Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 162/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 73/TTr-SXD ngày 29/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình kèm theo Quyết định để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quản lý.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ban, ngành liên quan phổ biến, hướng dẫn thực hiện Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời, tổng hợp những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định này được tham khảo áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ ngày 01/01/2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan Trung ương đóng tại địa bàn tỉnh Ninh Bình; các chủ đầu tư; các đơn vị thiết kế, thi công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kinh tế - Bộ Xây dựng.
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, VP4,2,3,5,8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Bình)

I - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khấu hao:

Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Giá tính khấu hao (giá trước thuế) bao gồm: giá mua máy, thiết bị (không kể chi phí cho vật tư, phụ tùng thay thế mua kèm theo), chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, chi phí lưu kho, vận chuyển từ cảng về nơi đặt máy, chi phí lắp đặt, chạy thử lần đầu, các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư máy.

b) Chi phí sửa chữa:

Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Nội dung công việc sửa chữa máy được xác định theo quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa định kỳ, quy trình vận hành của từng loại máy và các quy định có liên quan.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

+ Xăng: 21.045 đ/lít

+ Dầu diezel: 19.864 đ/lít

+ Điện: 1.369 đ/kwh

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.

Chi phí lương thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu vùng là 2.100.000 đồng/tháng. Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12. Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu vùng; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép, ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.800.000 đồng/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,857.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.650.000 đồng/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,786.

Máy móc và thiết bị thi công lập đơn giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

e) Chi phí khác:

Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Chi phí khác của máy bao gồm:

+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

+ Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

+ Đăng kiểm các loại;

+ Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

+ Các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình.

Chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện - nước - khí nén tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray,... thì được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí khác của công trình.

II - CÁC CƠ SỞ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Nguyên giá để tính một số giá ca máy được xác định theo báo giá của nhà cung cấp, hợp đồng mua bán máy với các nhà cung cấp;

- Giá điện, xăng, dầu tính trong giá ca máy lấy theo giá bán tại thời điểm quý IV/2012 của ngành điện, ngành xăng, dầu.

III - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy của các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

2. Đối với những máy và thiết bị thi công xây dựng có điều kiện thi công khác hoặc chưa có quy định trong bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư xây dựng công trình căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số của máy và thiết bị xây dựng, giá bán nhiên liệu, năng lượng để tính toán giá ca máy cho công trình gửi Sở Xây dựng kiểm tra, chủ đầu tư phê duyệt áp dụng; trường hợp gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu, chủ đầu tư gửi Sở Xây dựng thẩm tra, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Ninh Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)

Định mức

Loại nhiên liệu

Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy

Tổng số

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

0,22 m3

32,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.520.552

2

0,30 m3

35,10

lít diezel

1x4/7

291.948

1.693.321

3

0,40 m3

42,66

lít diezel

1x4/7

291.948

1.939.009

4

0,50 m3

51,30

lít diezel

1x4/7

291.948

2.252.210

5

0,65 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.836.643

6

0,80 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.049.871

7

1,00 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

3.487.246

8

1,20 m3

78,30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.029.661

9

1,25 m3

82,62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.154.435

10

1,60 m3

113,22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

5.052.575

11

2,00 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

5.987.477

12

2,30 m3

137,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

6.535.143

13

2,50 m3

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

7.166.956

14

3,50 m3

196,35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

9.421.119

15

3,60 m3

198,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

9.738.948

16

5,40 m3

218,28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

11.139.377

17

6,50 m3

332,01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

15.356.626

18

9,50 m3

397,80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

20.737.412

19

10,40 m3

408,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

22.410.782

20

Máy xúc, đào một gầu bánh xích cần dài dung tích gầu 0,7 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

8.257.152

 

Búa khoan đập OKB

 

 

 

-

-

21

OKB 2000

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

6.000.339

22

OKB 3600

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

7.181.939

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

-

-

23

2,5m3

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

4.566.206

24

4,00 m3

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

5.977.300

25

4,60 m3

1.050,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

7.693.692

26

5,00 m3

1.134,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

7.911.306

27

8,00m3

2.079,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

13.381.990

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

-

-

28

0,15 m3

29,70

lít diezel

1x4/7

291.948

1.405.666

29

0,30 m3

33,48

lít diezel

1x4/7

291.948

1.671.379

30

0,75 m3

56,70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.819.843

31

1,25 m3

73,44

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.031.051

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

-

-

32

0,40 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.806.524

33

0,65 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.016.648

34

1,00 m3

82,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.066.975

35

1,20 m3

113,20

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.952.006

36

1,60 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

5.833.101

37

2,30 m3

163,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

7.385.778

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

38

0,60 m3

29,10

lít diezel

1x4/7

291.948

1.479.039

39

1,00 m3

38,76

lít diezel

1x4/7

291.948

1.866.004

40

1,25 m3

46,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.453.689

41

1,65 m3

75,24

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.305.826

42

2,00 m3

86,64

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.537.738

43

2,30 m3

94,65

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.007.688

44

2,80 m3

100,80

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.471.935

45

3,20 m3

134,40

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

5.925.255

46

4,20 m3

159,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

7.261.917

47

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

-

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

-

-

48

0,90m3

51,84

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

4.502.846

49

1,65m3

65,25

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

5.207.005

50

4,20m3

89,04

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

8.910.890

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

-

 

51

2m3/ph

132,00

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

1.286.218

52

3m3/ph

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

1.800.563

53

8m3/ph

673,20

kWh

1x4/7+1x6/7

688.719

3.359.663

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

-

-

54

45,0 CV

22,95

lít diezel

1x4/7

291.948

1.170.445

55

54,0 CV

27,54

lít diezel

1x4/7

291.948

1.291.871

56

75,0 CV

38,25

lít diezel

1x4/7

291.948

1.619.120

57

105,0 CV

44,10

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.260.352

58

108,0 CV

46,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.355.388

59

130,0 CV

54,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.753.293

60

140,0 CV

58,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.101.811

61

160,0 CV

67,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.445.895

62

180,0 CV

75,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.740.121

63

250,0 CV

93,60

lít diezel

1x3/7+1x6/7

648.012

4.549.583

64

271,0 CV

105,69

lít diezel

1x3/7+1x6/7

648.012

5.015.336

65

320,0 CV

124,80

lít diezel

1x3/7+1x7/7

715.179

6.215.514

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng

 

 

 

-

-

66

2,50 m3

37,67

lít diezel

1x4/7

291.948

1.711.436

67

2,75 m3

38,48

lít diezel

1x4/7

291.948

1.792.173

68

3,00 m3

40,50

lít diezel

1x4/7

291.948

1.870.030

69

4,50 m3

58,32

lít diezel

1x4/7

291.948

2.478.633

70

5,00 m3

58,32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.817.408

71

8,0 m3

71,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.332.471

72

9,0 m3

76,50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

648.012

3.603.818

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

-

-

73

9,0 m3

132,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

648.012

4.994.870

74

10,0 m3

138,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

648.012

5.138.623

75

16,0 m3

153,90

lít diezel

1x3/7+1x7/7

715.179

6.243.296

76

25,0 m3

182,40

lít diezel

1x3/7+1x7/7

715.179

7.417.153

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

-

-

77

54,0 CV

19,44

lít diezel

1x4/7

291.948

1.506.173

78

90,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.931.009

79

108,0 CV

38,88

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.452.231

80

180,0 CV

54,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.375.066

81

250,0 CV

75,00

lít diezel

1x3/7 +1x6/7

648.012

4.298.937

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng

 

