2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6.6

5

 

 

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8.5

5

 

 

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3.5

5

 

 

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2.8

5

 

 

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3.5

5

 

 

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4.5

5

 

 

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

150

10

3.2

4

 

 

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

150

10

3.2

4

 

 

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2.2

4

 

 

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2.8

4

 

 

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1.8

4

 

 

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1.5

4

 

 

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1.8

4

 

 

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1.2

4

 

 

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2.8

4

 

 

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2.2

4

 

 

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1.8

4

 

 

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1.4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2.2

4

 

 

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1.4

4

 

 

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1.8

4

 

 

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1.8

4

 

 

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1.8

4

 

 

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1.8

4

 

 

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4.5

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4.5

4

 

 

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6.5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6.5

4

 

 

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3.5

4

 

 

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3.5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3.5

4

 

 

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3.5

4

 

 

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4.5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2.2

4

 

 

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1.6

4

 

 

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2.2

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2.2

4

 

 

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3.5

4

 

 

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3.5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4.2

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2.2

4

 

 

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2.5

4

 

 

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3.5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3.5

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3.5

4

 

 

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3.5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3.5

4

 

 

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3.5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3.5

4

 

 

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3.5

4

 

 

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2.2

4

 

 

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3.5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3.5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2.5

4

 

 

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3.5

4

 

 

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3.5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2.5

4

 

 

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2.5

4

 

 

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3.5

4

 

 

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2.2

4

 

 

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3.5

4

 

 

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2.5

4

 

 

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3.5

4

 

 

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2.5

4

 

 

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2.5

4

 

 

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2.5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3.5

4

 

 

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3.5

4

 

 

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1.4

5

 

 

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3.5

4

 

 

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3.5

4

 

 

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3.5

4

 

 

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3.5

4

 

 

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3.5

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3.5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2.5

4

 

 

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2.5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3.5

4

 

 

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2.5

4

 

 

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3.5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1.2

4

 

 

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6.5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6.5

4

 

 

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6.5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6.5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1.2

4

 

 

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1.8

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2.5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2.2

4

 

 

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2.5

4

 

 

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3.5

4

 

 

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3.5

4

 

 

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3.5

4

 

 

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3.5

4

 

 

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2.2

4

 

 

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2.2

4

 

 

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2.2

4

 

 

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2.2

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2.2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6.5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6.5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6.5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6.5

4

 

 

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6.5

4

 

 

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6.5

4

 

 

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2.2

4

 

 

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2.2

4

 

 

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2.5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2.5

4

 

 

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2.5

4

 

 

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2.5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2.5

4

 

 

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2.5

4

 

 

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2.5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3.5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3.5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3.5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3.5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3.5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2.5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2.5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2.5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2.5

4

 

 

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2.5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2.5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2.5

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2.5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2.5

4

 

 

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2.5

4

 

 

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2.5

4

 

 

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2.2

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2.2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2.2

4

 

 

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1.8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1.8

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1.8

4

 

 

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3.5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3.5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2.8

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2.8

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2.8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2.8

4

 

 

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2.8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2.8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3.5

4

 

 

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3.5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6.5

4

 

 

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2.5

4

 

 

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2.5

4

 

 

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6.5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6.5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2.2

4

 

 

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3.5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3.5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2.5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1.4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3.5

4

 

 

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2.5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6.5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2.5

4

 

 

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2.5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3.5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3.5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2.5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2.5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3.5

4

 

 

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3.5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1.4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2.5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1.4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2.2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6.5

4

 

 

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6.5

4

 

 

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6.5

4

 

 

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3.5

4

 

 

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2.5

4

 

 

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3.5

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3.5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2.5

4

 

 

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3.5

4

 

 

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6.5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1.4

4

 

 

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6.5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3.5

5

 

 

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3.5

5

 

 

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3.5

5

 

 

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3.5

5

 

 

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3.5

5

 

 

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3.5

5

 

 

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3.5

5

 

 

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3.5

5

 

 

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3.5

5

 

 

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3.5

5

 

 

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3.5

5

 

 

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3.5

5

 

 

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3.5

5

 

 

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3.5

5

 

 

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3.5

5

 

 

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3.5

5

 

 

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3.5

5

 

 

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3.5

5

 

 

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3.5

5

 

 

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3.5

5

 

 

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3.5

5

 

 

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3.5

5

 

 

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3.5

5

 

 

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3.5

5

 

 

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3.5

5

 

 

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3.5

5

 

 

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3.5

5

 

 

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 167/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Đoàn Thanh Bình
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…