Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 534/BC-PC ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 1): Sáp nhập 172 bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thành 78 bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố tại 47 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 12 bản, tổ dân phố thành 06 bản, tổ dân phố tại 04 phường, 02 xã.

2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 05 bản tại 05 xã.

3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt tên: 08 bản thành 04 bản tại 04 xã.

4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 13 bản, tiểu khu thành 06 bản, tiểu khu tại 03 xã, 01 thị trấn.

5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 06 bản tại 05 xã.

6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 04 bản tại 04 xã.

7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt tên: 48 bản, xóm thành 20 bản, xóm tại 02 xã.

8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 19 bản thành 09 bản tại 02 xã.

9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 05 xã.

10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 08 bản thành 04 bản tại 04 xã.

11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 02 xã.

12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 08 bản, tiểu khu thành 04 bản, tiểu khu tại 03 xã, 01 thị trấn.

(có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND; UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (350b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Các bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố sáp nhập

Tên bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố mới sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu

(người)

Số đảng viên

Dân tộc

Số lượng bản, xóm, tiểu khu, tổ dân khố thuộc cấp xã sau khi sáp nhập

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

1

Phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

24

 

-

Bản Mạy và bản Thẳm

Bản Thẳm Mạy

169

708

34

Thái

 

 

2

Phường Quyết Thắng 

 

 

 

 

16

 

-

Tổ 7 và tổ 8

Tổ 8

310

1.454

44

Kinh, Thái, Mường, Mông, Tày, Nùng

 

 

3

Phường Chiềng Cơi

 

 

 

 

 

11

 

-

Bản Nà Cọ và bản Chậu

Bản Chậu Cọ

352

1.436

64

Kinh, Thái, Mường

 

 

4

Phường Chiềng An

 

 

 

 

 

14

 

-

Bản Bó Cón và bản Bó Phứa

Bản Phứa Cón

205

792

27

Kinh, Thái

 

 

5

Xã Chiềng Xôm

 

 

 

 

 

14

 

-

Bản Tông và bản Tông Nọi

Bản Tông

250

1.052

62

Thái

 

 

6

Xã Chiềng Cọ

 

 

 

 

 

10

 

-

Bản Bóng Phiêng và bản Hùn

Bản Hùn

255

1.107

57

Thái, Tày

 

 

II

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Mai

 

 

 

 

 

24

 

-

Bản Dăm và các bản: Cáy Ton, Hoa Sơn II

Bản Dăm Hoa

113

476

26

Thái, Kinh

 

 

2

Xã Chiềng Ve

 

 

 

 

 

8

 

-

Bản Khiềng và bản Đông Vai

Bản Khiềng

127

611

23

Thái, Mông

 

 

3

Xã Chiềng Chung

 

 

 

 

 

15

 

-

Bản Ngòi và bản Nà Mè

Bản Ngòi

178

822

24

Thái

 

 

4

Xã Cò Nòi

 

 

 

 

 

39

 

-

Bản Nong Te và bản Bó Ngoa

Bản Nong Te

136

617

 20

Thái

 

 

5

Xã Chiềng Mung

 

 

 

 

 

25

 

-

Bản Xum 1 và các bản: Xum 2, Xum 3

Bản Xum

206

887

28

Thái, Kinh

 

 

III

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Đông

 

 

 

 

 

13

 

-

Bản Huổi Pù và bản Cung Giao Thông

Bản Huổi Pù

106

429

33

Thái, Kinh

 

 

2

Xã Viêng Lán

 

 

 

 

 

8

 

-

Bản Huổi Qua và bản Khúm Hiền

Bản Huổi Qua

112

450

34

Thái, Sinh Mun

 

 

3

Xã Chiềng Hặc

 

 

 

 

 

16

 

-

Bản Huổi Nga và bản Nà Ngà

Bản Nà Ngà

154

695

55

Thái, Sinh Mun, Mường, Kinh

 

 

4

Xã Mường Lựm

 

 

 

 

 

11

 

-

Bản Lóng Khướng và bản Lựm

Bản Mường Lựm

120

525

41

Thái, Mường, Kinh

 

 

 IV

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quy Hướng

 

 

 

 

 

11

 

-

Bản Bó Giàng và bản Nà Cung, bản Nà Đưa

Bản Nà Giàng 2

150

641

21

Thái, Mường, Kinh, Dao.

