HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2487/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, cụ thể như sau:
1. Tại thị xã Ba Đồn.
- Đặt tên cho 96 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Tại huyện Bố Trạch.
2.1. Thị trấn Hoàn Lão.
- Đặt tên cho 42 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).
- Sử dụng tên đường đã có đối với 16 tuyến đường kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).
- Bãi bỏ tên đối với 04 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo).
2.2. Thị trấn Phong Nha.
- Đặt tên cho 22 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) |
ĐIỂM CUỐI (GIÁP) |
QUY MÔ |
||
Dài (m) |
Rộng hiện trạng (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||
I |
PHƯỜNG QUẢNG PHONG (11 TUYẾN) |
|||||
1 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Phía Tây đường điện 500kV |
Giao đường Lũ Phong |
310 |
15 |
15 |
2 |
Điện Biên Phủ |
Giao đường số 5 dự kiến |
Giao đường đi cầu Quảng Hải 1 |
900 |
23 |
23 |
1.310 |
15 |
15 |
||||
3 |
Ngô Quyền |
Trường Mầm non Quảng Phong (cơ sở 2) |
Cầu chui, dưới chân cầu Quảng Hải (giáp thôn Tân An, xã Quảng Thanh) |
2.600 |
7,0 |
9,0 |
4 |
Phan Đình Phùng |
Khu dân cư Tân Xuân (nhà anh Trang, chị Sử) |
Chân cầu Quảng Hải (giao đường số 10 dự kiến) |
740 |
5 |
10,5 |
1.980 |
5 |
- |
||||
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đường Quang Trung (TDP cầu) |
Giao đường số 4 dự kiến |
800 |
7,0 |
15 |
6 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường Quang Trung (đường phía Đông trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Đồn) |
Giao đường số 4 dự kiến |
760 |
6-13 |
13 |
7 |
Lương Thế Vinh |
Đường số 2 dự kiến (Giáp phía Tây đường điện 500kV) |
Giao đường số 4 dự kiến |
522 |
6 |
15 |
8 |
Ngô Thì Nhậm |
Đường số 2 dự kiến |
Giao đường số 4 dự kiến |
590 |
6 |
- |
9 |
Bà Triệu |
Đường Lũ Phong |
Giao đường đi cầu Quảng Hải 1 |
785 |
13 |
13 |
10 |
Phạm Xuân Quế |
Đường Quang Trung |
Giao đường số 4 dự kiến |
190 |
6 |
16,5 |
11 |
Trung Thuần |
Đường số 2 dự kiến |
Giao đường số 4 dự kiến |
600 |
6 |
- |
II |
PHƯỜNG QUẢNG LONG (6 TUYẾN) |
|||||
12 |
Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi (Ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi) |
Nhà Văn hóa TDP Tiền Phong |
900 |
7 |
19,5 |
260 |
6 |
10,5 |
||||
13 |
Trần Cao Vân |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Trạm điện, TDP Thủy Sơn) |
Nhà ông Nguyễn Văn Linh |
325 |
6,5 |
15 |
14 |
Nguyễn Khuyến |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Anh Phương, TDP Trường Sơn) |
Đất ông Ngô Xuân Cứ, Thửa đất 34, tờ bản đồ số 14 |
280 |
6 |
- |
15 |
Mạc Thị Bưởi |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Văn Thành, TDP Trường Sơn) |
Đất ở ông Phạm Văn Thành, thửa đất 62, tờ bản đồ 9. |
220 |
9 |
- |
16 |
Nguyễn Dụng |
Đường số 2 dự kiến (Nhà bà Ngô Thị Duyên, TDP Trường Sơn) |
Giao đường Nguyễn Hàm Ninh |
1.390 |
6,5 |
10,5 |
17 |
Nguyễn Thị Nậy |
Đường Lê Lợi (Đi qua nhà hàng Thỏ Rừng) |
Giao đường Nguyễn Du |
850 |
5,5 |
- |
III |
PHƯỜNG QUẢNG THỌ (11 TUYẾN) |
|||||
18 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Du |
230 |
7 |
22,5 |
120 |
5 |
5 |
||||
19 |
Phan Đình Giót |
Đường Quang Trung (Nhà anh Linh lái xe) |
Ngô Thị Cứ |
300 |
6 |
19,5 |
20 |
Nguyễn Công Trứ |
Đường Quang Trung (Nhà ông Nguyễn Xuân Huế) |
Nhà Lê Mạnh Tiển |
300 |
6 |
10,5 |
21 |
Lý Tự Trọng |
Đường Quang Trung (Nhà ông Trương Quang Hòa) |
