ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 56/TTr-SXD ngày 21/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha và bổ sung tọa độ, phân kỳ quy hoạch từ dự trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ DX24.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107 điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đến các Sở, ngành, địa phương liên quan để thực hiện và phối hợp quản lý, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật, tích hợp các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường sau khi phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo đúng quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện có liên quan:
- Lập kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; lựa chọn đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung quanh và các công trình liền kề; khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp lý, chống thất thoát tài nguyên, thất thu ngân sách, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát chặt chẽ hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và việc hoàn thổ, phục hồi môi trường, các nguồn thu từ hoạt động khai thác khoáng sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TẠI THÔN TỈNH YÊN, XÃ DUY THU, HUYỆN DUY XUYÊN (KÝ HIỆU DX24) SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Tên điểm |
Địa điểm |
Diện tích |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng dự kiến |
Tọa độ VN.2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||
|
Tọa độ khu vực 39,4ha |
|
||||||
1 |
DX24 |
Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên |
32 ha (ghi chú: khoanh định ranh giới vùng mỏ 39,4 ha; trong đó: diện tích điểm mỏ DX24: 32ha; điểm mỏ DX7A: 4,9ha; điểm mỏ DX8B: 2,5ha) |
Đá |
2.758 |
532.308 |
1.744.831 |
Đất rừng sản xuất |
532.350 |
1.744.930 |
|||||||
532.410 |
1.745.054 |
|||||||
532.546 |
1.745.066 |
|||||||
532.652 |
1.745.036 |
|||||||
532.857 |
1.744.870 |
|||||||
532.887 |
1.745.015 |
|||||||
532.915 |
1.744.991 |
|||||||
532.937 |
1.744.989 |
|||||||
533.007 |
1.744.947 |
|||||||
533.032 |
1.744.853 |
|||||||
533.012 |
1.744.818 |
|||||||
533.148 |
1.744.704 |
|||||||
533.066 |
1.744.695 |
|||||||
533.035 |
1.744.688 |
|||||||
532.944 |
1.744.682 |
|||||||
532.935 |
1.744.639 |
|||||||
532.899 |
1.744.638 |
|||||||
532.798 |
1.744.530 |
|||||||
532.758 |
1.744.520 |
|||||||
532.780 |
1.744.279 |
|||||||
532.679 |
1.744.208 |
|||||||
532.389 |
1.744.457 |
|||||||
532.318 |
1.744.754 |
|||||||
Tọa độ khu vực mỏ DX7A |
|
|||||||
532.724 |
1.744.964 |
|||||||
532.851 |
1.744.864 |
|||||||
532.827 |
1.744.727 |
|||||||
532.659 |
1.744.673 |
|||||||
532.587 |
1.744.851 |
|||||||
Tọa độ khu vực mỏ DX8B |
||||||||
532.859 |
1.744.808 |
|||||||
532.835 |
1.744.725 |
|||||||
532.917 |
1.744.706 |
|||||||
532.987 |
1.744.692 |
|||||||
533.148 |
1.744.704 |
|||||||
533.094 |
1.744.731 |
|||||||
533.005 |
1.744.820 |
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Tên điểm |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng dự kiến (1.000m3) |
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến trục 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||
HUYỆN QUẾ SƠN |
||||||||
1 |
QS- BS02 |
Khu vực Nỗng Hàm, xã Quế Thuận |
6,77 |
Đất san lấp |
200 |
552.842 |
