UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/HD-SXD |
Điện Biên Phủ, ngày 26 tháng 05 năm 2009 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG TRONG XÂY DỰNG THEO LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn
cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ qui định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày
13/6/2007 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác
của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Hiện nay trên địa bàn toàn quốc có nơi sử dụng ngày công trong tháng là 26
ngày, 24 ngày, 22 ngày. Để có sự thống nhất về cách tính lương phù hợp với tình
hình thực tế tại địa phương và chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước. Sau
khi trao đổi với viện kinh tế Bộ Xây dựng có ý kiến trong khi chờ có hướng dẫn
cụ thể của Bộ Lao động thương binh và xã hội. Thống nhất tạm tính ngày công
trong tháng là 26 ngày. Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên hướng dẫn cách tính và ban
hành đơn giá tiền lương trong xây dựng (nơi xây dựng công trình) như sau:
Hướng dẫn này thực hiện từ ngày 01/01/2009 theo mức lương tối thiểu vùng (nơi xây dựng công trình) quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ đối với những khối lượng còn lại của công trình, gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước đang thực hiện dở dang mà người quyết định đầu tư chưa quyết định chuyển tiếp thực hiện chi phí quản lý đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ; Đơn giá nhân công trong công tác bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu và khai thác cát, đá, sỏi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư áp dụng cách tính đơn giá nhân công này để lập tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình.
1. Cơ cấu đơn giá tiền lương nhân công xây dựng cơ bản:
a. Thành phố Điện Biên Phủ (vùng 3 mức lương tối thiểu 690.000đ):
Chi phí nhân công tháng gồm các bộ phận sau:
+ Lương cơ bản = Hệ số lương x mức lương tối thiểu
+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động = 0,9 x mức lương tối thiểu.
+ Lương phụ + phụ cấp khác = 0,26 x lương cơ bản
Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.
b. Các huyện, thị còn lại trong tỉnh (vùng 4 mức lương tối thiểu 650.000đ):
Chi phí nhân công tháng bao gồm các bộ phận sau:
+ Lương cơ bản = Hệ số lương x mức lương tối thiểu.
+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động
Nơi có khu vực 0,5 = 0,9 x mức lương tối thiểu
Nơi có khu vực 0,7 = 1,1 x mức lương tối thiểu.
+ Lương phụ + phụ cấp khác:
Nơi có khu vực 0,5 = 0,26 x lương cơ bản
Nơi có khu vực 0,7 = 0,272 x lương cơ bản
Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.
2. Bảng đơn giá nhân công: (có biểu chi tiết kèm theo):
Trên đây là hướng dẫn cách tính và ban hành bảng đơn giá chi phí nhân công trong xây dựng theo lương tối thiểu mới 690.000 đồng và 650.000 đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các ngành liên quan, UBND các huyện, thị, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết.
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ
XDCB THEO LƯƠNG TỐI THIỂU 690.000 ĐỒNG/THÁNG
(Kèm theo văn bản số 250/HD-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Sở Xây dựng
tỉnh Điện Biên)
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực thành phố Điện Biên phủ |
|||
Hệ số |
