Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác đnh giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 298/TTr-SXD ngày 02/3/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dịch vụ công ích đô thị.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT-TH t
nh Quảng Ngãi;
- VPUB:
CNXD, CBTH,
- Lưu: VT, CNXD.
tlsáng.84

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

(Công bố theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Loại máy & thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc th điều khiển máy

Chi phí khấu hao, sửa chữa (đồng/ca)

Chi phí năng lưng, nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tin lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

1

2

3

4

5

6

7

8

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

M101.0100

Máy đào mt gầu, bánh xích, dung tích gầu

 

 

M101.0101

0,40 m3

43 lít diezel

1x4/7

758.435

393.211

230.481

1.382.127

M101.0102

0,50 m3

51 lít diezel

1x4/7

891.631

466.367

230.481

1.588.479

M101.0103

0,65 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.007.204

539.523

467.289

2.014.016

M101.0104

0,80 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.107.956

594.389

467.289

2.169.634

M101.0105

1,25 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.745.116

758.989

552.250

3.056.355

M101.0106

1,60 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.004.007

1.033.323

552.250

3.589.580

M101.0107

2,30 m3

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.909.536

1.261.934

610.096

4.781.566

M101.0108

3,60 m3

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.834.640

1.819.746

610.096

7.264.482

M101.0200

Máy đào một gầu, nh hơi, dung tích gàu

 

 

M101.0201

0,75 m3

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.044.436

521.234

467.289

2.032.959

M101.0202

1,25 m3

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.807.810

667.545

552.250

3.027.605

M101.0300

Máy đào gu ngoạm (gầu dây), dung tích gu

 

 

M101.0301

0,40 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

977.041

539.523

467.289

1.983.853

M101.0302

0,65 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.074.683

594.389

467.289

2.136.361

M101.0303

1,00 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.657.944

758.989

552.250

2.969.183

M101.0304

1,20 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.903.777

1.033.323

552.250

3.489.350

M101.0305

1,60 m3

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.419.852

1.170.490

610.096

4.200.438

M101.0306

2,30 m3

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.218.134

1.499.690

610.096

5.327.920

M101.0400

Máy xúc lật, dung tích gầu

 

 

M101.0401

0,6 m3

29 lít diezel

1x4/7

579.230

265.189

230.481

1.074.900

M101.0402

1,0 m3

39 lít diezel

1x4/7

764.423

356.634

230.481

1.351.538

M101.0403

1,25 m3

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

890.385

429.789

467.289

1.787.463

M101.0404

1,65 m3

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.142.692

685.834

467.289

2.295.815

M101.0405

2,3 m3

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.347.245

868.723

552.250

2.768.218

M101.0406

2,8 m3

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.683.816

923.589

552.250

3.159.655

M101.0407

3,2 m3

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.433.379

1.225.356

552.250

4.210.985

M101.0500

Máy ủi, công suất

 

 

M101.0501

75,0 CV

38 lít diezel

1x4/7

528.646

347.489

230.481

1.106.616

M101.0502

110,0 CV

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

800.954

420.645

467.289

1.688.888

M101.0503

140,0 CV

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.285.300

539.523

467.289

2.292.112

M101.0504

180,0 CV

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.572.532

694.978

467.289

2.734.799

M101.0505

250,0 CV

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.952.448

859.578

517.000

3.329.026

M101.0506

320,0 CV

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.899.993

1.143.056

574.846

4.617.895

M101.0600

Máy cạp tự hành, dung tích thùng

 

 

M101.0601

9,0m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.591.875

1.207.067

517.000

3.315.942

M101.0602

16,0m3

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.314.428

1.408.245

574.846

4.297.519

M101.0603

25,0m3

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.892.908

1.664.290

574.846

5.132.044

M101.0700

Máy san tự hành, công suất

 

 

M101.0701

108,0 CV

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.051.403

356.634

467.289

1.875.326

M101.0702

180,0 CV

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.658.183

493.800

467.289

2.619.272

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng

 

 

M101.0801

50kg

3 lít xăng

1x3/7

43.736

37.417

195.231

276.384

M101.0802

60kg

4 lít xăng

1x3/7

54.718

43.653

195.231

293.602

M101.0803

70kg

4 lít xăng

1x3/7

59.072

49.889

195.231

304.192

M101.0804

80kg

5 lít xăng

1x3/7

62.196

62.361

195.231

319.788

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng

 

 

M101.0901

9,0 T

34 lít diezel

1x5/7

612.365

310.911

272.058

1.195.334

M101.0902

16,0 T

38 lít diezel

1x5/7

695.813

347.489

272.058

1.315.360

M101.0903

25,0 T

55 lít diezel

1x5/7

836.433

502.945

272.058

1.611.436

M101.1000

Máy đầm rung tự hành, trọng lượng

 

 

M101.1001

8 T

19 lít diezel

1x4/7

760.296

173.745

230.481

1.164.522

M101.1002

15 T

39 lít diezel

1x4/7

1.224.034

356.634

230.481

1.811.149

M101.1003

18 T

53 lít diezel

1x4/7

1.432.392

484.656

230.481

2.147.529

M101.1004

25 T

67 lít diezel

1x4/7

1.572.790

612.678

230.481

2.415.949

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng

 

 

M101.1101

6 T

20 lít diezel

1x3/7

243.478

182.889

195.231

621.598

M101.1102

8,50 T

24 lít diezel

1x3/7

346.848

219.467

195.231

761.546

M101.1103

10,0 T

26 lít diezel

1x4/7

451.414

237.756

230.481

919.651

M101.1104

15,5 T

42 lít diezel

1x4/7

711.456

384.067

230.481

1.326.004

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng

 

 

M101.1201

16T

 

1x4/7

536.239

 

230.481

766.720

M102.0100

Cần trục ô tô, sức nâng

 

 

M102.0101

3T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

501.849

228.611

472.711

1.203.171

M102.0102

4T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

538.732

237.756

472.711

1.249.199

M102.0103

5T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

586.037

274.334

472.711

1.333.082

M102.0104

6T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

722.357

301.767

472.711

1.496.835

M102.0105

10 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.000.782

338.345

537.788

1.876.915

M102.0106

16 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.172.646

393.211

537.788

2.103.645

M102.0107

20 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.387.963

402.356

537.788

2.328.107

M102.0108

25T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.578.589

457.223

641.731

2.677.543

M102.0109

30T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.784.351

493.800

641.731

2.919.882

M102.0110

40T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

2.473.574

585.245

641.731

3.700.550

M102.0111

50T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

3.470.640

640.112

641.731

4.752.483

M102.0200

Cần trục bánh hơi, sức nâng

 

 

M102.0201

16T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

855.570

301.767

467.289

1.624.626

M102.0202

25T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.049.086

329.200

552.250

1.930.536

M102.0203

40T

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.008.598

457.223

552.250

3.018.071

M102.0204

63T

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.379.692

557.811

552.250

3.489.753

M102.0205

90T

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.198.810

630.967

610.096

5.439.873

M102.0206

100T

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.058.170

676.689

840.577

6.575.436

M102.0207

110T

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.313.464

713.267

840.577

7.867.308

M102.0208

130T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.538.265

740.700

840.577

9.119.542

M102.0300

Cần trục bánh xích, sức nâng

 

 

M102.0301

5 T

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

701.674

292.622

467.289

1.461.585

M102.0302

10 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

899.366

329.200

467.289

1.695.855

M102.0303

16 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.169.356

411.500

467.289

2.048.145

M102.0304

25 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.501.096

429.789

552.250

2.483.135

M102.0305

28 T

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.791.950

448.078

552.250

2.792.278

M102.0306

40 T

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.593.769

466.367

552.250

3.612.386

M102.0307

50 T

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.860.411

493.800

552.250

3.906.461

M102.0308

63 T

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.389.015

512.089

610.096

4.511.200

M102.0309

80T

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.165.600

530.378

610.096

5.306.074

M102.0310

100 T

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.009.626

539.523

840.577

6.389.726

M102.0311

110 T

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.762.988

576.100

840.577

7.179.665

M102.0312

130 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.861.478

658.400

840.577

9.360.455

M102.0313

150 T

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.771.405

758.989

840.577

10.370.971

M102.0400

Cn trục tháp, sức nâng

 

 

M102.0401

5 T

42 kWh

1x3/7+1x5/7

703.277

72.893

467.289

1.243.459

M102.0402

10 T

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.030.525

104.132

467.289

1.601.946

M102.0403

12 T

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.255.621

118.017

467.289

1.840.927

M102.0404

15 T

90kWh

1x3/7+1x5/7

1.319.360

156.199

467.289

2.002.848

M102.0405

20 T

113 kWh

1x3/7+1x5/7

1.573.125

196.116

467.289

2.236.530

M102.0406

25 T

120 kWh

1x3/7+1x6/7

2.181.459

208.265

517.000

2.906.724

M102.0407

30 T

128 kWh

1x3/7+1x6/7

2.733.785

222.149

517.000

3.472.934

M102.0408

40T

135 kWh

1x3/7+1x6/7

3.130.091

234.298

517.000

3.881.389

M102.0409

50 T

143 kWh

2x4/7+1x6/7

3.926.212

248.182

782.731

4.957.125

M102.0410

60T

198kWh

2x4/7+1x6/7

4.907.822

343.637

782.731

6.034.190

M102.0411

Cầu tháp MD 999

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

17.405.320

833.059

1.162.346

19.400.725

M102.0500

Cần cẩu nổi, kéo theo, sức nâng

 

