Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PƠNG DRANG, HUYỆN KRÔNG BÚK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk; Báo cáo thẩm tra số 223/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên 102 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2024./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

 

PHỤ LỤC

ĐẶT TÊN 102 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PƠNG DRANG, HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND, ngày 06 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Kết cấu mặt đường

Bề rộng (m)

Tên đường

Ghi chú

Hiện trạng (m)

Quy hoạch (m)

1.

Tuyến số 1

Giáp xã Chứ Kbô

Giáp thị xã Buôn Hồ

8,3

Bê tông nhựa

27

50

Nguyễn Tất Thành

 

2.

Tuyến số 2

Tuyến số 1

Tuyến số 69

0,32

Bê tông

6

14

Nguyễn Cư Trinh

 

3.

Tuyến số 3

Tuyến số 1

Tuyến số 67

0,2

Bê tông

6

12

Nguyễn Tri Phương

 

4.

Tuyến số 4

Tuyến số 1

Tuyến số 82

0,35

Bê tông

7

18

Ngô Gia Tự

 

5.

Tuyến số 5

Tuyến số 1

Tuyến số 67

0,24

Bê tông

6

16

Nguyễn Khuyến

 

6.

Tuyến số 6

Tuyến số 67

Tuyến số 82

0,28

Láng nhựa

6

14

Tú Xương

 

7.

Tuyến số 7

Tuyến số 68

Tuyến số 82

0,32

Bê tông

6

14

Mai Xuân Thưởng

 

8.

Tuyến số 8

Tuyến số 1

Hết đường

0,48

Bê tông

7

20,5

Phan Bội Châu

 

9.

Tuyến số 9

Tuyến số 1

Hết đường

0,52

Láng nhựa

10

12

Phan Đăng Lưu

 

10.

Tuyến số 10

Tuyến số 1

Hết đường

0,79

Bê tông

15

42

Nguyễn Chí Thanh

 

11.

Tuyến số 11

Tuyến số 1

Hết đường

0,68

Bê tông

5

12

Nguyễn Thị Minh Khai

 

12.

Tuyến số 12

Tuyến số 1

Hết đường

0,46

Bê tông

8

16

Phạm Hồng Thái

 

13.

Tuyến số 13

Tuyến số 1

Hết đường

0,53

Bê tông

6

16

Phan Đình Phùng

 

14.

Tuyến số 14

Tuyến số 1

Hết đường

0,67

Bê tông

5

14

Phan Chu Trinh

 

15.

Tuyến số 15

Tuyến số 1

Hết đường

0,7

Bê tông

5

14

Lương Thế Vinh

 

16.

Tuyến số 16

Tuyến số 1

Hết đường

0,78

Bê tông

8

18

Phạm Hùng

 

17.

Tuyến số 17

Tuyến số 1

Hết đường

0,6

Bê tông

6

18

Mai Hắc Đế

 

18.

Tuyến số 18

Tuyến số 1

Nghĩa trang huyện

0,6

Bê tông

6

12

Thích Quảng Đức

 

19.

Tuyến số 19

Tuyến số 75

Hết đường

0,42

Bê tông

5

18

Cao Thắng

 

20.

Tuyến số 20

Tuyến số 1

Hết đường

0,98

Bê tông

6

14

Xô Viết Nghệ Tĩnh

 

21.

Tuyến số 21

Tuyến số 75

Hết đường

0,28

Bê tông

6

14

Y Bih Alêô

 

22.

Tuyến số 22

Tuyến số 1

Tuyến số 16

0,96

Láng nhựa

6

14

Trường Chinh

 

23.

Tuyến số 23

Tuyến số 75

Hết đường

0,69

Bê tông

6

18

Cách mạng Tháng Tám

 

24.

Tuyến số 24

Tuyến số 1

Tuyến số 75

0,43

Láng nhựa

12

18

Lý Tự Trọng

 

25.

Tuyến số 25

Tuyến số 1

Hết đường

0,74

Láng nhựa

6

14

Giải Phóng

 

26.

Tuyến số 26

Tuyến số 27

Hết đường (thị xã Buôn Hồ)

1,05

Bê tông

6

14

Hoàng Quốc Việt

 

27.

Tuyến số 27

Tuyến số 1

Hết đường

0,68

Láng nhựa

5

18

Lê Đình Chinh

 

28.

Tuyến số 28

Tuyến số 1

Tuyến số 79

0,34

Bê tông

6

18

Nguyễn Công Trứ

 

29.

Tuyến số 29

Tuyến số 1

Hết đường

0,22

Bê tông

6

18

Tố Hữu

 

30.

Tuyến số 30

Tuyến số 1

Tuyến số 81

0,14

Bê tông

6

18

Trần Khánh Dư

 

31.

Tuyến số 31

Tuyến số 1

Hết đường

0,24

Bê tông

6

14

Lê Thị Hồng Gấm

 

32.

Tuyến số 32

Tuyến số 1

Hết đường

0,42

Bê tông

6

18

Trần Nhân Tông

 

33.