 

 

2

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

12

 

-

Tiểu khu 1 và Tiểu khu 5

Tiểu khu 1

285

970

76

Kinh, Thái, Mường

 

 

-

Tiểu khu 6 và Tiểu khu 7

Tiểu khu 6

318

1.247

82

Kinh, Thái, Mường

 

 

-

Tiểu khu 8 và Tiểu khu 9

Tiểu khu 8

270

1.083

65

Kinh, Thái, Mường

 

 

3

Xã Mường Sang

 

 

 

 

 

11

 

-

Tiểu khu 1 và Tiểu khu 2

Bản 19/8

141

512

15

Thái, Kinh, Mường

 

 

4

Xã Tân Hợp

 

 

 

 

 

12

 

-

Bản Suối Chanh và bản Suối Xáy

Bản Suối Xáy

77

405

15

Mường, Thái

 

 

V

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Men

 

 

 

 

 

7

 

-

Bản Pa Khôm và bản Ui

Bản Ui

106

445

27

Thái, Kinh, Mông

 

 

2

Xã Chiềng Yên

 

 

 

 

 

13

 

-

Bản Tiểu khu và bản Cò Bá

Bản Cò Bá

106

374

16

Dao, Thái, Kinh

 

 

3

Xã Lóng Luông

 

 

 

 

 

10

 

-

Bản Pa Kha và bản Tân Lập

Bản Pa Kha

157

732

15

Mông, Kinh, Dao

 

 

4

Xã Chiềng Khoa

 

 

 

 

 

12

 

 

Bản Páng I và bản Páng II

Bản Páng

150

670

30

Thái, Kinh, Mông

 

 

5

Xã Vân Hồ

 

 

 

 

 

14

 

 

Bản Hang Trùng 1 và Tiểu khu 56

Bản Hang Trùng 1

233

910

43

Mường, Thái, Kinh, Dao

 

 

 

Bản Pa Chè 1 và bản Pa Chè 2

Bản Pa Chè

167

819

14

Mông, Kinh

 

 

VI

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tông Lạnh

 

 

 

 

 

28

 

-

Bản Lạnh A và các bản: Lạnh B, Lạnh C

Bản Lạnh

238

1.160

34

Thái

 

 

2

Xã Tông Cọ

 

 

 

 

 

19

 

-

Bản Lè A và các bản: Lè B, Lè C

Bản Lè

296

1.435

36

Thái

 

 

3

Xã Bó Mười

 

 

 

 

 

17

 

-

Bản Đông Mạ và Bản Mười

Bản Mười

255

1.215

42

Thái, Kinh

 

 

4

Xã Mường É

 

 

 

 

 

28

 

-

Bản Pom Mé và các bản: Chiềng Ve A, Chiềng Ve B, Nà Dên

Bản Chiềng Ve

211

1.009

57

Thái

 

 

VII

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Giàng

 

 

 

 

 

14

 

-

Bản Lốm Khiêu B và bản Lốm Khiêu A

Bản Lốm Khiêu

70

341

18

Mông

 

 

-

Bản Co Phát và các bản: Pom Luồng, Pom Mường

Bản Mường Giàng

146

604

42

Thái

 

 

-

Bản Ái và bản Pom Bẻ

Bản Kiếu Hát

130

515

30

Thái, La Ha

 

 

-

Bản Gia Lan và các bản: Hốc, Co Sản

Bản Đán Đanh

225

856

55

Thái, Kháng

 

 

-

Bản Co Chai và bản Hua Tát

Bản Hua Chai

248

939

45

Thái, Kinh

 

 

-

Phiêng Nèn 1 và các bản Phiêng Nèn 2, Phiêng Nèn 3

Bản Phiêng Nèn

279

1.137

69

Thái, Kinh

 

 

-

Xóm 1 và Xóm 2

Xóm 1

279

980

41

Thái, Kinh

 

 

-

Xóm 3 và Xóm 4

Xóm 2

216

880

45

Thái, Kinh

 

 

-

Xóm 5 và Xóm 6

Xóm 3

242

919

61

Thái, Kinh

 

 

-

Xóm 7 và Xóm 8

Xóm 4

270

1.034

65

Thái, Kinh

 

 

-

Bản Chẩu Quân với bản Nghe Tỏng

Xóm 5

213

835

55

Thái, Kinh

 

 

-

Bản Bung với bản Phiêng Lanh

Bản Bung Lanh

254

1.007

43

Thái, La Ha

 

 

2

Xã Chiềng Bằng

 

 

 

 

 

11

 

-

Bản Huổi Pay 1 và các bản: Huổi Púa, Huổi Cuổi

Bản Ba Nhất

172

776

74

Thái, Kinh

 

 

-

Bản Bung và các bản: Én, Co Hả, Co Trặm

Bản Bung Én

182

923

69

Thái

 

 

-

Bản Nà Huổi và Phiêng Luông

Bản Pu Khoang

81

410

19

Thái

 

 

-

Bản Đán Cán và các bản: Lọng Đán, Cán

Bản Lọng Đán

173

790

43

Thái

 

 

-

Bản Bỉa và bản Bó Ban

Bản Bỉa Ban

156

749

57

Thái

 