 

 

-

-

82

50 kg

3,06

lít xăng

1x3/7

251.241

361.308

83

60 kg

3,57

lít xăng

1x3/7

251.241

383.345

84

70 kg

4,08

lít xăng

1x3/7

251.241

398.754

85

80 kg

4,59

lít xăng

1x3/7

251.241

412.934

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

-

-

86

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.426.329

87

12,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.490.803

88

18,0 T

46,20

lít diezel

1x4/7

291.948

1.751.128

89

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

340.798

2.121.513

90

26,5 T

63,00

lít diezel

1x5/7

340.798

2.331.628

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

-

-

91

9,0 T

34,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.662.759

92

16,0 T

37,80

lít diezel

1x5/7

340.798

1.825.525

93

17,5 T

42,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.984.228

94

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

340.798

2.315.351

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

-

-

95

8T

19,20

lít diezel

1x4/7

291.948

1.452.400

96

15T

38,64

lít diezel

1x4/7

291.948

2.319.485

97

18T

52,80

lít diezel

1x4/7

291.948

2.822.766

98

25T

67,20

lít diezel

1x4/7

291.948

3.268.847

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

-

-

99

5,5 T

25,92

lít diezel

1x4/7

291.948

1.292.810

100

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.613.892

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

-

-

101

8,50 T

24,00

lít diezel

1x3/7

251.241

1.098.375

102

10,0 T

26,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.293.620

103

12,2 T

32,16

lít diezel

1x4/7

291.948

1.452.420

104

13,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.571.609

105

14,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.693.130

106

15,5 T

41,76

lít diezel

1x4/7

291.948

1.874.981

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

-

-

107

10 T

40,32

lít diezel

1x4/7

291.948

1.669.133

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

-

-

108

2,0 T

12,00

lít xăng

1x2/4 loại <3,5 tấn

277.701

750.647

109

2,5 T

13,00

lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

326.550

854.478

110

4,0 T

20,00

lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

297.037

1.005.633

111

5,0 T

25,00

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

297.037

1.175.732

112

6,0 T

29,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.353.098

113

7,0 T

31,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.473.547

114

10,0 T

38,00

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

315.355

1.716.505

115

12,0 T

41,00

lít diczel

1x3/4 loại 7,5- 16,5 tấn

366.240

1.879.717

116

12,5 T

42,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

1.940.740

117

15,0 T

46,20

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn

366.240

2.133.143

118

20,0 T

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

386.594

2.779.037

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

-

-

119

2,5 T

18,90

lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

277.701

934.172

120

3,5 T

28,35

lít xăng

1x2/4 loại <=3,5 tấn

277.701

1.180.585

121

4,0 T

32,40

lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

297.037

1.321.981

122

5,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

297.037

1.537.395

123

6,0 T

43,20

lít diezel

1x3/4Ioại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.700.826

124

7,0 T

45,90

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.858.062

125

9,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

315.355

2.022.732

126

10,0 T

56,70

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

315.355

2.193.523

127

12,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

2.520.388

128

15,0 T

72,90

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

2.859.271

129

20,0 T

75,60

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

386.594

3.217.396

130

22,0 T

76,95

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

386.594

3.458.633

131

25,0 T

81,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

3.900.541

132

27,0 T

86,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

4.310.008

133

32,0 T

91,68

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

5.261.019

134

36,0 T

116,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

6.498.432

135

42,0 T

130,56

lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

462.921

7.589.505

136

55,0 T

156,00

lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

540.265

8.549.987

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

-

-

137

150,0 CV

30,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

1.511.683

138

180,0 CV

36,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

1.738.265

139

200,0 CV

40,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

386.594

1.938.617

140

240,0 CV

48,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

386.594

2.219.169

141

255,0 CV

51,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

2.453.274

142

272,0 CV

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

434.425

2.708.816

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

-

-

143

5,0 m3

36,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

2.237.916

144

6,0 m3

43,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

2.511.454

145

8,0 m3

50,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

673.454

3.236.399

146

8,7 m3

52,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

673.454

3.529.054

147

10,7 m3

64,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

673.454

4.394.485

148

14,5 m3

70,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

754.869

5.467.240

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

-

-

149

4,0 m3

20,25

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

297.037

1.154.568

150

5,0 m3

22,50

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.282.625

151

6,0 m3

24,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.383.140

152

7,0 m3

25,50

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

1.511.213

153

9,0 m3

27,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

1.638.711

154

16,0 m3

35,10

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

366.240

2.007.539

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

-

-

155

2,0 m3 (3 T)

18,90

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.144.242

156

3,0 m3 (4.5 T)

27,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 tấn

346.904

1.606.593

 

Xe ép rác - trọng tải

 

 

 

-

-

157

1,2 T

16,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.033.520

158

1,5 T

18,00

lít diezel

1x2/4 Loại <=3,5 tấn

277.701

1.090.670

159

2,0 T

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.317.446

160

4,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn

297.037

1.852.403

161

7,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn

297.037

2.169.584

162

10,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

366.240

2.612.359

163

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

366.240

2.761.504

164

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.129.712

165

Xe nhặt rác

15,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.826.312

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

-

166

5,0 T

27,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

1.901.323

167

6,0 T

28,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

2.080.431

168

7,0 T

30,60

lít diezel

1X1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

2.333.062

169

10,0 T

37,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

3.056.203

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

-

-

170

1,5 T

18,00

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

277.701

1.100.859

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

-

-

171

2,0 T

 

 

1x1/4 loại <= 3,5 tấn

238.011

300.203

172

4,0 T

 

 

1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

255.312

338.434

173

7,5 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

271.595

365.253

174

14,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

271.595

415.650

175

15,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

271.595

425.995

176

21,0 T

 

 

1x1/4 loại 16,5-25 tấn

286.860

466.021

177

40,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

341.815

620.272

178

100,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

341.815

845.487

179

125,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

341.815

905.981

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

-

-

180

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

291.948

1.013.177

181

54,0 CV

25,92

lít diezel

1x4/7

291.948

1.151.180

182

75,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.336.270

183

110,0 CV

41,47

lít diezel

1x4/7

291.948

1.595.319

184

130,0 CV

49,92

lít diezel

1x4/7

291.948

1.801.962

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

-

-

185

28,0 CV

11,76

lít diezel

1x4/7

291.948

735.903

186

40,0 CV

16,80

lít diezel

1x4/7

291.948

858.194

187

50,0 CV

21,00

lít diezel

1x4/7

291.948

969.967

188

60,0 CV

25,20

lít diezel

1x4/7

291.948

1.085.835

189

80,0 CV

33,60

lít diezel

1x4n

291.948

1.338.575

190

165,0 CV

55,44

lít diezel

1x4/7

291.948

1.870.632

191

215,0 CV

67,73

lít diezel

1x5/7

340.798

2.289.320

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

-

-

192

Tời ma nơ -13 Kw

42,90

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

715.569

193

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

632.746

653.986

194

Xe goòng 5,8m3

 

