UBND
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 521/HD-SXD |
Điện Biên Phủ, ngày 13 tháng 08 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 về việc Hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1130/QĐ-UB ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc
kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
Để việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh thống
nhất, phù hợp với tình hình thực tế và các chế độ chính sách về giá vật liệu,
nhân công, giá ca máy thi công, sau khi lấy ý kiến tham gia của Sở Tài chính và
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng hướng dẫn định mức, bốc dỡ, vận chuyển bộ vật
tư, vật liệu và định mức khai thác, chế biến đá các loại trên địa bàn tỉnh Điện
Biên như sau:
1. Định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu.
Định mức áp dụng cho điều kiện vận chuyển bộ với độ dốc ≤ 150, bùn nước ≤ 20cm, hoặc nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số sau:
- Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 200: Nhân hệ số 1,5.
- Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 250: Nhân hệ số 2,0.
- Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 300: Nhân hệ số 2,5.
- Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 350: Nhân hệ số 3,0.
- Đồi dốc 360 - 400: Nhân hệ số 4,5.
- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400: Nhân hệ số 6,0.
Cự ly vận chuyển bằng thủ công tính bình quân trên toàn tuyến. Đối với các vị trí nằm gần đường mà phương tiện có thể vận chuyển vào tận vị trí thì không được tính vận chuyển bằng thủ công. Nếu gặp bùn nước > 60cm thì dùng bè mảng để vận chuyển.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật tư, vật liệu đến vị trí quy định xếp gọn theo loại.
Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7 - Áp dụng bảng lương A1.8 - Nhóm I.
Đơn vị tính: Công/Km
TT |
Tên vật tư, vật liệu |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển |
|||
≤ 100m |
≤ 300m |
≤ 500m |
> 500m |
||||
1 |
Cát đen |
m3 |
0,09 |
3,61 |
3,45 |
3,42 |
3,4 |
2 |
Cát vàng |
m3 |
0,1 |
4,28 |
4,09 |
4,06 |
4,02 |
3 |
Đá dăm, sỏi các loại |
m3 |
0,14 |
4,8 |
4,6 |
4,56 |
4,53 |
4 |
Đá hộc |
m3 |
0,19 |
4,52 |
4,26 |
4,21 |
4,08 |
5 |
Đá cấp I |
m3 |
0,12 |
4,41 |
4,22 |
4,18 |
4,15 |
6 |
Đá cấp II |
m3 |
0,13 |
4,56 |
4,35 |
4,31 |
4,25 |
7 |
Đá cấp III |
m3 |
0,17 |
4,91 |
4,72 |
4,68 |
4,65 |
8 |
Đá cấp IV |
m3 |
0,21 |
5,3 |
5,1 |
5,06 |
5,03 |
9 |
Bùn |
m3 |
0,14 |
3,45 |
3,31 |
3,29 |
3,27 |
10 |
Nước |
m3 |
0,19 |
3,93 |
3,87 |
3,37 |
3,29 |
11 |
Ván khuôn, gỗ các loại |
m3 |
0,12 |
3,9 |
3,74 |
3,69 |
3,66 |
12 |
Xi măng |
Tấn |
0,13 |
4,38 |
4,59 |
4,55 |
4,52 |
13 |
Cốt thép các loại, bu lông, tiếp địa |
Tấn |
0,27 |
7,49 |
7,03 |
6,94 |
6,37 |
14 |
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh xà |
Tấn |
0,25 |
6,81 |
6,39 |
6,31 |
6,25 |
15 |
Cột thép đã lắp vận chuyển từng đoạn |
Tấn |
0,3 |
8,17 |
7,67 |
7,17 |
7,5 |
16 |
Gạch chỉ |
1000 viên |
0,3 |
6,96 |
5,29 |
5,15 |
5,05 |
17 |
Cọc tre dài 1,5 - 2,5 m |
100 cái |
0,13 |
1,22 |
1,15 |
1,14 |
1,13 |
18 |
Tre cây Ø8 dài 6 - 7m |
100 cây |
0,61 |
4,08 |
3,84 |
3,79 |
3,75 |
19 |
Phụ kiện các loại |
Tấn |
0,28 |
6,74 |
6,33 |
6,25 |
6,18 |
20 |
Sứ các loại |
Tấn |
0,55 |
8,85 |
8,31 |
8,2 |
8,12 |
21 |
Dây dẫn điện, dây cáp các loại |
Tấn |
0,32 |
6,81 |
6,38 |
6,31 |
6,25 |
22 |
Cấu kiện BT đúc sẵn |
Tấn |
0,27 |
6,13 |
5,75 |
5,68 |
5,62 |
23 |
Cột bê tông |
Tấn |
0,33 |