Đường Trần Hưng Đạo (Gara của bà Lê Thị Rơi) |
764 |
6,5 |
10,5 |
22 |
Phạm Hùng |
Đường Võ Nguyên Giáp (Nhà ông Trần Văn Thọ) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà ông Nguyễn Văn Cho) |
930 |
6,5 |
7,5 |
360 |
6,5 |
- |
||||
23 |
Hoàng Hoa Thám |
Nhà ông Mựu, TDP Thọ Đơn (qua đường 11) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà thờ Họ Nguyễn) |
630 |
6,5 |
15 |
24 |
Bế Văn Đàn |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà ông Nguyễn Đức Hoài) |
Nhà Thờ giáo xứ Nhân Thọ |
390 |
6,5 |
10,5 |
25 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường Trần Hưng Đạo (QL1A đi qua Trường Tiểu học Nhân Hải) |
Đường ven biển |
1.400 |
7 |
12 |
26 |
Hồ Xuân Hương |
Giao đường Quang Trung (Quốc lộ 12A) |
Giáp phường Quảng Thọ |
280 |
6 |
7,5 |
27 |
Phong Nha |
Đường số 7 dự kiến |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà thờ Họ Nguyễn) |
330 |
6,5 |
7,5 |
28 |
Trần Hường |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà bà Diệp Thị Hường) |
Nhà ông Trần Đức Thắng (Thửa 218, tờ bản đồ 25) |
680 |
7 |
7,5 |
350 |
7 |
9 |
||||
IV |
PHƯỜNG BA ĐỒN (18 TUYẾN) |
|||||
29 |
Nguyễn Thị Định |
Đường Lê Lợi (Khu phố 6) đi qua Lâm Trường cũ |
Đường Chu Văn An |
230 |
6,5 |
7,5 |
30 |
Hàn Mạc Tử |
Đường Chu Văn An (gần Nhất Tín) |
Đường Phan Bội Châu |
350 |
6 |
7,5 |
31 |
Nguyễn Tuân |
Đường số 2 dự kiến (quán cà phê Mập) |
Giao đường Phan Bội Châu (Quán cơm niêu Cà Lăm) |
220 |
12 |
12 |
32 |
Phạm Hồng Thái |
Đường Chu Văn An (Cổng Trường Tiểu học số 2 Ba Đồn) |
Giao đường số 13 dự kiến (Nhà văn hóa Khu phố 4) |
220 |
10,5 |
10,5 |
33 |
Hoàng Diệu |
Đường Hùng Vương |
Giao đường số 9 dự kiến (Đường phía Nam Chợ Ba Đồn) |
200 |
10,5 |
13 |
34 |
Lê Thanh Nghị |
Đường Hùng Vương (Đối diện cổng Thị ủy Ba Đồn, đường phía Tây Chợ Ba Đồn) |
Đường Linh Giang |
260 |
10 |
12 |
35 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đường ven sông khu Nam Hùng Vương (Quán Bố Sunny), |
Đường Lâm úy (Công ty Thủy Út) |
400 |
7 |
12 |
36 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đường Linh Giang |
Đường Phan Châu Trinh (Quán Karaoke GOLD) |
360 |
15 |
15 |
37 |
Thanh Niên |
Đường phía Đông Nam công viên |
Đường Phan Châu Trinh |
330 |
10,5 |
10,5 |
38 |
Đào Duy Anh |
Đường Hùng Vương (Quán cà phê Roxana) |
Đường Đào Duy Từ |
100 |
17,5 |
17,5 |
220 |
10,5 |
10,5 |
||||
39 |
Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp đường Quang Trung |
Đường số 2 dự kiến |
85 |
5 |
5 |
(Đối diện đường số 6 dự kiến) |
285 |
10,5 |
10,5 |
|||
40 |
Xuân Diệu |
Đường Nguyễn An Ninh (Nhà văn hóa Khu phố 3) |
Đường Tô Vĩnh Diện |
235 |
5 |
7,5 |
41 |
Phạm Ngũ Lão |
Đường Quang Trung |
Giáp đường quy hoạch 10,5m |
220 |
5 |
15 |
42 |
Lương Văn Can |
Đường Hùng Vương |
Đường Văn Cao |
130 |
10,5 |
10,5 |
43 |
Nguyễn Viết Xuân |
Đường Hùng Vương |
Đường Văn Cao |
130 |
10,5 |
10,5 |
44 |
Trần Thị Lý |
Đường Hùng Vương (Bến xe) |
Đường Lý Thường Kiệt (nhà ông Nguyễn Tiến Cường, PCT UBND phường Ba Đồn) |
210 |
15 |
15 |
45 |
Cổ Kim Thành |
Đường Quang Trung (Tháp nước Xí nghiệp cấp nước Ba Đồn) |
Giao đường Hùng Vương (Siêu thị Thiện Nhân) |
390 |
7,5 |
7,5 |
46 |
Nguyễn Đức Tuân |
Đường Hùng Vương (Bên Ban quản lý công trình công cộng) |
Đường Quang Trung (Shop quần áo Hoàng Tử) |
460 |
6 |
10,5 |
V |
PHƯỜNG QUẢNG THUẬN (22 TUYẾN) |
|||||
47 |
Lưu Trọng Lư |
Đường Lý Thường Kiệt |
Bờ Sông Gianh |
470 |
7 |
10,5 |
48 |
Tuệ Tĩnh |