 

M102.0501

30 T

81 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.730.946

740.700

1.339.500

5.811.146

M102.0502

100 T

118 lít diezel

t.tr1/2+t.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

5.566.368

1.079.045

1.983.942

8.629.355

M102.0600

Cng trục, sức nâng

 

 

M102.0601

10 T

81 kWh

1x3/7+1x5/7

584.967

140.579

467.289

1.192.835

M102.0602

30 T

90 kWh

1x3/7+1x6/7

906.680

156.199

517.000

1.579.879

M102.0603

60 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

1.183.030

249.918

574.846

2.007.794

M102.0604

90 T

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.345.882

312.397

574.846

2.233.125

M102.0701

Cu lao dầm, cu K33 -60

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

3.156.593

404.381

1.438.924

4.999.898

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

168 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.300.941

291.571

1.438.924

3.031.436

 

 

M102.0800

Cầu trục, sức nâng

 

 

M102.0801

30 T

48 kWh

1x3/7+1x6/7

198.180

83.306

517.000

798.486

M102.0802

40 T

60 kWh

1x3/7+1x6/7

223.021

104.132

517.000

844.153

M102.0803

50 T

72 kWh

1x3/7+1x6/7

252.720

124.959

517.000

894.679

M102.0804

60 T

84 kWh

1x3/7+1x7/7

303.240

145.785

574.846

1.023.871

M102.0805

90 T

108 kWh

1x3/7+1x7/7

376.979

187.438

574.846

1.139.263

M102.0806

110 T

132 kWh

1x3/7+1x7/7

514.007

229.091

574.846

1.317.944

M102.0807

125 T

144 kWh

1x3/7+1x7/7

591.079

249.918

574.846

1.415.843

M102.0808

180 T

168 kWh

1x3/7+1x7/7

768.521

291.571

574.846

1.634.938

M102.0809

250 T

204 kWh

1x3/7+1x7/7

986.229

354.050

574.846

1.915.125

M102.0900

Máy vn thăng, sức nâng

 

 

M102.0901

0,8T, H nâng 80m

21 kWh

1x3/7

154.346

36.446

195.231

386.023

M102.0902

3,0T, H nâng 100m

39 kWh

1x3/7

227.250

67.686

195.231

490.167

M102.1000

Máy vận thăng lồng, sức nâng

 

 

M102.1001

3,0 T, H nâng 100m

47 kWh

1x3/7

464.329

81.570

195.231

741.130

M102.1100

Tời điện, sức kéo

 

 

M102.1101

0,5T

4 kWh

1x3/7

5.050

6.942

195.231

207.223

M102.1102

1,0T

5 kWh

1x3/7

6.477

8.678

195.231

210.386

M102.1103

1,5T

6 kWh

1x3/7

17.648

10.413

195.231

223.292

M102.1104

3,0T

11 kWh

1x3/7

41.537

19.091

195.231

255.859

M102.1105

3,5T

12 kWh

1x3/7

45.733

20.826

195.231

261.790

M102.1106

5,0T

14 kWh

1x3/7

55.633

24.298

195.231

275.162

M102.1200

Pa lăng xích, sức nâng

 

 

M102.1201

3,0T

 

1x3/7

8.501

 

195.231

203.732

M102.1202

5,0T

 

1x3/7

10.799

 

195.231

206.030

M102.1300

Kích nâng

 

 

M102.1301

10 T

 

1x4/7

5.239

 

230.481

235.720

M102.1302

30 T

 

1x4/7

6.606

 

230.481

237.087

M102.1303

50 T

 

1x4/7

11.161

 

230.481

241.642

M102.1304

100 T

 

1x4/7

21.639

 

230.481

252.120

M102.1305

200 T

 

1x4/7

31.206

 

230.481

261.687

M102.1306

250 T

 

1x4/7

50.111

 

230.481

280.592

M102.1307

500 T

 

1x4/7

108.764

 

230.481

339.245

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

M102.1401

RRH, 100T

 

1x4/7

83.822

 

230.481

314.303

M101.1402

YCW -250T

 

1x4/7

17.881

 

230.481

248.362

M102.1403

YCW 500T

 

1x4/7

55.122

 

230.481

285.603

M102.1501

Kích đy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C)

29 kWh

1x4/7+1x5/7

256.393

50.331

502.539

809.263

M102.1602

Kích si đơn YDC, 500T

 

1x4/7

20.044

 

230.481

250.525

M102.1700

Xe nâng, chiều cao nâng

 

 

M102.1701

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

547.421

228.611

537.788

1.313.820

M102.1702

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

737.502

265.189

537.788

1.540.479

M102.1703

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

930.113

301.767

537.788

1.769.668

M102.1800

Xe thang, chiều cao thang

 

 

M102.1801

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

751.172

228.611

537.788

1.517.571

M102.1802

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.011.957

265.189

537.788

1.814.934

M102.1803

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.227.177

301.767

537.788

2.066.732

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa

 

 

M103.0101

1,2 T

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.140.517

512.089

667.943

2.320.549

M103.0102

1,8T

59 lítdiezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

1.249.802

539.523

717.654

2.506.979

M103.0103

3,5 T

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.249.845

566.956

883.058

3.699.859

M103.0104

4,5 T

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.629.420

594.389

883.058

4.106.867

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lưng đầu búa

 

 

M103.0201

1,2 T

24+14 lít diezel+kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

553.862

243.764

591.116

1.388.742

M103.0202

1,8 T

30+14 lít diezel+kWh

1x2/7+1x3/7 +1x5/7

814.690

298.631

632.693

1.746.014

M103.0203

2,5 T

36+25 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

975.847

372.589

847.808

2.196.244

M103.0204

3,5 T

48+25 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.099.314

482.322

847.808

2.429.444

M103.0205

4.5T

63+34 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1,357.644

635.109

847.808

2.840.561

M103.0206

5,5 T

78+34 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.618.749

772.275

847.808

3.238.832

M103.0300

Búa rung cọc cát, t hành, bánh xích - công suất

 

 

M103.0301

60 kW

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7 +1x6/7

1.239.148

365.778

789.058

2.393.984

M103.0400

Búa rung, công suất

 

 

M103.0401

40 kW

108 kWh

1x3/7+1x4/7

133.732

187.438

425.712

746.882

M103.0402

50 kW

135 kWh

1x3/7+1x4/7

162.924

234.298

425.712

822.934

M103.0403

170 kW

357 kWh

1x3/7+1x4/7

292.363

619.588

425.712

1.337.663

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ tr- trọng Iượng búa

 

 

M103.0501

£1,8 T

42 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.177.468

384.067

1.339.500

4.901.035

M103.0502

£2,5 T

47 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.291.120

429.789

1.339.500

5.060.409

M103.0503

£3,5 T

52 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.351.223

475.511

1.339.500

5.166.234

M103.0504

£5,0 T

58 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.477.600

530.378

1.339.500

5.347.478

M103.0505

£7,0 T

63 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy th2/4

3.585.600

576.100

1.339.500

5.501.200

M103.0506

£10,0T

69 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.984.000

630.967

1.339.500

5.954.467

M103.0600

Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đu búa

 

 

M103.0601

7,5T

162 lít diezel

t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

9.825.354

1.481.401

1.983.942

13.290.697

M103.0700

Máy ép cọc trước, lực ép

 

 

M103.0701

60 T

38 kWh

1x3/7+1x4/7

200.994

65.951

425.712

692.657

M103.0702

100 T

53 kWh

1x3/7+1x4/7

272.754

91.984

425.712

790.450

M103.0703

150 T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

308.634

130.166

425.712

864.512

M103.0704

200 T

84 kWh

1x3/7+1x4/7

344.514

145.785

425.712

916.011

M103.0801

Máy ép cọc sau

36 kWh

1x3/7+1x4/7

105.024

62.479

425.712

593.215

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T

138 kWh

1x3/7+1x4/7

695.756

239.505

425.712

1.360.973

M103.1001

Máy cắm bc thm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.140.144

438.934

467.289

2.046.367

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi

 

 

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.578.200

475.511

942.712

5.996.423

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

12.725.283

539.523

942.712

14.207.518

M103.1103

Gu đào thi công móng cọc, tường barrette

 

 

511.428

 

 

