HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2024/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT (ĐỢT 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột (đợt 5); Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND, ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Có các phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười ba thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN 78 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài |
Chiều rộng theo QH (m) |
Chiều rộng hiện trạng (m) |
Mặt đường hiện
trạng |
Tên đường |
Ghi chú |
1. Phường Khánh Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 1 |
132 Phan Huy Chú |
Doanh trại quân đội |
1,285 |
16 |
10 |
Bê tông xi măng |
Huỳnh Tấn Phát |
|
2 |
Tuyến số 2 |
284 Võ Văn Kiệt |
Hẻm 75 Chu Văn Tấn |
427 |
10 |
8 |
Bê tông xi măng |
Lê Văn An |
|
2. Phường Ea Tam: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 3 |
30 Trần Quý Cáp |
Y Jỗn Niê |
300 |
12 |
5 |
Đường nhựa |
Nguyễn Xí |
|
2 |
Tuyến số 4 |
72 Y Nuê |
Tuệ Tĩnh |
300 |
12 |
5 |
Đường nhựa |
Dương Khuê |
|
3 |
Tuyến số 5 |
347 Lê Duẩn |
Lê Thị Riêng |
290 |
12 |
5 |
Đường nhựa |
Đặng Thùy Trâm |
|
4 |
Tuyến số 6 |
98 Y Wang |
Hẻm 120 Y Wang |
400 |
10 |
5 |
Bê tông xi măng |
Đỗ Văn Cầm |
|
5 |
Tuyến số 7 |
120 Y Wang |
Hẻm 21 Nguyễn An Ninh |
550 |
12 |
5 |
Đường nhựa |
Trần Can |
|
6 |
Tuyến số 8 |
128 Y Wang |
Hẻm 21 Nguyễn An Ninh |
552 |
18 |
5 |
Đường nhựa |
Hồ Đắc Di |
|
7 |
Tuyến số 9 |
170 Y Wang |
Hẻm 21 Nguyễn An Ninh |
553 |
18 |
5 |
Đường nhựa |
Hoàng Minh Đạo |
|
8 |
Tuyến số 10 |
200 Y Wang |
Hẻm 220 Y Wang |
910 |
12 |
5 |
Đường nhựa |
Ung Văn Khiêm |
|
9 |
Tuyến số 11 |
03 Võ Văn Kiệt |
Đào Duy Anh |
1,200 |
24 |
5 |
Đường nhựa |
Trần Thủ Độ |
|
3. Phường Tân Thành: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 12 |
Mai Hắc Đế |
Đường 30 tháng 4 |
994 |
10 |
5 |
Đường nhựa |
Hoàng Quốc Việt |
|
4. Phường Thành Nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 13 |
113 Nguyễn Cơ Thạch |
Mỏ đá 507 |
2,000 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Triệu Quang Phục |
|
2 |
Tuyến số 14 |
162 Nguyễn Thị Định |
Nhà thờ Tin lành, Buôn Ky |
750 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Hoàng Sâm |
|
3 |
Tuyến số 15 |
212 Nguyễn Thị Định |
426 Nguyễn Thị Định |
1,500 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Bùi Thiện Ngộ |
|
4 |
Tuyến số 16 |
220 Nguyễn Thị Định |
374 Nguyễn Thị Định |
1,000 |
10 |
10 |
Đường nhựa |
Lê Quang Đạo |
|
5 |
Tuyến số 17 |
242 Nguyễn Thị Định |
Trục lộ 6 Buôn Ky |
1,000 |
10 |
10 |
Đường nhựa |
Đinh Đức Thiện |
|
6 |
Tuyến số 18 |
474/9A Phan Bội Châu |
20 đường 10/3 |
350 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Huỳnh Văn Nghệ |
|
7 |
Tuyến số 19 |
474/11A Phan Bội Châu |
32 đường 10/3 |
350 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Vũ Xuân Thiều |
|
8 |
Tuyến số 20 |
Tuyến số 21 |
06 đường 10/3 |
200 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Trần Xuân Soạn |
|
9 |
Tuyến số 21 |
506 Phan Bội Châu |
Tuyến số 19 |
150 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Vương Thừa Vũ |
|
10 |
Tuyến số 22 |
542 Phan bội Châu |
Tuyến số 19 |
150 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Phan Huy Ích |
|
5. Phường Tân Lợi: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 23 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhật Duật |
337 |
12 |
7 |
Bê tông |
Trần Cừ |
|
2 |
Tuyến số 24 |
116 Y Moan Ênuôl |
Hẻm 126 Y Moan Ênuôl |
