Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN/HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI; DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU, GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1600/QĐ- TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 5/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX;

Căn cứ Nghị quyết số 340/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc kéo dài thời gian thực hiện khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021;

Căn cứ Công văn số 394/BNN-VPĐP ngày 19/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trong năm 2021;

Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 163/TTr-VPĐP ngày 19/3/2021 về việc lựa chọn danh sách các huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới và xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Thanh Hóa, kèm theo các Văn bản đăng ký phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới của UBND các huyện, thị xã, thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, như sau:

1. Danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn /hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025, tổng số 09 đơn vị cấp huyện, gồm:

- Huyện Thiệu Hóa: năm 2021;

- Huyện Nông Cống: năm 2021;

- Thành phố Sầm Sơn: năm 2021 (hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới);

- Huyện Hậu Lộc: năm 2022;

- Huyện Triệu Sơn: năm 2022;

- Huyện Hà Trung: năm 2023;

- Huyện Như Thanh: năm 2024;

- Huyện Cẩm Thủy: năm 2025;

- Huyện Ngọc Lặc: năm 2025.

(có Biểu 01 kèm theo)

2. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tổng số là 87 xã, bao gồm:

- Năm 2021: 19 xã;

- Năm 2022: 18 xã;

- Năm 2023: 17 xã;

- Năm 2024: 17 xã;

- Năm 2025: 16 xã.

Cụ thể số xã theo từng huyện:

- Huyện Hậu Lộc 3 xã;

- Huyện Hà Trung 8 xã;

- Huyện Triệu Sơn 5 xã;

- Huyện Như Thanh 5 xã;

- Huyện Cẩm Thủy 10 xã;

- Huyện Ngọc Lặc 11 xã;

- Huyện Thạch Thành 9 xã;

- Thị xã Nghi Sơn 6 xã;

- Huyện Thường Xuân 4 xã;

- Huyện Quan Hóa 3 xã;

- Huyện Quan Sơn 5 xã;

- Huyện Như Xuân 4 xã;

- Huyện Lang Chánh 3 xã;

- Huyện Bá Thước 9 xã;

- Huyện Mường Lát 2 xã.

(Có Biểu 02 kèm theo)

3. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, tổng số 104 xã, bao gồm:

- Năm 2021: 26 xã;

- Năm 2022: 22 xã;

- Năm 2023: 19 xã;

- Năm 2024: 19 xã;

- Năm 2025: 18 xã.

Cụ thể số xã theo từng huyện:

- Huyện Yên Định 8 xã;

- Huyện Quảng Xương 8 xã;

- Huyện Đông Sơn 7 xã;

- Huyện Vĩnh Lộc 4 xã;

- Huyện Hoằng Hóa 11 xã;

- Huyện Thọ Xuân 10 xã;

- Huyện Nga Sơn 8 xã;

- Thành phố Thanh Hóa 1 xã;

- Thành phố Sầm Sơn 1 xã;

- Huyện Thiệu Hóa 7 xã;

- Huyện Nông Cống 7 xã;

- Huyện Hậu Lộc 5 xã;

- Huyện Hà Trung 2 xã;

- Huyện Triệu Sơn 6 xã;

- Huyện Như Thanh 3 xã;

- Huyện Cẩm Thủy 2 xã;

- Huyện Ngọc Lặc 3 xã;

- Huyện Thạch Thành 3 xã;

- Thị xã Nghi Sơn 2 xã;

- Huyện Thường Xuân 1 xã;

- Huyện Quan Hóa 1 xã;

- Huyện Quan Sơn 1 xã;

- Huyện Như Xuân 1 xã;

- Huyện Lang Chánh 1 xã;

- Huyện Bá Thước 1 xã;

(Có Biểu 03 kèm theo)

4. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025, tổng số 44 xã, bao gồm:

- Năm 2021: 7 xã;

- Năm 2022: 7 xã;

- Năm 2023: 8 xã;

- Năm 2024: 10 xã;

- Năm 2025: 12 xã.