511.428

M103.1104

Búa khoan VRM 1500/800HD

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

7.933.169

471.854

942.712

9.347.735

M103.1105

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7

15.102.993

3.075.148

1.214.770

19.392.911

M103.1106

Máy khoan cọc nhồi QJ250

675 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.670.313

6.290.075

942.712

10.903.100

M103.1107

Máy khoan cọc nhồi VRM2000

60 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

10.396.194

548.667

942.712

11.887.573

M103.1201

Máy khoan tường sét

32+171 lít diezel+kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

28.906

589.400

747.481

1.365.787

M103.1301

Máy khoan cọc đất

36+167 lít diezel+kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

22.623

619.035

747.481

1.389.139

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

106.830

 

 

106.830

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan, dung tích

 

 

M103.1501

<750 lít

13 kWh

1x3/7

24.429

22.562

195.231

242.222

M103.1502

1000 lít

18 kWh

1x4/7

154.248

31.240

230.481

415.969

M103.1600

Máy sàng lọc ben tonit, Polymer năng suất

 

 

 

 

 

 

M103.1601

100m3/h

21 kWh

1x4/7

307.199

36.446

230.481

574.126

M103.1700

Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất

 

 

M103.1701

200m3/h

50 kWh

1x4/7

348.750

86.777

230.481

666.008

M104.0100

Máy trộn bê tông, dung tích

 

 

M104.0101

250 lít

11 kWh

1x3/7

73.061

19.091

195.231

287.383

M104.0102

500 lít

34 kWh

1x4/7

127.447

59.008

230.481

416.936

M104.0200

Máy trộn vữa, dung tích

 

 

M104.0201

80 lít

5 kWh

1x3/7

28.747

8.678

195.231

232.656

M104.0202

150 lít

8 kWh

1x3/7

39.912

13.884

195.231

249.027

M104.0203

250 lít

11 kWh

1x3/7

51.206

19.091

195.231

265.528

M104.0300

Máy trộn va xi măng, dung tích

 

 

M104.0301

1200 lít

72 kWh

1x3/7

282.333

124.959

195.231

602.523

M104.0302

1600 lít

96 kWh

1x3/7

385.000

166.612

195.231

746.843

M104.0400

Trạm trộn bê tông, năng suất

 

 

M104.0401

16m3/h

92 kWh

1x3/7+1x5/7

1.004.147

159.670

467.289

1.631.106

M104.0402

25m3/h

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.388.147

201.323

467.289

2.056.759

M104.0403

30m3/h

172 kWh

2x3/7+1x5/7

1.753.787

298.513

662.520

2.714.820

M104.0404

50m3/h

198 kWh

2x3/7+1x5/7

2.799.715

343.637

662.520

3.805.872

M104.0405

75m3/h

418 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.394.858

725.456

942.712

5.063.026

M104.0406

90m3/h

425 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.727.045

737.605

942.712

5.407.362

M104.0407

125m3/h

446 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

5.636.615

774.051

942.712

7.353.378

M104.0408

160m3/h

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

5.851.299

959.754

1.137.943

1.948.996

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất

 

 

M104.0501

35,0m3/h

76 kWh

1x4/7

47.400

131.901

230.481

409.782

M104.0502

45,0m3/h

97 kWh

1x4/7

59.179

168.347

230.481

458.007

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động, năng sut

 

 

M104.0601

20,0m3/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.746.471

546.695

425.712

2.718.878

M104.0602

25,0m3/h

357 kWh

2x3/7+1x4/7

2.212.719

619.588

620.943

3.453.250

M104.0603

125,0m3/h

630 kWh

2x3/7+1x4/7

7.472.826

1.093.390

620.943

9.187.159

M104.0700

Máy nghiền đá thô, năng suất

 

 

M104.0701

14,0m3/h

134kWh

1x3/7+1x4/7

277.396

232.562

425.712

935.670

M104.0702

200,0m3/h

840 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7

2.367.501

1.457.854

1.250.020

5.075.375

M104.0800

Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu)

 

 

M104.0801

25 t/h (140t/ca)

210 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

4.949.490

364.463

2.840.791

8.154.744

M104.0802

50 t/h (200t/ca)

300 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.000.080

520.662

3.538.561

11.059.303

M104.0803

60t/h (216/ca)

324 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.166.788

562.315

3.538.561

12.267.664

M104.0804

80 t/h (256t/ca)

384 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.097,583

666.447

3.538.561

12.302.591

M104.0805

120 t/h (256t/ca)

714kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.683.000

1.239.176

3.538.561

13.460.737

M105.0100

Máy phun nhựa đường, công suất

 

 

M105.0101

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.683.448

521.234

537.788

2.742.470

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất

 

 

M105.0201

65 t/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.987.375

310.911

467.289

2.765.575

M105.0202

100 t/h

50t diezel

1x3/7+1x5/7

2.351.972

457.223

467.289

3.276.484

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.174.560

576.100

467.289

5.217.949

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 60m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.899.208

274.334

467.289

3.640.831

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen-1000c

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.460.615

841.289

502.539

4.804.443

M105.0501

Thiết bị kẻ sơn YHK10A

 

1x4/7

80.721

 

230.481

311.202

M105.0601

Lò nu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

412.597

100.589

230.481

743.667

M105.0701

Thiết bị đun rót Mátic

4 lít xăng

1x4/7

44.963

49.889

230.481

325.333

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500L

 

1x4/7

90.492

 

230.481

320.973

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7 +2x3/7

8.034.499

667.545

984.289

9.686.333

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

M106.0100

Ô tô vn tải thùng, trọng tải

 

 

M106.0101

1,5 T

1 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

199.024

87.306

232.288

518.618

M106.0102

2,0 T

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

212.825

149.667

232.288

594.780

M106.0103

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

237.882

162.140

232.288

632.310

M106.0104

5,0 T

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

321.358

228.611

232.288

782.257

M106.0105

7,0 T

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

480.082

283.478

232.288

995.848

M106.0106

10,0 T

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

608.591

347.489

265.731

1.221.811

M106.0107

12,0 T

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

658.348

374.922

310.923

1.344.193

M106.0108

15,0 T

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

803.318

420.645

310.923

1.534.886

M106.0109

20,0 T

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.222.481

512.089

310.923

2.045.493

M106.0200

Ô tô tự đổ, trọng tải

 

 

M106.0201

5,0 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

395.656

374.922

232.288

1.002.866

M106.0202

7,0T

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

553.830

420.645

232.288

1.206.763

M106.0203

10,0T

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

695.586

521.234

265.731

1.482.551

M106.0204

12,0 T

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

802.626

594.389

310.923

1.707.938

M106.0205

15,0 T

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

972.569

667.545

310.923

1.951.037

M106.0206

20,0 T

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.254.026

694.978

310.923

2.259.927

M106.0207

22,0 T

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.467.106

704.123

310.923

2.482.152

M106.0208

25,0 T

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.776.714

740.700

371.481

2.888.895

M106.0209

27,0 T

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

2.073.554

786.423

371.481

3.231.458

M106.0300

Ô tô đu kéo, công sut

 

 

M106.0301

272 CV

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.104.249

512.089

371.481

1.987.819

M106.0302

360 CV

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.215.000

621.823

371.481

2.208.304

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn

 

 

M106.0401

6,0 m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

976.776

393.211

537.788

1.907.775

M106.0402

10,7 m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

2.386.195

585.245

537.788

3.509.228

M106.0403

14,5 m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 3

3.252.394

640.112

641.731

4.534.237

M106.0500

Ô tô tưi nước, dung tích

 

 

M106.0501

4,0 m3

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

435.529

182.889

232.288

850.706

M106.0502

5,0 m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

467.428

210.322

275.673

953.423

M106.0503

6,0m3

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

536.805

219.467

275.673

1.031.945

M106.0504

7,0m3

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

612.579

237.756

275.673

1.126.008

M106.0505

9,0m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

708.706

246.900

310.923

1.266.529

M106.0506

16,0 m3

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

909.225

320.056

310.923

1.540.204

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích

 

 

M106.0601

2m3 (3T)

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

472.347

173.745

232.288

878.380

M106.0602

3m3 (4.5T)

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

696.555

246.900

275.673

1.219.128

M106.0700

Ô tô bán tải, trọng tải

 

 

M106.0701

1,5 T

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

432.975

224.501

232.288

889.764

M106.0800

Rơ mooc, trọng tải

 

 

M106.0808

100 T

 

1x3/7

502.734

 

195.231

697.965

M106.0809

125 T

 

1x3/7

563.116

 

195.231

758.347

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất

 

 

M107.0101

d£42mm (động cơ đin 1,2 kW)

5 kWh

1x3/7

21.216

8.678

195.231

225.125

M107.0102

d£42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

41.708

 

195.231

236.939

M107.0103

d£42mm (khoan sig, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

187.405

 

195.231

382.636

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

9.956

 

195.231

205.187

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan

 

 

M107.0201

D 75-95 mm

 

1x3/7+1x4/7

1.096.914

 