Lương CB |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Nhân công Bậc 1/7 Nhân công Bậc 1,5/7 Nhân công Bậc 2/7 Nhân công Bậc 2,2/7 Nhân công Bậc 2,5/7 Nhân công Bậc 2,7/7 Nhân công Bậc 2,9/7 Nhân công Bậc 3,0/7 Nhân công Bậc 3,2/7 Nhân công Bậc 3,5/7 Nhân công Bậc 3,7/7 Nhân công Bậc 4,0/7 Nhân công Bậc 4,2/7 Nhân công Bậc 4,5/7 Nhân công Bậc 4,7/7 Nhân công Bậc 5,0/7 Nhân công Bậc 5,2/7 Nhân công Bậc 5,5/7 Nhân công Bậc 5,7/7 Nhân công Bậc 6,0/7 Nhân công Bậc 6,2/7 Nhân công Bậc 6,5/7 Nhân công Bậc 6,7/7 Nhân công Bậc 7,0/7 |
1,550 1,690 1,830 1,896 1,995 2,061 2,127 2,160 2,238 2,355 2,433 2,550 2,642 2,780 2,872 3,010 3,120 3,285 3,395 3,560 3,688 3,880 4,008 4,200 |
41.135 44.850 48.565 50.317 52.944 54.696 56.447 57.323 59.393 62.498 64.568 67.673 70.115 73.777 76.218 79.881 82.800 87.179 90.098 94.477 97.874 102.969 106.366 111.462 |
23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 |
10.695 11.661 12.627 13.082 13.766 14.221 14.676 14.904 15.442 16.250 16.788 17.595 18.230 19.182 19.817 20.769 21.528 22.667 23.426 24.564 25.447 26.772 27.655 28.980 |
75.714 80.396 85.077 87.284 90.594 92.801 95.008 96.112 98.720 102.632 105.240 109.153 112.229 116.844 119.920 124.534 128.213 133.730 137.408 142.926 147.206 153.626 157.906 164.326 |
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực thành phố Điện Biên phủ |
|||
Hệ số |
Lương CB |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Bậc 1/7 Bậc 1,5/7 Bậc 2/7 Bậc 2,2/7 Bậc 2,5/7 Bậc 2,7/7 Bậc 2,9/7 Bậc 3,0/7 Bậc 3,2/7 Bậc 3,5/7 Bậc 3,7/7 Bậc 4,0/7 Bậc 4,2/7 Bậc 4,5/7 Bậc 4,7/7 Bậc 5,0/7 Bậc 5,2/7 Bậc 5,5/7 Bậc 5,7/7 Bậc 6,0/7 Bậc 6,2/7 Bậc 6,5/7 Bậc 6,7/7 Bậc 7,0/7 |
1,670 1,815 1,960 2,030 2,135 2,205 2,275 2,310 2,390 2,510 2,590 2,710 2,806 2,950 3,046 3,190 3,300 3,465 3,575 3,740 3,872 4,070 4,202 4,400 |
44.319 48.167 52.015 53.873 56.660 58.517 60.375 61.304 63.427 66.612 68.735 71.919 74.467 78.288 80.836 84.658 87.577 91.956 94.875 99.254 102.757 108.012 111.515 116.769 |
23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 |
11.523 12.524 13.524 14.007 14.732 15.215 15.698 15.939 16.491 17.319 17.871 18.699 19.361 20.355 21.017 22.011 22.770 23.909 24.668 25.806 26.717 28.083 28.994 30.360 |
79.727 84.575 89.424 91.765 95.276 97.616 99.957 101.127 103.803 107.815 110.490 114.503 117.713 122.528 125.738 130.553 134.232 139.749 143.427 148.944 153.358 159.979 164.393 171.014 |
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực thành phố Điện Biên phủ |
|||
Hệ số |
Lương CB |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Bậc 1/7 Bậc 1,5/7 Bậc 2/7 Bậc 2,2/7 Bậc 2,5/7 Bậc 2,7/7 Bậc 2,9/7 Bậc 3,0/7 Bậc 3,2/7 Bậc 3,5/7 Bậc 3,7/7 Bậc 4,0/7 Bậc 4,2/7 Bậc 4,5/7 Bậc 4,7/7 Bậc 5,0/7 Bậc 5,2/7 Bậc 5,5/7 Bậc 5,7/7 Bậc 6,0/7 Bậc 6,2/7 Bậc 6,5/7 Bậc 6,7/7 Bậc 7,0/7 |
1,850 2,015 2,180 2,256 2,370 2,446 2,522 2,560 2,650 2,785 2,875 3,010 3,116 3,275 3,381 3,540 3,666 3,855 3,981 4,170 4,316 4,535 4,681 4,900 |
49.096 53.475 57.854 59.871 62.896 64.913 66.930 67.938 70.327 73.910 76.298 79.881 82.694 86.913 89.727 93.946 97.290 102.306 105.650 110.665 114.540 120.352 124.227 130.038 |
23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 23.885 |
12.765 13.904 15.042 15.566 16.353 16.877 17.402 17.664 18.285 19.217 19.838 20.769 21.500 22.598 23.329 24.426 25.295 26.600 27.469 28.773 29.780 31.292 32.299 33.810 |
