ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1222/SNN-VPĐP ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 ban hành tại Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của UBND tỉnh (chi tiết theo phụ lục I đính kèm).
Đối với các xã khu vực II, khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo mức đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện Minh Hóa.
2. Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 ban hành tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của UBND tỉnh (chi tiết theo phụ lục II đính kèm).
1. Các Sở, ban, ngành được giao phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan để ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu sửa đổi thuộc Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025.
2. Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện, nếu có vấn đề mới phát sinh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị, địa phương liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với quy định và điều kiện thực tế.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG
THÔN MỚI TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
1667/QĐ-UBND NGÀY 22/6/2022 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1271/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 13.1 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và PTKT nông thôn như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện Minh Hóa |
Các xã còn lại trong toàn tỉnh |
||||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1.Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật hợp tác xã, hoặc xã có Tổ hợp tác hoạt động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2. Sửa đổi chỉ tiêu 15.4 thuộc tiêu chí số 15 về Y tế như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện Minh Hóa |
Các xã còn lại trong toàn tỉnh |
||||
15 |
Y tế |
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh điện tử |
Đạt |
Đạt |
Sở Y tế |
3. Sửa đổi chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
||
Các xã ĐBKK thuộc huyện Minh Hóa |
Các xã còn lại trong toàn tỉnh |
|||||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
Xã không thuộc khu vực III |
≥ 30% |
≥ 45% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Xã khu vực III |
≥ 20% |
≥ 35% |
4. Sửa đổi chỉ tiêu 18.4 thuộc tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
||
Các xã ĐBKK thuộc huyện Minh Hóa |
Các xã còn lại trong toàn tỉnh |
|||||
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18.4.Tiếp cận pháp luật |
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư pháp |
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Đạt |
Đạt |
|
|||
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý |
Đạt |
Đạt |
|
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2379/QĐ-UBND NGÀY 05/9/2022 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1271/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 3.2, 3.4 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu quả |
≥ 1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm |
100% |
2. Sửa đổi chỉ tiêu 8.4 thuộc tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội |
Bộ Thông tin Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Sở Thông tin Truyền thông |
3. Bãi bỏ nội dung tiêu chí “12.3 Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn” và chỉ tiêu “UBND tỉnh quy định cụ thể” thuộc tiêu chí số 12 về Lao động.
4. Sửa đổi chỉ tiêu 13.3, 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm |
≥ 1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
≥ 1 |
5. Sửa đổi chỉ tiêu 14.2, 14.3, 14.4 thuộc tiêu chí số 14 về Y tế như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
14 |
Y tế |
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử |
Đạt |
Sở Y tế |
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa |
Đạt |
|||
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh điện tử |
Đạt |
6. Sửa đổi chỉ tiêu 15.2 thuộc tiêu chí số 15 về Hành chính công như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
15 |
Hành chính công |
15.2.Có dịch vụ công trực tuyến một phần |
Đạt |
Sở Thông tin Truyền thông |
7. Sửa đổi chỉ tiêu 16.1, 16.2 thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
16 |
Tiếp cận pháp luật |
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở |
Đạt |
Sở Tư pháp |
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành |
≥ 90% |
8. Sửa đổi chỉ tiêu 17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
17 |
Môi trường |
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
Khuyến khích sử dụng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9. Sửa đổi chỉ tiêu 18.1, 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá |
|
18 |
Chất lượng môi trường sống |
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥ 55% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt bình quân đầu người/ngày đêm |
Xã không thuộc khu vực III |
≥ 50 lít |
|||
Xã khu vực III |
≥ 60 lít |
||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
Xã không thuộc khu vực III |
≥ 25 % |
|||
Xã khu vực III |
≥ 30% |
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 1271/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 16/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video