 

-

Bản Lóng và bản Chạ

Bản Chạ Lóng

135

641

28

Thái, Kháng

 

 

-

Bản Khoan và bản Phòng Không

Bản Khoan

109

442

45

Thái

 

 

-

Bản Hậu và các bản: Xe, Púa

Bản Púa Xe

147

761

38

Thái

 

 

VIII

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

12

 

1

Xã Tạ Bú

 

 

 

 

 

 

 

-

Bản Pá Tong và bản Nong Phụ

Bản Pá Tong

74

367

12

Mông

 

 

-

Thôn Tạ Bú và Bản Búng

Bản Tạ Búng

128

521

31

Kinh, Thái

 

 

2

Xã Pi Toong

 

 

 

 

 

10

 

-

Bản Lứa Hua Nà và các bản: Lứa Luông, Nà Phìa

Bản Lứa

282

1.355

70

Thái

 

 

-

Bản Tong và bản Nà Nôm

Bản Tong

163

783

36

Thái

 

 

-

Bản Chộc và bản Ten

Bản Ten

193

850

29

Thái

 

 

-

Bản Nà Núa và bản Nà Trò

Bản Núa Trò

236

1.069

26

Thái

 

 

-

Bản Cang và bản Phiêng

Bản Cang Phiêng

251

1.222

45

Thái

 

 

-

Bản Nong Pi và bản Nà Cài

Bản Nong Pi

174

750

37

Thái

 

 

-

Bản Pi và bản Bướm

Bản Pi

204

834

34

Thái

 

 

IX

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

55

 

-

Bản Lè II và bản Lè

Bản Lè

184

824

35

Thái, Kinh

 

 

2

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

 

27

 

-

Bản Nà Hay và bản Huổi Họ

Bản Nà Hay

124

602

21

Thái

 

 

3

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

 

 

25

 

-

Bản Luấn II và bản Luấn

Bản Luấn

86

396

13

Thái

 

 

4

Xã Đứa Mòn

 

 

 

 

 

27

 

-

Bản Củ và Bản Củ II

Bản Củ

97

447

29

Thái

 

 

5

Xã Chiềng En

 

 

 

 

 

16

 

-

Bản Co Tòng và bản Co Tòng II

Bản Co Tòng

134

723

12

Thái

 

 

X.

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nậm Lạnh

 

 

 

 

 

13

 

-

Bản Púng Tòng và bản Co Hốc

Bản Púng Tòng

113

499

37

Thái

 

 

2

Xã Dồm Cang

 

 

 

 

 

14

 

-

Bản Dồm và bản Bằng Tạng

Bản Dồm

196

870

49

Thái

 

 

3

Xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

16

 

-

Bản Cang Mường và bản Lả Mường

Bản Sốp Cộp

388

918

45

Thái, Kinh và một số dân tộc khác

 

 

4

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

26

 

-

Bản Nà Một với bản Hốc

Bản Hốc Một

184

792

22

Thái

 

 

XI.

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

19

 

-

Bản Mo Nghè 2 và bản Mo Nghè 3

Bản Mo Nghè 2

199

845

31

Thái

 

 

-

Bản Mo 1 và bản Mo 2

Bản Mo 1

264

1.097

56

Thái

 

 

-

Bản Mo 3 và bản Mo 4

Bản Mo 2

273

1.054

36

Thái, Kinh

 

 

2

Xã Huy Thượng

 

 

 

 

 

9

 

-

Bản Chài 1 và Chài 2

Bản Chằm Chài

159

712

30

Mường, Thái

 

 

-

Bản Úm 1 và bản Úm 2

Bản Úm 2

198

855

32

Mường, Thái

 

 

XII.

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bắc Yên

 

 

 

 

 

8

 

-

Bản Phiêng Ban 2 và bản Phiêng Ban 3

Tiểu khu Phiêng Ban 2

311

1.177

70

Mông,Thái, Mường, Kinh, Khơ Mú, Tày, Dao

 

 

2

Xã Hua Nhàn

 

 

 

 

 

16

 

-

Bản Kéo Bó và bản Mòn

Bản Đèo Chẹn

88

348

17

Mông, Kinh, Khơ Mú, Thái

 

 

3

Xã Xím Vàng

 

 

 

 

 

6

 

-

Bản Cúa Mang và bản Háng Tâu

Bản Háng Chơ

157

907

41

Mông

 

 

4

Xã Phiêng Ban

 

 

 

 

 

13

 

-

Bản Lào Lay và bản Mòn

Bản Tân Ban

224

924

67

Thái, Mường, Mông, Kinh

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2019 sáp nhập và đặt tên bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 1)

Số hiệu: 115/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 28/02/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2019 sáp nhập và đặt tên bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 1)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…