HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng;
Xét Tờ trình số 8449/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành nghị quyết bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Điều 1 như sau: Thống nhất bổ sung 16 hạng mục công trình ghi công liệt sĩ vào mục tiêu của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2026 (chi tiết theo Phụ lục I).
Điều 2. Điều chỉnh tổng kinh phí thực hiện, nguồn vốn thực hiện, phân kỳ đầu tư giai đoạn 2024 - 2026 quy định tại khoản 1, khoản 2 và điểm c, d, e khoản 4 mục III Điều 1 Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026, như sau:
1. Kinh phí thực hiện:
a) Bổ sung kinh phí: 20.476.943.000 đồng.
b) Tổng kinh phí sau khi bổ sung: 224.422.999.000 đồng; trong đó:
- Kinh phí cải tạo, nâng cấp mộ: 152.930.000.000 đồng.
- Kinh phí cải tạo, nâng cấp và xây dựng: Tượng đài; nhà bia; cổng ngõ; tường rào; sân hành lễ; sân nền, lối đi bộ; điện, nước tưới, cây xanh: 71.492.999.000 đồng.
2. Nguồn vốn thực hiện
a) Ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, ngân sách tỉnh và ngân sách thành phố Đà Nẵng hỗ trợ (gọi chung là ngân sách tỉnh): 212.551.901.000 đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 11.871.098.000 đồng.
3. Phân kỳ đầu tư ngân sách tỉnh trong giai đoạn 2024 - 2026:
a) Giai đoạn 2024 - 2025: 113.100.000.000 đồng (dự kiến bố trí từ nguồn Ngân sách trung ương: 28.000.000.000 đồng, ngân sách tỉnh: 65.100.000.000 đồng và ngân sách thành phố Đà Nẵng hỗ trợ: 20.000.000.000 đồng).
b) Năm 2026: 10.000.000.000 đồng (dự kiến bố trí từ nguồn ngân sách thành phố Đà Nẵng hỗ trợ).
(Chi tiết theo Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Đồng thời, triển khai thực hiện tất cả các hạng mục công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh trong năm 2024, đảm bảo hoàn thành vào đầu năm 2025.
2. Những nội dung khác của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Khối lượng/số lượng hạng mục đầu tư |
Định mức đầu tư từng hạng mục |
Thành tiền (Đơn vị tính: 1.000 đồng) |
Nguồn |
|||||||||||||||
Mộ (cái) |
Tượng đài (cái) |
Nhà bia (cái) |
Cổng ngõ (md) |
Tường rào (md) |
Sân hành lễ (m2) |
Sân nền, lối đi bộ (m2) |
Điện, cây xanh (địa điểm) |
Mộ |
Tượng đài |
Nhà bia/bia ghi danh |
Cổng ngõ |
Tường rào |
Sân hành lễ |
Sân nền, lối đi bộ |
Điện, nước, cây xanh |
NS tỉnh |
NS huyện |
||||
I |
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Quế Thọ |
Hiệp Đức |
0 |
0 |
0 |
0 |
210 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
525.000 |
0 |
0 |
200.000 |
525.000 |
525.000 |
0 |
2 |
Thăng Phước |
Hiệp Đức |
142 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
71.000 |
808.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
879.500 |
879.500 |
0 |
3 |
Bình Lâm |
Hiệp Đức |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
950 |
1 |
0 |
0 |
920.000 |
0 |
0 |
0 |
380.000 |
200.000 |
1.300.000 |
1.300.000 |
0 |
4 |
Đại Cường |
Đại Lộc |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1.155.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
1.155.000 |
1.155.000 |
0 |
5 |
Ái Nghĩa |
Đại Lộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
154 |
0 |
1.220 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
385.000 |
0 |
488.000 |
200.000 |
873.000 |
873.000 |
0 |
6 |
Đại Chánh |
Đại Lộc |
1.402 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
9.814.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
9.814.000 |
9.814.000 |
0 |
7 |
Tiên Ngọc |
Tiên Phước |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
100 |
350 |
1 |
0 |
1.155.000 |
0 |
0 |
0 |
87.000 |
140.000 |
200.000 |
1.382.000 |
1.382.000 |
0 |
8 |