Cụ thể số xã theo từng huyện:

- Huyện Yên Định 2 xã;

- Huyện Quảng Xương 5 xã;

- Huyện Đông Sơn 5 xã;

- Huyện Vĩnh Lộc 2 xã;

- Huyện Hoằng Hóa 7 xã;

- Huyện Thọ Xuân 5 xã;

- Huyện Nga Sơn 2 xã;

- Thành phố Thanh Hóa 1 xã;

- Huyện Thiệu Hóa 3 xã;

- Huyện Nông Cống 3 xã;

- Huyện Hậu Lộc 1 xã;

- Huyện Hà Trung 1 xã;

- Huyện Triệu Sơn 2 xã;

- Huyện Như Thanh 1 xã;

- Huyện Cẩm Thủy 1 xã;

- Huyện Thạch Thành 1 xã;

- Thị xã Nghi Sơn 1 xã;

- Huyện Thường Xuân 1 xã;

(Có Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Trưởng Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nội dung Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch đã được duyệt; định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm báo cáo Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh qua Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh.

Điều 3. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao, tham mưu cho UBND tỉnh phân bổ nguồn vốn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới để hỗ trợ các xã theo các chính sách của Trung ương và của tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Trưởng Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ NN&PTNT (để báo cáo);
- VP Điều phối NTM Trung ương (để báo cáo);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Thành viên BCĐ các CTMTQG tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Biểu 01:

DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố

Năm phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng cộng:

3

2

1

1

2

 

1

Thiệu Hóa

2021

 

 

 

 

 

2

Nông Cống

2021

 

 

 

 

 

3

TP Sầm Sơn

2021

 

 

 

 

 

4

Hậu Lộc

 

2022

 

 

 

 

5

Triệu Sơn

 

2022

 

 

 

 

6

Hà Trung

 

 

2023

 

 

 

7

Như Thanh

 

 

 

2024

 

 

8

Cẩm Thủy

 

 

 

 

2025

 

9

Ngọc Lặc

 

 

 

 

2025

 

Biểu 02:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, xã

Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

87 xã

 

Tổng cộng:

19

18

17

17

16

 

I

Hậu Lộc

3

0

0

0

0

 

1

Phong Lộc

2021

 

 

 

 

 

2

Đồng Lộc

2021

 

 

 

 

 

3

Cầu Lộc

2021

 

 

 

 

 

II

TX Nghi Sơn

1

1

1

2

1

 

1

Các Sơn

2021

 

 

 

 

 

2

Phú Sơn

 

2022

 

 

 

 

3

Tân Trường

 

 

2023

 

 

 

4

Trường Lâm

 

 

 

2024

 

 

5

Phú Lâm

 

 

 

2024

 

 

6

Tùng Lâm

 

 

 

 

2025

 

III

Hà Trung

1

7

0

0

0

 

1

Yên Dương

2021

 

 

 

 

 

2

Yến Sơn

 

2022

 

 

 

 

3

Hà Hải

 

2022

 

 

 

 

4

Hà Bắc

 

2022

 

 

 

 

5

Hà Ngọc

 

2022

 

 

 

 

6

Hoạt Giang

 

2022

 

 

 

 

7

Hà Vinh

 

2022

 

 

 

 

8

Hà Giang

 

2022

 

 

 

 

IV

Triệu Sơn

3

2

0

0

0

 

1

Hợp Tiến

2021

 

 

 

 

 

2

Xuân Lộc

2021

 

 

 

 

 

3

Thọ Bình

2021

 

 

 

 

 

4

Bình Sơn

 

2022

 

 

 

 

5

Triệu Thành

 

2022

 

 

 

 

V

Thạch Thành

1

1

2

3

2

 

1

Thạch Long

2021

 

 

 

 

 

2

Thạch Đồng

 

2022

 

 

 

 

3

Thành Tiến

 

 

2023

 

 

 

