Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG, CẢI TẠO VÀ MỞ RỘNG THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN, HUYỆN THƯỜNG XUÂN ĐẾN NĂM 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sa đổi, bsung một số điều ca 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thm định, phê duyệt và qun lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định ca pháp luật có liên quan;

Căn cQuyết định s 295/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2012 ca UBND tnh về việc phê duyệt Điều chnh Quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025;

Theo đề nghị của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 200/TTr-UBND 29 tháng 11 năm 2019; của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định s 7932/SXD-QH ngày 16 tháng 12 năm 2019 về việc điều chnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, ci tạo và mrộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025, với nội dung chính sau:

1. Vị trí và quy mô điều chỉnh cục bộ quy hoạch

- Vị trí điều chnh cục bộ: Thuộc khu vực các lô đất hai bên tuyến đường quy hoạch số 4 (đoạn từ nút giao với Quốc lộ 47 đến nút giao với tuyến đường quy hoạch TX10) và tuyến đường quy hoạch TX1 (đoạn từ nút giao với đường TX5 đến nút giao với đường 9), gồm các ô đất quy hoạch: CC/TM-06; CQ/CQ-06; CC/GD-06; CC/HCCT-02; CC/VH-07; DC/DCPT-17; CC/BV-01; CC/TT-01; DC/HTCT-34, DC/HTCT-35, các ô đất cây xanh phía Bc tuyến đường quy hoạch TX1;

- Tổng diện tích các khu vực điều chnh cục bộ quy hoạch khoảng: 42,3 ha.

2. Tính chất, chức năng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đô thị

Thực hiện theo Quyết định s 295/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 UBND tnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng ci tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025.

3. Lý do điều chỉnh

Thực hiện Công văn số 16079/UBND-CN ngày 21/12/2018 ca UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025.

Theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng cải tạo và mrộng thị trấn Thường Xuân đến năm 2025 được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định s295/QĐ-UBND ngày 19/01/2012, thì tuyến đường số 4 (đoạn ni từ Quốc lộ 47 đi cu TRồng) s ct ngang qua khu đất của trụ s Ban Ch huy Quân sự huyện (đã xây dựng kiên c và đưa vào sdụng), đồng thời nh hưng đến một số hộ dân đang sinh sng n định, do đó, đề nghị nắn chnh tuyến đường cho phù hợp với hướng tuyến đường hiện trạng, hướng đu ni ngoại tuyến gi nguyên theo quy hoạch chung được duyệt.

4. Các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch

Qua rà soát, đánh giá các lô đất thuộc phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Công văn số 16079/UBND-CN ngày 21/12/2018, các nội dung điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng ci tạo và mrộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 như sau:

* Nội dung 1. Điều chỉnh giao thông:

- Điều chỉnh tuyến đường quy hoạch 4 (đoạn từ nút giao với Quc lộ 47 đến nút giao với tuyến đường quy hoạch TX10), không chạy cắt ngang qua trụ sở ban ch huy quân sự, hạn chế đầu tư hạ tng, hướng đấu nối ngoại tuyến giữ nguyên theo quy hoạch chung được duyệt; điều chỉnh quy mô mặt cắt từ 28,0m xung còn 20,5m.

- Điều chỉnh tuyến đường quy hoạch TX1 (đoạn từ nút giao với đường TX5 đến nút giao với đường 90) tránh trụ s Ban chhuy Quân sự huyện, gi nguyên đim đấu nối tại vị trí nút giao với đường TX5 đến nút giao với đường 9, mặt ct đường giữ nguyên theo đồ án đã được phê duyệt (lộ gii 20,5m). Vị trí điều chỉnh ti đa tim tuyến về phía Tây Nam 20,5m.

* Nội dung 2. Điều chỉnh các ô đất do điều chỉnh 02 đoạn đường nêu trên

Gồm các ô đất có ký hiệu CC/TM-06; CQ/CQ-06; CC/GD-06; CC/HCCT-02; DC/DCPT-17; CC/BV-01; CC/TT-01; DC/HTCT-34, DC/HTCT-35 và đất cây xanh theo quy hoạch chung được phê duyệt, cụ th như sau:

- Cập nht, điều chỉnh chức năng sdụng đất ca khu đất xây dựng trụ s Ban Chhuy Quân sự huyện hiện nay (bao gồm các loại đất: cây xanh, dân cư hiện trạng (DC/HTCT-35), giao thông, công trình công cộng (CC/TT-01)) thành đất đất trụ sở cơ quan (ký hiệu CQ/CQ-10). Diện tích chuyển đổi 12.4111,44 m2.

