Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2629/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG THUỘC ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2011 VÀ ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1116/QĐ-UBND NGÀY 12/5/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư, đấu thầu các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Thông báo số 10/TB-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án Bệnh viện Sản - Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Bệnh viện Lao, Bệnh viện Tâm thần, Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tại ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500, quy mô 11,369 ha (lần 4);

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 277/TTr-SYT ngày 12 tháng 10 năm 2017; ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng tại Công văn số 1472/SXD-QLXD ngày 11 tháng 10 năm 2017; đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 340/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, với nội dung như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung quy mô đầu tư nêu tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:

“6.1. Các hạng mục không đầu tư:

- Hệ thống rửa tay tiệt trùng. Lý do: Do dự án không đầu tư phòng mổ nên không sử dụng hệ thống rửa tay tiệt trùng.

- Không thực hiện đầu tư một số danh mục thiết bị. Lý do: Do không còn phù hợp với nhu cầu thực tế phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của bệnh viện và bổ sung mới bằng các thiết bị nêu tại Điểm 6.2 của Quyết định này”.

“6.2. Bổ sung các hạng mục:

- Kho lưu trữ tạm: Diện tích xây dựng khu đất 4.115,87m2:

+ Kho lưu trữ: Diện tích xây dựng 1.105,74m2, cao 01 tầng.

+ Sân đường nội bộ, cây xanh: 3.010,13m2.

- Mua sắm trang thiết bị phần xây lắp:

+ Hệ thống lạnh trung tâm.

+ Hệ thống thở oxy và hút trung tâm.

+ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy tự động.

+ Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh).

+ Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn.

+ Trạm biến áp.

+ Máy phát điện dự phòng.

- Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dụng, trang thiết bị thông dụng và thiết bị khác (danh mục thiết bị kèm theo)”.

“6.3. Điều chỉnh quy mô đầu tư:

Tổng diện tích cây xanh cảnh quan của bệnh viện khoảng 8.000m2 gồm: Cây Sao Đen, cây Long Não, cây Cau lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông vàng, cỏ lá Gừng”.

2. Điều chỉnh Khoản 12, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:

“12. Tổng mức đầu tư: 166.191.913.000 đồng.

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 75.776.073.209 đồng;

- Chi phí thiết bị : 58.274.765.755 đồng;

- Chi phí GPMB, tái định cư : 6.901.271.893 đồng;

- Chi phí quản lý dự án : 2.307.709.566 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 7.502.537.032 đồng;

- Chi phí khác : 1.821.206.292 đồng;

- Chi phí dự phòng : 13.608.349.253 đồng”.

3. Điều chỉnh Khoản 13, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:

“13. Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 61.896.000.000 đồng;

- Vốn ngân sách địa phương: 104.296.000.000 đồng”.

4. Điều chỉnh Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12/5/2016:

“1. Thời gian thực hiện: Từ năm 2010 - 2020”.

5. Các nội dung khác không được điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Chủ đầu tư (Sở Y tế) chịu trách nhiệm toàn bộ về giá dự toán và phải giám sát cụ thể về khối lượng thực tế thực hiện để làm cơ sở thanh, quyết toán công trình; phối hợp với các ngành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện dự án theo quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư công; kế hoạch vốn, đảm bảo trình tự xây dựng cơ bản và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Mai Anh Nhịn

 

DANH MỤC THIẾT BỊ

(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

NỘI DUNG ĐƯỢC DUYỆT
(Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011)

NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

KHOA/DANH MỤC

THÀNH TIỀN
(đã có VAT)

KHOA/DANH MỤC

Đơn vị tính

Số lượng

 

A/. PHẦN THIẾT BỊ

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh một số danh mục thiết bị và giá trị thiết bị cho phù hợp thực tế, do dự án được phê duyệt từ năm 2009 đến nay một số thiết bị không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của bệnh viện và do ảnh hưởng của yếu tố trượt giá nên chi phí thiết bị được điều chỉnh tăng so với dự án được duyệt, nội dung cụ thể như sau:

 

TỔNG CỘNG

64.167.415.000

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

THIẾT BỊ XÂY DỰNG

8.697.000.000

THIẾT BỊ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động

6.050.000.000

Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động

Hệ thống

1

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

2

Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh)

957.000.000

Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh)

Hệ thống

1

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

3

Máy phát điện dự phòng

770.000.000

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

4

Trạm biến áp

700.000.000

Trạm biến áp

Trạm

1

Đã thực hiện, điều chỉnh giá trị theo thực tế thực hiện

5

Hệ thống rửa tay tiệt trùng

220.000.000

Hệ thống rửa tay tiệt trùng

 

1

Điều chỉnh không thực hiện

 

THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC

55.470.415.000

THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC

 

 

 

I

Khoa khám bệnh

3.042.270.000

Khoa khám bệnh

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Ống nghe bệnh người lớn

 

Ống nghe bệnh người lớn

Cái

50

 

2

Ống nghe trẻ em

 

Ống nghe trẻ em

Cái

20

 

3

Huyết áp kế người lớn

 

Huyết áp kế người lớn

Cái

50

 

4

Huyết áp kế trẻ em

 

Huyết áp kế trẻ em

Cái

20

 

5

Nhiệt kế y học 420C

 

Nhiệt kế y học 420C

Cái

120

 

6

Đèn khám bệnh

 

Đèn khám bệnh

Cái

20

 

7

Đèn Clar

 

Đèn Clar

Cái

5

 

8

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

 

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

Cái

12

 

9

Bộ khám ngũ quan

 

Bộ khám ngũ quan

Bộ

12

 

10

Búa thử phản xạ

 

Búa thử phản xạ

Cái

12

 

11

Máy điện tim 12 kênh

 

Máy điện tim

Cái

1

 

12

Bộ khám điều trị TMH + ghế

 

Bộ bóp bóng người lớn

Chiếc

5

 

13

Bộ khám điều trị RHM + ghế

 

Bộ bóp bóng trẻ em

Chiếc

5

 

14

Ống nghe tim thai

 

Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi

Bộ

4

 

15

Đèn khám mắt hình búa

 

Nội khí quản các cở

Chiếc

20

 

16

Bộ kính thử kèm theo gọng

 

 

 

 

Không thực hiện

17

Bảng chữ thử thị lực

 

 

 

 

Không thực hiện

18

Bảng thử mù màu (sắc giác)

 

 

 

 

Không thực hiện

19

Gương soi thanh quản bộ 03 cái

 

 

 

 

Không thực hiện

20

Đồng hồ đếm giây

 

 

 

 

Không thực hiện

21

Đồng hồ đếm phút

 

 

 

 

Không thực hiện

22

Máy điện não

 

 

 

 

Không thực hiện

23

Máy đo dung tích phổi

 

 

 

 

Không thực hiện

II

Khoa chẩn đoán hình ảnh

23.462.560.000

Khoa chẩn đoán hình ảnh

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Máy siêu âm màu 4D, doppler+máy in màu

 

Máy siêu âm màu

Bộ

1

 

2

Hệ thống X-quang kỹ thuật số

 

Hệ thống X-quang

HT

1

 

3

Găng tay cao su chì

 

Găng tay cao su chì

Chiếc

4

 

4

Yếm cao su chì

 

Yếm cao su chì

Bộ

4

 

5

Hệ thống cắt lớp 6 lát cắt

 

Máy điện não

Chiếc

2

 

6

Tủ đựng phim chưa chụp

 

Tủ đựng phim chưa chụp

Chiếc

2

 

7

Máy siêu âm 2D doppler màu

 

 

 

 

Không thực hiện

8

Máy xquang cao tần>=300mA

 

 

 

 

Không thực hiện

9

Chữ Aphabets chì

 

 

 

 

Không thực hiện

10

Đèn đọc phim xquang

 

 

 

 

Không thực hiện

III

Khoa ngoại

10.413.920.000

Khoa ngoại

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Máy hút điện hai bình có xe đẩy