4

Thành Thọ

 

 

2023

 

 

 

5

Thạch Cẩm

 

 

 

2024

 

 

6

Thạch Quảng

 

 

 

2024

 

 

7

Thành Vinh

 

 

 

2024

 

 

8

Ngọc Trạo

 

 

 

 

2025

 

9

Thành Tân

 

 

 

 

2025

 

VI

Như Thanh

1

1

1

2

0

 

1

Cán Khê

2021

 

 

 

 

 

2

Phượng Nghi

 

2022

 

 

 

 

3

Thanh Kỳ

 

 

2023

 

 

 

4

Xuân Thái

 

 

 

2024

 

 

5

Thanh Tân

 

 

 

2024

 

 

VII

Cẩm Thủy

1

2

3

3

1

 

1

Cẩm Quý

2021

 

 

 

 

 

2

Cẩm Thành

 

2022

 

 

 

 

3

Cẩm Yên

 

2022

 

 

 

 

4

Cẩm Thạch

 

 

2023

 

 

 

5

Cẩm Long

 

 

2023

 

 

 

6

Cẩm Phú

 

 

2023

 

 

 

7

Cẩm Liên

 

 

 

2024

 

 

8

Cẩm Lương

 

 

 

2024

 

 

9

Cẩm Tâm

 

 

 

2024

 

 

10

Cẩm Châu

 

 

 

 

2025

 

VIII

Ngọc Lặc

3

2

3

2

1

 

1

Lộc Thịnh

2021

 

 

 

 

 

2

Thạch Lập

2021

 

 

 

 

 

3

Mỹ Tân

2021

 

 

 

 

 

4

Minh Sơn

 

2022

 

 

 

 

5

Nguyệt Ấn

 

2022

 

 

 

 

6

Thúy Sơn

 

 

2023

 

 

 

7

Phùng Minh

 

 

2023

 

 

 

8

Minh Tiến

 

 

2023

 

 

 

9

Cao Ngọc

 

 

 

2024

 

 

10

Phùng Giáo

 

 

 

2024

 

 

11

Vân Am

 

 

 

 

2025

 

IX

Thường Xuân

1

1

1

0

1

 

1

Xuân Cao

2021

 

 

 

 

 

2

Yên Nhân

 

2022

 

 

 

 

3

Tân Thành

 

 

2023

 

 

 

4

Xuân Lộc

 

 

 

 

2025

 

X

Quan Hóa

0

0

1

1

1

 

1

Thiên Phủ

 

 

2023

 

 

 

2

Phú Thanh

 

 

 

2024

 

 

3

Phú Lệ

 

 

 

 

2025

 

XI

Quan Sơn

1

0

1

1

2

 

1

Mường Mìn

2021

 

 

 

 

 

2

Trung Tiến

 

 

2023

 

 

 

3

Trung Thượng

 

 

 

2024

 

 

4

Trung Xuân

 

 

 

 

2025

 

5

Tam Thanh

 

 

 

 

2025

 

XII

Như Xuân

1

0

1

1

1

 

1

Cát Tân

2021

 

 

 

 

 

2

Thượng Ninh

 

 

2023

 

 

 

3

Bình Lương

 

 

 

2024

 

 

4

Xuân Hòa

 

 

 

 

2025

 

XIII

Lang Chánh

1

0

1

0

1

 

1

Đồng Lương

2021

 

 

 

 

 

2

Yên Khương

 

 

2023

 

 

 

3

Lâm Phú

 

 

 

 

2025

 

XIV

Bá Thước

1

1

2

1

4

 

1

Ái Thượng

2021

 

 

 

 

 

2

Ban Công

 

2022

 

 

 

 

3

Lương Trung

 

 

2023

 

 

 

4

Kỳ Tân

 

 

2023

 

 

 

5

Thành Lâm

 

 

 

2024

 

 

6

Lương Nội

 

 

 

 

2025

 

7

Điền Quang

 

 

 

 

2025

 

