ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 86/TTr-SNN&PTNT ngày 15/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ văn bản hướng dẫn cụ thể của các Bộ, ngành Trung ương, giao:
1. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh phụ trách từng tiêu chí chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện, đánh giá và thẩm định mức độ đạt của từng tiêu chí thuộc phạm vi quản lý của ngành; Đồng thời, tham mưu, đề xuất điều chỉnh các tiêu chí phụ trách khi có văn bản điều chỉnh từ các Bộ, ngành Trung ương.
2. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh phối hợp các Sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thẩm định và tổng hợp kết quả trình Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số tiêu chí xã nông thôn mới và tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1347/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị hướng dẫn |
|
1 |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
||||
2 |
Tiêu chí 2: Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥ 90% |
||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
≥ 60% |
||||
3 |
Tiêu chí 3: Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên. |
≥ 80% |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
||||
4 |
Tiêu chí 4: Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
4.2. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥ 98% |
||||
5 |
Tiêu chí 5: Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định. |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- Đối với các xã có hơn 03 trường: |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
||||
- Đối với các xã có từ 3 trường trở xuống: |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó, ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1. |
||||
6 |
Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định |
Đạt |
||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
100% |
||||
7 |
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
8 |
Tiêu chí 8: Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
|||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp |
|||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
|||||
9 |
Tiêu chí 9: Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Sở Xây dựng |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố và bán kiên cố |
≥ 85% |
||||
10 |
Tiêu chí 10: Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người) |
Năm 2021 |
≥50 |
Cục Thống kê tỉnh |
Năm 2022 |
≥53 |
||||
Năm 2023 |
≥56 |
||||
Năm 2024 |
≥59 |
||||
Năm 2025 |
≥62 |
||||
11 |
Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
Tiêu chí 12: Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥70% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥25% |
||||
13 |
Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã |
Đạt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương |
Đạt |
||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường |
Đạt |
||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả |
Đạt |
||||
14 |
Tiêu chí 14: Giáo dục và Đào tạo |
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- Đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
||||
- Đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ 2 |
Đạt |
||||
- Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 |
≥98% |
||||
- Đạt chuẩn PCGD THCS mức độ 2 |
Đạt |
||||
- Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
Đạt |
||||
- Trung tâm HTCĐ được đánh giá/xếp loại. |
Tốt |
||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥80% |
||||
15 |
Tiêu chí 15: Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
Sở Y tế |
|||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤19% |
||||
≥50% |
|||||
16 |
Tiêu chí 16: Văn hóa |
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới. Trong đó: |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định; |
≥ 75% |
||||
- Tỷ lệ ấp có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới |
100% |
||||
17 |
Tiêu chí 17: Môi trường và An toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
≥45% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
≥95% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥2m2/ người |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch. |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥85% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[1] |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường đánh giá (Phối hợp Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh) |
|||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥70% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥30% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥50% |
||||
18 |
Tiêu chí 18: Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
||||
Đạt |
Sở Tư pháp |
||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban nhân dân/Ban vận động ấp |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|||
19 |
Tiêu chí 19: Quốc phòng và An ninh |
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng |
Đạt |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả; Tập thể Công an xã đạt danh hiệu “Đơn vị tiên tiến” trở lên, không có cán bộ, chiến sĩ vi phạm xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên; lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không có cá nhân vi phạm pháp luật. |
Đạt |
Công an tỉnh |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1347/QĐ-UBND, ngày 08/7/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị hướng dẫn |
|
1 |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
1.1. Có lưu trữ đầy đủ hồ sơ quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch; Công khai niêm yết quy hoạch được phê duyệt (kể cả điều chỉnh quy hoạch), hoàn thành cắm mốc quy hoạch (có biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
1.2. Có quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung được duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
||||
1.3. Có lưu trữ đầy đủ hồ sơ quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới được phê duyệt theo quy định và phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng, đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên; Công khai niêm yết quy hoạch được phê duyệt. |
Đạt |
||||
2 |
Tiêu chí 2: Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định |
≥ 90% |
Sở Giao thông vận tải |
|
2.2. Tỷ lệ đường liên xã, liên ấp, trong đó: - Được cứng hóa và bảo trì hàng năm - Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
100% ≥ 90% |
||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
≥ 90% |
||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa |
≥ 70% |
||||
3 |
Tiêu chí 3: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
≥ 90% |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững |
Đạt |
||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
≥ 10% |
||||
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm |
100% |
||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi |
Đạt |
||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Khá |
||||
4 |
Tiêu chí 4: Điện |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định. |
≥99% |
Sở Công Thương |
|
5 |
Tiêu chí 5: Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 |
100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS |
Mức độ 3 |
||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ |
Mức độ 2 |
||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại |
Khá |
||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền |
Đạt |
||||
6 |
Tiêu chí 6: Văn hóa |
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định |
Đạt |
||||
6.3. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới |
≥ 15% |
||||
7 |
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
8.1. Điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
8.2. Thuê bao sử dụng điện thoại thông minh |
|||||
8.3. Dịch vụ báo chí, truyền thông |
|||||
8.4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội |
|||||
9 |
Tiêu chí 9: Nhà ở dân cư |
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố và bán kiên cố (Trong đó: Trên địa bàn xã không còn hộ gia đình ở nhà tạm, dột nát (đơn sơ)). |
≥ 90% |
Sở Xây dựng |
|
10 |
Tiêu chí 10: Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥60 |
Cục Thống kê tỉnh |
Năm 2022 |
≥64 |
||||
Năm 2023 |
≥68 |
||||
Năm 2024 |
≥72 |
||||
Năm 2025 |
≥76 |
||||
11 |
Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ Lao động - TB&XH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
Tiêu chí 12: Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥75% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥30% |
||||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn |
|||||
13 |
Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1 Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định |
≥1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn |
Đạt |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|||
≥1 |
|||||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
Đạt |
||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử |
≥ 10% |
||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng |
Đạt |
||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
14 |
Tiêu chí 14: Y tế |
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥95% |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
Sở Y tế |
|||
≥40% |
|||||
≥70% |
|||||
15 |
Tiêu chí 15: Hành chính công |
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp. Trong đó: - Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định - Không để xảy ra khiếu nại vượt cấp |
Văn phòng UBND tỉnh Thanh tra tỉnh |
||||
16 |
Tiêu chí 16: Tiếp cận pháp luật |
≥1 |
Sở Tư pháp |
||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải |
≥90% |
||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu |
≥90% |
||||
17 |
Tiêu chí 17: Môi trường |
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥95% |
||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥35% |
||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥50% |
||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
||||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường |
≥80% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥85% |
||||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|||
≥10% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/ người |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
18 |
Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống |
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥55% |
Sở Nông nghiệp và PTNT Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
≥60 lít |
||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
≥40% |
||||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm |
100% |
||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã |
Không |
||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm. (Trong đó: Tỷ lệ cơ sở chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp tỉnh quản lý) phải đạt 100%) |
≥ 75% |
||||
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch |
≥80% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường |
100% |
||||
19 |
Tiêu chí 19: Quốc phòng và An ninh |
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân |
Đạt |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; tội phạm, tệ nạn và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả; Tập thể Công an xã đạt danh hiệu “Đơn vị tiên tiến” trở lên, không có cán bộ, chiến sĩ vi phạm xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên; lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không có cá nhân vi phạm pháp luật. |
Đạt |
Công an tỉnh |
[1] Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1347/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 08/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video