 

1x4/7+1x5/7

632.746

1.499.653

195

Đầu kéo 30 T

37,44

lít diezel

1x4/7+1x5/7

632.746

3.243.280

196

Quang lật 360 T/h

27,00

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

842.374

 

Cần trục máy kéo - sức nâng

 

 

 

-

-

197

5,0 T

18,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.111.297

198

6,0 T

21,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.233.148

199

7,0 T

24,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.389.949

200

8,0 T

33,00

lít diezel

1x5/7

340.798

1.660.035

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

-

-

201

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.029.517

3.748.729

202

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.321.465

3.339.634

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

-

-

203

1,0 T

21,38

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

564.561

1.538.906

204

3,0 T

24,75

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

564.561

1.718.833

205

4,0 T

25,88

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

1.826.845

206

5,0 T

30,38

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

1.986.600

207

6,0 T

32,63

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

602.215

2.208.188

208

10,0 T

37,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

2.598.887

209

16,0 T

43,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

2.928.275

210

20,0 T

44,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

673.454

3.327.453

211

25,0 T

50,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

673.454

3.688.426

212

30,0 T

54,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

754.869

4.110.326

213

35,0 T

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

754.869

4.578.482

214

40,0 T

54,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

804.736

5.272.272

215

45,0 T

66,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

804.736

5.824.854

216

50,0 T

70,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

804.736

6.660.164

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

-

-

217

16,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.297.090

218

25,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

2.686.319

219

40,0 T

49,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.141.749

220

63,0 T

60,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.818.391

221

90,0 T

68,75

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

7.310.293

222

100,0 T

74,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

8.764.954

223

110,0 T

77,50

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

10.365.106

224

130,0 T

81,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

11.932.059

 

Cầu trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

-

-

225

5,0 T

31,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.138.990

226

7,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.270.380

227

10,0 T

36,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.411.708

228

16,0 T

45,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.920.281

229

25,0 T

47,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

3.536.468

230

28,0 T

48,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

3.934.812

231

40,0 T

51,25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

4.951.704

232

50,0 T

53,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

688.719

5.332.200

233

63,0 T

56,25

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

6.221.158

234

100,0 T

58,95

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

8.386.644

235

110,0 T

62,78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

9.386.544

236

130,0 T

72,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

12.428.242

237

150,0 T

83,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.047.835

13.806.293

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

-

-

238

3,0 T

37,50

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.163.147

239

5,0 T

42,00

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.357.381

240

8,0 T

52,50

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.448.513

241

10,0 T

60,00

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.710.454

242

12,0 T

67,50

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.946.534

243

15,0 T

90,00

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

2.103.233

244

20,0 T

112,50

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

2.329.956

245

25,0 T

120,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

3.005.250

246

30,0 T

127,50

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

3.568.562

247

40,0 T

135,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

3.981.585

248

50,0 T

142,50

kWh

2x4/7+1x6/7

980.668

5.122.805

249

60,0 T

198,00

kWh

2x4/7+1x6/7

980.668

6.187.511

250

Cẩu tháp MD 900

480,00

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

1.444.606

19.584.908

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

-

-

251

30T

81,00

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.695.718

7.535.181

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

-

-

252

100T

117,60

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

2.441.428

11.108.730

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

-

-

253

Cẩu K33-60

232,56

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.815.805

5.315.828

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

-

-

254

10T

81,00

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.295.656

255

25T

86,40

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.489.246

256

30T

90,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

1.686.526

257

60T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

2.109.145

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

258

30 T

48,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

916.504

259

40 T

60,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

958.922

260

50 T

72,00

kWh

1x3/7+1x6/7

648.012

1.006.200

261

60 T

84,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

1.141.465

262

90 T

108,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

1.250.361

263

110T

132,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

1.422.544

264

125 T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

1.517.193

265

180 T

168,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

1.729.791

266

250 T

204,00

kWh

1x3/7+1x7/7

715.179

2.000.233

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

-

-

267

0,3t - H nâng 30 m

8,40

kWh

1x3/7

251.241

321.764

268

0,5t - H nâng 50 m

15,75

kWh

1x3/7

251.241

379.898

269

0,8t - H nâng 80 m

21,00

kWh

1x3/7

251.241

436.465

270

2,0t - H nâng 100 m

31,50

kWh

1x3/7

251.241

494.808

271

3,0t - H nâng 100 m

39,40

kWh

1x3/7

251.241

536.025

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

-

-

272

3,0t- H nâng 100 m

47,30

kWh

1x3/7

251.241

784.489

 

Cần trục thiếu nhi sức nâng:

 

 

 

-

-

273

0,5t

3,60

kWh

1x3/7

251.241

270.752

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

-

-

274

0,5t

3,78

kWh

1x3/7

251.241

261.998

275

1,0t

4,50

kWh

1x3/7

251.241

264.528

276

1,5t

5,58

kWh

1x3/7

251.241

277.055

277

2,0t

6,30

kWh

1x3/7

251.241

286.178

278

2,5t

9,18

kWh

1x3/7

251.241

299.001

279

3,0t

10,80

kWh

1x3/7

251.241

308.581

280

3,5t

11,30

kWh

1x3/7

251.241

313.527

281

4,0t

11,70

kWh

1x3/7

251.241

316.354

282

5,0t

13,50

kWh

1x3/7

251.241

326.627

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

-

-

283

3,0 T

 

 

1x3/7

251.241

260.034

284

5,0 T

 

 

1x3/7

251.241

262.417

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

-

-

285

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60

kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

1.388.633

2.354.569

286

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14,10

kWh

2x4/7

583.897

708.532

 

Kích nâng- sức nâng (T):

 

 

 

-

-

287

10T

 

 

1x4/7

291.948

297.366

288

30T

 

 

1x4/7

291.948

298.779

289

50T

 

 

1x4/7

291.948

303.490

290

100T

 

 

1x4/7

291.948

313.587

291

200T

 

 

1x4/7

291.948

323.154

292

250T

 

 

1x4/7

291.948

342.059

293

500T

 

 

1x4/7

291.948

400.712

294

Kích thông tâm YCW -150 T

 

 

1x4/7

291.948

303.565

295

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

 

1x4/7

291.948

309.829

296

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29,38

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

932.175

297

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

 

1x4/7

291.948

347.070

298

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

 

1x4/7

291.948

311.992

299

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

 

1x4/7

291.948

375.770

300

Kích thông tâm RRH - 300 T

 

 