 

Máy hút điện hai bình có xe đẩy

Chiếc

4

 

2

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

 

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

Chiếc

2

 

3

Giường cấp cứu đa năng bằng điện

 

Giường cấp cứu đa năng bằng điện

Chiếc

5

 

4

Máy thở (chạy điện, dùng khí nén tự cấp)

 

Máy thở

Chiếc

2

 

5

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

 

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

10

 

6

Đèn cực tím tiệt trùng

 

Đèn cực tím tiệt trùng

Chiếc

10

 

7

Đèn cực tím di động

 

Đèn cực tím di động

Chiếc

3

 

8

Monitor phòng mổ 6 thông số

 

 

 

 

Không thực hiện

9

Máy gây mê kèm thở + máy nén khí

 

 

 

 

Không thực hiện

10

Hệ thống khám và mổ nội soi

 

 

 

 

Không thực hiện

11

Bàn mổ đa năng nâng hạ bằng thủy lực

 

 

 

 

Không thực hiện

12

Đèn mổ treo trần >= 120.000 lux

 

 

 

 

Không thực hiện

13

Đèn mổ di động >= 60.000 lux (có ắc quy)

 

 

 

 

Không thực hiện

14

Máy hút dịch chạy liên tục, áp lực thấp

 

 

 

 

Không thực hiện

15

Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ

 

 

 

 

Không thực hiện

16

Dao mổ điện 300W HF

 

 

 

 

Không thực hiện

17

Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi

 

 

 

 

Không thực hiện

18

Nội khí quản các cỡ

 

 

 

 

Không thực hiện

19

Bộ mở khí quản

 

 

 

 

Không thực hiện

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

 

 

 

 

Không thực hiện

21

Máy phá rung tim có đặt nhịp

 

 

 

 

Không thực hiện

22

Bộ dụng cụ trung phẫu

 

 

 

 

Không thực hiện

23

Bộ dụng cụ đại phẫu

 

 

 

 

Không thực hiện

24

Bơm truyền dịch

 

 

 

 

Không thực hiện

25

Bơm tiêm điện

 

 

 

 

Không thực hiện

IV

Khoa xét nghiệm

4617910000

Khoa xét nghiệm

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Máy phân tích nước tiểu

 

Máy phân tích nước tiểu

Chiếc

1

 

2

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160 test/h

 

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160test/h

Chiếc

1

 

3

Máy xét nghiệm huyết học tự động

 

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Chiếc

1

 

4

Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu

 

Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu

Chiếc

1

 

5

Máy ly tâm đa năng

 

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

2

 

6

Kính hiển vi 02 mắt

 

Kính hiển vi 02 mắt

Chiếc

2

 

7

Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit

 

Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit

Bộ

2

 

8

Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít

 

Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít

Chiếc

2

 

9

Tủ lạnh thường ≥ 160 lít

 

Tủ lạnh thường ≥ 160 lít

Chiếc

5

 

10

Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc

 

Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc

Chiếc

1

 

11

Máy ly tâm máu (ống mao dẫn)

 

Máy ly tâm máu (ống mao dẫn)

Chiếc

1

 

12

Cân 500 gr

 

Cân 500 gr

Chiếc

1

 

13

Tủ sấy điện 250 độ C, dung tích >=120 lít

 

 

 

 

Không thực hiện

14

Tủ ấm vi sinh 37 độ C, dung tích >=60 lít

 

 

 

 

Không thực hiện

15

Hệ thống xét nghiệm Elisa

 

 

 

 

Không thực hiện

16

Máy ly tâm lạnh túi máu

 

 

 

 

Không thực hiện

17

Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động

 

 

 

 

Không thực hiện

V

Khoa điều trị phục hồi chức năng

1.865.050.000

Khoa điều trị phục hồi chức năng

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Máy hút dịch bằng điện (sử dụng để bàn)

 

Máy hút dịch bằng điện

Chiếc

2

 

2

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số

 

 