425.712

1.522.626

M107.0202

D 105-110mm

 

1x3/7+1x4/7

1.370.914

 

425.712

1.796.626

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, đng cơ lít diezel, đường kính khoan

 

 

M107.0301

D 45mm (2 cần - 147 CV)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

9.635.947

768.134

1.220.192

11.624.273

M107.0302

D 45mm (3 cn - 255 CV)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

14.043.998

1.261.934

1.220.192

16.526.124

M107.0400

Máy khoan néo, độ sâu khoan

 

 

M107.0401

h£3,5m (80CV)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

10.659.520

347.489

1.220.192

12.227.201

M107.0500

Máy khoan ngưc (toàn tiết diện), đường kính khoan

 

 

M107.0501

d 2,4m (250 kW)

675 kWh

2x4/7+2x7/7

42.548.501

1.171.490

1.220.192

44.940.183

M107.0600

T hp dàn khoan leo, công suất

 

 

M107.0601

9,0 kW

16 kWh

1x4/7

2.579.500

27.769

230.481

2.837.750

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan

 

 

M107.0701

YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

982.386

256.045

620.943

1.859.374

M108.0100

Máy phát điện lưu đng, công suất máy phát điện

 

 

M108.0101

2,5-3,0kW

2 lít diezel

1x3/7

12.097

18.289

195.231

225.617

M108.0102

10,0 Kw

11 lít diezel

1x3/7

76.661

100.589

195.231

372.481

M108.0103

30,0 kW

24 lít diezel

1x3/7

155.125

219.467

195.231

569.823

M108.0104

50,0 kw

36 lít diezel

1x3/7

228.893

329.200

195.231

753.324

M108.0105

75,0 kw

45 lít diezel

1x4/7

305.143

411.500

230.481

947.124

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất

 

 

M108.0201

120,0m3/h

14 lít xăng

1x4/7

88.596

174.612

230.481

493.689

M108.0202

200,0m3/h

24 lít xáng

1x4/7

141.810

299.334

230.481

671.625

M108.0203

300,0m3/h

33 lít xăng

1x4/7

204.298

411.585

230.481

846.364

M108.0204

600,0m3/h

46 lít xăng

1x4/7

436.154

573.724

230.481

1.240.359

M108.0300

Máy nén khí, đng cơ điezen, năng suất

 

 

M108.0301

120m3/h

14 lít diezel

1x4/7

97.664

128.022

230.481

456.167

M108.0302

240,0m3/h

28 lít diezel

1x4/7

198.816

256.045

230.481

685.342

M108.0303

300,0m3/h

32 lít diezel

1x4/7

254.624

292.622

230.481

777.727

M108.0304

360,0m3/h

35 lít diezel

1x4/7

275.116

320.056

230.481

825.653

M108.0305

420,0m3/h

38 lít diezel

1x4/7

357.229

347.489

230.481

935.199

M108.0306

540,0m3/h

36 lít diezel

1x4/7

407.369

329.200

230.481

967.050

M108.0307

600,0m3/h

38 lít diezel

1x4/7

488.482

347.489

230.481

1.066.452

M108.0308

660,0m3/h

39 lít diezel

1x4/7

569.055

356.634

230.481

1.156.170

M108.0309

1200,0m3/h

75 lít diezel

1x4/7

1.080.117

685.834

230.481

1.996.432

M108.0310

1260m3/h

89 lít diezel

1x4/7

1.057.789

813.856

230.481

2.102.126

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện, năng suất

 

 

M108.0401

5,0 m3/h

2 kWh

1x3/7

3.867

3.471

195.231

202.569

M108.0402

216 m3/h

52 kWh

1x3/7

103.828

90.248

195.231

389.307

M108.0403

270 m3/h

80 kWh

1x3/7

133.050

138.843

195.231

467.124

M108.0404

300 m3/h

86 kWh

1x3/7

168.198

149.256

195.231

512.685

M108.0405

600 m3/h

125 kWh

1x4/7

355.872

216.943

230.481

803.296

M109.0100

Xà lan công trình, trọng ti

 

 

M109.0101

200 T

 

2x Thủy thủ 2/4

586.664

 

394.076

980.740

M109.0102

250 T

 

2x Thủy thủ 2/4

733.283

 

394.076

1.127.359

M109.0103

300 T

 

2x Thủy thủ 2/4

881.302

 

394.076

1.275.378

M109.0104

400 T

 

2x Thủy thủ 2/4

966.292

 

394.076

1.360.368

M109.0105

600T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.136.820

 

394.076

1.530.896

M109.0106

800T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.590.260

 

394.076

1.984.336

M109.0107

1000 T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.870.867

 

394.076

2.264.943

M109.0108

1200T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.200.289

 

394.076

2.594.365

M109.0109

1350 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.388.884

 

394.076

2.782.960

M109.0110

1800 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.739.134

 

394.076

3.133.210

M109.0200

Phao thép trọng ti

 

 

M109.0201

60T

 

 

122.405

 

 

122.405

M109.0202

200T

 

 

213.169

 

 

213.169

M109.0203

250T

 

 

223.793

 

 

223.793

M109.0301

ng tông

 

2x Thủy thủ 2/4

390.714

 

394.076

784.790

M109.0400

Thuyền (ghe) đt máy bơm

 

 

M109.0401

5T

44 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2

168.214

402.356

374.192

944.762

M109.0402

40T

131 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4

437.357

1.197.923

601.057

2.236.337

M109.0500

Ca nô, công suất

 

 

M109.0501

15 CV

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

96.642

27.433

374.192

498.267

M109.0502

23CV

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

106.119

45.722

374.192

526.033

M109.0503

30CV

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.176

54.867

374.192

541.235

M109.0504

55 CV

10 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

144.096

91.445

571.230

806.771

M109.0505

75 CV

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

190.397

128.022

571.230

889.649

M109.0506

90 CV

16 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

248.074

146.311

571.230

965.615

M109.0507

120 CV

18 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

304.067

164.600

571.230

1.039.897

M109.0508

150 CV

23 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

334.485

210.322

857.749

1.402.556

M109.0601

Xuồng cao tốc - công suất

 

 

M109.0601

25 CV

105 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

162.855

1.309.588

601.057

2.073.500

M109.0602

50 CV

148 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

195.630

1.845.896

601.057

2.642.583

M109.0700

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất

 

 

M109.0701

75 CV

68 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

279.285

621.823

1.433.499

2.334.607

M109.0702

150 CV

95 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

656.906

868.723

1.803.172

3.328.801

M109.0703

250 CV

148 t diezel

1 thuyn trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

656.906

1.353.379

1.803.172

3.813.457

M109.0704

360 CV

202 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

951.308

1.847.179

1.912.537

4.711.024

M109.0705

600 CV

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)

1.361.661

2.880.502

2.703.402

6.945.565

M109.0706

1200 CV

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)

9.067.859

6.529.137

2.703.402

18.300.398

M109.0800

Tàu cuốc sông, công suất

 

 

M109.0801

495CV

520 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.876.915

4.755.114

5.429.401

18.061.430

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất

 

 

M109.0901

Tàu cuốc biển - công suất 2085 CV

1.751 lít diezel

1 t.trưng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 đin trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

23.488.702

16.011.932

5.601.132

45.101.766

M109.1000

Tàu hút bùn, công sut

 

 

M109.1001

585CV

573 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

5.793.684

5.239.770

4.131.478

15.164.932

M109.1002

1200CV

1.008 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

13.094.417

9.217.606

5.033.517

27.345.540

M109.1003

4170CV

3.211 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

60.891.498

29.362.829

6.333.247

96.587.574

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành công suất

 

 

M109.1101

1390CV

1.446 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

8.596.052

13.222.875

4.681.921

26.500.848

M109.1102

5945CV

5.232 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

48.430.384

47.843.762

4.681.921

100.956.067

M109.1200

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV, dung tích gàu

 

 

M109.1201

17m3

2.663 lít diezel

1 t.trưng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưng 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

31.078.789

24.351.670

5.622.824

61.053.283

M109.1300

Xáng cạp, dung tích gầu

 

 

M109.1301

1,25m3

70 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.586.949

640.112

942.712

3.169.773

M109.1401

Thiết bị ln

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

246.768

 

718.558

965.326

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hm, dung tích gàu

 

 

M110.0101

0,90 m3

52 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.825.397

475.511

467.289

3.768.197

M110.0102

1,65 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.249.237

594.389

467.289

4.310.915

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện, năng suất

 

 

M110.0201

3 m3/ph

248 kWh

1x4/7+1x5/7

805.271

430.414

502.539

1.738.224

M110.0202

8 m3/ph

673 kWh

1x4/7+1x6/7

1.684.820

1.168.018

552.250

3.405.088

M110.0300

Thiết bị phục vụ vn chuyn đá nổ mìn trong hm

 

 