- Điều chỉnh tăng diện tích ô đất CC/HCCT-02 từ 12.468,84 m2 lên 13.865,54 m2 (diện tích tăng thêm là 1.396,7 m2).

- Điều chỉnh tăng diện tích ô đất CQ/CQ-06 từ 9.264,85 m2 lên 9.565,48 m2 (diện tích tăng thêm là 300,63 m2).

- Cập nhật diện tích ô đất CC/TM-06 từ 17.439,09 m2 lên 18.083.80 m2 (diện tích tăng thêm là 644,71 m2).

- Điều chỉnh tăng diện tích ô đất DC/DCPT-17 từ 16.903,68 m2 lên 20.264,86 m2 (diện tích tăng thêm là 3.361,18 m2).

- Điều chỉnh ranh gii và tăng diện tích ô đất CC/BV-01 từ 34.627,5 m2 lên 38.194,9 m2 (diện tích tăng thêm là 3.567,4 m2).

- Điều chỉnh một phần ô đất CC/BV-01, ô đất CC/GD-06 và một phần diện tích đất đường quy hoạch 4 thành đất dân cư phát triển (ký hiệu DC/DCPT-33). Diện tích chuyn đi 6.356,58 m2.

- Điều chỉnh giảm diện tích ô đất CC/GD-06 từ 41.003,4 m2 xuống 34.332,18 m2 (diện tích gim bt là 6.671,22 m2).

- Điều chỉnh ranh giới và gim diện tích ô đất DC/HTCT-35 từ 14.280,07 m2 xuống 14.276,68 m2 (diện tích gim bớt là 3,39 m2).

- Điều chỉnh gim diện tích ô đất CC/TT-01 từ 96.176,06 m2 xuống 88.790,04 m2 (diện tích gim bớt là 7.386,02 m2).

- Điều chỉnh một phn ô đất CC/TT-01 và đất đường quy hoạch 4 thành đất dân cư phát trin (ký hiệu DC/DCPT-23). Diện tích chuyn đổi 5.193,58 m2.

- Cập nhật ranh giới, diện tích các ô đất cây xanh phía Bc tuyến đường quy hoạch TX1 (đoạn từ nút giao với đường TX5 đến nút giao với đường 9).

* Nội dung 3. Cập nhật điều chỉnh một phần diện tích ô đất công cộng văn hóa theo quy hoạch chung (kí hiệu CC/VH-07) thành đất dân cư hiện trạng ci tạo (kí hiệu DC-HTCT-59):

Nội dung này chưa được UBND tnh chấp thuận chủ trương tại Công văn s16079/UBND-CN ngày 21/12/2018. Tuy nhiên, theo báo cáo ca UBND huyện Thường Xuân: Do thực tế hiện trạng sử dụng đất, một phần diện tích ô đất công cộng văn hóa theo quy hoạch (kí hiệu CC-VH-07) về phía Tây Nam đã là đất ở dân cư hiện hữu, các công trình nhà dân được xây dựng chyếu là nhà kiên c2,3 tầng. Nội dung điều chỉnh cụ th như sau:

- Điều chỉnh gim diện tích ô đất CC/VH-07 từ 73.823,63 m2 xuống 60.858,98 m2 (diện tích giảm bớt là 12.964,65 m2).

- Cập nhật ô đất dân cư hiện hữu ci tạo (kí hiệu DC/HTCT-59), diện tích cập nhật là: 13.000 m2.