9,53 |
8,95 |
8,83 |
8,75 |
24 |
Nhựa bi tum |
Tấn |
0,16 |
4,26 |
3,86 |
3,78 |
3,73 |
25 |
Dụng cụ thi công |
Tấn |
0,22 |
6,19 |
5,75 |
5,68 |
5,63 |
26 |
Thuốc nổ, kíp, dây |
Tấn |
0,55 |
8,85 |
8,31 |
8,2 |
8,12 |
27 |
Vôi cục |
Tấn |
0,16 |
4,26 |
3,86 |
3,78 |
3,73 |
Định mức tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác. Nếu dùng phương tiện vận chuyển thủ công: Xe cải tiến hoặc thuyền bè, mảng … để vận chuyển, định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5 cho cự ly tương ứng.
2. Định mức khai thác, chế biến đá các loại
2.1. Khai thác đá hộc.
a. Nội dung công việc
- Phát dọn mặt bằng;
- Bóc lớp tầng phủ;
- Cảnh giới;
- Khoan nổ mìn;
- Pha bổ đá theo tiêu chuẩn, vận chuyển, tập kết đá đến nơi quy định.
b. Định mức tiêu hao nguyên, vật liệu, nhân công.
- Định mức tiêu hao vật liệu nổ:
Áp dụng Định mức ban hành kèm theo Văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng, công tác phá đá vôi trên núi, mã hiệu 06.0034.
- Định mức, nhân công, máy, vật liệu khác.
Áp dụng Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng ban hành kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng, công tác phá đá cấp II bằng máy khoan, mã hiệu công việc AB.51122.
- Thuế tài nguyên:
Áp dụng phần II, mục 2 khoản 1 Điều 7 Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009.
2.2. Đá dăm các loại.
- Tỷ lệ hao hụt từ đá hộc ra đá dăm các loại áp dụng mục IV phần II Định mức hao hụt vật liệu qua các khâu ban hành kèm theo Văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
- Máy: sử dụng máy nghiền sàng đá di động công suất 20m3/h.
- Tỷ lệ chi phí khác theo quy định hiện hành.
2.3. Hệ số quy đổi.
- 1m3 đá nguyên khai bằng 1,64m3 đá hộc (trừ 9% đá vụn).
- Định mức sử dụng 0,83kg thuốc nổ Đinamít = 1,0 kg amônít → 1,0 kg thuốc nổ Đinamít = 1,2 kg amônít.
ĐVT: đvt/m3.
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Đá hộc |
|
|
a |
Vật liệu: |
|
|
|
Thuốc nổ Amônít |
kg |
0,1580 |
|
Kíp vi sai |
cái |
0,4390 |
|
Dây nổ |
m |
0,5488 |
|
Mũi khoan Ø 76mm |
cái |
0,0010 |
|
Mũi khoan Ø 42mm |
cái |
0,0012 |
|
Cần khoan Ø 38, L = 3,73m |
cái |
0,0013 |
|
Cần khoan Ø 32, L = 0,7m |
cái |
0,0003 |
|
Đuôi choòng Ø 38 |
cái |
0,0015 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0000 |
b |
Nhân công: |
|
|
|
Nhân công 3,5/7 (Bảng lương A8 - nhóm III) |
công |
0,0371 |
c |
Máy: |
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành Ø 76 |
ca |
0,0060 |
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h |
ca |
0,0060 |
|
Máy khoan cầm tay Ø 32-42 |
ca |
0,0012 |
|
Máy nén khí điêzen 660 m3/h |
ca |
0,0004 |
|
Máy khác |
% |
2% |
|
Cộng: VL+NC+MTC |
TT |
|
d |
Thuế tài nguyên (TTN): = (a+b+c) x 5% |
% |
5% |
|
Cộng: TT+TTN |
|
|
e |
Chi phí chung: = (a+b+c+d) x 6% |
% |
6% |
g |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d+e) x 5,5% |
% |
5,5% |
h |
Thuế VAT: = (a+b+….+g) x 10% |
% |
10% |
|
Cộng: (a+b+…+h) |
|
|
3 |
Đá 4x6 |
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,1 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
3 |
Đá 2x4 |
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,15 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
4 |
Đá 1x2 |
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,2 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
Ghi chú:
- Chi phí sản xuất đá các loại đá dăm: tính từ chi phí trực tiếp sản xuất đá hộc và thuế tài nguyên (vật liệu + nhân công + máy thi công + thuế tài nguyên).