M110.0301

Tời ma tơ-13kW

43 kWh

1x4/7+1x5/7

19.982

74.628

502.539

597.149

M110.0302

Xe goòng 3T

 

1x4/7+1x5/7

21.240

 

502.539

523.779

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

 

1x4/7+1x5/7

866.906

 

502.539

1.369.445

M110.0304

Đầu kéo 30T

37 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.829.655

338.345

502.539

2.670.539

M110.0305

Quang lật 360 T/h

27 kWh

1x4/7+1x5/7

170.078

46.860

502.539

719.477

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm, công suất

 

 

M110.0401

135 CV

45 lít diezel

1x4/7

636.534

411.500

230.481

1.278.515

M111.0000

MÁY VÀ THIT BTHI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống

 

 

M111.0101

Máy đặt đường ống, cần trục TO-12-24- sức nâng 15T

53 lít diezel

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

1.611.715

484.656

824.308

2.920.679

M111.0102

Máy khoan ngang UDB-4

33 lít xăng

3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7

889.313

411.585

2.069.808

3.370.706

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

 

 

M111.0201

Máy khoan ngm có định hướng

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.125.349

348.844

610.096

6.084.289

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2 kWh

1x4/7+1x6/7

3.030.896

3.471

552.250

3.586.617

M112.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, đng cơ điện, công suất

 

 

M112.0101

0,75kW

2 kWh

1x3/7

3.708

3.471

195.231

202.410

M112.0102

1,1 kW

3 kWh

1x3/7

4.449

5.207

195.231

204.887

M112.0103

1,5 kW

4 kWh

1x3/7

4.747

6.942

195.231

206.920

M112.0104

2kW

5 kWh

1x3/7

5.043

8.678

195.231

208.952

M112.0105

2,8kW

8 kWh

1x3/7

5.933

13.884

195.231

215.048

M112.0106

4,5kW

12 kWh

1x3/7

10.857

20.826

195.231

226.914

M112.0107

7kW

17 kWh

1x3/7

16.554

29.504

195.231

241.289

M112.0108

14kW

34 kWh

1x4/7

24.700

59.008

230.481

314.189

M112.0109

20 kW

48 kWh

1x4/7

39.528

83.306

230.481

353.315

M112.0110

22 kW

53 kWh

1x4/7

45.546

91.984

230.481

368.011

M112.01101

30 kW

72 kWh

1x4/7

64.578

124.959

230.481

420.018

M112.0111

75kW

180 kWh

1x4/7

137.532

312.397

230.481

680.410

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ điezen, công suất

 

 

M112.0201

5,0 CV

3 lít diezel

1x4/7

22.148

27.433

230.481

280.062

M112.0202

5,5 CV

3 lít diezel

1x4/7

26.460

27.433

230.481

284.374

M112.0203

10,0 CV

5 lít diezel

1x4/7

46.060

45.722

230.481

321.263

M112.0204

20 CV

10 lít diezel

1x4/7

102.554

91.445

 230.481

424.480

M112.0205

25 CV

11 lít diezel

1x4/7

107.810

100.589

 230.481

438.880

M112.0206

30 CV

11 lít diezel

1x4/7

120.720

100.589

230.481

451.790

M112.0207

40 CV

15 lít diezel

1x4/7

130.780

137.167

230.481

498.428

M112.0208

75 CV

36 lít diezel

1x4/7

331.359

329.200

230.481

891.040

M112.0209

120 CV

53 lít diezel

1x4/7

384.000

484.656

230.481

1.099.137

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất

 

 

M112.0301

3,0 CV

2 lít xăng

1x4/7

17.659

24.945

230.481

273.085

M112.0302

6,0 CV

3 lít xăng

1x4/7

29.204

37.417

230.481

297.102

M112.0303

8,0 CV

4 lít xăng

1x4/7

38.144

49.889

230.481

318.514

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

180 kWh

1x3/7

104.224

312.397

195.231

611.852

M112.0401

Máy bơm xói 4MC(75kW)

180 kWh

1x3/7

104.224

312.397

195.231

611.852

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

111 lít diezel

1x4/7x1x5/7

1.380.743

1.015.034

502.539

2.898.316

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất

 

 

M112.0601

6,0m3/h

19 kWh

1x3/7+1x4/7

250.920

32.975

425.712

709.607

M112.0602

9,0m3/h

34 kWh

1x3/7+1x4/7

315.180

59.008

425.712

799.900

M112.0603

15,0m3/h

37 kWh

1x3/7+1x4/7

339.382

64.215

425.712

829.309

M112.0604

32-50m3/h

72 kWh

1x3/7+1x4/7

407.718

124.959

425.712

958.389

M112.0700

Máy bơm cát động cơ diezel

 

 

M112.0701

126CV

54 lít diezel

1x5/7

92.083

493.800

272.058

857.941

M112.0702

350CV

127 lít diezel

1x5/7

115.055

1.161.345

272.058

1.548.458

M112.0703

380CV

136 lít diezel

1x5/7

137.999

1.243.645

272.058

1.653.702

M112.0704

480CV

168 lít diezel

1x5/7

172.389

1.536.268

272.058

1.980.715

M112.0800

Xe bơm bê tông tự hành, năng suất

 

 

M112.0801

50m3/h

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

2.702.427

484.656

537.788

3.724.871

M112.0802

60m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

2.977.601

548.667

537.788

4.064.056

M112.0900

Máy bơm bê tông, năng suất

 

 

M112.0901

40-60 m3/h

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.346.640

315.868

467.289

2.129.797

M112.0902

60-90 m3/h

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.851.445

430.414

502.539

2.784.398

M112.1000

Máy phun vy, năng suất

 

 

M112.1001

9m3/h (AL 285)

54 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.033.876

93.719

942.712

3.070.307

M112.1002

16m3/h (AL 500)

429 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7

7.770.039

744.547

1.214.770

9.729.356

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm cạn, công suất

 

 

M112.1101

1,0kW

5 kWh

1x3/7

19.243

8.678

195.231

223.152

M112.1102

3,0kW

13 kWh

1x3/7

35.885

22.562

195.231

253.678

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công suất

 

 

M112.1201

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

15.120

8.678

195.231

219.029

M112.1300

Máy đm bê tông, đầm dùi, công suất

 

 

M112.1301

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

17.294

8.678

195.231

221.203

M112.1302

1,5 kW

7 kWh

1x3/7

19.232

12.149

195.231

226.612

M112.1303

2,8 kW

13 kWh

1x3/7

23.854

22.562

195.231

241.647

M112.1304

3,5 kW

16 kWh

1x3/7

57.391

27.769

195.231

280.391

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén)

 

 

M112.1401

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) năng suất 400 m2/h

 

1x3/7

22.983

 

195.231

218.214

M112.1402

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

29.360

 

195.231

224.591

M112.1500

Máy khoan đứng, công suất

 

 

M112.1501

2,5 kW

5kWh

1x3/7

45.904

8.678

195.231

249.813

M112.1502

4,5kW

9 kWh

1x3/7

61.204

15.620

195.231

272.055

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay, công suất

 

 

M112.1701

0,62 kW

1 kWh

1x3/7

16.600

1.562

195.231

213.393

M112.1702

0,75kW

1 kWh

1x3/7

16.406

1.909

195.231

213.546

M112.1703

0,85 kW

1 kWh

1x3/7

17.719

2.256

195.231

215.206

M112.1704

1,5 kW

2 kWh

1x3/7

31.720

3.992

195.231

230.943

M112.1800

Máy luồn cáp, công suất

 

 

M112.1801

15 kW

27 kWh

1x4/7

72.038

46.860

230.481

349.379

M112.1900

Máy cắt cáp, công suất

 

 

M112.1901

10,0 kW

13 kWh

1x3/7

24.336

22.562

195.231

242.129

M112.2000

y cắt sắt cầm tay - công suất

 

 

M112.2001

1,7kW

3 kWh

1x3/7

26.802

5.207

195.231

227.240

M112.2100

Máy cắt gạch đá, công suất

 

 

M112.2101

1,7kW

3 kWh

1x3/7

24.688

5.207

195.231

225.126

M112.2200

Máy cắt bê tông, công suất

 

 

M112.2201

7,5kW

11 kWh

1x3/7

49.590

19.091

195.231

263.912

M112.2202

12 cv (MCD218)

8 lít xăng

1x4/7

109.725

99.778

230.481

439.984

M112.2300

Máy cắt ống, công suất

 

 

M112.2301

5,0 kW

9 kWh

1x3/7

27.943

15.620

195.231

238.794

M112.2400

Máy cắt tôn, công suất

 

 

M112.2401

5,0 kW

10 kWh

1x3/7

17.219

17.355

195.231

229.805

M112.2402

15,0 kW

27 kWh

1x3/7

144.144

46.860

195.231

386.235

M112.2500

Máy cắt đột, công sut

 

 

M112.2501

2,8kW

5 kWh

1x3/7

40.563

8.678

195.231

244.472

M112.2600

Máy cắt uốn ct thép, công suất

 