1.737.402 |
Cây bụi, đất trồng keo, rừng trồng keo |
552.848 |
1.737.339 |
|||||||
552.691 |
1.737.166 |
|||||||
552.499 |
1.737.094 |
|||||||
552.408 |
1.737.223 |
|||||||
552.582 |
1.737.336 |
|||||||
2 |
QS- BS03 |
Khu vực Dương Cỏ, xã Quế Hiệp |
11,42 |
Đất san lấp |
342 |
553.993 |
1.742.808 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
554.132 |
1.742.597 |
|||||||
553.849 |
1.742.365 |
|||||||
553.613 |
1.742.589 |
|||||||
3 |
QS- BS04 |
Khu vực Dương Bà Chẩm, xã Quế Xuân 2 |
6,39 |
Đất san lấp |
192 |
557.143 |
1.743.387 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
557.297 |
1.743.203 |
|||||||
557.392 |
1.743.100 |
|||||||
557.112 |
1.743.027 |
|||||||
557.112 |
1.743.102 |
|||||||
557.092 |
1.743.177 |
|||||||
557.008 |
1.743.234 |
|||||||
4 |
QS- BS05 |
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi lợn thịt) |
1,98 |
Đất san lấp |
80 |
558.571 |
1.743.730 |
Đất rừng sản xuất |
558.580 |
1.743.761 |
|||||||
558.598 |
1.743.788 |
|||||||
558.751 |
1.743.746 |
|||||||
558.762 |
1.743.679 |
|||||||
558.714 |
1.743.645 |
|||||||
558.678 |
1.743.648 |
|||||||
558.617 |
1.743.643 |
|||||||
558.579 |
1.743.714 |
|||||||
5 |
QS- BS06 |
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi kết hợp trồng trọt) |
7,06 |
Đất san lấp |
300 |
557.859 |
1.743.808 |
Đất rừng sản xuất |
557.866 |
1.743.602 |
|||||||
557.986 |
1.743.601 |
|||||||
558.048 |
1.743.661 |
|||||||
558.072 |
1.743.653 |
|||||||
558.087 |
1.743.594 |
|||||||
558.191 |
1.743.611 |
|||||||
558.285 |
1.743.757 |
|||||||
558.283 |
1.743.796 |
|||||||
558.241 |
1.743.831 |
|||||||
558.117 |
1.743.803 |
|||||||
558.079 |
1.743.759 |
|||||||
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
||||||||
1 |
HĐ-BS04 |
Khu vực đồi phía sau vườn ươm Đức Uyên, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình |
15,77 |
Đất san lấp |
1.220 |
533.678 |
1.720.759 |
Đất rừng trồng keo và cao su |
533.610 |
1.721.065 |
|||||||
533.523 |
1.721.092 |
|||||||
533.504 |
1.721.170 |
|||||||
533.853 |
1.721.247 |
|||||||
534.025 |
1.721.118 |
|||||||
534.023 |
1.721.072 |
|||||||
534.093 |
1.720.915 |
|||||||
534.069 |
1.720.908 |
|||||||
534.036 |
1.720.945 |
|||||||
2 |
HĐ-BS05 |
Khu vực đồi thông Dốc Hầm, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình |
2,83 |
Đất san lấp |
240 |
536.204 |
1.721.079 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
536.419 |
1.721.185 |
|||||||
536.366 |
1.721.079 |
|||||||
536.450 |
1.720.963 |
|||||||
536.256 |
1.720.971 |
|||||||
HUYỆN DUY XUYÊN |
||||||||
1 |
DX- BS03 |
Khu Hóc Tra, thôn Thạnh Xuyên, xã Duy Thu |
8,7 |
Đất san lấp |
1.000 |
533.471 |
1.744.196 |
Đất rừng sản xuất, đang trồng keo, xen lẫn cây bụi |
533.689 |
1.744.197 |
|||||||
533.731 |
1.744.145 |
|||||||
533.734 |
1.744.112 |
|||||||
533.683 |
1.744.080 |
|||||||
533.491 |
1.743.919 |
|||||||
533.374 |
1.743.881 |
|||||||
533.271 |
1.743.946 |
|||||||
533.250 |
1.743.971 |
|||||||
533.307 |
1.744.051 |
|||||||
533.341 |
1.744.072 |
|||||||
HUYỆN PHÚ NINH |
||||||||
1 |
PN- BS07 |
Khu vực Hòn Dền, xã Tam Vinh |
20,42 |
Đất san lấp |
2.000 |
566.900 |
1.720.524 |
Rừng trồng chưa có trữ lượng và đất trồng keo |
566.983 |
1.720.481 |
|||||||
567.063 |
1.720.370 |
|||||||
567.104 |
1.720.295 |
|||||||
567.357 |