- Định mức khai thác, chế biến đá các loại áp dụng cho các công trình thi công khai thác vật liệu tại chỗ và làm cơ sở tham khảo phục vụ cho công tác quản lý giá VLXD.
II. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
Định mức trên áp dụng đối với các công trình có nguồn gốc sử dụng vốn Nhà nước (bao gồm vốn ngân sách nhà nước kể cả vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước và vốn đầu tư khác của nhà nước).
Khuyến khích các tổ chức cá nhân liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác áp dụng các định mức nêu trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, Ban Ngành liên quan, UBND các huyện thị, thành phố, các phòng liên quan thuộc các huyện thị, thành phố phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để kịp thời tổng hợp bổ sung xử lý./.
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỐC DỠ VẬN CHUYỂN BỘ VẬT TƯ,
VẬT LIỆU; KHAI THÁC, CHẾ BIẾN ĐÁ CÁC LOẠI TẠI THỜI ĐIỂM THÁNG 7/2010 LÀM CƠ SỞ
ĐỂ THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Văn bản số 521/HD-SXD ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Sở
Xây dựng tỉnh Điện Biên)
1. Bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu
Chi phí nhân công trong hướng dẫn này đã tính theo lương tối thiểu 730.000 đồng tại khu vực 0,5; trong quá trình thực hiện nếu là khu vực 0,7 thì nhân với hệ số 1,074 lần. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu thì căn cứ vào định mức này điều chỉnh cho phù hợp.
Ví dụ: Vật liệu vận chuyển với cự ly vận chuyển 0,15 Km, trong điều kiện bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 200 Nhân hệ số qui đổi 1,5 tính như sau:
Đơn vị tính: đồng/km
TT |
Tên vật tư, vật liệu |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển sau khi quy đổi |
Định mức |
Giá nhân công tại thời điểm lập |
Thành tiền |
|
(0,15km x 1,5) |
Bốc dỡ |
Vận chuyển |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=(5*7) + (4*6*7) |
1 |
Cát đen |
m3 |
0,225 |
0,09 |
3,45 |
95.846 |
83.027 |
2 |
Cát vàng |
m3 |
0,225 |
0,1 |
4,09 |
95.846 |
97.787 |
3 |
Đá dăm, sỏi các loại |
m3 |
0,225 |
0,14 |
4,6 |
95.846 |
112.619 |
4 |
Đá hộc |
m3 |
0,225 |
0,19 |
4,26 |
95.846 |
110.079 |
5 |
Xi măng |
Tấn |
0,225 |
0,13 |
4,59 |
95.846 |
111.445 |
6 |
Cốt thép các loại, bu lông |
Tấn |
0,225 |
0,27 |
7,03 |
95.846 |
177.483 |
Chi phí khai thác chế biến đá xây dựng trong hướng dẫn này tính theo giá vật tư, vật liệu và giá ca máy tại thời điểm, chi phí nhân công tính theo lương tối thiểu 730.000 đồng tại khu vực 0,5; trong quá trình thực hiện nếu là khu vực 0,7 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,074 lần; Khi có sự biến động về giá vật tư, vật liệu, nhiên liệu, mức lương tối thiểu thì căn cứ vào định mức này điều chỉnh cho phù hợp.
