ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2012/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG TẠI BẢNG PHỤ LỤC SỐ 2 BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2010/QĐ-UBND NGÀY 12/7/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 11/TTr-STC ngày 13/02/2012 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 12/BC-STP ngày 08/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
“
STT |
DANH MỤC |
ĐVT |
Loại |
Đơn giá |
Ghi chú |
62 |
Cây gỗ sưa |
|
|
|
|
|
Cây cao > 5 m |
đ/cây |
A |
250.000 |
|
|
Cây cao từ 1 m đến 5 m |
đ/cây |
B |
100.000 |
|
|
Cây cao < 1 m |
đ/cây |
C |
15.000 |
|
”.
“
STT |
DANH MỤC |
ĐVT |
Loại |
Đơn giá |
Ghi chú |
24 |
Cây dứa |
|
|
|
|
a |
Cây dứa CAIEN |
đ/m2 |
|
|
|
|
Cây dứa CAIEN vụ 1 |
đ/m2 |
A |
14.500 |
|
|
Cây dứa CAIEN vụ 2 |
đ/m2 |
B |
9.500 |
|
|
Cây dứa CAIEN trồng từ 4 đến 6 tháng |
đ/m2 |
C |
8.000 |
|
|
Cây dứa CAIEN trồng dưới 4 tháng |
đ/m2 |
D |
7.500 |
|
b |
Cây dứa QUEEN |
|
|
|
|
|
Cây dứa QUEEN vụ 1 |
đ/m2 |
A |
12.000 |
|
|
Cây dứa QUEEN vụ 2 |
đ/m2 |
B |
7.500 |
|
|
Cây dứa QUEEN trồng từ 4 đến 6 tháng |
đ/m2 |
C |
6.500 |
|
|
Cây dứa QUEEN trồng dưới 4 tháng |
đ/m2 |
D |
6.000 |
|
”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai, thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu: | 03/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 22/02/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Chưa có Video