Tam Anh Bắc |
Núi Thành |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
524.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
524.400 |
445.740 |
78.660 |
9 |
Tam Mỹ Tây |
Núi Thành |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
562.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
562.200 |
477.860 |
84.340 |
10 |
|
Nam Giang |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
808.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
808.500 |
808.500 |
0 |
11 |
Quế Phú |
Quế Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
159 |
0 |
0 |
1 |
|
0 |
0 |
0 |
397.500 |
0 |
0 |
200.000 |
397.500 |
397.500 |
0 |
12 |
Quế Mỹ (Phú Thọ cũ) |
Quế Sơn |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
800.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
800.000 |
800.000 |
0 |
13 |
Quế Châu |
Quế Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
0 |
0 |
1 |
|
|
0 |
0 |
240.000 |
0 |
0 |
200.000 |
240.000 |
240.000 |
0 |
14 |
Quế Long |
Quế Sơn |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
268.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
268.300 |
268.300 |
0 |
|
Cộng |
1.544 |
8 |
2 |
0 |
619 |
100 |
2.520 |
14 |
9.885.000 |
6.081.900 |
920.000 |
0 |
1.547.500 |
87.000 |
1.008.000 |
2.800.000 |
19.529.400 |
19.366.400 |
163.000 |
|
II |
NHÀ BIA GHI TÊN LIỆT SĨ, ĐÀI TƯỞNG NIỆM CÁC ANH HÙNG LIỆT SĨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
0 |
1 |
0 |
0 |
247.543 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
247.543 |
247.543 |
0 |
|
2 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn |
0 |
0 |
0 |
5 |
514 |
900 |
300 |
1 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
200.000 |
200.000 |
700.000 |
595.000 |
105.000 |
|
Cộng II |
0 |
0 |
2 |
5 |
514 |
900 |
300 |
2 |
0 |
0 |
247.543 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
200.000 |
400.000 |
947.543 |
842.543 |
105.000 |
||
Tổng cộng (I + II): 16 hạng mục |
1.544 |
8 |
4 |
5 |
1.133 |
1.000 |
2.820 |
16 |
9.885.000 |
6.081.900 |
1.167.543 |
200.000 |
1.747.500 |
187.000 |
1.208.000 |
3.200.000 |
20.476.943 |
20.208.943 |
268.000 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ GIAI ĐOẠN 2024 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Đơn vị |
Kinh phí thực hiện các công trình Nghĩa trang liệt sĩ |
Kinh phí thực hiện các Đài - Nhà bia ghi tên liệt sĩ |
Phân nguồn đầu tư |
||
Tổng kinh phí thực hiện Nghị quyết |
Ngân sách tỉnh (Trung ương, Đà Nẵng, tỉnh) |
Ngân sách cấp huyện |
||||
1 |
Duy Xuyên |
17.055.260 |
0 |
17.055.260 |
17.055.260 |
0 |
2 |
Đại Lộc |
16.276.960 |
0 |
16.276.960 |
16.276.960 |
0 |
3 |
Điện Bàn |
37.314.423 |
2.310.000 |
39.624.423 |
33.680.760 |
5.943.663 |
4 |
Đông Giang |
6.652.446 |
0 |
6.652.446 |
6.652.446 |
0 |
5 |
Núi Thành |
14.978.164 |
0 |
14.978.164 |
12.731.429 |
2.246.735 |
6 |
Phú Ninh |
3.243.280 |
0 |
3.243.280 |
3.243.280 |
0 |
7 |
Phước Sơn |
1.428.500 |
0 |
1.428.500 |
1.428.500 |
0 |
8 |
Quế Sơn |
11.447.992 |
667.543 |
12.115.535 |
12.115.535 |
0 |
9 |
Tam Kỳ |
300.000 |
0 |
300.000 |
255.000 |
45.000 |
10 |
Tiên Phước |
15.587.830 |
0 |
15.587.830 |
15.587.830 |
0 |
11 |
Nông Sơn |
0 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
0 |
12 |
Bắc Trà My |
0 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
0 |
13 |
Hiệp Đức |
2.704.500 |
0 |
2.704.500 |
2.704.500 |
0 |
14 |
Nam Giang |
808.500 |
0 |
808.500 |
808.500 |
0 |
Tổng cộng |
127.797.855 |
3.537.543 |
131.335.398 |
123.100.000 |
8.235.398 |
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2026
Số hiệu: | 59/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2026
Chưa có Video