442 |
18 |
5 |
Đường nhựa |
Duy Tân |
|
3 |
Tuyến số 25 |
126 Y Moan Ênuôl |
Đồng Khởi |
655 |
14 |
7 |
Đường nhựa |
Lương Văn Can |
|
4 |
Tuyến số 26 |
142 Y Moan Ênuôl |
Đồng Khởi |
492 |
18 |
6 |
Đường nhựa |
Hà Huy Giáp |
|
5 |
Tuyến số 27 |
Nguyễn Hữu Thấu |
Hẻm 128 Đồng Khởi |
1,287 |
36 |
6 |
Bê tông xi măng |
Trịnh Tố Tâm |
|
6 |
Tuyến số 28 |
18 Đồng Khởi |
Tuyến số 27 |
520 |
18 |
5 |
Đường nhựa |
Nguyễn Đình Hoàng |
|
7 |
Tuyến số 29 |
30 Đồng Khởi |
Tuyến số 27 |
448 |
30 |
6 |
Bê tông xi măng |
Lưu Quang Vũ |
|
8 |
Tuyến số 30 |
Trần Nhật Duật |
Khu du lịch Đầu nguồn |
1,000 |
18 |
7 |
Đường nhựa |
Trịnh Công Sơn |
|
9 |
Tuyến số 31 |
515 Hà Huy Tập |
Nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột |
650 |
18 |
7 |
Đường nhựa |
Thích Quảng Đức |
|
6. Phường Tân Lập: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 32 |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Vụ |
457 |
18 |
18 |
Đường nhựa |
Trần Quốc Hoàn |
|
2 |
Tuyến số 33 |
Trần Quý Cáp |
Thửa đất số 36, tờ bản đồ số 85 |
365 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Ngô Sỹ Liên |
|
3 |
Tuyến số 34 |
Tuyến số 33 |
Tuyến số 39 |
116 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Vũ Trọng Phụng |
|
4 |
Tuyến số 35 |
Tuyến số 33 |
Tuyến số 39 |
113 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Ngô Văn Sở |
|
5 |
Tuyến số 36 |
Tuyến số 33 |
Võ Thị Sáu |
278 |
12 |
15.5 |
Đường nhựa |
Thạch Lam |
|
6 |
Tuyến số 37 |
Tuyến số 33 |
Tuyến số 39 |
117 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Phan Tứ |
|
7 |
Tuyến số 38 |
Tuyến số 33 |
Tuyến số 36 |
278 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Nam Cao |
|
8 |
Tuyến số 39 |
Trần Quý Cáp |
Giáp với đường Võ Thị Sáu (Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 80) |
265 |
12 |
11.5 |
Đường nhựa |
Lưu Trọng Lư |
|
9 |
Tuyến số 40 |
Hùng Vương nối dài |
Thửa đất số 73, tờ bản đồ số 24 |
284 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Lê Hữu Kiển |
|
10 |
Tuyến số 41 |
Hùng Vương nối dài |
Tuyến số 43 |
292 |
12 |
10.5 |
Đường nhựa |
Phùng Khắc Khoan |
|
11 |
Tuyến số 42 |
Hùng Vương nối dài |
Tuyến số 43 |
266 |
12 |
10.5 |
Đường nhựa |
Hồ Biểu Chánh |
|
12 |
Tuyến số 43 |
Tuyến số 35 |
A Ma Jhao |
136 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Kpă Klơng |
|
13 |
Tuyến số 44 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 77 |
700 |
12 |
18 |
Đường nhựa |
Hoàng Minh Giám |
|
7. Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 45 |
16 Phạm Văn Đồng |
Tuyến số 51 |
428 |
24 |
24 |
Đường nhựa |
Y Blôk Êban |
|
2 |
Tuyến số 46 |
Tuyến số 45 |
Đường N4 (hết trường Văn hóa 3) |
500 |
15 |
15 |
Đường nhựa |
Chính Hữu |
|
3 |
Tuyến số 47 |
Tuyến số 45 |
Tuyến số 52 |
150 |
15 |
15 |
Đường nhựa |
Phạm Huy Thông |
|
4 |
Tuyến số 48 |
Xuân Thủy |
Tuyến số 52 |
280 |
15 |
15 |
Đường nhựa |
Tế Hanh |
|
5 |
Tuyến số 49 |
Tuyến số 45 |
Tuyến số 52 |
150 |
15 |
15 |
Đường nhựa |
Ngô Thì Sĩ |
|
6 |
Tuyến số 50 |
Tuyến số 45 |
Tuyến số 52 |
150 |
15 |
15 |
Đường nhựa |
Lý Đạo Thành |
|
7 |
Tuyến số 51 |
Nguyễn Lương Bằng |
Tuyến số 52 |
500 |
24 |
24 |
Đường nhựa |
Ngô Gia Khảm |
|
8 |
Tuyến số 52 |
Phạm Văn Đồng |
Tuyến số 51 |
456 |
24 |
25 |
Đường nhựa |
Nguyễn Văn Tố |
|
8. Phường Tân An: |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến số 53 |
Hà Huy Tập |
Nguyễn Chí Thanh |
1,500 |
10 |
10 |
Đường nhựa |
Lý Nhân Tông |
|
2 |
Tuyến số 54 |
Tuyến số 53 |
Tuyến số 59 |
800 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Phan Anh |