 

M112.2601

5,0 kW

9 kWh

1x3/7

17.704

15.620

195.231

228.555

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay, công suất

 

 

M112.2701

0,8kW

2 kWh

1x4/7

12.794

3.411

230.481

246.746

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13 kWh

1x3/7

63.106

22.562

195.231

280.899

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén

 

 

M112.2901

1,5 m3/ph

 

1x4/7

20.422

 

230.481

250.903

M112.2902

3,0 m3/ph

 

1x4/7

23.069

 

230.481

253.550

M112.3001

Máy uốn ống, công suất 2,8 kW

5kWh

1x3/7

27.943

8.678

195.231

231.852

M112.3101

Máy lốc tôn, công sut 5,0 kW

10 kWh

1x3/7

50.442

17.355

195.231

263.028

M112.3200

Máy cưa kim loại, công suất

 

 

M112.3201

1,7kW

4kWh

1x3/7

22.080

6.942

195.231

224.253

M112.3202

2,7 kW

6kWh

1x3/7

26.556

10.413

195.231

232.200

M112.3301

Máy tiện, công suất 10,0 kW

19 kWh

1x3/7

108.362

32.975

195.231

336.568

M112.3401

Máy bào thép, công sut 7,5kW

16 kWh

1x3/7

70.912

27.769

195.231

293.912

M112.3501

Máy phay, công suất 7,0kW

15 kWh

1x3/7

86.670

26.033

195.231

307.934

M112.3601

Máy ghép mí, công suất 1,1kW

2 kWh

1x4/7

6.741

3.471

230.481

240.693

M112.3700

Máy mài, công suất

 

 

M112.3701

1,0kW

2 kWh

1x3/7

4.008

3.471

195.231

202.710

M112.3702

2,7 kW

4 kWh

1x3/7

11.302

6.942

195.231

213.475

M112.3801

Máy cưa gỗ cầm tay, công suất 1,3kW

3kWh

1x3/7

21.138

5.207

195.231

221.576

M112.3901

Máy biến thế hàn mt chiều, công suất 50 kW

105 kWh

1x4/7

46.655

182.232

230.481

459.368

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều công suất

 

 

M112.4001

7,0 kW

15 kWh

1x4/7

8.074

26.033

230.481

264.588

M112.4002

14,0 kW

29 kWh

1x4/7

16.149

50.331

230.481

296.961

M112.4003

23,0 kW

48 kWh

1x4/7

28.978

83.306

230.481

342.765

M112.4004

27,5kW

58 kWh

1x4/7

33.868

100.661

230.481

365.010

M112.4100

Máy hàn hơi, công suất

 

 

M112.4101

10001/h

 

1x4/7

11.492

 

230.481

241.973

M112.4102

20001/h

 

1x4/7

17.576

 

230.481

248.057

M112.4201

Máy hàn cắt dưi nước

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

690.396

 

718.558

1.408.954

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa

 

 

M112.4301

Máy hàn nhiệt

6 kWh

1x4/7

223.251

10.413

230.481

464.145

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8 kWh

1x4/7

182.124

13.884

230.481

426.489

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12 kWh

1x4/7

215.417

20.826

230.481

466.724

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18 kWh

1x4/7

313.333

31.240

230.481

575.054

M112.4400

Máy quạt gió, công suất

 

 

M112.4401

2,5kW

16kWh

1x3/7

6.408

27.769

195.231

229.408

M112.4402

4,5 kW (CBM -5)

29 kWh

1x3/7

14.061

50.331

195.231

259.623

M112.4500

Máy khoan giếng khai tc nước ngầm, khoan đập cáp, công suất

 

 

M112.4501

40kW

144 kWh

2x3/7+1x4/7

761.728

249.918

620.943

1.632.589

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay, công suất

 

 

M112.4601

54 CV

19 lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.307.632

173.745

620.943

2.102.320

M112.4602

300 CV

97 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.797.005

887.012

942.712

8.626.729

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

M112.4701

Bộ thiết bị tợt (60 kích loại 6t)

65 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

871.308

112.810

1.112.635

2.096.753

M112.4702

Bộ kích lp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14kWh

2x4/7

103.981

24.298

460.962

589.241

M112.4800

Xe ép rác, trọng tải

 

 

M112.4801

1,5 T

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

437.212

164.600

232.288

834.100

M112.4802

2,0 T

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

605.923

192.033

232.288

1.030.244

M112.4803

4,0 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

710.666

374.922

232.288

1.317.876

M112.4804

7,0 T

51 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

802.592

466.367

232.288

1.501.247

M112.4805

10 T

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

894.597

594.389

310.923

1.799.909

M112.4901

Xe ép kín (xe hooklip)

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.043.741

594.389

310.923

1.949.053

M112.5001

Xe nhặt xác

15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

1.233.673

137.167

232.288

1.603.128

M112.5100

Xe hút chân không

 

 

M112.5101

4T

45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

700.875

411.500

232.288

1.344.663

M112.5102

8T

52 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

777.197

475.511

310.923

1.563.631

M112.5200

Xuồng vt rác, công suất

 

 

M112.5201

4 CV

3 lít xăng

1x3/7+1x4/7

12.374

37.417

425.712

475.503

M112.5202

24 CV

11 lít xăng

1x3/7+1x5/7

96.299

137.195

467.289

700.783

M112.5301

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất 7 tấn/ ngày

 

3x4/7+1x5/7

8.800.369

 

963.501

9.763.870

M112.1601

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan 13 mm

1 kWh

1x3/7

14.663

1.736

195.231

211.630

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

51.000

 

 

51.000

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

 

153.584

 

 

153.584

M201.0003

Máy khoan GK-250

 

 

218.250

 

 

218.250

M201.0004

Bộ nén ngang GA

 

 

492.267

 

 

492.267

M201.0005

Búa căn M0, 10 (chưa tính khí nén)

 

 

12.827

 

 

12.827

M201.0006

Búa khoan tay P30 (2,02kW)

 

 

19.319

 

 

19.319

M201.0007

Thùng trục 0,5 m3

 

 

7.740

 

 

7.740

M201.0008

Máy khoan F-60L

 

 

1.132.740

 

 

1.132.740

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

 

 

62.130

 

 

62.130

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

506.400

 

 

506.400

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

351.450

 

 

351.450

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

11.750

 

 

11.750

M201.0013

Biến thế thp sáng

 

 

6.670

 

 

6.670

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

37.310

 

 

37.310

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-1100

 

 

46.193

 

 

46.193

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125)

 

 

110.891

 

 

110.891

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò đa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12)

 

 

327.843

 

 

327.843

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24)

 

 

385.357

 

 

385.357

M201.0019

Máy thủy bình na 720

 

 

15.411

 

 

15.411

M201.0020

Máy toàn đạc điện tử

 

 

165.534

 

 

165.534

M201.0021

Bộ thiết bị khng chế mặt bng gps (3 máy)

 

 

611.000

 

 

611.000

M201.0022

ng nhòm

 

 

1.111

 

 

1.111

M201.0023

Kính hiển vi

 

 

7.722

 

 

7.722

M201.0024

Kính hiển vi điện từ quét

 

 

2.599.250

 

 

2.599.250

M201.0025

Máy ảnh

 

 

7.333

 

 

7.333

M201.0026

Bộ máy khoan CBY 150-ZUB

 

 

766.300

 

 

766.300

M201.0027

Theo 020

 

 

18.151

 

 

18.151

M201.0028

Theo 010

 

 

41.709

 

 

41.709

M201.0029

Đittomat

 

 

68.193

 

 

68.193

M201.0030

Máy thủy chun Ni030

 

 

9.683

 

 

9.683

M201.0031

Ni004

 

 

13.958

 

 

13.958

M201.0032

Dalta 020

 

 

25.350

 

 

25.350

M201.0033

Bộ đo mia bala

 

 

2.401

 

 

2.401

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

20.323

 

 

20.323

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

134.658

 

 

134.658

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

369.691

 

 

369.691

M202.0004

Máy FWD

 

 

1.863.767

 

 

1.863.767

M202.0005

Thiết bị đo phản ng Romdas

 

 

90.898

 

 

90.898

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

329.550

 

 

329.550

M202.0007

Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)

 

 

1.242.511

 

 

1.242.511

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

536.647

 

 

536.647

M202.0009

Cân điện tử

 

 

7.128

 

 

7.128

M202.0010

Cân phân tích

 

 

10.601

 

 

10.601

M202.0011

Cân bàn

 

 

4.158

 

 

4.158

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

4.851

 

 

4.851

M202.0013

Lò nung

 

 

13.206

 

 

13.206

M202.0014

Tủ sy

 

 

11.664

 

 

11.664

M202.0015

Tủ hút độc

 

 

11.396

 

 

11.396

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

5.984

 

 

5.984

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

3.713

 

 