8

Lương Ngoại

 

 

 

 

2025

 

9

Thiết Ống

 

 

 

 

2025

 

XV

Mường Lát

0

0

0

1

1

 

1

Mường Chanh

 

 

 

2024

 

 

2

Quang Chiểu

 

 

 

 

2025

 

Biểu 03:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, xã

Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

104 xã

 

Tổng cộng:

26

22

19

19

18

 

I

Quảng Xương

5

0

0

2

1

 

1

Quảng Trung

2021

 

 

 

 

 

2

Quảng Ngọc

2021

 

 

 

 

 

3

Quảng Định

2021

 

 

 

 

 

4

Quảng Lộc

2021

 

 

 

 

 

5

Quảng Hòa

2021

 

 

 

 

 

6

Quảng Trạch

 

 

 

2024

 

 

7

Quảng Trường

 

 

 

2024

 

 

8

Quảng Hợp

 

 

 

 

2025

 

II

TP Thanh Hóa

0

1

0

0

0

 

1

Đông Vinh

 

2022

 

 

 

 

III

Hoằng Hóa

2

2

2

2

3

 

1

Hoằng Xuân

2021

 

 

 

 

 

2

Hoằng Thái

2021

 

 

 

 

 

3

Hoằng Tiến

 

2022

 

 

 

 

4

Hoằng Lưu

 

2022

 

 

 

 

5

Hoằng Giang

 

 

2023

 

 

 

6

Hoằng Tân

 

 

2023

 

 

 

7

Hoằng Hợp

 

 

 

2024

 

 

8

Hoằng Đạt

 

 

 

2024

 

 

9

Hoằng Phượng

 

 

 

 

2025

 

10

Hoằng Phong

 

 

 

 

2025

 

11

Hoằng Châu

 

 

 

 

2025

 

IV

Nga Sơn

2

1

2

2

1

 

1

Nga Thành

2021

 

 

 

 

 

2

Nga Thạch

2021

 

 

 

 

 

3

Nga Yên

 

2022

 

 

 

 

4

Nga Liên

 

 

2023

 

 

 

5

Nga Phú

 

 

2023

 

 

 

6

Nga Phượng

 

 

 

2024

 

 

7

Nga Trung

 

 

 

2024

 

 

8

Nga Bạch

 

 

 

 

2025

 

V

Hậu Lộc

1

1

1

1

1

 

1

Liên Lộc

2021

 

 

 

 

 

2

Minh Lộc

 

2022

 

 

 

 

3

Quang Lộc

 

 

2023

 

 

 

4

Đại Lộc

 

 

 

2024

 

 

5

Thuần Lộc

 

 

 

 

2025

 

VI

TP Sầm Sơn

0

0

0

0

1

 

1

Quảng Đại

 

 

 

 

2025

 

VII

TX Nghi Sơn

0

1

0

1

0

 

1

Hải Nhân

 

2022

 

 

 

 

2

Thanh Sơn

 

 

 

2024

 

 

VIII

Yên Định

3

1

2

1

1

 

1

Định Hòa

2021

 

 

 

 

 

2

Định Liên

2021

 

 

 

 

 

3

Yên Trường

2021

 

 

 

 

 

4

Yên Phong

2022

 

 

 

 

5

Định Bình

 

 

2023

 

 

 

6

Định Tăng

 

 

2023

 

 

 

7

Yên Trung

 

 

 

2024

 

 

8

Yên Thái

 

 

 

 

2025

 

IX

Đông Sơn

2

1

1

1

2

 

1

Đông Minh

2021

 

 

 

 

 

2

Đông Khê

2021

 

 

 

 

 

3

Đông Yên

 

2022

 

 

 

 

4

Đông Ninh

 

 

2023

 

 

 

5

Đông Tiến

 

 

 

2024

 

 

6

Đông Nam

 

 

 

 

2025

 

7

Đông Hoàng

 

 

 

 

2025

 

X

Thọ Xuân

2

2

2

2

2

 