1x4/7

291.948

558.220

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

-

-

301

15 kW

27,00

kWh

1x4/7

291.948

403.536

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

-

-

302

1,0 Kw

1,80

kWh

1x3/7

251.241

260.148

303

10,0 Kw

12,60

kWh

1x3/7

251.241

294.034

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

304

40 MPa (HCP-400)

13,65

kWh

1x4/7

291.948

347.526

305

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50

kWh

1x4/7

291.948

365.584

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

-

-

306

1,5 T

7,92

lít diezel

1x4/7

291.948

619.645

307

2,0 T

9,00

lít diezel

1x4/7

291.948

657.757

308

3,0 T

10,08

lít diezel

1x4/7

291.948

724.461

309

3,2 T

11,52

lít diezel

1x4/7

291.948

776.831

310

3,5 T

14,40

lít diezel

1x4/7

291.948

866.845

311

5,0 T

16,20

lít diezel

1x4/7

291.948

954.715

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

-

-

312

135 CV

44,55

lít diezel

1x4/7

291.948

1.857.084

 

Máy trộn bê tông - dung tích

 

 

 

-

-

313

100,0 lít

6,72

kWh

1x3/7

251.241

299.626

314

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

251.241

313.039

315

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

251.241

319.926

316

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

251.241

340.123

317

425,0 lít

24,00

kWh

1x4/7

291.948

453.263

318

500,0 lít

33,60

kWh

1x4/7

291.948

468.613

319

800,0 lít

60,00

kWh

1x4/7

291.948

551.945

320

1150,0 lít

72,00

kWh

1x4/7

291.948

614.277

321

1600,0 lít

96,00

kWh

1x4/7

291.948

730.161

 

Máy trộn vữa - dung tích

 

 

 

-

-

322

80,0 lít

5,28

kWh

1x3/7

251.241

287.722

323

110,0 lít

7,68

kWh

1x3/7

251.241

295.473

324

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

251.241

303.457

325

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

251.241

311.375

326

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

251.241

318.266

327

325,0 lít

16,80

kWh

1x3/7

251.241

348.358

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

-

-

328

16,0m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.731.535

329

20,0m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

1.900.483

330

22,0m3/h

99,00

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

2.046.637

331

25,0m3/h

115,50

kWh

1x3/7+1x5/7

592.038

2.149.374

332

30,0m3/h

171,60

kWh

2x3/7+1x5/7

843.279

2.848.432

333

50,0m3/h

198,00

kWh

2x3/7+1x5/7

843.279

3.933.030

334

60,0m3/h

265,20

kWh

2x3/7+1x5/7

843.279

4.167.072

335

75,0m3/h

417,60

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.191.201

5.191.354

336

125,0m3/h

445,50

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.191.201

7.469.743

337

160,0m3/h

553,10

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.442.442

8.103.940

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

-

-

338

2,0m3/h

12,00

kWh

1x4/7

291.948

464.473

339

4,0m3/h

16,80

kWh

1x4/7

291.948

511.284

340

6,0m3/h

18,90

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

821.794

341

9,0m3/h

33,60

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

907.587

342

32 - 50m3/h

72,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.056.375

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

-

-

343

50m3/h

52,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

673.454

4.479.309

344

60 m3/h

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

673.454

4.902.464

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

-

-

345

40 - 60m3/h

181,50

kWh

1x3/7+1x5/7

673.454

2.285.961

346

60 - 90m3/h

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

673.454

2.887.443

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

-

-

347

9m3/h (AL 285)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.191.201

3.305.858

348

16m3/h (AL 500)

429,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.531.998

9.930.449

349

Máy trải bê tông SP.500 (có hệ thống cắm thép tự động)

72,60

lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.240.050

22.702.755

350

Máy trải bê tông xi măng Commander III

107,40

lít diezel

1x7/7+1x5/7+1x4/7+1x3/7

1.347.925

14.087.947

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

-

-

351

0,4 Kw

1,80

kWh

1x3/7

251.241

265.031

352

0,6 Kw

2,70

kWh

1x3/7

251.241

269.266

353

0,8 Kw

3,60

kWh

1x3/7

251.241

272.816

354

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

251.241

277.051

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

-

-

355

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

251.241

272.933

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

-

-

356

0,6 Kw

2,70

kWh

1x3/7

251.241

268.580

357

0,8 Kw

3,60

kWh

1x3/7

251.241

274.017

358

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

251.241

275.101

359

1,5 Kw

6,75

kWh

1x3/7

251.241

280.332

360

2,8 Kw

12,60

kWh

1x3/7

251.241

293.516

361

3,5 Kw

15,75

kWh

1x3/7

251.241

331.703

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

-

-

362

11,0m3/h

29,40

kWh

1x3/7

251.241

328.492

363

35,0m3/h

75,60

kWh

1x4/7

291.948

450.089

364

45,0m3/h

96,60

kWh

1x4/7

291.948

492.629

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

-

-

365

6,0m3/h

63,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.166.557

366

20,0m3/h

315,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

2.751.081

367

25,0m3/h

357,00

kWh

2x3/7+1x4/7

794.430

3.530.092

368

125,0m3/h

630,00

kWh

2x3/7+1x4/7

794.430

9.190.098

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

-

-

369

14,0m3/h

134,40

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.017.459

370

200,0m3/h

840,00

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.572.706

5.170.664

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

-

-

371

25,0 T/h (140 T/ca)

210,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.591.921

8.852.847

372

30,0 T/h (156 T/ca)

234,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.591.921

9.878.666

373

40,0 T/h (176 T/ca)

264,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.475.908

11.478.962

374

50,0 T/h (200 T/ca)

300,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.475.908

11.920.842

375

60,0 T/h (216 T/ca)

324,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.475.908

13.123.607

376

80,0 T/h (256 T/ca)

384,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.475.908

13.121.811

377

Trạm trộn bê tông asphan di động - năng suất 100,0 T/h

384,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.475.908

25.795.503

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

-

-

378

190 CV

57,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

637.835

3.510.121

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

-

-

379

65,0 T/h

33,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.280.202

380

100,0 T/h

50,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

3.995.194

381

130 CV đến 140 CV

63,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

6.080.578

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

-

-

382

60m3/h

30,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

4.121.122

383

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,40

lít diezel

1x4/7+1x5/7

632.746

6.020.531

384

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

291.948

372.669

385

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54

lít diezel

1x4/7

291.948

923.687

386

Thiết bị đun rót mastic

3,70

lít xăng

1x4/7

291.948

417.115

387

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

291.948

385.360

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

-

 

388

0,46 kW (b48)