ĐVT: đồng/m3.
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Đá hộc |
|
|
|
|
a |
Vật liệu: |
|
|
|
14.374 |
|
Thuốc nổ Amônít |
kg |
0,1580 |
37.046 |
5.855 |
|
Kíp vi sai |
cái |
0,4390 |
10.560 |
4.636 |
|
Dây nổ |
m |
0,5488 |
4.884 |
2.680 |
|
Mũi khoan Ø 76mm |
cái |
0,0010 |
172.700 |
176 |
|
Mũi khoan Ø 42mm |
cái |
0,0012 |
172.700 |
200 |
|
Cần khoan Ø 38, L = 3,73m |
cái |
0,0013 |
170.000 |
224 |
|
Cần khoan Ø 32, L = 0,7m |
cái |
0,0003 |
170.000 |
47 |
|
Đuôi choòng Ø 38 |
cái |
0,0015 |
180.000 |
274 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0000 |
14.092 |
282 |
b |
Nhân công: |
|
|
|
4.597 |
|
Nhân công 3,5/7 (Bảng lương A8 - nhóm III) |
công |
0,0371 |
123.794 |
4.597 |
c |
Máy: |
|
|
|
40.157 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành Ø 76 |
ca |
0,0060 |
4.444.129 |
26.800 |
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h |
ca |
0,0060 |
1.986.037 |
11.977 |
|
Máy khoan cầm tay Ø 32-42 |
ca |
0,0012 |
132.685 |
160 |
|
Máy nén khí điêzen 660 m3/h |
ca |
0,0004 |
1.095.191 |
441 |
|
Máy khác |
% |
2% |
38.937 |
779 |
|
Cộng: VL+NC+MTC |
TT |
|
|
59.128 |
d |
Thuế tài nguyên (TTN): = (a+b+c) x 5% |
% |
5% |
59.128 |
2.956 |
|
Cộng: TT+TTN |
|
|
|
62.084 |
e |
Chi phí chung: = (a+b+c+d) x 6% |
% |
6% |
62.084 |
3.725 |
g |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d+e) x 5,5% |
% |
5,5% |
65.809 |
3.620 |
h |
Thuế VAT: = (a+b+….+g) x 10% |
% |
10% |
69.429 |
6.943 |
|
Cộng: (a+b+….+h) |
|
|
|
76.000 |
3 |
Đá 4x6 |
|
|
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,1 |
62.084 |
68.293 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
1.690.152 |
12.073 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
80.365 |
1.607 |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
81.972 |
4.918 |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
86.891 |
4.779 |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
91.670 |
9.167 |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
|
101.000 |
3 |
Đá 2x4 |
|
|
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,15 |
62.084 |
71.397 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
1.690.152 |
12.073 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
83.469 |
1.669 |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
85.139 |
5.108 |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
90.247 |
4.964 |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
95.211 |
9.521 |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
|
105.000 |
4 |
Đá 1x2 |
|
|
|
|
a |
Hao hụt |
m3 |
1,2 |
62.084 |
74.501 |
b |
Máy nghiền sàng đá di động: công suất 20m3/h |
ca |
0,007 |
1.690.152 |
12.073 |
c |
Chi phí trực tiếp khác: = (a+b) x 2% |
% |
2% |
86.574 |
1.731 |
d |
Chi phí chung: = (a+b+c) x 6% |
% |
6% |
88.305 |
5.298 |
e |
Thu nhập CTTT: = (a+b+c+d) x 5,5% |
% |
5,5% |
93.603 |
5.148 |
g |
Thuế VAT: = (a+b+…+e) x 10% |
% |
10% |
98.752 |
9.875 |
|
Cộng: (a+b+….+g) |
|
|
|
109.000 |
Hướng dẫn 521/HD-SXD định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu và khai thác, chế biến đá các loại trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 521/HD-SXD |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Hoàng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 13/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn 521/HD-SXD định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu và khai thác, chế biến đá các loại trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Chưa có Video