|
3 |
Tuyến số 55 |
Tuyến số 53 |
Tuyến số 59 |
800 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Lương Định Của |
|
4 |
Tuyến số 56 |
Tuyến số 53 |
Tuyến số 59 |
800 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Trần Nguyên Đán |
|
5 |
Tuyến số 57 |
Tuyến số 53 |
Tuyến số 59 |
800 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Trần Văn Trà |
|
6 |
Tuyến số 58 |
Tuyến số 54 |
Tuyến số 57 |
300 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Lưu Hữu Phước |
|
7 |
Tuyến số 59 |
Tuyến số 54 |
Tuyến số 57 |
300 |
8 |
8 |
Đường nhựa |
Trần Hoàn |
|
8 |
Tuyến số 60 |
Phạm Hùng |
Tuyến số 53 |
900 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Trần Văn Giàu |
|
9 |
Tuyến số 61 |
Phạm Hùng |
Tuyến số 53 |
900 |
9 |
9 |
Đường nhựa |
Vũ Ngọc Nhạ |
|
10 |
Tuyến số 62 |
Tuyến số 60 |
Tuyến số 61 |
300 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Trần Quốc Tảng |
|
11 |
Tuyến số 63 |
Tuyến số 60 |
Tuyến số 53 |
250 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Dương Quảng Hàm |
|
12 |
Tuyến số 64 |
Tuyến số 60 |
Tuyến số 53 |
250 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Lê Văn Lương |
|
13 |
Tuyến số 65 |
Ngô Thì Nhậm |
Tôn Đức Thắng |
170 |
6 |
7 |
Đường nhựa |
Nguyễn Bá Ngọc |
|
14 |
Tuyến số 66 |
Nguyễn Văn Linh |
Trạm biến áp 110 KV Hòa Thuận (Tuyến số 67) |
900 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Lê Thanh Nghị |
|
15 |
Tuyến số 67 |
Tuyến số 66 |
Tuyến số 68 |
250 |
12 |
12 |
Đường nhựa |
Phan Văn Trị |
|
16 |
Tuyến số 68 |
Tuyến số 67 |
Hẻm 35 Nguyễn Văn Linh |
250 |
12 |
10 |
Đường nhựa |
Nguyễn Thị Chiên |
|
17 |
Tuyến số 69 |
Tuyến số 66 |
Tuyến số 68 |
250 |
6 |
5 |
Đường nhựa |
Nguyễn Cao |
|
18 |
Tuyến số 70 |
Tuyến số 66 |
Tuyến số 68 |
250 |
6 |
5 |
Đường nhựa |
Bùi Xuân Phái |
|
19 |
Tuyến số 71 |
Tuyến số 66 |
Tuyến số 68 |
250 |
6 |
5 |
Đường nhựa |
Xuân Quỳnh |
|
20 |
Tuyến số 72 |
Tuyến số 66 |
Tuyến số 68 |
250 |
6 |
5 |
Đường nhựa |
Huy Du |
|
21 |
Tuyến số 73 |
08 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
300 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Nguyễn Minh Châu |
|
22 |
Tuyến số 74 |
18 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
300 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Hoài Thanh |
|
23 |
Tuyến số 75 |
22 Phạm Hùng |
Trịnh Văn Cấn |
300 |
6 |
6 |
Đường nhựa |
Tô Hoài |
|
24 |
Tuyến số 76 |
32 Phạm Hùng |
Tuyến số 53 |
800 |
16 |
8 |
Đường nhựa + đá dăm |
Ngọc Hân Công chúa |
|
25 |
Tuyến số 77 |
14 Văn Tiến Dũng |
Hoàng Minh Thảo |
270 |
16 |
8 |
Đường nhựa |
Vũ Lăng |
|
26 |
Tuyến số 78 |
Văn Tiến Dũng |
Đoàn Khuê |
275 |
16 |
8 |
Đường nhựa |
Nam Sơn |
|
ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 04 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên đường |
Giới hạn tuyến đường hiện trạng |
Giới hạn tuyến đường điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
1 |
Y Ngông |
Lê Duẩn |
Giải Phóng |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thị Định |
|
2 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 10 tháng 3 |
|
3 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Tất Thành |
Tuyến số 23 |
|
4 |
Nguyễn Hồng Ưng |
Trương Quang Giao |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
Nguyễn Văn Cừ |
|
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 5)
Số hiệu: | 06/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 20/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 5)
Chưa có Video