Đường số 3 dự kiến (Thửa đất bà Lý, số 303, tờ bản đồ số 4) |
Đường Đào Duy Từ |
410 |
7 |
7,5 |
49 |
Trần Quang Khải |
Đường Lý Thường Kiệt, TDP Đình - Chùa |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
450 |
7 |
10,5 |
50 |
Phùng Hưng |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hợp, số 512, tờ bản đồ số 4), TDP Đình - Chùa |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
550 |
7 |
- |
51 |
Yết Kiêu |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hoàng, số 591, tờ bản đồ số 4) |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
625 |
7 |
- |
52 |
Tô Hiệu |
Đường Lý Thường Kiệt (Nhà ông Quảng) |
Giao tuyến số 2 dự kiến (Thửa đất nhà ông Lĩnh ) |
740 |
7 |
- |
53 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Vỹ, số 557, tờ bản đồ số 5 TDP Dinh) |
Bờ Sông Gianh |
600 |
7 |
- |
54 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Lý Thường Kiệt (Nhà mệ Năng) |
Đường Võ Thị Sáu (Nhà An Thái, TDP Bến - Chợ) |
550 |
7 |
13,5 |
55 |
Nguyễn Hoàng |
Đường Trần Hưng Đạo (Quán mệ Vè, Quốc lộ 1A) |
Đường Võ Thị Sáu (Nhà ông Chành) |
450 |
7 |
- |
56 |
Trần Khát Chân |
Đường Trần Hưng Đạo (Thửa đất nhà ông Nguyên, số 592, tờ bản đồ số 8, TDP Dinh) |
Nhà Văn hóa TDP Dinh |
330 |
7 |
- |
57 |
Vũ Trọng Phụng |
Đường Trần Hưng Đạo (Gara Ngọc Diện, Quốc lộ 1A) |
Nhà anh Thái Hoa, TDP Dinh |
340 |
6 |
- |
58 |
Trần Đại Nghĩa |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà chị Loan Kỳ, TDP Me Hội) |
Bờ Sông Gianh |
400 |
7 |
- |
59 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thủy Cường, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
390 |
7 |
- |
60 |
Mai Thúc Loan |
Giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dương, TDP Thuận Bài) |
Bờ sông Gianh |
375 |
7 |
15 |
61 |
Cù Chính Lan |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thu Thành, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
260 |
6 |
- |
62 |
Đoàn Thị Điểm |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Mệ Phước, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
250 |
5,5 |
15 |
63 |
Ngô Sỹ Liên |
Đường số 7 dự kiến |
Đường Võ Thị Sáu (Sân vận động phường Quảng Thuận) |
515 |
7 |
- |
64 |
Nguyễn Văn Giai |
Giao đường số 17 dự kiến |
Giao đường số 14 dự kiến |
340 |
6 |
10,5 |
380 |
6 |
- |
||||
65 |
Lê Văn Thiêm |
Đường Đào Duy Từ |
Đường số 1 dự kiến |
270 |
10,5 |
10,5 |
66 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường số 17 dự kiến |
1.100 |
7 |
10,5 |
67 |
Trần Đình Xu |
Đường Trần Hưng Đạo (nhà Thiết Cần, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
360 |
7 |
- |
68 |
Trần Văn Sớ |
Đường Trần Hưng Đạo (Cổng làng Thuận Bài) |
Công ty 483 (cũ) |
240 |
8 |
10,5 |
VI |
PHƯỜNG QUẢNG PHÚC (10 TUYẾN) |
|||||
69 |
Hoàng Sa |
Thửa đất ông Đắc (Thửa đất số 90, tờ bản đồ 6, TDP Đơn Sa) |
Đường ven biển |
1.000 |
6,5 |
19 |
1.200 |
- |
28 |
||||
70 |
Trần Quốc Toản |
Thửa đất ông Đồng (Thửa đất số 914, tờ bản đồ 7, TDP Đơn Sa) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Thửa đất ông Lập, thửa đất số 1296, tờ bản đồ 4) |
1.100 |
7 |
- |
71 |
Trường Sa |
Thửa đất ông Báu (Thửa đất số 219, tờ bản đồ 5, TDP Đơn Sa) |
Hết thửa đất ông Khóa (Thửa đất số 127, tờ bản đồ 12, TDP Tân Mỹ) |
2.800 |
7 |
15 |
72 |
Trương Định |
Thửa đất ông Công (Thửa đất số 831, tờ bản đồ 8, TDP Diên Phúc) |
Đường ven biển |
1.400 |
7 |
- |
73 |
Trần Quang Diệu |
Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 587, tờ bản đồ 9) |