Tuyến số 33

Tuyến số 1

Hết đường

0,42

Bê tông

6

14

Lê Vụ

 

34.

Tuyến số 34

Tuyến số 1

Hết đường

2,6

Bê tông nhựa

18

27

Võ Nguyên Giáp

 

35.

Tuyến số 35

Tuyến số 1

Hết đường

0,97

Láng nhựa

10

18

Lê Hồng Phong

 

36.

Tuyến số 36

Tuyến số 1

Hết đường

1,02

Láng nhựa

8

12

Nguyễn Hữu Thọ

 

37.

Tuyến số 37

Tuyến số 1

Hết đường

0,73

Láng nhựa

6

18

Nguyễn Thái Học

 

38.

Tuyến số 38

Tuyến số 1

Tuyến số 35

0,98

Láng nhựa

6

14

Nguyễn Viết Xuân

 

39.

Tuyến số 39

Tuyến số 1

Hết đường

0,73

Bê tông

6

42

Hai Bà Trưng

 

40.

Tuyến số 40

Tuyến số 27

Hết đường

0,54

Bê tông

5

20,5

Nguyễn Văn Trỗi

 

41.

Tuyến số 41

Tuyến số 1

Hết đường

0,8

Bê tông

8

20,5

Quang Trung

 

42.

Tuyến số 42

Tuyến số 1

Hết đường

0,75

Bê tông

12

16

Nguyễn Văn Cừ

 

43.

Tuyến số 43

Tuyến số 84

Tuyến số 85

0,13

Bê tông

12

12

Bùi Thị Xuân

 

44.

Tuyến số 44

Tuyến số 1

Hết đường

0,64

Bê tông

10

18

Lạc Long Quân

 

45.

Tuyến số 45

Tuyến số 1

Hết đường (tiếp giáp xã Ea Ngai)

0,81

Bê tông nhựa

18

42

Phạm Văn Đồng

 

46.

Tuyến số 46

Tuyến số 63

Tuyến số 38

0,95

Bê tông

6

14

Lý Nam Đế

 

47.

Tuyến số 47

Tuyến số 90

Tuyến số 38

0,54

Bê tông

6

14

Phan Đình Giót

 

48.

Tuyến số 48

Hộ bà Nguyễn Thị Hoa

Hết đường

0,78

Bê tông

6

14

Y Nuê B’Krông

 

49.

Tuyến số 49

Tuyến số 34

Hết đường

0,58

Bê tông

6

14

N’Trang Gưh

 

50.

Tuyến số 50

Tuyến số 34

Hết đường (tiếp giáp xã Ea Ngai)

1,38

Táng nhựa

6

22,5

Trần Hưng Đạo

 

51.

Tuyến số 51

Tuyến số 34

Tuyến số 54

1,05

Láng nhựa

5

14

Hồ Tùng Mậu

 

52.

Tuyến số 52

Tuyến số 36

Tuyến số 33

0,31

Bê tông

6

14

Võ Văn Kiệt

 

53.

Tuyến số 53

Tuyến số 54

Tuyến số 95

0,3

Bê tông

5

12

Võ Thị Sáu

 

54.

Tuyến số 54

Tuyến số 34

Tuyến số 53

0,25

Bê tông

5

12

Ama Jhao

 

55.

Tuyến số 55

Tuyến số 34

Hết đường

0,95

Bê tông

6

12

Ama Pui

 

56.

Tuyến số 56

Tuyến số 100

Hết đường

0,34

Bê tông

6

12

Nguyễn Xuân Nguyên

 

57.

Tuyến số 57

Tuyến số 50

Tuyến số 34

0,51

Bê tông

5

14

Trần Đại Nghĩa

 

58.

Tuyến số 58

Tuyến số 34

Hết đường

0,7

Láng nhựa

8

12

Y Jut Hwing

 

59.

Tuyến số 59

Tuyến số 38

Hết đường

0,81

Bê tông

6

12

Ngô Thì Nhậm

 

60.

Tuyến số 60

Tuyến số 1

Tuyến số 88

0,2

Bê tông

5

12

Nguyễn Trường Tộ

 

61.

Tuyến số 61

Tuyến số 34

Hết đường

0,77

Bê tông

5

12

Kpă Klơng

 

62.

Tuyến số 62

Tuyến số 61

Hết đường

0,76

Bê tông

5

12

Hoàng Diệu

 

63.

Tuyến số 63

Tuyến số 36

Hết đường

0,55

Láng nhựa

5

14

Lê Lợi

 

64.

Tuyến số 64

Tuyến số 34

Hết đường

0,65

Láng nhựa

8

12

Diên Hồng

 

65.

Tuyến số 65

Tuyến số 99

Tuyến số 2

0,2

Bê tông

6

14

Ngô Tất Tố

 

66.

Tuyến số 66

Tuyến số 99

Tuyến số 34

0,19

Bê tông

6

14

Nguyên Hồng

 

67.

Tuyến số 67

Tuyến số 2

Tuyến số 7

0,94

Bê tông

6

20,5

Huỳnh Thúc Kháng

 

68.