3.713

M202.0018

Máy hút m Oais, Ameriac

 

 

9.900

 

 

9.900

M202.0019

Bếp điện (0,6 kW)

 

 

2.357

 

 

2.357

M202.0020

Bếp cát

 

 

3.030

 

 

3.030

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

7.095

 

 

7.095

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

5.913

 

 

5.913

M202.0023

Máy trộn xi măng dung tích 5l

 

 

18.096

 

 

18.096

M202.0024

Máy trộn dung tích lng (máy đo độ rung vữa)

 

 

15.392

 

 

15.392

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đm rung)

 

 

6.188

 

 

6.188

M202.0026

Máy ct đất

 

 

2.415

 

 

2.415

M202.0027

Máy ct mẫu lớn (30x30cm)

 

 

15.225

 

 

15.225

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

139.425

 

 

139.425

M202.0029

Máy ép 3 trục

 

 

642.789

 

 

642.789

M202.0030

Máy ép litvinôp

 

 

15.834

 

 

15.834

M202.0031

Kích tháo mu

 

 

6.868

 

 

6.868

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

141.960

 

 

141.960

M202.0033

Máy cất mu vt liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

65.833

 

 

65.833

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

60.841

 

 

60.841

M202.0035

Máy mài th độ mài mòn

 

 

9.990

 

 

9.990

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

15.834

 

 

15.834

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

225.128

 

 

225.128

M202.0038

Máy CBR

 

 

68.212

 

 

68.212

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

7.848

 

 

7.848

M202.0040

Máy nén 4t quay tay

 

 

7.310

 

 

7.310

M202.0041

Máy nén thủy lực 10T

 

 

19.449

 

 

19.449

M202.0042

Máy nén thủy lực 50T

 

 

32.345

 

 

32.345

M202.0043

Máy nén thủy lực 125T

 

 

43.264

 

 

43.264

M202.0044

Máy nén thủy lực 200T

 

 

43.264

 

 

43.264

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

47.321

 

 

47.321

M202.0046

Máy kéo nén un thủy lực 25T

 

 

26.208

 

 

26.208

M202.0047

Máy kéo nén un thủy lực 100T

 

 

205.238

 

 

205.238

M202.0048

Máy gia tải 20T

 

 

33.801

 

 

33.801

M202.0049

Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

5.913

 

 

5.913

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

74.646

 

 

74.646

M202.0051

Máy đo ph

 

 

8.708

 

 

8.708

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

7.848

 

 

7.848

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

93.060

 

 

93.060

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn ct thép trong bê tông

 

 

79.794

 

 

79.794

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

14.768

 

 

14.768

M202.0056

Máy đo tc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép

 

 

113.978

 

 

113.978

M202.0057

Máy đo độ thấm của ion Clo

 

 

163.182

 

 

163.182

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

10.921

 

 

10.921

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

84.942

 

 

84.942

M202.0060

Máy ghi nhiệt n định

 

 

15.289

 

 

15.289

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

52.470

 

 

52.470

M202.0062

Máy xác định mô đun

 

 

27.710

 

 

27.710

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

36.946

 

 

36.946

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

92.664

 

 

92.664

M202.0065

Máy đo độ giãn dài bitum

 

 

54.054

 

 

54.054

M202.0066

Máy chiết ngựa (xốc lét)

 

 

8.278

 

 

8.278

M202.0067

Bộ thí nghiệm co ngót, trương n

 

 

13.209

 

 

13.209

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

1.359

 

 

1.359

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

14.352

 

 

14.352

M202.0070

Bàn dằn

 

 

24.336

 

 

24.336

M202.0071

Bàn rung

 

 

9.138

 

 

9.138

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

13.833

 

 

13.833

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG2

 

 

8.493

 

 

8.493

M202.0074

Máy nghiền bi s LE1

 

 

7.848

 

 

7.848

M202.0075

Máy phân tích Lazer

 

 

71.478

 

 

71.478

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

57.916

 

 

57.916

M202.0077

Tenxômét

 

 

7.418

 

 

7.418

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

72.072

 

 

72.072

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

6.988

 

 

6.988

M202.0080

Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý ca vật liệu

 

 

1.907.998

 

 

1.907.998

M202.0081

Cân ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

4.208

 

 

4.208

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

2.945

 

 

2.945

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi st)

 

 

4.208

 

 

4.208

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

2.945

 

 

2.945

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

20.350

 

 

20.350

M202.0086

Kẹp niken

 

 

7.821

 

 

7.821

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

37.454

 

 

37.454

M202.0088

May dò vị trí cốt thép

 

 

57.916

 

 

57.916

M202.0089

Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

130.553

 

 

130.553

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

55.440

 

 

55.440

M202.0091

Súng bi

 

 

8.063

 

 

8.063

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

 

14.352

 

 

14.352

M202.0093

Bình hút m

 

 

9.675

 

 

9.675

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

 

16.016

 

 

16.016

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

4.515

 

 

4.515

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

 

455

 

 

455

M202.0097

Đng hđo biến dạng

 

 

18.233

 

 

18.233

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

 

13.650

 

 

13.650

M202.0099

Đồng hồ đo lúc

 

 

14.625

 

 

14.625

M202.0100

Đồng hồ Shore A

 

 

16.575

 

 

16.575

M202.0101

Dụng cụ đo độ bn va đập

 

 

43.436

 

 

43.436

M202.0102

Dụng cu đo hệ số dãn nở ẩm

 

 

27.132

 

 

27.132

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

 

20.230

 

 

20.230

M202.0104

Dụng c thử thấm mực

 

 

17.850

 

 

17.850

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

 

19.636

 

 

19.636

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

 

45.816

 

 

45.816

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

 

45.220

 

 

45.220

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

 

1.225

 

 

1.225

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

 

1.348

 

 

1.348

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60T

 

 

31.200

 

 

31.200

M202.0111

Kích thủy lực 800T

 

 

107.250

 

 

107.250

M202.0112

Kích phóng đại đo lường

 

 

1.435

 

 

1.435

M202.0113

Kính lúp

 

 

1.230

 

 

1,230

M202.0114

Máy bộ đàm

 

 

1.845

 

 

1.845

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

 

6.970

 

 

6.970

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

 

62.668

 

 

62.668

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao đng 3 chiu)

 

 

504.900

 

 

504.900

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

 

25.048

 

 

25.048

M202.0119

Máy khoan Hillti hoặc tương tự

 

 

11.484

 

 

11.484

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

2.096

 

 

2.096

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

 

38.377

 

 

38.377

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

75.712

 

 

75.712

M202.0123

Máy khuyết tật

 

 

176.800

 

 

176.800

M202.0124

Máy đo kích thước

 

 

20.800

 

 

20.800

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

85.280

 

 

85.280

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mt

 

 

16.121

 

 

16.121

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

 

 

12.870

 

 

12.870

M202.0128

Máy Hveem

 

 

5.125

 

 

5.125

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thut

 

 

8.713

 

 

8.713

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

45.046

 

 

45.046

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

27.720

 

 

27.720

M202.0132

Máy kim tra độ cứng

 

 

19.800

 

 

19.800

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

 

184.140

 

 

184.140

M202.0134

Máy mài mòn b mặt

 

 

9.225

 

 

9.225

M202.0135

Máy mài mòn sâu

 

 

9.533

 

 

9.533

M202.0136

Máy nén cố kết

 

 

8.713

 

 

8.713

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

 

 

71.478

 

 

71.478

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ s phản xạ ánh sáng

 

 

43.164

 

 

43.164

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

36.036

 

 

36.036

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nt

 

 

13.845

 

 

13.845

M202.0141

Máy soi kim tương

 

 

24.375

 

 

24.375

M202.0142

Máy thấm

 

 

73.515

 

 

73.515

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

31.688

 

 

31.688

M202.0144

Máy thử độ bục

 

 

11.460

 

 

11.460

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

 

12.415

 

 

12.415

M202.0146

Máy uốn gạch

 

 

26.740

 

 

26.740

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

 

8.063

 

 

8.063

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indication

 

 

55.120

 

 

55.120

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

 

 

1.935

 

 

1.935

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

52.832

 

 

52.832

M202.0151

Thiết bị đo độ cng màng sơn

 

 

42.329

 

 

42.329

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

 

22.672

 

 

22.672

M202.0153

Thiết bị đo hệ sma sát

 

 

84.761

 

 

84.761

M202.0154

Thiết bị đo độ kín

 

 

32.240

 

 

32.240

M202.0155

Thiết bị Ozon

 

 

8.840

 

 

8.840

M202.0156

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

56.280

 

 

56.280

M202.0157

Thiết bị thử va đập phản đàn hồi

 

 

1.040

 

 

1.040

M202.0158

Tủ chiếu UV

 

 

6.760

 

 

6.760

M202.0159

Tủ khí hậu

 

 

7.072

 

 

7.072

M202.0160

Thước đo vết nứt

 

 

208

 

 