1

Xuân Trường

2021

 

 

 

 

 

2

Thọ Hải

2021

 

 

 

 

 

3

Thọ Lâm

 

2022

 

 

 

 

4

Thọ Xương

 

2022

 

 

 

 

5

Xuân Giang

 

 

2023

 

 

 

6

Nam Giang

 

 

2023

 

 

 

7

Xuân Lập

 

 

 

2024

 

 

8

Xuân Minh

 

 

 

2024

 

 

9

Xuân Tín

 

 

 

 

2025

 

10

Thọ Lộc

 

 

 

 

2025

 

XI

Thiệu Hóa

1

2

1

1

2

 

1

Thiệu Trung

2021

 

 

 

 

 

2

Minh Tâm

 

 

2023

 

 

 

3

Thiệu Nguyên

 

2022

 

 

 

 

4

Thiệu Vũ

 

2022

 

 

 

 

5

Thiệu Lý

 

 

 

 

2025

 

6

Thiệu Duy

 

 

 

2024

 

 

7

Thiệu Viên

 

 

 

 

2025

 

XII

Nông Cống

2

2

1

1

1

 

1

Vạn Hòa

2021

 

 

 

 

 

2

Tượng Văn

2021

 

 

 

 

 

3

Thăng Long

 

2022

 

 

 

 

4

Minh Nghĩa

 

2022

 

 

 

 

5

Tế Thắng

 

 

2023

 

 

 

6

Trường Trung

 

 

 

2024

 

 

7

Hoàng Giang

 

 

 

 

2025

 

XIII

Vĩnh Lộc

1

2

1

0

0

 

1

Ninh Khang

2021

 

 

 

 

 

2

Vĩnh Yên

 

2022

 

 

 

 

3

Vĩnh Hòa

 

2022

 

 

 

 

4

Vĩnh Long

 

 

2023

 

 

 

XIV

Hà Trung

1

0

1

0

0

 

1

Hà Lĩnh

2021

 

 

 

 

 

2

Hà Lai

 

 

2023

 

 

 

XV

Triệu Sơn

1

2

1

1

1

 

1

Đồng Lợi

2021

 

 

 

 

 

2

Vân Sơn

 

2022

 

 

 

 

3

Thọ Vực

 

2022

 

 

 

 

4

Dân Lực

 

 

2023

 

 

 

5

Nông Trường

 

 

 

2024

 

 

6

Dân Lý

 

 

 

 

2025

 

XVI

Thạch Thành

0

2

0

1

0

 

1

Thành Tâm

 

2022

 

 

 

 

2

Thành An

 

2022

 

 

 

 

3

Thạch Định

 

 

 

2024

 

 

XVII

Như Thanh

1

1

0

1

0

 

1

Yên Thọ

2021

 

 

 

 

 

2

Xuân Du

 

2022

 

 

 

 

3

Phú Nhuận

 

 

 

2024

 

 

XVIII

Cẩm Thủy

0

1

0

0

1

 

1

Cẩm Tú

 

2022

 

 

 

 

2

Cẩm Ngọc

 

 

 

 

2025

 

XIX

Ngọc Lặc

1

0

0

1

1

 

1

Ngọc Sơn

2021

 

 

 

 

 

2

Lam Sơn

 

 

 

2024

 

 

3

Cao Thịnh

 

 

 

 

2025

 

XX

Thường Xuân

0

0

1

0

0

 

1

Thọ Thanh

 

 

2023

 

 

 

XXI

Quan Hóa

1

0

0

0

0

 

1

Phú Nghiêm

2021

 

 

 

 

 

XXII

Quan Sơn

0

0

1

0

0

 

1

Tam Lư

 

 

2023

 

 

 

XXIII

Như Xuân

0

0

1

0

0

 

1

Bãi Trành

 

 

2023

 

 

 

XXIV

Lang Chánh

0

0

1

0

0

 

1

Giao An

 

 

2023

 

 