Tuyến số 68

Tuyến số 2

Tuyến số 8

0,95

Bê tông

6

16

Bà Triệu

 

69.

Tuyến số 69

Tuyến số 2

Tuyến số 6

0,92

Bê tông

6

14

Hà Huy Tập

 

70.

Tuyến số 70

Tuyến số 10

Hết đường

0,34

Bê tông

10

22,5

Hoàng Văn Thụ

 

71.

Tuyến số 71

Tuyến số 1

Hết đường

0,56

Bê tông

5

14

Nguyễn Đình Chiểu

 

72.

Tuyến số 72

Tuyến số 33

Hết đường

0,38

Láng nhựa

5

18

Nguyễn Hữu Thấu

 

73.

Tuyến số 73

Tuyến số 33

Hết đường

0,38

Láng nhựa

5

12

Lê Văn Tám

 

74.

Tuyến số 74

Tuyến số 24

Hết đường

0,4

Láng nhựa

5

14

Nguyễn Trãi

 

75.

Tuyến số 75

Tuyến số 25

Hết đường

1,45

Bê tông

5

20,5

Y Ngông Niê Kdăm

 

76.

Tuyến số 76

Tuyến số 7

Hết đường

0,45

Bê tông

6

12

An Dương Vương

 

77.

Tuyến số 77

Tuyến số 25

Hết đường

1,2

Bê tông

5

14

Ngô Quyền

 

78.

Tuyến số 78

Tuyến số 27

Hết đường

0,54

Bê tông

5

14

Hồ Xuân Hương

 

79.

Tuyến số 79

Tuyến số 27

Hết đường

0,52

Bê tông

6

14

Tô Hiến Thành

 

80.

Tuyến số 80

Tuyến số 32

Hết đường

1,2

Bê tông

6

14

Nguyễn Văn Linh

 

81.

Tuyến số 81

Tuyến số 31

Hết đường

1,15

Bê tông

6

14

Tôn Đức Thắng

 

82.

Tuyến số 82

Tuyến số 7

Hết đường

0,4

Bê tông

6

16

Hoàng Việt

 

83.

Tuyến số 83

Tuyến số 13

Hết đường

0,29

Bê tông

5

14

Phù Đổng Thiên Vương

 

84.

Tuyến số 84

Tuyến số 45

Tuyến số 42

0,6

Bê tông

6

12

Nguyễn Lương Bằng

 

85.

Tuyến số 85

Tuyến số 45

Tuyến số 42

0,5

Bê tông

5

16

Đoàn Thị Điểm

 

86.

Tuyến số 86

Tuyến số 45

Tuyến số 44

0,25

Bê tông

5

12

Kim Đồng

 

87.

Tuyến số 87

Tuyến số 44

Tuyến số 42

0,22

Bê tông

5

12

Văn Cao

 

88.

Tuyến số 88

Tuyến số 42

Hết đường

1,4

Bê tông

5

14

Lê Duẩn

 

89.

Tuyến số 89

Tuyến số 41

Tuyến số 39

0,44

Bê tông

5

14

Nguyễn Thị Định

 

90.

Tuyến số 90

Tuyến số 50

Hết đường

1,84

Bê tông

5

20,5

Trần Phú

 

91.

Tuyến số 91

Tuyến số 46

Tuyến số 50

0,6

Bê tông

5

14

Âu Cơ

 

92.

Tuyến số 92

Tuyến số 45

Hết đường

1,2

Bê tông

5

12

Đinh Tiên Hoàng

 

93.

Tuyến số 93

Tuyến số 34

Hết đường

0,52

Láng nhựa

5

18

Chu Văn An

 

94.

Tuyến số 94

Tuyến số 57

Tuyến số 54

0,54

Bê tông

5

14

Trần Nhật Duật

 

95.

Tuyến số 95

Tuyến số 55

Tuyến số 53

0,65

Bê tông

5

12

Lê Văn Nhiễu

 

96.

Tuyến số 96

Tuyến số 1

Tuyến số 88

0,2

Bê tông

5

14

Lê Quý Đôn

 

97.

Tuyến số 97

Tuyến số 80

Tuyến số 31

0,54

Bê tông

5

14

Tôn Thất Tùng

 

98.

Tuyến số 98

Tuyến số 25

Hết đường (thị xã Buôn Hồ)

0,75

Bê tông

5

14

N’ Trang Lơng

 

99.

Tuyến số 99

Tuyến số 1

Hết đường

0,42

Bê tông

5

22,5

Nguyễn Du

 

100.

Tuyến số 100

Tuyến số 55

Tuyến số 56

0,27

Bê tông

4

12

Siu Bleh

 

101.

Tuyến số 101

Tuyến số 100

Hết đường

0,26

Bê tông

5

12

Y Ơn Niê

 

102.

Tuyến số 102

Tuyến số 83

Hết đường

0,42

Bê tông

5

14

Hàm Nghi

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 26/2024/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành: 06/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…