1,30

kWh

1x3/7

251.241

255.485

389

0,55 Kw

1,49

kWh

1x3/7

251.241

256.684

390

0,75 Kw

2,03

kWh

1x3/7

251.241

257.921

391

1,10 Kw

2,97

kWh

1x3/7

251.241

260.048

392

1,50 Kw

4,05

kWh

1x3/7

251.241

261.927

393

2,00 Kw

5,40

kWh

1x3/7

251.241

264.202

394

2,80 Kw

7,56

kWh

1x3/7

251.241

268.257

395

4,00 Kw

10,80

kWh

1x3/7

251.241

276.688

396

4,50 Kw

12,15

kWh

1x3/7

251.241

279.913

397

7,00 Kw

16,80

kWh

1x3/7

251.241

292.429

398

10,00 Kw

24,00

kWh

1x4/7

291.948

345.067

399

14,00 Kw

33,60

kWh

1x4/7

291.948

365.886

400

20,00 Kw

48,00

kWh

1x4/7

291.948

401.788

401

22,00 Kw

52,80

kWh

1x4/7

291.948

414.838

402

28,00 Kw

67,20

kWh

1x4/7

291.948

443.739

403

30,00 Kw

72,00

kWh

1x4/7

291.948

461.994

404

40,00 Kw

96,00

kWh

1x4/7

291.948

517.776

405

50,00 Kw

120,00

kWh

1x4/7

291.948

567.911

406

55,00 Kw

132,00

kWh

1x4/7

291.948

590.804

407

75,00 Kw

180,00

kWh

1x4/7

291.948

693.087

408

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00

kWh

1x4/7

291.948

708.479

409

113,00 Kw

271,20

kWh

1x4/7

291.948

869.000

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

-

-

410

5,0 CV

2,70

lít diezel

1x4/7

291.948

370.409

411

5,5 CV

2,97

lít diezel

1x4/7

291.948

380.353

412

7,0 CV

3,78

lít diezel

1x4/7

291.948

400.971

413

7,5 CV

4,05

lít diezel

1x4/7

291.948

409.150

414

10,0 CV

5,10

lít diezel

1x4/7

291.948

444.378

415

15,0 CV

7,65

lít diezel

1x4/7

291.948

531.843

416

20,0 CV

10,20

lít diezel

1x4/7

291.948

607.166

417

25,0 CV (250/50, b100)

11,00

lít diezel

1x4/7

291.948

625.110

418

37,0 CV

17,76

lít diezel

1x4/7

291.948

827.206

419

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

291.948

923.491

420

75,0 CV

36,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.374.706

421

100,0 CV

45,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.566.905

422

150,0 CV

63,00

lít diezel

1x5/7

340.798

2.086.055

423

Máy bơm áp lực xói nước dầu cọc (300 CV)

110,90

lít diezel

1x4/7+1x5/7

632.746

4.326.510

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

-

-

424

3,0 CV

1,62

lít xăng

1x4/7

291.948

344.723

425

4,0 CV

2,16

lít xăng

1x4/7

291.948

360.226

426

6,0 CV

3,24

lít xăng

1x4/7

291.948

391.385

427

7,0 CV

3,78

lít xăng

1x4/7

291.948

410.044

428

8,0 CV

4,32

lít xăng

1x4/7

291.948

423.736

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

-

-

429

300 CV (AH-151)

123,80

lít diezel

2x4/7+1x5/7

924.695

4.187.394

430

280 CV (A-206)

105,20

lít diezel

2x4/7+1x5/7

924.695

3.697.414

431

90 CV (AH-2)

67,60

lít xăng

1x4/7+1x5/7

632.746

2.519.974

 

Máy nén thử đường ống - công suất

 

 

 

-

-

432

75 CV (AHO-201)

24,60

lít xăng

2x3/7+1x5/7

843.279

1.572.009

433

170 Cv (lắp trên xe ZIL -130)

49,00

lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

880.934

2.740.048

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

-

-

434

Máy hút chân không thử đường hàn

32,90

lít xăng

2x4/7+1x5/7

924.695

1.722.262

435

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

5,00

kWh

1x4/7+1x5/7

632.746

1.132.070

436

Vi kế đo áp lực đường ống

 

 

 

-

3.089

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

-

-

437

2,5-3 kW

2,30

lít diezel

1x3/7

251.241

311.309

438

5,2 Kw

4,86

lít diezel

1x3/7

251.241

392.462

439

8,0 Kw

7,56

lít diezel

1x3/7

251.241

457.776

440

10,0 Kw

10,80

lít diezel

1x3/7

251.241

553.155

441

15,0 Kw

13,50

lít diezel

1x3/7

251.241

619.326

442

20,0 Kw

19,20

lít diezel

1x3/7

251.241

769.478

443

25,0 Kw

21,60

lít diezel

1x3/7

251.241

837.445

444

30,0 Kw

24,00

lít diezel

1x3/7

251.241

906.930

445

38,0 Kw

28,80

lít diezel

1x3/7

251.241

1.040.435

446

45,0 Kw

31,20

lít diezel

1x3/7

251.241

1.107.947

447

50,0 Kw

36,00

lít diezel

1x3/7

251.241

1.230.979

448

60,0 Kw

40,50

lít diezel

1x3/7

251.241

1.356.371

449

75,0 Kw

45,00

lít diezel

1x4/7

291.948

1.535.648

450

112,0 Kw

68,25

lít diezel

1x4/7

291.948

2.090.024

451

122,0 Kw

75,62

lít diezel

1x4/7

291.948

2.260.866

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

-

-

452

3,0m3/h

0,63

lít xăng

1x4/7

291.948

312.955

453

11,0m3/h

1,80

lít xăng

1x4/7

291.948

341.914

454

25,0m3/h

2,88

lít xăng

1x4/7

291.948

374.754

455

40,0m3/h

7,80

lít xăng

1x4/7

291.948

491.136

456

120,0m3/h

14,40

lít xăng

1x4/7

291.948

692.856

457

200,0m3/h

24,00

lít xăng

1x4/7

291.948

954.267

458

300,0m3/h

33,00

lít xăng

1x4/7

291.948

1.211.964

459

600,0m3/h

46,20

lít xăng

1x4/7

291.948

1.730.006

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

-

-

460

5,50m3/h

0,63

lít diezel

1x4/7

291.948

311.900

461

75,00m3/h

5,76

lít diezel

1x4/7

291.948

469.774

462

102,00m3/h

13,20

lít diezel

1x4/7

291.948

651.397

463

120,00m3/h

13,86

lít diezel

1x4/7

291.948

678.688

464

200,00m3/h

18,00

lít diezel

1x4/7

291.948

823.749

465

240,00m3/h

27,54

lít diezel

1x4/7

291.948

1.065.161

466

300,00m3/h

32,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.222.333

467

360,00m3/h

34,56

lít diezel

1x4/7

291.948

1.287.876

468

420,00m3/h

37,80

lít diezel

1x4/7

291.948

1.437.565

469

540,00m3/h

36,48

lít diezel

1x4/7

291.948

1.460.174

470

600,00m3/h

38,40

lít diezel

1x4/7

291.948

1.580.138

471

660,00m3/h

38,88

lít diezel

1x4/7

291.948

1.670.525

472

1200,00m3/h

75,00

lít diezel

1x4/7

291.948

2.933.535

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

-

 