Đường ven biển |
1.020 |
7 |
15 |
1.080 |
7 |
19 |
||||
74 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 1482, tờ bản đồ 10) |
Đường số 3 dự kiến (Thửa đất số 939, tờ bản đồ 10) |
850 |
7 |
15 |
75 |
Phan Đăng Lưu |
Bia tưởng niệm Bến phà Gianh (Quốc lộ cũ) |
Hết TDP Xuân Lộc |
1.400 |
7 |
10,5 |
76 |
Nguyễn Tri Phương |
Tuyến số 7 dự kiến (Bia tưởng niệm Bến phà Gianh) |
Hết thửa đất bà Bắc (thửa đất số 278, tờ bản đồ 15) |
1.300 |
7 |
10,5 |
- |
- |
25 |
||||
77 |
Nguyễn Công Hoan |
Thửa đất số 234, tờ bản đồ 15 |
Đến thửa đất số 18, tờ bản đồ 14 |
600 |
8 |
15 |
78 |
Trần Văn Phương |
Tuyến số 8 dự kiến (Thửa đất số 288, tờ bản đồ 12) |
Trạm kiểm soát Sông Gianh |
1.000 |
7 |
15 |
VII |
CÁC XÃ VÙNG NAM (18 TUYẾN) |
|||||
79 |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường số 16 dự kiến |
Giao đường số 1 dự kiến |
1.550 |
6 |
15,5 |
80 |
Hà Huy Tập |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 1 dự kiến |
650 |
5,5 |
7,5 |
1.320 |
5,5 |
15,5 |
||||
81 |
Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Nhà ông Dưỡng) |
Cầu Cồn Nâm (thôn Thái Hòa) |
1.125 |
6 |
15,5 |
82 |
Phùng Chí Kiên |
Ngã ba Vĩnh Lộc (Cây xăng) |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Cống xã Quảng Hòa) |
2.000 |
5 |
15 |
83 |
Tạ Quang Bửu |
Đường số 16 dự kiến |
Giao đường số 13 dự kiến |
890 |
7,5 |
- |
84 |
Tôn Thất Tùng |
Đường số 12 dự kiến |
Ga Minh Lệ |
665 |
7,5 |
|
85 |
Đặng Thai Mai |
Đường số 9 dự kiến |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Trường Lê Hồng Phong, xã Quảng Hòa) |
590 |
10,5 |
10,5 |
86 |
Hoàng Sâm |
Cầu Quảng Hải 2, xã Quảng Lộc |
Giao đường 36m (Đường số 16 dự kiến) |
1.290 |
18 |
36 |
87 |
Chi Lăng |
Cầu Cồn Nâm |
Ga Minh Lệ |
2.860 |
6 |
6 |
88 |
Đồng Sỹ Nguyên |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 10 dự kiến |
10.100 |
8 |
15 |
89 |
Đoàn Chí Tuân |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 16 dự kiến |
670 |
7,5 |
13,5 |
90 |
Cao Thế Chiến |
Thửa đất số 365, tờ bản đồ số 4, xã Quảng Hải |
Thửa đất số 645, tờ bản đồ số 6, xã Quảng Hải |
640 |
5,5 |
7,5 |
490 |
- |
15 |
||||
91 |
Nguyễn Khắc Minh |
Đường 559 (Cổng làng Vĩnh Phước) |
Đường số 9 dự kiến |
355 |
7 |
36 |
500 |
7 |
- |
||||
92 |
Trần Bang Cẩn |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đại lý Dũng Tý, xã Quảng Lộc) |
Chợ Quảng Lộc |
1.085 |
9 |
- |
765 |
- |
- |
||||
93 |
Tạ Hàm |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cầu Quảng Hòa) |
Cầu Máng, xã Quảng Văn |
1.150 |
7 |
18 |
750 |
7 |
- |
||||
94 |
Trần Văn Chuẩn |
Cầu Sắt, xã Quảng Văn |
Cầu Cồn Nâm |
2.200 |
6 |
6 |
95 |
Mai Lượng |
Đường số 15 dự kiến |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh |
4.250 |
18 |
36 |
96 |
Phạm Bá Quý |
Cầu Chui (Chân cầu Quảng Hải 2) |
Cuối khu dân cư thôn Phù Trịch |
1.400 |
6 |
13 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ
TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) |
ĐIỂM CUỐI (GIÁP) |
QUY MÔ |
||
Dài (m) |
Rộng hiện trang (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||
1 |
Điện Biên Phủ |
Giao với đường bìa làng tại thửa đất số 1549, tờ 14 của ông Hoàng Sản, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Phan Văn Mạnh, Tổ dân phố 15 |
3.147 |
10,5 |
- |
2 |
Mai Thúc Loan |
Trường Mầm non số 3 Hoàn Lão, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Nguyễn Văn Tiến, Tổ dân phố 12 |
1.483 |
10,5 |
- |
3 |
Lý Thánh Tông |
