ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh; số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; số 1253/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 22/11/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6604/TTr-STNMT ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; tổng diện tích là 150ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tịnh.
Có 02 công trình, dự án đề nghị hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tịnh với tổng diện tích 185,86ha; trong đó, 01 công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 và 01 công trình do UBND huyện Sơn Tịnh đề nghị tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 22/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.688,54 |
682,38 |
2.148,80 |
2.146,67 |
1.411,07 |
1.259,76 |
3.087,99 |
606,25 |
1.493,48 |
1.078,67 |
2.917,00 |
1.856,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.348,76 |
281,69 |
462,01 |
293,49 |
249,87 |
342,58 |
723,84 |
245,30 |
277,81 |
359,18 |
673,78 |
439,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.222,34 |
281,69 |
444,37 |
293,49 |
153,87 |
342,58 |
716,37 |
245,30 |
277,81 |
355,50 |
673,70 |
437,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.652,56 |
199,58 |
928,96 |
388,38 |
462,46 |
744,49 |
895,69 |
255,56 |
266,22 |
385,85 |
738,20 |
387,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.271,76 |
67,20 |
490,31 |
643,29 |
323,79 |
67,37 |
604,03 |
103,63 |
348,71 |
147,49 |
925,02 |
550,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
182,66 |
|
|
94,39 |
|
|
1,62 |
|
26,13 |
|
12,76 |
47,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.133,31 |
120,89 |
267,35 |
724,36 |
373,44 |
100,30 |
845,01 |
|
567,07 |
186,15 |
533,76 |
414,98 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
54,05 |
|
4,11 |
2,06 |
2,58 |
|
0,34 |
|
|
39,71 |
|
5,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,56 |
0,13 |
0,17 |
2,76 |
1,51 |
0,34 |
0,11 |
0,86 |
0,87 |
|
1,32 |
1,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,93 |
12,89 |
|
|
|
4,68 |
17,69 |
0,90 |
6,67 |
|
32,16 |
14,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.582,65 |
192,71 |
367,85 |
334,42 |
297,75 |
685,11 |
492,13 |
320,53 |
1.260,47 |
357,63 |
985,27 |
288,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,21 |
|
|
|
|
3,11 |
101,56 |
|
7,13 |
6,92 |
|
2,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,61 |
|
|
0,20 |
|
2,57 |
|
|
|
1,84 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
717,67 |
|
|
|
|
|
|
|
414,90 |
|
302,77 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,24 |
0,78 |
0,17 |
1,49 |
|
0,47 |
|
|
24,83 |
0,50 |
0,20 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,74 |
|
|
2,06 |
|
0,30 |
|
|
52,30 |
9.11 |
0,86 |
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,44 |
6,40 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
56,29 |
0,41 |
47,27 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.496,35 |
120,27 |
242,94 |
180,40 |
154,76 |
306,05 |
265,18 |
116,45 |
356,63 |
138,63 |
445,06 |
169,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.228,18 |
40,39 |
141,98 |
64,77 |
52,55 |
157,95 |
93,40 |
36,21 |
252,60 |
63,56 |
246,86 |
77,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
673,60 |
42,10 |
46,60 |
78,06 |
78,75 |
57,44 |
106,92 |
27,50 |
35,01 |
26,91 |
110,44 |
63,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,84 |
|
|
|
|
8,90 |
|
|
0,11 |
|
|
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,14 |
0,30 |
0,11 |
0,28 |
0,07 |
0,18 |
0,10 |
0,12 |
11,28 |
4,30 |
0,14 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,01 |
3,89 |
3,58 |
1,78 |
2,58 |
5,40 |
4,14 |
1,69 |
12,24 |
2,40 |
4,22 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,03 |
3,78 |
3,22 |
4,88 |
3,08 |
4,15 |
6,28 |
2,95 |
5,86 |
3,19 |
2,13 |
3,51 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,29 |
0,02 |
10,45 |
0,19 |
0,16 |
1,60 |
24,58 |
0,01 |
1,03 |
0,05 |
2,00 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,21 |
|
0,32 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
2,73 |
2,73 |
0,13 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,23 |
0,34 |
0,15 |
|
|
0,02 |
|
|
0,72 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,06 |
0,02 |
0,18 |
|
1,15 |
2,17 |
0,05 |
|
1,09 |
0,11 |
1,13 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa táng |
NTD |
415,35 |
29,20 |
36,01 |
30,02 |
16,26 |
67,37 |
29,46 |
47,47 |
30,27 |
34,92 |
75,16 |
19,21 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
6,19 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,59 |
0,18 |
0,31 |
0,39 |
0,07 |
0,73 |
0,18 |
0,24 |
0,10 |
0,44 |
0,17 |
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,06 |
0,14 |
1,68 |
1,28 |
0,72 |
1,11 |
1,91 |
1,21 |
1,52 |
2.43 |
2,50 |
1,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
23,05 |
|
0,03 |
0,08 |
0,18 |
1,49 |
|
|
21,27 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.264,98 |
52,75 |
115,67 |
73,71 |
74,72 |
197,30 |
98,67 |
60.33 |
292,45 |
78,67 |
139,56 |
81,15 |
2 14 |
Đất ở lại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,34 |
1,96 |
1,05 |
0,31 |
0,25 |
8,04 |
0,71 |
0,32 |
2,97 |
0,25 |
0,56 |
0,92 |
2 16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,48 |