1.720.372 |
|||||||
567.472 |
1.720.733 |
|||||||
567.399 |
1.720.789 |
|||||||
567.202 |
1.720.846 |
|||||||
566.949 |
1.720.770 |
|||||||
567.050 |
1.720.648 |
|||||||
HUYỆN NÚI THÀNH |
||||||||
1 |
NT- BS01 |
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam |
6,05 |
Đất san lấp |
640 |
587.764 |
1.709.104 |
Đất rừng trồng keo nhưng thành rừng |
587.740 |
1.709.073 |
|||||||
587.764 |
1.709.040 |
|||||||
587.719 |
1.708.961 |
|||||||
587.840 |
1.708.885 |
|||||||
587.774 |
1.708.774 |
|||||||
587.500 |
1.708.973 |
|||||||
587.609 |
1.709.108 |
|||||||
587.713 |
1.709.155 |
|||||||
2 |
NT- BS02 |
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam |
5,29 |
Đất san lấp |
600 |
588.493 |
1.708.247 |
Đất trồng keo nhưng chưa thành rừng |
588.405 |
1.708.341 |
|||||||
588.384 |
1.708.405 |
|||||||
588.405 |
1.708.425 |
|||||||
588.310 |
1.708.440 |
|||||||
588.307 |
1.708.465 |
|||||||
588.287 |
1.708.462 |
|||||||
588.254 |
1.708.506 |
|||||||
588.198 |
1.708.544 |
|||||||
588.176 |
1.708.552 |
|||||||
588.069 |
1.708.448 |
|||||||
588.169 |
1.708.364 |
|||||||
588.335 |
1.708.285 |
|||||||
588.230 |
1.708.314 |
|||||||
3 |
NT- BS03 |
Thôn Trung Thành và thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ Tây |
3,72 |
Đất san lấp |
400 |
592.303 |
1.706.399 |
Đất trống và đất đã trồng keo |
592.337 |
1.706.408 |
|||||||
592.376 |
1.706.394 |
|||||||
592.450 |
1.706.361 |
|||||||
592.369 |
1.706.269 |
|||||||
592.388 |
1.706.250 |
|||||||
592.490 |
1.706.346 |
|||||||
592.581 |
1.706.306 |
|||||||
592.624 |
1.706.264 |
|||||||
592.476 |
1.706.121 |
|||||||
HUYỆN NÔNG SƠN |
||||||||
1 |
NS- BS05 |
Thôn Bình Yên, xã Phước Ninh |
4,0 |
Đất san lấp |
600 |
525.988 |
1.734.027 |
Đất trồng và rừng trồng |
526.167 |
1.733.839 |
|||||||
526.061 |
1.733.745 |
|||||||
525.849 |
1.733.951 |
|||||||
2 |
NS- BS06 |
Thôn Xuân Hòa, xã Phước Ninh |
15,4 |
Đất san lấp |
4.520 |
527.975 |
1.738.831 |
Đất rừng trồng keo |
528.135 |
1.738.627 |
|||||||
528.045 |
1.738.528 |
|||||||
527.893 |
1.738.315 |
|||||||
527.786 |
1.738.228 |
|||||||
527.590 |
1.738.470 |
|||||||
3 |
NS- BS07 |
Khu vực Khe Sé, thôn Phước Hội, xã Quế Lâm |
10,2 |
Cát xây dựng |
186 |
521.428 |
1.727.153 |
Đất bãi bồi, lòng sông Khe Sé |
521.534 |
1.727.201 |
|||||||
521.671 |
1.727.249 |
|||||||
521.844 |
1.727.398 |
|||||||
521.919 |
1.727.704 |
|||||||
521.999 |
1.727.807 |
|||||||
522.189 |
1.727.999 |
|||||||
522.499 |
1.728.421 |
|||||||
522.655 |
1.728.458 |
|||||||
522.671 |
1.728.461 |
|||||||
522.703 |
1.728.737 |
|||||||
522.759 |
1.728.702 |
|||||||
522.727 |
1.728.524 |
|||||||
522.689 |
1.728.404 |
|||||||
522.629 |
1.728.394 |
|||||||
522.448 |
1.728.335 |
|||||||
522.318 |
1.728.174 |
|||||||
522.243 |
1.728.004 |
|||||||
522.053 |
1.727.763 |
|||||||
521.962 |
1.727.619 |
|||||||
521.886 |
1.727.375 |
|||||||
521.758 |
1.727.244 |
|||||||
521.488 |
1.727.114 |
|||||||
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
||||||||
1 |
ĐG- BS07 |
Thôn Đha Mi, xã Ba |
40,4 |
Sét gạch ngói |
2.000 |
512.013 |
1.766.329 |
Rừng trồng, lau lách và đất trống |
512.677 |
1.766.300 |
|||||||
512.788 |
1.766.171 |
|||||||
512.788 |
1.765.804 |
|||||||
511.933 |
1.765.817 |
* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch ngói.