 

XXV

Bá Thước

0

0

0

1

0

 

1

Điền Lư

 

 

 

2024

 

 

Biểu 04:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NTM KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, xã

Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM kiểu mẫu

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

44 xã

Tổng cộng:

7

7

8

10

12

 

I

Quảng Xương

2

0

1

1

1

 

1

Quảng Lưu

2021

 

 

 

 

 

2

Quảng Bình

2021

 

 

 

 

 

3

Tiên Trang

 

 

2023

 

 

 

4

Quảng Yên

 

 

 

2024

 

 

5

Quảng Trung

 

 

 

 

2025

 

II

Hoằng Hóa

1

1

2

1

2

 

1

Hoằng Đồng

2021

 

 

 

 

 

2

Hoằng Lộc

 

2022

 

 

 

 

3

Hoằng Thái

 

 

2023

 

 

 

4

Hoằng Lưu

 

 

2023

 

 

 

5

Hoằng Xuân

 

 

 

2024

 

 

6

Hoằng Hợp

 

 

 

 

2025

 

7

Hoằng Châu

 

 

 

 

2025

 

III

Nga Sơn

0

1

0

0

1

 

1

Nga An

 

2022

 

 

 

 

2

Nga Thành

 

 

 

 

2025

 

IV

Hậu Lộc

0

0

0

0

1

 

1

Hoa Lộc

 

 

 

 

2025

 

V

Yên Định

0

0

0

1

1

 

1

Định Long

 

 

 

2024

 

 

2

Định Hòa

 

 

 

 

2025

 

VI

Đông Sơn

1

1

1

1

1

 

1

Đông Minh

2021

 

 

 

 

 

2

Đông Khê

 

2022

 

 

 

 

3

Đông Yên

 

 

2023

 

 

 

4

Đông Ninh

 

 

 

2024

 

 

5

Đông Tiến

 

 

 

 

2025

 

VII

Thọ Xuân

1

1

1

1

1

 

1

Xuân Hòa

2021

 

 

 

 

 

2

Bắc Lương

 

2022

 

 

 

 

3

Tây Hồ

 

 

2023

 

 

 

4

Xuân Bái

 

 

 

2024

 

 

5

Nam Giang

 

 

 

 

2025

 

VIII

Thiệu Hóa

0

1

0

1

1

 

1

Thiệu Trung

 

2022

 

 

 

 

2

Minh Tâm

 

 

 

2024

 

 

3

Thiệu Nguyên

 

 

 

 

2025

 

IX

Nông Cống

1

0

1

0

1

 

1

Trường Sơn

2021

 

 

 

 

 

2

Vạn Thắng

 

 

2023

 

 

 

3

Vạn Hòa

 

 

 

 

2025

 

X

Vĩnh Lộc

1

0

1

0

0

 

1

Minh Tân

2021

 

 

 

 

 

2

Vĩnh Tiến

 

 

2023

 

 

 

XI

Hà Trung

0

1

0

0

0

 

1

Hà Sơn

 

2022

 

 

 

 

XII

Triệu Sơn

0

0

1

1

0

 

1

Thọ Vực

 

 

2023

 

 

 

2

Vân Sơn

 

 

 

2024

 

 

XIII

Thạch Thành

0

1

0

0

0

 

1

Thành Hưng

 

2022

 

 

 

 

XIV

Như Thanh

0

0

0

1

0

 

1

Hải Long

 

 

 

2024

 

 

XV

Cẩm Thủy

0

0

0

0

1

 

1

Cẩm Tú

 

 

 

 

2025

 

XVI

Thường Xuân

0

0

0

1

0

 

1

Ngọc Phụng

 

 

 

2024

 

 

XVII

TX Nghi Sơn

0

0

0

0

1

 

1

Hải Nhân

 

 

 

 

2025

 

XVIII

TP Thanh Hóa

0

0

0

1

0

 

1

Hoằng Đại

 

 

 

2024

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1097/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 02/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…