208

M202.0161

Vi kế

 

 

3.016

 

 

3.016

M202.0162

Máy scanner (kh a0)

 

 

180.786

 

 

180.786

M202.0163

Máy vẽ plotter

 

 

103.055

 

 

103.055

M202.0164

Máy vi tính

 

 

11.200

 

 

11.200

M202.0165

Máy tính xách tay

 

 

19.875

 

 

19.875

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

439.270

 

 

439.270

M203.0002

Bộ tạo ngun AC-DC

 

 

43.203

 

 

43.203

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

182.030

 

 

182.030

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

865.063

 

 

865.063

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

817.797

 

 

817.797

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

1.399.163

 

 

1.399.163

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

438.676

 

 

438.676

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

826.220

 

 

826.220

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

 

 

17.143

 

 

17.143

M203.0010

Máy đo độ Axit

 

 

157.753

 

 

157.753

M203.0011

Máy đo độ chp nháy kín

 

 

151.213

 

 

151.213

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

129.908

 

 

129.908

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

31.610

 

 

31.610

M203.0014

Máy đo điện trở 1 chiều

 

 

155.276

 

 

155.276

M203.0015

Máy đo điện tr tiếp địa

 

 

52.816

 

 

52.816

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

90.668

 

 

90.668

M203.0017

Cu đo tang dầu cách điện

 

 

315.703

 

 

315.703

M203.0018

Máy đo tỷ trng

 

 

63.517

 

 

63.517

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

130.701

 

 

130.701

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

450.567

 

 

450.567

M203.0021

Máy đo độ tra độ ổn định ôxy hóa dầu

 

 

323.333

 

 

323.333

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

115.143

 

 

115.143

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

159.239

 

 

159.239

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

144.078

 

 

144.078

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

43.600

 

 

43.600

M203.0026

Thiết bị kim tra áp lực

 

 

74.616

 

 

14.616

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

431.937

 

 

431.937

M303.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu

 

 

M301.0103

0,65 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.007.204

539.523

343.010

1.889.737

 

Máy xúc, dung tích gầu

 

 

M301.0304

16T/giờ

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.903.777

1.033.323

405.375

3.342.475

 

Máy ủi, công suất

 

 

M301.0502

110,0 CV

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

800.954

420.645

343.010

1.564.609

M301.0503

140,0 CV

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.285.300

539.523

343.010

2.167.833

M301.0504

180,0 CV

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.572.532

694.978

343.010

2.610.520

M301.0505

250,0 CV

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.952.448

859.578

379.500

3.191.526

 

Máy đầm, trọng lưng

 

 

M301.1005

290CV

67 lít diezel

1x4/7

1.572.790

612.678

169.183

2.354.651

 

Cần trục ô tô, sức nâng

 

 

M302.0101

3T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

501.849

228.611

346.991

1.077.451

M302.0102

4T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

538.732

237.756

346.991

1.123.479

M302.0103

5T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

586.037

274.334

346.991

1.207.362

 

Ti điện, sức kéo

 

 

M302.1105

3,5T

12 kWh

1x3/7

45.733

20.826

143,308

209.867

 

Xe nâng, chiều cao nâng

 

 

M302.1701

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

547.421

228.611

371.538

1.147.570

M302.1702

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

737.502

265.189

371.538

1.374.229

M302.1703

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

930.113

301.767

371.538

1.603.418

 

Xe thang, chiều cao thang

 

 

M302.1801

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

751.172

228.611

371.538

1.351.321

M302.1802

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.011.957

265.189

371.538

1.648.684

M302.1803

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.227.177

301.767

371.538

1.900.482

 

Ô tô vn tải thùng, trọng tải

 

 

M306.0101

1,5 T

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

199.024

87.306

170.510

456.840

M306.0102

2,0 T

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

212.825

149.667

170.510

533.002

M306.0103

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

237.882

162.140

170.510

570.532

M306.0104

5,0 T

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

321.358

228.611

183.115

733.084

M306.0105

7,0 T

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

480.082

283.478

183.115

946.675

M306.0106

10,0 T

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

608.591

347.489

195.058

1.151.138

 

Ô tô tự đ, trọng tải

 

 

M306.0201

5,0 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

395.656

374.922

181.115

953.693

M306.0202

7,0 T

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

553.830

420.645

183.115

1.157.590

M306.0203

10,0 T

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

695.586

521.234

195.058

1.411.878

 

Ôtưới nước, dung tích

 

 

M306.0501

4,0 m3

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

435.529

182.889

183.115

801.533

M306.0502

5,0 m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

467.428

210.322

202.356

880.106

M306.0503

6,0 m3

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

536.805

219.467

202.356

958.628

M306.0504

7,0m3

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

612.579

237.756

202.356

1.052.691

M306.0505

9,0 m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

708.706

246.900

215.625

1.171.231

M306.0506

16,0m3

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

909.225

320.056

215.625

1.444.906

 

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích

 

 

M306.0601

2m3 (3T)

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

472.347

173.745

183.115

829.207

M306.0602

3m3 (4.5T)

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

696.555

246.900

202.356

1.145.811

 

Ô tô quét hút, dung tích

 

 

M306.0603

5-7m3

45 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

595.178

411.500

202.356

1.209.034

 

Ô tô bán tải, trọng tải

 

 

M306.0701

1,5 T

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

432.975

224.501

183.115

840.591

 

Máy phát điện lưu đng, công suất máy phát đin

 

 

M308.0103

30,0 kW

24 lít diezel

1x3/7

155.125

219.467

143.308

517.900

 

Máy bơm nưc, đng cơ điện, công suất

 

 

M312.0103

1,5kW

4 kWh

1x3/7

4.747

6.942

143.308

154.997

M312.0105

2,8kW

8 kWh

1x3/7

5.933

13.884

143.308

163.125

M312.0106

4,5kW

12 kWh

1x3/7

10.857

20.826

143.308

174.991

M312.0107

7kW

17 kWh

1x3/7

16.554

29.504

143.308

189.366

M312.0108

14 kw

34 kWh

1x4/7

24.700

59.008

169.183

252.891

M312.0109

20 kW

48 kWh

1x4/7

39.528

83.306

169.183

292.017

M312.0110

22kW

53 kWh

1x4/7

45.546

91.984

169.183

306.713

 

Máy bơm chìm, công suất

 

 

M312.0112

30kW

72 kWh

1x4/7

64.578

124.959

169.183

358.720

M312.0113

Xe phun nước phản lực

180 kWh

1x4/7

137.532

312.397

169.183

619.112

 

Máy bơm nước, đng cơ xăng, công suất

 

 

M312.0301

3,0 CV

2 lít xăng

1x4/7

17.659

24.945

169.183

211.787

M312.0302

6,0 CV

3 lít xăng

1x4/7

29.204

37.417

169.183

235.804

M312.0303

8,0 CV

4 lít xăng

1x4/7

38.144

49.889

169.183

257.216

 

Máy cắt cỏ cầm tay, công suất

 

 

M312.2701

0,8 kW

2 kWh

1x4/7

12.794

3.471

169.183

185.448

M312.3801

Máy cưa g cầm tay, công suất 1,3kW

3 kWh

1x3/7

21.138

5.207

143.308

169.653

 

Biến thế hàn xoay chiều công suất

 

 

M312.4001

7,0 kW

15 kWh

1x4/7

8.074

26.033

169.183

203.290

M312.4002

14,0 kW

29 kWh

1x4/7

16.149

50.331

169.183

235.663

M312.4003

23,0 kW

48 kWh

1x4/7

28.978

83.306

169.183

281.467

M312.4004

27,5 kW

58kWh

1x4/7

33.868

100.661

169.183

303.712

 

Xe ép rác, trọng tải

 

 

M312.4801

1,5 T

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

437.212

164.600

170.510

772.322

M312.4802

2,0 T

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

605.923

192.033

170.510

968.466

M312.4803

4,0 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

710.666

374.922

183.115

1.268.703

M312.4804

7,0 T

51 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

802.592

466.367

183.115

1.452.074

M312.4805

10T

65 lít điezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

894.597

594.389

228.231

1.717.217

M312.4901

Xe ép kín (xe hooklip)

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.043.741

594.389

228.231

1.866.361

M312.5001

Xe nht xác

15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

1.233.673

137.167

170.510

1.541.350

 

Xe hút chân không

 

 

M312.5101

4T

45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

700.875

411.500

183.115

1.295.490

M312.5102

8T

52 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

777.197

475.511

228.231

1.480.939

 

Xuồng vt rác, công suất

 

 

M312.5201

4CV

3 lít xăng

1x3/7+1x4/7

12.374

37.417

312.491

362.282

M312.5202

24 CV

11 lít xăng

1x3/7+1x5/7

96.299

137.195

343.010

576.504

M312.5301

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất 7 tấn/ ngày

 

3x4/7+1x5/7

8.800.369

 

707.251

9.507.620

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 105/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 11/03/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…