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG
NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Tên điểm |
Vị trí |
Ghi chú |
ĐÁ XÂY DỰNG (12 ĐIỂM) |
|||
1 |
TB1B |
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
2 |
DX10B |
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên |
|
3 |
NG3A |
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
|
4 |
PN10 |
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh |
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
5 |
TB21 |
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
6 |
HĐ30 |
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức |
|
7 |
PS12 |
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn |
|
8 |
ĐL50 |
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
|
9 |
BTM26 |
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My |
Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
10 |
PS10 |
Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
|
11 |
PS13 |
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
|
12 |
PS15 |
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn |
|
CÁT XÂY DỰNG (35 ĐIỂM) |
|||
1 |
DX2A |
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên |
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
2 |
PN1 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh |
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
3 |
PN2 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh |
|
4 |
PN3 |
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh |
|
5 |
TB03 |
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
6 |
TB06 |
Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
7 |
TB08 |
Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình |
|
8 |
TB13 |
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
|
9 |
TB15 |
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình |
|
10 |
TB01 |
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
11 |
TB02 |
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
12 |
TB05 |
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
13 |
TB07 |
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
14 |
TB09 |
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
15 |
TB10 |
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
16 |
TB11 |
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
17 |
HĐ02 |
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
18 |
HĐ1 |
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
19 |
HĐ3 |
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
20 |
HĐ4 |
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
21 |
HĐ5 |
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
22 |
HĐ18 |
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức |
|
23 |
HĐ20 |
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức |
|
24 |
PS6 |
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
|
25 |
PS2 |
Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
|
26 |
PS4 |
Km 46, xã Phước Xuân |
|
27 |
PS7 |
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
|
28 |
NS02 |
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
29 |
NS11 |
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn |
|
30 |
NS01 |
Khe Chùa, xã Sơn Viên,huyện Nông Sơn |
|
31 |
NS03 |
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
32 |
NS04 |
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
33 |
NS09 |
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn |
|
34 |
NS10 |
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn |
|
35 |
NS14 |
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn |
|
SÉT GẠCH NGÓI (15 ĐIỂM) |
|||
1 |
TB2B1 |
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
2 |
TB2B2 |
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
3 |
TB3B |
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
4 |
DX8A |
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
5 |
DX12B |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
6 |
DX13B |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
7 |
TB29 |
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
8 |
TB25 |
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình |
|
9 |
TB26 |
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình |
|
10 |
TB27 |
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
11 |
TB30 |
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
12 |
TB33 |
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
13 |
TB35 |
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
14 |
TB39 |
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
15 |
NS30 |
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
ĐẤT SAN LẤP (45 ĐIỂM) |
|||
1 |
TB4B1 |
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
2 |
TB4B2 |
Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
3 |
TB4B3 |
Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
4 |
TB4B5 |
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
5 |
DX15B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên |
|
6 |
DX16B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên |
|
7 |
DX17B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên |
|
8 |
BTM41 |
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My |
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
9 |
BTM42 |
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My |
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
10 |
PN36 |
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh |
|
11 |
PN38 |
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh |
|
12 |
PN30 |
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
13 |
PN41 |
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh |
|
14 |
PN44 |
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
15 |
TB42 |
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
16 |
TB48 |
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
17 |
TB51 |
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
18 |
TB61 |
Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
|
19 |
TB68 |
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
20 |
TB72 |
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
21 |
TB74 |
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
22 |
TB77 |
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
23 |
TB75 |
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
24 |
TB76 |
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
25 |
TB73 |
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
26 |
TB41 |
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
|
27 |
TB43 |
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
28 |
TB45 |
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình |
|
29 |
TB47 |
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
30 |
TB52 |
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình |
|
31 |
TB53 |
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình |
|
32 |
TB54 |
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình |
|
33 |
TB63 |
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
34 |
TB64 |
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình |
|
35 |
TB66 |
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
36 |
PS20 |
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
|
37 |
NS40 |
TDC thôn Phú Gia 1, QP, (xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn) |
|
38 |
NS41 |
Dương Miếu, thôn Đông An (xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn) |
|
39 |
NS31 |
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ (xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn) |
|
40 |
NS32 |
Tân Phong – Sơn Viên (xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn) |
|
41 |
NS35 |
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
42 |
NS36 |
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn |
|
43 |
NS37 |
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn |
|
44 |
TB59 |
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh |
45 |
TB62 |
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình |
* Tổng cộng loại bỏ ra khỏi quy hoạch 107 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 1572/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Nguyễn Hồng Quang |
Ngày ban hành: | 27/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Chưa có Video