5. Quy hoạch sử dụng đất

Thống kê, đánh giá sdụng đất sau khi điều chnh cục bộ:

STT

Loại đất

hiu

QHC đã được phê duyệt

Điều chỉnh cục bộ QHC

Tăng giảm

Din tích

(ha)

T l (%)

Din tích

(ha)

T l (%)

Din tích

(ha)

T l (%)

A

Đất dân dụng

 

260.14

43.79

260.14

43.79

0

0

1

Đất cơ quan và công trình công cộng

CC

10.70

1.8

10.64

1.01

-0.06

-0

II

Đất hn hợp

HH

5.37

0.9

5.37

0.9

0

0

III

Đất y tế

BV-01

3.46

0.58

2.77

0.47

-0.60

-0.1

IV

Đất thương mại dịch vụ

C, TM

20.47

3.45

20.54

3.46

0.07

0.01

V

Đất trung tâm, văn hóa th thao

TT, VH

21.61

3.64

19.57

3.3

-2.04

-0.3

VI

Đất giáo dục

GD

10.80

1.82

9.92

1.67

-0.88

-0.2

VII

Đất cơ quan, công trình công cộng phát trin

CCPT

3.65

0.62

3.65

0.62

0

0

VIII

Đất cây xanh cnh quan

 

15.17

1

14.71

2.48

-0.46

-0.1

IX

Đất dân cư hiện trạng

HTCT

94.20

15.86

95.82

16.91

1.62

0.27

X

Đất dân cư mới

DCPT

52.00

8.75

54.44

9.16

2.44

0.41

XI

Đất giao thông đô thị

 

28.07

4.73

28.06

4.73

0.01

0.01

B

Đất ngoài dân dụng

 

333.90

56.21

333.90

56.21

0

0

 

Đất lâm nghiệp đồi núi

 

236.56

39.82

236.56

39.82

0

0

Tổng

 

594.04

100

594.04

100

0

0

6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật

6.1. Quy hoạch giao thông

- Hệ thống giao thông đi ngoại: Tập trung đầu tư hoàn chỉnh hệ thống đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 47.

- Giao thông đi nội: Các tuyến đường hiện trạng được nghiên cứu đề xuất, ci tạo, nâng cấp.

- Nn chỉnh tuyến đường quy hoạch (đường 4) và thay đổi quy mô mặt cắt từ 28m (Lòng đường 7.5+7.5=15m; Vỉa hè 5.0+5.0=10.0m; Phân cách 3.0m) đến quy mô 20.5m (Lòng đường 10.5m; Va hè 5.0+5.0=10.0m), hướng đấu nối ginguyên theo quy hoạch chung được duyệt;

- Nn chỉnh hướng tuyến đường TX1 tránh trụ s ban chhuy quân sự huyện, giữ nguyên đim đấu ni tại vị trí nút giao với đường TX5 đến nút giao với đường 9, mặt cắt đường ginguyên theo đề án đã được phê duyệt (Lòng đường 10.5m; Va hè 5.0+5.0=10.0m), hướng đấu ni giữ nguyên theo quy hoạch chung được duyệt; Vị trí điều chỉnh tối đa tim tuyến về phía Tây Nam 20,5m.

6.2. Các nội dung khác: Cơ bản giữ nguyên theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 ca UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng, ci tạo và mrộng thị trn Thường Xuân, huyện Thường Xuân đến năm 2025.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Thường Xuân có trách nhiệm:

- Phi hợp với SXây dựng và các đơn vị có liên quan tchức công bố điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng, ci tạo và mrộng thị trấn Thường Xuân đến năm 2025; bàn giao hồ sơ, tài liệu cho địa phương làm cơ s đ qun lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.

- Tchức, chỉ đạo chính quyền địa phương qun lý chặt chẽ quỹ đất quy hoạch xây dựng, quản lý việc xây dựng theo quy hoạch.

- Lập chương trình, dự án ưu tiên đầu tư hàng năm và dài hạn, xác định các biện pháp thực hiện quy hoạch xây dựng trên cơ s huy động mọi ngun vốn đầu tư trong và ngoài nước, nguồn khai thác từ quỹ đất bng các cơ chế chính sách theo quy định hiện hành của nhà nước.

2. Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, UBND huyện Thường Xuân theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dn, quản thực hiện. Sau khi quy hoạch được duyệt, các vấn đề về đất đai, tài chính, chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân; Viện trưởng Viện Quy hoạch - Kiến trúc Thanh Hóa và Thủ trưng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Nđiều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT. CN.
H1.(2019)QDPD DCCB QHC TT Tng Xuân

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Số hiệu: 13/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành: 02/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…