Nhà ông Nguyễn Thanh Thế, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Nguyễn Mạnh Cường, Tổ dân phố 12 |
2.446 |
7,5 |
- |
4 |
Đồng Sỹ Nguyên |
Nhà ông Nguyễn Văn Hồng, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Đặng Văn Dũng, Tổ dân phố 12 |
930 |
8 |
- |
5 |
Bạch Thái Bưởi |
Nhà ông Nguyễn Văn Thịnh, Tổ dân phố 12 |
Nhà ông Nguyễn Xuân Hồng, Tổ dân phố 12 |
367 |
7,5 |
- |
6 |
Nguyễn An Ninh |
Nhà ông Hoàng Minh Hoành, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Hoàng Lập, Tổ dân phố 9 |
307 |
7,5 |
- |
7 |
Âu Cơ |
Nhà ông Trần Đình Chiến, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Phan Bụp, Tổ dân phố 15 |
1.337 |
7,5 |
- |
8 |
Lý Nam Đế |
Nhà ông Nguyễn Tiến Dũng, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Nguyễn Văn Thọ, Tổ dân phố 12 |
2.411 |
8,5 |
22.5 |
9 |
Hoàng Thị Loan |
Nhà thờ họ Nguyễn (ông Thế, Tổ dân phố 7) |
Nhà ông Nguyễn Quỷnh, Tổ dân phố 9 |
1.045 |
7,5 |
- |
10 |
Nguyễn Thái Học |
Thửa đất số 1676 tờ số 14 của ông Cao Việt Hùng, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Sắc Son, Tổ dân phố 9 |
813 |
7,5 |
- |
11 |
Nguyễn Trung Trực |
Nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh, Tổ dân phố 7 |
Thửa đất số 158, tờ số 14 của ông Hoàng Đình Tần, Tổ dân phố 7 |
495 |
7,5 |
- |
12 |
Trần Huy Liệu |
Nhà ông Trần Chí Chiến, Tổ dân phố 7 |
Thửa đất số 1836 tờ 14 của bà Trần Thị Thúy Huyền, Tổ dân phố 7 |
565 |
7,5 |
- |
13 |
Nguyễn Thái Bình |
Nhà ông Nguyễn Thanh Bình, Tổ dân phố 7 |
Nhà bà Nguyễn Thị Huế, Tổ dân phố 7 |
324 |
7,5 |
- |
14 |
Trần Thủ Độ |
Giao với đường tỉnh 561 tại thửa đất số 610 tờ 14 của ông Trần Quang Huy, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Minh Ly, Tổ dân phố 7 |
1.500 |
10 |
- |
15 |
Trần Nguyên Đán |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Văn Hạnh, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Trụ, Tổ dân phố 7 |
979 |
8 |
- |
16 |
Trần Nguyên Hãn |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Văn Phúc, Tổ dân phố 7 |
Nhà bà Nguyễn Thị Liên, Tổ dân phố 7 |
800 |
7,5 |
- |
17 |
Trương Hán Siêu |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Đình An, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Nguyễn Khắc Vỹ, Tổ dân phố 7 |
731 |
7,5 |
- |
18 |
Dương Đình Nghệ |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Minh Lợi, Tổ dân phố 7 |
Nhà bà Hoàng Thị Lý, Tổ dân phố 9 |
648 |
7,5 |
- |
19 |
Nguyên Phi Ỷ Lan |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà bà Nguyễn Thị Lý, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Văn Trưởng, Tổ dân phố 9 |
960 |
7,5 |
- |
20 |
Phùng Khắc Khoan |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Hoàng Văn Thới, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Văn Thình, Tổ dân phố 9 |
820 |
7,5 |
- |
21 |
Nguyễn Hoàng |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Cẩm Sâm, Tổ dân phố 7 |
Nhà ông Hoàng Văn Thú, Tổ dân phố 9 |
780 |
7,5 |
- |
22 |
Lý Thái Tông |
Giao với đường tỉnh 561 tại Bưu Điện Hoàn Trạch |
Nhà ông Nguyễn Trọng Hội, Tổ dân phố 9 |
1.016 |
7,5 |
- |
23 |
Triệu Quang Phục |
Giao với đường tỉnh 561 tại thửa đất 118 tờ 13 của ông Hoàng Văn Chường, Tổ dân phố 7 |
Nhà bà Nguyễn Thị Vui, Tổ dân phố 9 |
774 |
7,5 |
- |
24 |
Hồ Cưỡng |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Xuân Hải (Hợp), Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Trần Văn Tịch, Tổ dân phố 9 |
578 |
7,5 |
- |
25 |
Thiền Sư Vạn Hạnh |