473

5,0m3/h

1,85

kWh

1x3/7

251.241

257.810

474

10,0m3/h

5,41

kWh

1x3/7

251.241

265.483

475

22,0nn3/h

6,90

kWh

1x3/7

251.241

275.175

476

30,0m3/h

10,05

kWh

1x3/7

251.241

283.191

477

56,0m3/h

16,77

kWh

1x3/7

251.241

313.036

478

150,0m3/h

44,28

kWh

1x3/7

251.241

389.777

479

216,0m3/h

52,38

kWh

1x3/7

251.241

432.002

480

270,0m3/h

80,46

kWh

1x3/7

251.241

502.415

481

300,0m3/h

86,40

kWh

1x3/7

251.241

546.334

482

600,0m3/h

125,28

kWh

1x4/7

291.948

830.615

 

Máy biến thế hàn một chiều-công suất:

 

 

 

-

-

483

40,0 Kw

84,00

kWh

1x4/7

291.948

451.241

484

50,0 Kw

105,00

kWh

1x4/7

291.948

492.411

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

-

-

485

4,0 Kw

8,40

kWh

1x4/7

291.948

309.329

486

7,0 Kw

14,70

kWh

1x4/7

291.948

321.565

487

7,5 Kw

15,80

kWh

1x4/7

291.948

323.918

488

10,0 Kw

21,00

kWh

1x4/7

291.948

333.989

489

14,0 Kw

29,40

kWh

1x4/7

291.948

351.182

490

23,0 Kw

48,30

kWh

1x4/7

291.948

391.713

491

27,5 Kw

57,75

kWh

1x4/7

291.948

410.410

492

29,2 Kw

61,32

kWh

1x4/7

291.948

417.088

493

33,5 Kw

70,35

kWh

1x4/7

291.948

434.119

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

-

-

494

9,0 CV

2,70

lít xăng

1x4/7

291.948

401.905

495

20,0 CV

4,80

lít xăng

1x4/7

291.948

459.945

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

-

-

496

4,0 CV

1,44

lít diezel

1x4/7

291.948

354.172

497

10,2 CV

3,06

lít diezel

1x4/7

291.948

416.177

498

27,5 CV

7,43

lít diezel

1x4/7

291.948

539.744

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

-

-

499

1000 l/h

 

 

1x4/7

291.948

303.440

500

2000 l/h

 

 

1x4/7

291.948

309.524

501

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

1 thợ lặn CI 1/2+1 thợ lặn 2/4

841.373

1.531.769

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

-

-

502

400,0 m2/h

 

 

1x3/7

251.241

274.224

503

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

251.241

280.601

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

-

-

504

2,5 Kw

5,30

kWh

1x3/7

251.241

304.908

505

4,5 Kw

9,45

kWh

1x3/7

251.241

326.230

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

-

-

506

13 mm

1,05

kWh

1x3/7

251.241

267.442

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

507

1,0 Kw

2,10

kWh

1x3/7

251.241

280.773

508

1,7 Kw

3,20

kWh

1x3/7

251.241

282.731

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

509

0,62 Kw

0,93

kWh

1x3/7

251.241

269.203

510

0,75 Kw

1,13

kWh

1x3/7

251.241

269.295

511

0,85 Kw

1,28

kWh

1x3/7

251.241

270.827

512

1,05 Kw

1,58

kWh

1x3/7

251.241

275.598

513

1,50 Kw

2,25

kWh

1x3/7

251.241

286.257

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

-

-

514

1,7 Kw

3,06

kWh

1x3/7

251.241

280.411

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

-

-

515

1,50 Kw

2,70

kWh

1x3/7

251.241

282.759

516

7,50 Kw

10,80

kWh

1x3/7

251.241

316.651

517

12 CV (MCD 218)

7,92

lít xăng

1x4/7

291.948

573.353

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

-

-

518

1,5m3/ph

 

 

1x4/7

291.948

312.370

519

3,0m3/ph

 

 

1x4/7

291.948

315.017

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

-

-

520

2,8 Kw

5,04

kWh

1x3/7

251.241

286.567

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

-

-

521

5,0 Kw

9,00

kWh

1x3/7

251.241

292.368

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

-

-

522

5,0 Kw

9.90

kWh

1x3/7

251.241

282.962

523

15,0 Kw

27,00

kWh

1x3/7

251.241

434.650

524

Máy cắt thép Plaxma

12,60

kWh

1x3/7

251.241

332.804

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

-

-

525

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

251.241

316.084

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

-

-

526

2,8 Kw

5,04

kWh

1x3/7

251.241

299.149

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

-

-

527

5,0 Kw

9,00

kWh

1x3/7

251.241

282.112

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

-

-

528

1,7 Kw

3,57

kWh

1x3/7

251.241

278.531

529

2,7 Kw

5,70

kWh

1x3/7

251.241

286.146

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

-

-

530

4,5 Kw

9,45

kWh

1x3/7

251.241

304.442

531

10,0 kW

18,90

kWh

1x3/7

251.241

387.288

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

-

-

532

7,5 kW

15,80

kWh

1x3/7

251.241

345.297

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

-

-

533

7,0 kW

14,70

kWh

1x3/7

251.241

359.444

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

-

-

534

1,1 kW

2,30

kWh

1x4/7

291.948

302.058

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

-

-

535

1,0 Kw

1,80

kWh

1x3/7

251.241

257.889

536

2,7 Kw

4,05

kWh

1x3/7

251.241

268.466

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

-

-

537

Máy hàn nhiệt

5,60

kWh

1x4/7

291.948

523.401

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

538

1,3 Kw

2,73

kWh

1x3/7

251.241

276.377

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

539

0,8 Kw

2,16

kWh

1x4/7

291.948

307.906

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

540

D<= 42mm (động cơ điện -1,2Kw)

4,68

kWh

1x3/7

251.241

279.312

541

D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

251.241

292.949

542

D<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

251.241

438.647

543

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

251.241

261.198

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

544

D75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

543.189

1.638.501

545

D105 - 110 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

543.189

1.912.101

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

546

D150 (56 Kw)

184,80

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

2.266.925

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

547

D200 - 260 (20 Kw)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7

794.430

1.250.411

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

548

D160 - 200 (90 Kw)

243,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

2.554.360

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

549

D51-76 (310 CV)

167,40

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

7.167.347

550

D76 - 89 (145 CV)

82,65

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

6.630.674

551

D89 -102 (220 CV)

121,44

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

8.611.406

552

D102 -115 (300 CV)

162,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

9.798.429

553

D115 - 127 (144 CV)

82,08

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

8.251.147

554

D127- 152 (335 CV)

180,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

10.955.592

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

555

D243 - 269 (322 Kw)

1.042,20

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

10.216.501

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

556

D152 - 228 (450 CV)

202,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

755.887

14.480.708

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

557

D45 (2 cần -147 CV)

83,79

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.511.774

12.895.313

558

D45 (3 cần - 255 CV)

137,70

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.511.774

18.427.756

 

Máy khoan néo- độ sâu khoan:

 

 

 

-

-

559

H <= 3,5 m (80 CV)

38,40

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.511.774

12.972.196

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

-

-

560

D2,40m (250Kw)