|
0,10 |
|
|
0,65 |
|
|
4,50 |
0,11 |
0,12 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,13 |
0,13 |
1,81 |
0,64 |
0,37 |
1,76 |
0,58 |
0,24 |
2,33 |
0,32 |
3,36 |
2,59 |
2.19 |
Đất sòng, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
640.50 |
5,17 |
0,21 |
73,18 |
64,14 |
161,00 |
17,91 |
141,54 |
14,03 |
115,16 |
24,05 |
24,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,05 |
0,31 |
4,15 |
1,07 |
2,61 |
1,26 |
5,61 |
0,42 |
9,32 |
3,28 |
18,96 |
3,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
114,88 |
5,53 |
7,81 |
5,54 |
5,64 |
36,24 |
3,00 |
2,33 |
1,98 |
36,33 |
5,86 |
4,62 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
803,42 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
231,15 |
|
|
|
|
41,93 |
|
|
189,22 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.837,73 |
145,06 |
466,16 |
268,7 |
285,47 |
421,08 |
414,31 |
338,62 |
394,83 |
250,07 |
552,77 |
300,66 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
500,31 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
40,06 |
4,69 |
|
296,66 |
8,72 |
124,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
280,19 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
15,70 |
3,74 |
|
198,61 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
280,19 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
15,70 |
3,74 |
|
198,61 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
155,45 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
74,31 |
3,78 |
51,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,50 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
10,11 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,34 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
12,80 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
97,00 |
0,32 |
0,55 |
2,90 |
0,02 |
15,40 |
2,40 |
0,44 |
36,60 |
6,98 |
31,39 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
42,80 |
0,32 |
0,20 |
1,00 |
|
5,23 |
|
0,44 |
24,81 |
1,12 |
9,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,59 |
|
0,17 |
1,00 |
|
1,89 |
|
|
7,52 |
0,01 |
4,00 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
20,56 |
|
0,03 |
|
|
2,54 |
|
|
14,61 |
0,12 |
3,26 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,34 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,85 |
0,39 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,74 |
|
|
|
|
0,30 |
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,42 |
0,32 |
|
|
|
0,40 |
|
|
1,68 |
0,60 |
2,42 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
|
0,35 |
0,36 |
0,01 |
2,77 |
|
|
6,13 |
1,49 |
11,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
24,47 |
|
|
|
0,01 |
7,31 |
|
|
5,48 |
3,85 |
7,82 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,90 |
|
|
1,50 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
500,31 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
40,06 |
4,69 |
|
296,66 |
8,72 |
124,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
280,19 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
15,70 |
3,74 |
|
198,61 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
280,19 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
15,70 |
3,74 |
|
198,61 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
155,45 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
74,31 |
3,78 |
51,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,50 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
10,11 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
32,34 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
12,80 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,90 |
|
|
|
|
1,54 |
|
0,44 |
8,49 |
|
0,43 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGẢI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,44 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
0,24 |
0,06 |
0,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,99 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,23 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) + ...+(13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu đô thị Tịnh Phong |
150,00 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 44, 45, 46 |
Công văn số 4469/UBND-CNXD ngày 18/9/2020 và Thông báo số 292/TB-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
295.000 |
|
|
|
|
295.000 |
UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Tịnh tại Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
Tổng cộng |
150,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
295.000,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
295.000,00 |
0,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Dự án Khu công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Dung Quất II |
172,50 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 8, 9, 14, 15, 19, 24, 25, 26, 43, 44, 30, 31, 32, 34, 35, 45, 46 |
Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ Khu công nghiệp Tịnh Phong |
13,36 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 29, 30 |
Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
TỔNG CỘNG |
185,86 |
|
|
|
Quyết định 1342/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1342/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1342/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video