Thửa đất số 719 tờ bản đồ số 9 của ông Hoàng Văn Bang, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Phạm Văn Thú, Tổ dân phố 9 |
359 |
7,5 |
- |
26 |
Đào Tấn |
Thửa đất số 677, tờ bản đồ số 9 của ông Hoàng Mạnh Hùng, Tổ dân phố 12 |
Nhà ông Trần Văn Trường, Tổ dân phố 12 |
550 |
7,5 |
- |
27 |
Tô Hiến Thành |
Giao với đường 561 tại nhà ông Ngô Đức Thọ, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Nguyễn Văn Châu, Tổ dân phố 12 |
920 |
7,5 |
|
28 |
Lạc Long Quân |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Thanh Chương, Tổ dân phố 15 |
Hồ nuôi trồng thủy sản ông Nguyễn Văn Quốc, Tổ dân phố 12 |
1.297 |
7,5 |
- |
29 |
Kim Đồng |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Hoàng Đức Thỉ, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Dũng, Tổ dân phố 12 |
651 |
10 |
- |
30 |
Nguyễn Phúc Nguyên |
Nhà ông Hoàng Đức Thỉ, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Ỏng, Tổ dân phố 12 |
609 |
7,5 |
- |
31 |
Lê Văn Tám |
Nhà ông Hoàng Quang Trung, Tổ dân phố 12 |
Nhà ông Hoàng Mạnh Hùng, Tổ dân phố 15 |
434 |
7,5 |
- |
32 |
Tôn Thất Tùng |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Xuân Quang, Tổ dân phố 15 |
Nhà bà Hoàng Thị Luận, Tổ dân phố 12 |
588 |
7,5 |
- |
33 |
Trịnh Hoài Đức |
Nhà ông Hoàng Văn Viền, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Nguyễn Cẩm Lộc, Tổ dân phố 12 |
380 |
7,5 |
- |
34 |
Lê Đình Chinh |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Mai (Luấn), Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Hoàng Minh Đại, Tổ dân phố 12 |
331 |
7,5 |
- |
35 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nhà ông Hoàng Văn Minh, Tổ dân phố 9 |
Nhà ông Hoàng Cao Nguyên, Tổ dân phố 7 |
665 |
7,5 |
- |
36 |
Ngô Thì Nhậm |
Giao với đường Phạm Ngọc Thạch tại Trường Tiểu học số 1 |
Tại thửa đất số 465 tờ 19 |
300 |
15 |
|
37 |
Phạm Ngũ Lão |
Cổng phụ trụ sở Công an huyện |
Giao với đường Lê Duẩn tại Chi Cục thuế huyện |
368 |
15 |
- |
38 |
Thế Lữ |
Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Phương Thảo, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Hoàng Xuân Vời, Tổ dân phố 15 |
360 |
7,5 |
- |
39 |
Lê Chân |
Tại thửa đất số 1522 tờ số 8 của ông Trần Đình Lượng |
Nhà ông Hoàng Trung, Tổ dân phố 15 |
360 |
7,5 |
- |
40 |
Trần Khánh Dư |
Nhà bà Nguyễn Thị Thê, Tổ dân phố 6 |
Nhà ông Hoàng Văn Khe, Tổ dân phố 6 |
410 |
5 |
- |
41 |
Ông Ích Khiêm |
Nhà bà Hoàng Thị Meo, Tổ dân phố 15 |
Nhà ông Phan Tiền Duyên, Tổ dân phố 15 |
516 |
7,5 |
- |
42 |
Nguyễn Duy Cần |
Nhà ông Hoàng Quang, Tổ dân phố 7 |
Nhà bà Trần Thị Xoa, Tổ dân phố 7 |
340 |
7,5 |
|
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG (KÉO DÀI) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO,
HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU HIỆN CÓ |
ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ NỐI DÀI |
ĐIỂM CUỐI HIỆN CÓ |
ĐIỂM CUỐI ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI |
QUY MÔ |
|||
Chiều dài hiện có (m) |
Chiều dài sau khi được nối dài (m) |
Rộng hiện trạng (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||||
1 |
Phạm Văn Đồng |
Nhà bà Hoàng Thị Ngôn, Tổ dân phố 8 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Trạm Y tế Hoàn Lão |
Giao với đường Hoàng Diệu tại thửa đất số 766 |
1.120 |
1.419 |
5 |
22,5 |
2 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giao với đường Quách Xuân Kỳ tại nhà bà Trần Thị Kế, Tổ dân phố 3 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Thảnh, Tổ dân phố 3 |