 

 

Không thực hiện

3

Máy khí dung siêu âm

 

 

 

 

Không thực hiện

4

Máy châm cứu

 

 

 

 

Không thực hiện

5

Bộ tranh huyệt châm cứu

 

 

 

 

Không thực hiện

6

Siêu âm điều trị

 

 

 

 

Không thực hiện

7

Máy kéo dãn có lập trình

 

 

 

 

Không thực hiện

8

Máy kích thích thần kinh cơ

 

 

 

 

Không thực hiện

VI

Khoa chống nhiễm khuẩn

2.132.900.000

Khoa chống nhiễm khuẩn

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

1

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

 

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

 

2

Tủ sấy 2500 C

 

Tủ sấy 2500 C

Cái

6

 

3

Máy rửa siêu âm

 

Máy rửa siêu âm

Cái

1

 

4

Máy giặt, vắt đồ vải

 

Máy giặt, vắt đồ vải

Cái

2

 

5

Máy sấy đồ vải 30 kg

 

Máy sấy đồ vải

Cái

1

 

6

Máy là đồ vải, loại ép

 

Máy là đồ vải loại ép

Cái

2

 

VII

Khoa dược

1.168.805.000

Khoa dược

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị

1

Tủ lạnh

 

Tủ lạnh

Cái

4

 

2

Máy hút ẩm

 

Máy hút ẩm

Cái

1

 

3

Cân kỹ thuật 0,10 gr

 

 

 

 

Không thực hiện

4

Cân phân tích 0,1 gr

 

 

 

 

Không thực hiện

5

Cân 500 gr

 

 

 

 

Không thực hiện

6

Cân đĩa 5000 gr

 

 

 

 

Không thực hiện

7

Cân trọng lượng 100 kg

 

 

 

 

Không thực hiện

8

Kính hiển vi 2 mắt

 

 

 

 

Không thực hiện

9

Khúc xạ kế

 

 

 

 

Không thực hiện

10

Máy hút chân không

 

 

 

 

Không thực hiện

11

Nồi hấp loại 75 lít

 

 

 

 

Không thực hiện

12

Tủ sấy điện loại lớn

 

 

 

 

Không thực hiện

13

Tủ sấy điện loại vừa

 

 

 

 

Không thực hiện

14

Máy đo pH

 

 

 

 

Không thực hiện

15

Tỷ trọng kế

 

 

 

 

Không thực hiện

16

Nồi cách thủy

 

 

 

 

Không thực hiện

17

Khay lắc đếm thuốc

 

 

 

 

Không thực hiện

18

Thùng đựng nước có nắp và vòi 20 lít (thép không rỉ)

 

 

 

 

Không thực hiện

19

Cối chày

 

 

 

 

Không thực hiện

20

Bộ dụng cụ thủy tinh dược

 

 

 

 

Không thực hiện

21

Máy cất nước 2 lần 50 lít/giờ

 

 

 

 

Không thực hiện

VIII

Khoa dinh dưỡng

242.000.000

Khoa dinh dưỡng

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

1

Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm

 

Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm

Cái

6

 

2

Tủ sấy điện

 

Tủ sấy điện

Cái

4

 

3

Máy xay thực phẩm

 

Máy xay thực phẩm

Cái

4

 

4

Máy xay sinh tố

 

Máy xay sinh tố

Cái

2

 

5

Lò vi sóng

 

Lò vi sóng

Cái

2

 

6

Thiết bị thép không gỉ phục vụ nhà bếp như bàn, tủ bát đĩa…

 

Thiết bị thép không rỉ phục vụ nhà bếp như bàn, ghế, tủ bát đĩa…

Bộ

1

 

7

Hệ thống bếp ga

 

Hệ thống bếp ga

HT

1

 