675,00

kWh

2x4/7+2x7/7

1.511.774

45.049.035

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

-

-

561

9,0Kw

16,20

kWh

1x4/7

291.948

2.895.178

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

-

-

562

40 Kw

144,00

kWh

2x3/7+1x4/7

794.430

1.767.093

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

-

-

563

54 CV

19,44

lít diezel

2x3/7+1x4/7

794.430

2.507.518

564

300 CV

97,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

10.015.489

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

-

-

565

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00

kWh

1x4/7+1x7/7

755.887

6.175.667

566

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60

kWh

1x4/7+1x6/7

688.719

3.721.959

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

-

-

567

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

107,10

19,70

lít diezel +

lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

4.849.401

14.597.002

568

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

2.595.099

4.197.579

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

-

-

569

Máy khoan YG 60

28,40

lít diezel

2x3/7+1x4/7

794.430

2.369.150

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

570

0,6 T

45,00

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

848.368

2.694.781

571

1,2 T

56,40

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

848.368

3.165.210

572

1,8 T

58,50

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

904.341

3.374.266

573

3,5 T

61,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

1.119.962

4.650.634

574

4,5 T

64,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

1.119.962

5.092.464

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

575

1,2 T

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

758.811

1.833.460

576

1,8 T

30 lít diezel +14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

807.660

2.268.061

577

2,2 T

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

807.660

2.424.231

578

2,5 T

36 lít diezel + 25,42kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.079.255

2.844.079

579

3,5 T

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.079.255

3.217.941

580

4,5 T

63 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.079.255

3.801.563

581

5,5 T

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.079.255

4.375.759

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

-

-

582

60,0 Kw

39,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

988.809

3.053.887

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

-

-

583

40,0 Kw

108,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

835.176

584

50,0 Kw

135,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

903.930

585

170,0 Kw

357,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.358.988

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

-

-

586

<= 1,8 T

41,50

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.695.718

5.738.744

587

<= 2,5 T

46,70

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.695.718

5.960.851

588

<=3,5 T

51,87

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.695.718

6.128.783

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

589

7,5 T

162,00

lít diezel

T.tr1/2+T.pIl.1/2+4thợ máy (3x2/4+1 x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

2.441.428

15.645.587

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

-

-

590

60 T

37,50

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

798.846

591

100 T

52,50

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

892.482

592

150 T

75,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

961.273

593

200 T

84,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.010.288

594

Máy ép cọc sau

36,00

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

700.806

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

-

-

595

130 T

137,70

kWh

1x3/7+1x4/7

543.189

1.440.652

596

Máy cắm bấc thấm

47,85

lít diezel

1x3/7+1x5/7

592.038

2.729.116

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

-

-

597

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

10.200.582

598

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.928.769

17.515.157

599

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

4.664.355

600

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

6.845.613

601

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

5.850.274

602

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

12.857.327

603

Máy khoan có mô men xoay >200kNm

59,30

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

15.153.294

604

Máy khoan cọc nhồi BAUER-BG28, đường kính lớn

225,55

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

37.554.882

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

-

-

605

<750 lít

12,60

kWh

1x3/7

251.241

294.126

606

1000 lít

18,00

kWh

1x4/7

291.948

472.341

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

-

-

607

100m3/h

21,12

kWh

1x4/7

291.948

629.644

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

-

-

608

100,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

916.948

609

200,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

1.104.219

610

250,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

1.250.536

611

300,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

1.398.249

612

400,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

1.483.436

613

600,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

1.653.678

614

800,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

2.109.024

615

1000,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

518.765

2.389.631

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

-

-

616

250 T

 

 

1T.trưởng 1/2 + 3t. thủ2/4 + 2thợ máy3/4

1.800.540

2.978.389

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

-

-

617

10 T

 

 

 

-

59.246

618

15 T

 

 

 

-

78.263

619

60 T

 

 

 

-

122.152

620

200 T

 

 

 

-

212.730

621

250 T

 

 

 

-

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

-

-

622

15 CV

3,15

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

395.753

558.094

623

23 CV

4,83

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

395.753

602.610

624

30 CV

6,30

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

395.753

639.327

625

55 CV

9,90

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

655.135

1.005.714

626

75 CV

13,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

655.135

1.127.280

627

90 CV

16,20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

655.135

1.241.325

628

120 CV

18,00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

655.135

1.334.914

629

150 CV

22,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

879.916

1.683.997

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

-

-

630

12 CV

19,20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

692.790

1.145.516

631

25 CV

39,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

879.916

2.209.887

632

33 CV

50,60

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

879.916

2.597.527

633

50 CV

67,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

879.916

3.017.095

634

90 CV

110,00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

1.569.653

4.713.859

635

150 CV

166,10

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.107.754

6.885.205

636

190 CV

216,80

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.107.754

8.945.201

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

-

-

637

25 CV

105,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

692.790

3.131.711

638

50 CV

148,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

692.790

4.096.589

639

120 CV

350,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

692.790

8.699.554

640

225 CV

630,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

692.790

15.185.510

641

Thiết bị lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

841.373

1.088.140

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

-

-

642

4CV

2,70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

543.189

614.091

643

24 CV

11,40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

592.038

935.453

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất

 

 

 

-

-

644

7 Tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

1.216.643

10.017.012

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,….) - công suất

 

 

 

 

 

645

75 CV

68,25

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

1.785.275

3.488.038

646

150 CV

94,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

2.126.072

4.752.416

647

360 CV

201,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

2.126.072

7.279.897

648

600 CV

315,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

3.150.501

11.082.060

649

1200 CV (tàu kéo biển)

714,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

3.150.501

27.110.127

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

-

-

650

12 m

25,20

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

592.038

1.665.543

651

18 m

29,40

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

592.038

1.943.065

652

24 m

32,55

lít diezel

1x14+1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn

592.038

2.201.461

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

-

-

653

9 m

25,20

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

592.038

1.868.124

654

12 m

29,40

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

592.038

2.219.026

655

18 m

32,55

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

592.038

2.500.336

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

-

-

656

95 TL < 30 m

 

 

 

-

156.024

657

137 T - 30 < L <70 m

 

 

 

-

225.171

658

190 T -L > 70 m

 

 

 

-

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

-

-

659

495 CV

519,75

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6.479.615

25.205.505

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

-

-

660

2085 CV

1.751,40

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6.479.615

66.496.948

 

Tàu hút bùn- công suất:

 

 

 

-

-

661

150 CV

157,50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/1+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

2.278.726

6.753.865

662

300 CV

304,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

2.278.726

10.321.347

663

585 CV

573,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

4.891.514

22.651.280

664

900 CV

756,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

4.891.514

27.230.010

665

1200 CV

1.008,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

6.026.871

40.106.277

666

4170 CV

3.210,90

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.607.848

135.468.503

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

-

-

667

1390 CV

1.445,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

5.624.123

44.370.791

668

5945 CV

5.231,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

5.624.123

163.169.038

669

Tàu hút bùn đa năng Watermaster classic III

304,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

2.278.726

22.683.924

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

670

17,00 m3

2.662,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.149.256

93.765.580

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

671

0,65m3

45,90

lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.135.228

3.234.410

672

1,00m3

62,10

lít diezel

1x6/7+1X4/7+2x3/7

1.191.201

3.794.291

673

1,25m3

70,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.191.201

4.242.299

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

-

-

674

2,5 kW

16,00

kWh

1x3/7

251.241

281.086

675

4,5 kW (CBM - 5)