Giao với đường Nguyễn Văn Linh tại thửa đất số 586 |
225 |
498 |
5,5 |
- |
3 |
Trần Phú |
Giao đường Hoàng Diệu tại Trường THCS Quách Xuân Kỳ |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà Văn hóa Tổ dân phố 2 |
Giao với đường Lê Duẫn tại nhà ông Trần Thanh Văn, Tổ dân phố 2 |
802 |
1.144 |
22,5 |
- |
4 |
Tôn Đức Thắng |
Tỉnh lộ 2 (Trường Tiểu học số 1 Hoàn Lão) |
Đập dâng Bến Táng |
Giao với đường Hoàng Diệu tại Trường Mầm non Bim Bim |
Giữ nguyên điểm cuối |
297 |
1.610 |
36 |
- |
5 |
Lê Đại Hành |
Nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng, Tổ dân phố 3 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Hồ Xuân Trường, Tổ dân phố 3 |
Giao với đường Quách Xuân Kỳ tại nhà ông Tôn Thất Trung |
200 |
483 |
10,5 |
- |
6 |
22 tháng 4 |
Tỉnh lộ 2 (nhà ông Phan Văn Càn), Tổ dân phố 5 |
Tại hồ nuôi trồng thủy sản của ông Phan Văn Thống, Tổ dân phố 5 |
Ga Kẻ Rấy (Ga Bố Trạch) |
Giữ nguyên điểm cuối |
1.245 |
1.450 |
- |
22,5 |
7 |
Nguyễn Văn Linh |
Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Văn Trung), Tổ dân phố 10 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Cầu Hiểm (Tỉnh lộ 561) |
Giáp xã Vạn Trạch tại thửa đất số 121 của bà Trần Thị Sương, Tổ dân phố 15 |
1.400 |
5.600 |
12 |
30 |
8 |
Hà Huy Tập |
Phòng Giáo dục |
Giao với đường Trần Phú tại nhà ông Trần Văn Thanh, Tổ dân phố 3 |
Giao đường Trần Hưng Đạo tại Công ty TNHH Thanh Phương |
Giao đường ven Hồ Bàu Ri tại nhà bà Trần Thị Luyên, Tổ dân phố 2 |
300 |
575 |
15 |
- |
9 |
Nguyễn Bính |
Nhà ông Nguyễn Hồng Cẩm, Tổ dân phố 3 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Trần Mót, Tổ dân phố 3 |
Giao với đường Lê Đại Hành tại thửa đất số 581 của bà Nguyễn Thị Thí |
95 |
320 |
10,5 |
- |
10 |
Trần Bình Trọng |
Nhà ông Trần Noóc, Tổ dân phố 1 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Phạm Sơn, Tổ dân phố 1 |
Nhà ông Hoàng Mạnh Thường, Tổ dân phố 1 |
106 |
154 |
6 |
- |
11 |
Lê Hồng Phong |
Nhà ông Nguyễn Hữu Lợi, Tổ dân phố 11 |
Nhà bà Hồ Thị Tuyết, Tổ dân phố 11 |
Giáp đường An Dương Vương tại nhà ông Đinh Tiến Sỹ, Tổ dân phố 1 |
Giáp đường Võ Thị Sáu tại nhà ông Phạm Quốc Trị, Tổ dân phố 1 |
764 |
994 |
12 |
- |
12 |
Hải Triều |
Lê Thị Hệ, Tổ dân phố 6 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà bà Hoàng Thị Huê, Tổ dân phố 6 |
Nhà bà Nguyễn Thị Lan Tổ dân phố 6 |
280 |
577 |
5 |
- |
13 |
Ngô Quyền |
Nhà ông Nguyễn Văn Đức, Tổ dân phố 11 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Dương Hồng Anh, Tổ dân phố 11 |
Giao với đường Bùi Thị Xuân tại nhà ông Phan Thanh Chung, Tổ dân phố 11 |
138 |
336 |
11,5 |
11,5 |
14 |
Nguyễn Huệ |
Giao với Quốc lộ 1A tại nhà ông Đinh Trọng Oai, Tổ dân phố 8 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Phan Văn Đích, Tổ dân phố 8 |
Giao với đường Tôn Đức Thắng nối dài |
560 |
759 |
5 |
10,5 |
15 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Trường MN Hoàn Lão (cũ), Tổ dân phố 6 |
Giữ nguyên điểm đầu |
Nhà ông Phan Thanh Sơn, Tổ dân phố 6 |
Nhà ông Mai Xuân Huy, Tổ dân phố 6 |
115 |
235 |
5 |
- |
16 |
Lê Quý Đôn |
Nhà ông Nguyễn Văn Mến, Tổ dân phố 8 |
Hồ nuôi trồng thủy sản ông Lê Văn Quý, Tổ dân phố 8 |
Nhà Văn hóa, Tổ dân phố 8 |
Giữ nguyên điểm cuối |
370 |
672 |
6 |
7,5 |
BÃI BỎ TÊN CHO 04 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) |
ĐIỂM CUỐI (GIÁP) |
QUY MÔ |
GHI CHÚ |
|
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
|||||
1 |
Kim Đồng |