IX

Xe cứu thương

1.760.000.000

Xe cứu thương

Chiếc

2

Chưa thực hiện, không điều chỉnh

X

Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm

0

Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm

Chiếc

1

Chưa thực hiện, điều chỉnh bổ sung danh mục

XI

Xe tải 3-5 tấn

385.000.000

Xe tải 3-5 tấn

Chiếc

1

Chưa thực hiện, không điều chỉnh

XII

Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn

880.000.000

Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn

Hệ thống

1

 

XIII

Thiết bị Inox

1.650.000.000

Thiết bị Inox

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

 

Giường, bàn khám bệnh, tủ đầu giường, tủ thuốc xe đẩy…

 

Giường bệnh

Cái

100

 

 

 

 

Tủ đầu giường

Cái

100

 

 

 

 

Tủ thuốc trực

Cái

13

 

 

 

 

Xe đẩy bệnh 13 khoa

Cái

26

 

 

 

 

Xe đẩy bệnh 04 phòng khám

Cái

4

 

 

 

 

Băng ca chuyển bệnh

Cái

4

 

 

 

 

Giường trực

Cái

44

 

 

 

 

Băng ghế chờ bệnh nhân

Băng

10

 

XIV

Thiết bị đồ gỗ

1.650.000.000

Thiết bị đồ gỗ

 

 

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

1

Bàn làm việc, quầy giao dịch, tủ hồ sơ, bàn ghế hội trường, phông màn rèm, bảng hiệu,…

 

Bàn làm việc, bàn hội trường

 

 

 

 

 

Bàn làm việc Phòng Giám đốc

Bộ

1

 

 

 

 

Bàn làm việc Phòng Phó Giám đốc

Bộ

3

 

 

 

 

Bàn làm việc trưởng, phó phòng

Bộ

8

 

 

 

 

Bàn làm việc trưởng, phó khoa

Bộ

26

 

 

 

 

Bàn làm việc điều dưỡng trưởng

Bộ

13

 

 

 

 

Bàn làm việc (tổ lái xe, tổ bảo vệ, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám)

Bộ

8

 

 

 

 

Bàn làm việc chung (17 khoa phòng, bếp ăn từ thiện)

Bộ

18

 

 

 

 

Bàn hội trường (150 chỗ)

Cái

80

 

2

 

 

Ghế làm việc, ghế hội trường

 

 

 

 

 

 

Ghế đai hội trường

Cái

160

 

 

 

 

Ghế đai làm việc (18 bàn làm việc chung x 12 ghế/bàn)

Cái

216

 

3

 

 

Tủ hồ sơ

 

 

 

 

 

 

Tủ hồ sơ phòng giám đốc

Cái

1

 

 

 

 

Tủ hồ sơ phòng phó giám đốc

Cái

3

 

 

 

 

Tủ hồ sơ (trưởng phòng, phó phòng, trưởng khoa, phó khoa, điều dưỡng trưởng, tổ lái xe, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám, 17 khoa phòng)

Cái

88

 

4

 

 

Thiết bị hội trường

 

 

 

 

 

 

Bục phát biểu

Cái

1

 

 

 

 

Bục để tượng Bác

Cái

1

 

XV

Thiết bị khác

2.200.000.000

Thiết bị khác (máy tính, máy in, máy photo, âm thanh, ánh sáng, bảng tên khoa phòng,…)

HT

1

Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị

 

B/. PHẦN XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

1

Hạng mục: Cây xanh, cảnh quan theo dự án được duyệt trước đây khái toán chủ yếu là trồng cỏ với diện tích 5.526m2 x 30.000đ/m2. Sau khi điều chỉnh quy hoạch tổng thể thì phần diện tích cây xanh tăng lên là 8.050m2 và bố trí thêm các loại cây xanh tạo bóng mát, tạo mỹ quan cho bệnh viện như: Cây Cau Lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông Vàng, cây Long Não, cây Sao Đen,...

 

Cây xanh, cảnh quan

182.358.000

Cây xanh, cảnh quan

m2

8.050

Điều chỉnh

2

 

 

Kho lưu trữ tạm

m2

1105,74

Bổ sung danh mục

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu: 2629/QĐ-UBND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành: 04/12/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…