28,80

kWh

1x3/7

251.241

307.490

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

-

 

676

Bộ khoan tay

 

 

 

-

51.000

677

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40

lít diezel

 

-

1.108.352

678

Bộ nén ngang GA

4,50

lít diezel

 

-

586.122

679

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

-

12.827

680

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20

kWh

 

-

26.937

681

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

-

7.740

682

Máy khoan F-60L

27,80

lít diezel

 

-

1.712.560

683

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

-

62.130

684

Bộ dụng cụ do độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

-

1.360

685

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80

lít diezel

 

-

919.365

686

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

-

351.450

687

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

-

11.750

688

Biến thế thắp sáng

 

 

 

-

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

689

Máy nén khí DK9

45,60

lít diezel

 

-

1.439.417

690

Máy nén khí 660 m3/h

48,60

lít diezel

 

-

1.582.697

691

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30

lít diezel

 

-

3.078.851

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

-

-

692

Máy UJ-18

 

 

 

-

37.310

693

Máy MF-2-100

 

 

 

-

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

-

-

694

Theo 020

 

 

 

-

18.150

695

Theo 010

 

 

 

-

41.708

696

Đitomát

 

 

 

-

68.193

697

Ni 030

 

 

 

-

9.683

698

Ni 004

 

 

 

-

13.958

699

Dalta 020

 

 

 

-

25.350

700

Bộ đo Mia bala

 

 

 

-

2.400

701

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

-

15.410

702

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

-

165.533

703

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

-

611.000

704

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

366.240

1.675.972

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

-

-

705

Ống nhòm

 

 

 

-

1.111

706

Kính hiển vi

 

 

 

-

7.722

707

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

-

2.599.250

708

Máy ảnh

 

 

 

-

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ

 

 

 

-

-

709

Cần Belkenman

 

 

 

-

20.323

710

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

-

134.658

711

TRL Profile Beam

 

 

 

-

369.691

712

Máy FWD

 

 

 

-

1.863.767

713

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

-

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

-

-

714

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10

kWh

 

-

331.161

715

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60

kWh

 

-

1.244.855

716

Bộ thiết bị siêu âm

1,10

kWh

 

-

538.259

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

-

-

717

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

-

110.890

718

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

-

327.843

719

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

-

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm

 

 

 

-

-

720

Cân điện tử

 

 

 

-

7.128

721

Cân phân tích

 

 

 

-

10.601

722

Cân bàn

 

 

 

-

4.158

723

Cân thủy tĩnh

 

 

 

-

4.851

724

Lò nung

12,20

kWh

 

-

31.077

725

Tủ sấy

8,20

kWh

 

-

23.675

726

Tủ hút độc

2,40

kWh

 

-

14.911

727

Tủ lạnh

2,40

kWh

 

-

9.500

728

Máy hút chân không

0,80

kWh

 

 

4.884

729

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

-

9.900

730

Bếp điện (0,6kW)

2,90

kWh

 

 

6.605

731

Bếp cát

2,90

kWh

 

-

7.278

732

Máy chưng cất nước

2,90

kWh

 

-

11.343

733

Máy trộn đất

4,10

kWh

 

-

11.918

734

Máy trộn xi măng, dung

 

 

 

 

18.096

735

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

-

15.392

736

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10

kWh

 

-

12.193

737

Máy cắt đất

 

 

 

-

2.415

738

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,80

kWh

 

-

20.791

739

Máy cốt ứng biến

 

 

 

-

139.425

740

Máy ép 3 trục

4,50

kWh

 

-

736.645

741

Máy ép litvinốp

1,90

kWh

 

-

18.617

742

Kích tháo mẫu

 

 

 

-

6.868

743

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20

kWh

 

-

152.507

744

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50

kWh

 

-

75.353

745

Máy khoan mẫu đá

4,80

kWh

 

-

67.871

746

Máy mài thử độ mài mòn

7,20

kWh

 

-

160.159

747

Máy nén một trục

0,80

kWh

 

-

32.519

748

Máy nén Marshall

 

 

 

-

225.128

749

Máy CBR

4,10

kWh

 

-

74.217

750

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

-

7.848

751

Máy nén 4t quay tay

 

 

 

-

7.310

752

Máy nén thủy lực 10t

 

 

 

-

19.448

753

Máy nén thủy lực 50t

 

 

 

-

32.344

754

Máy nén thủy lực 125 t

 

 

 

-

43.264

755

Máy kéo nén thủy lực 100t

 

 

 

-

47.320

756

Máy kéo nén uốn thủy lực 25t

 

 

 

-

26.208

757

Mốy kéo nén uốn thủy lực 100t

 

 

 

-

205.238

758

Máy gia tải 20t

 

 

 

-

33.800

759

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

-

5.913

760

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

-

74.646

761

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

762

Máy đo âm thanh

 

 

 

-

7.848

763

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

-

93.060

764

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

-

79.794

765

Máy đo vết nứt

 

 

 

-

14.768

766

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

-

113.978

767

Máy đo độ thấm của lon Clo

 

 

 

-

163.182

768

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

-

10.920

769

Máy đo gia tốc

 

 

 

-

84.942

770

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

-

15.288

771

Máy đo chuyển vị

 

 

 

-

52.470

772

Máy xác định môđun

 

 

 

-

27.710

773

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

-

36.946

774

Máy so màu quang điện

 

 

 

-

92.664

775

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

-

54.054

776

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

-

8.278

777

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

-

13.208

778

Thiết bị thử tỷ điện

 

 

 

-

14.352

779

Bàn dằn

 

 

 

-

24.336

780

Bàn rung

 

 

 

-

9.138

781

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

-

13.832

782

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

-

8.493

783

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

-

7.848

784

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

-

71.478

785

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

-

57.915

786

Tenxômét

 

 

 

-

7.418

787

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

-

72.072

788

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

-

6.988

789

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

 

 

 

-

1.907.998

790

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

-

4.208

791

Côn thử độ sụt

 

 

 

-

2.946

792

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

-

4.208

793

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

-

2.946

794

Chén bạch kim

 

 

 

-

20.350

795

Kẹp niken

 

 

 

-

7.821

796

Máy siêu âm do chiều dầy kim loại

 

 

 

-

37.454

797

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

-

57.915

798

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

-

130.553

799

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

 

-

55.440

800

Súng bi

 

 

 

-

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

-

-

801

Máy scanner (khổ Ao)

1,80

kWh

 

-

183.423

802

Máy vẽ plotter

1,80

kWh

 

-

105.691

803

Máy vi tính

1,60

kWh

 

-

13.544

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 162/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Đinh Văn Điến
Ngày ban hành: 13/03/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…