Quốc lộ 1A |
Cổng vào công viên |
85 |
10,5 |
Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
2 |
Tôn Thất Tùng |
Giao với đường 22/4 |
Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch |
59 |
10,5 |
Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch |
3 |
Nguyễn Hoàng |
Phòng Nội vụ huyện |
Nhà ông Trần Văn Thanh, Tổ dân phố 3 |
185 |
10,5 |
Nối dài với đường Hà Huy Tập |
4 |
Thế Lữ |
Nhà ông Nguyễn Cẩm Long, Tổ dân phố 4 |
Đường Sông Gianh |
159 |
7.5 |
Không còn đường Thế Lữ vì đường Nguyễn Trãi mở rộng bao gồm luôn cả đường Thế Lữ |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHONG NHA, HUYỆN BỐ
TRẠCH (LẦN THỨ 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) |
ĐIỂM CUỐI (GIÁP) |
QUY MÔ |
||
Dài (m) |
Rộng hiện trạng (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||
1 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nhà ông Mai Hữu Thọ (Xuân Sơn) |
Nhà ông Trương Văn Lư (Xuân Sơn) |
760 |
7,5 |
17,5 |
2 |
Ngô Quyền |
Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Xuân Sơn) |
Giáp xã Hưng Trạch (Gia Tịnh) |
3.080 |
7,5 |
17,5 |
3 |
Trường Chinh |
Nhà ông Hoàng Văn Lựu (Xuân Sơn) |
Nhà ông Trần Xuân Tiến (Gia Tịnh) |
1.030 |
7,5 |
15 |
4 |
Nguyễn Trãi |
Bến phà Xuân Sơn |
Nhà ông Mai Văn Bằng (Na) |
3.320 |
7,5 |
13,5 |
5 |
An Dương Vương |
Tỉnh lộ 562 Bảng di sản Phong Nha - Kẽ Bàng (Cù Lạc 1) |
Cầu Cổ Giang (xã Hưng Trạch) |
3.570 |
7,5 |
13,5 |
6 |
Nguyễn Huệ |
Đường QL15A nhà ông Hoàng Văn Thái (Cù Lạc 1) |
Nhà ông Nguyễn Bá Ngọc (Cù Lạc 2) |
1.520 |
7,5 |
13,5 |
7 |
Lê Lợi |
Nhà ông Phan Văn Thiết (Trằm Mé) |
Nghĩa địa Na |
3.120 |
7,5 |
13,5 |
8 |
Lý Thường Kiệt |
Đất ông Đặng Văn Năm (Khu tái định cư Hà Lời) |
Đất ông Nguyễn Quý Tuy (Khu Tái định cư Hà Lời) |
1.040 |
10,5 |
13,5 |
9 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đất bà Nguyễn Thị Mai (Khu Tái định cư Hà Lời) |
Nhà ông Hoàng Văn Đoàn (Khu Tái định cư Hà Lời) |
830 |
10,5 |
10,5 |
10 |
Hùng Vương |
Bến phà Xuân Sơn |
Đường TL562 (Phong Nha) |
2.700 |
32,0 |
32,0 |
11 |
Trần Phú |
Tỉnh lộ 562 nhà bà Phạm Thị Chung (Xuân Tiến) |
Nhà bà Nguyễn Thị Yên (Xuân Tiến) |
560 |
7,5 |
13,5 |
12 |
Lý Thái Tổ |
Cầu Chày Lập (Trằm Mé) |
Nhà bà Hoàng Thị Tài (Trằm Mé) |
1.310 |
7,5 |
10,5 |
13 |
Đào Duy Từ |
Nhà ông Nguyễn Xuân Thắm (Cù lạc 1) |
Trường Mầm non Phong Nha |
1.120 |
7,5 |
10,5 |
14 |
Hai Bà Trưng |
Nhà bà Nguyễn Thị Toan (Cù Lạc 2) |
Nhà bà Trần Thị Chiến (Cù Lạc 2) |
647 |
7,5 |
11,5 |
15 |
Xuân Sơn |
Bến phà Xuân Sơn |
Đường Hồ Chí Minh (Xuân Sơn) |
2.880 |
7,5 |
32,0 |
16 |
Sơn Trạch |
Nhà ông Trần Văn Huỳnh (Cù Lạc 2) |
Đường TL562 (Phong Nha) |
4.160 |
7,5 |
20,5 |
17 |
Đường 20-Quyết thắng |
TL 562 Nhà ông Hồ Bằng Nguyên (Phong Nha) |
Giáp xã Tân Trạch |
7.860 |
7,5 |
20,5 |
18 |
Quách Xuân Kỳ |
Nhà ông Nguyễn Văn Túc (Xuân Tiến) |
Núi Voi (Xuân Tiến) |
560 |
7,5 |
11,0 |
19 |
Đồng Sỹ Nguyên |
Đường Hồ Chí Minh |
Động Phong Nha |
6.200 |
7,5 |
16,5- 26,5 |
20 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Cầu treo xóm Trằm, Nhà ông Tạ Quang Lái (Trằm Mé) |
Nhà ông Trần Văn Quảng (Trằm Mé) |
670 |
7,5 |
13,5 |
21 |
Hàn Mặc Tử |
TL562 nhà bà Lê Thị Chuyên (Phong Nha) |
Đường 32m (Phong Nha) |
680 |
9,5 |
25,0 |
22 |
Lê Văn Tri |
TL562 nhà ông Nguyễn Văn Hướng (Phong Nha) |
Đường 32m (Phong Nha) |
820 |
20,5 |
20,5 |
Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 157/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video