85.746 91.263 96.780 99.322 103.134 105.675 108.216 109.487 112.497 117.011 120.020 124.534 128.079 133.396 136.940 142.257 146.470 152.790 157.003 163.323 168.205 175.528 180.410 187.733 |
TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ
XDCB THEO LƯƠNG TỐI THIỂU 650.000 ĐỒNG/THÁNG
(Kèm theo văn bản số 250/HD-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Sở Xây dựng
tỉnh Điện Biên)
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực phụ cấp 0,5 |
Khu vực phụ cấp 0,7 |
|||||
Hệ số |
Lương C.B |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
P.C LĐ + KV = 1,1 |
P.C khác = 0,272 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Nhân công Bậc 1/7 Nhân công Bậc 1,5/7 Nhân công Bậc 2/7 Nhân công Bậc 2,2/7 Nhân công Bậc 2,5/7 Nhân công Bậc 2,7/7 Nhân công Bậc 2,9/7 Nhân công Bậc 3,0/7 Nhân công Bậc 3,2/7 Nhân công Bậc 3,5/7 Nhân công Bậc 3,7/7 Nhân công Bậc 4,0/7 Nhân công Bậc 4,2/7 Nhân công Bậc 4,5/7 Nhân công Bậc 4,7/7 Nhân công Bậc 5,0/7 Nhân công Bậc 5,2/7 Nhân công Bậc 5,5/7 Nhân công Bậc 5,7/7 Nhân công Bậc 6,0/7 Nhân công Bậc 6,2/7 Nhân công Bậc 6,5/7 Nhân công Bậc 6,7/7 Nhân công Bậc 7,0/7 |
1,550 1,690 1,830 1,896 1,995 2,061 2,127 2,160 2,238 2,355 2,433 2,550 2,642 2,780 2,872 3,010 3,120 3,285 3,395 3,560 3,688 3,880 4,008 4,200 |
38.750 42.250 45.750 47.400 49.875 51.525 53.175 54.000 55.950 58.875 60.825 63.750 66.050 69.500 71.800 75.250 78.000 82.125 84.875 89.000 92.200 97.000 100.200 105.000 |
22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 |
10.075 10.985 11.895 12.324 12.968 13.397 13.826 14.040 14.547 15.308 15.815 16.575 17.173 18.070 18.668 19.565 20.280 21.353 22.068 23.140 23.972 25.220 26.052 27.300 |
71.325 75.735 80.145 82.224 85.343 87.422 89.501 90.540 92.997 96.683 99.140 102.825 105.723 110.070 112.968 117.315 120.780 125.978 129.443 134.640 138.672 144.720 148.752 154.800 |
27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 |
10.540 11.492 12.444 12.893 13.566 14.015 14.464 14.688 15.218 16.014 16.544 17.340 17.966 18.904 19.530 20.468 21.216 22.338 23.086 24.208 25.078 26.384 27.254 28.560 |
76.790 81.242 85.694 87.793 90.941 93.040 95.139 96.188 98.668 102.389 104.869 108.590 111.516 115.904 118.830 123.218 126.716 131.963 135.461 140.708 144.778 150.884 154.954 161.060 |
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực phụ cấp 0,5 |
Khu vực phụ cấp 0,7 |
|||||
Hệ số |
Lương C.B |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
P.C LĐ + KV = 1,1 |
P.C khác = 0,272 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Bậc 1/7 Bậc 1,5/7 Bậc 2/7 Bậc 2,2/7 Bậc 2,5/7 Bậc 2,7/7 Bậc 2,9/7 Bậc 3,0/7 Bậc 3,2/7 Bậc 3,5/7 Bậc 3,7/7 Bậc 4,0/7 Bậc 4,2/7 Bậc 4,5/7 Bậc 4,7/7 Bậc 5,0/7 Bậc 5,2/7 Bậc 5,5/7 Bậc 5,7/7 Bậc 6,0/7 Bậc 6,2/7 Bậc 6,5/7 Bậc 6,7/7 Bậc 7,0/7 |
1,670 1,815 1,960 2,030 2,135 2,205 2,275 2,310 2,390 2,510 2,590 2,710 2,806 2,950 3,046 3,190 3,300 3,465 3,575 3,740 3,872 4,070 4,202 4,400 |
41.750 45.375 49.000 50.750 53.375 55.125 56.875 57.750 59.750 62.750 64.750 67.750 70.150 73.750 76.150 79.750 82.500 86.625 89.375 93.500 96.800 101.750 105.050 110.000 |
22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 |
10.855 11.798 12.740 13.195 13.878 14.333 14.788 15.015 15.535 16.315 16.835 17.615 18.239 19.175 19.799 20.735 21.450 22.523 23.238 24.310 25.168 26.455 27.313 28.600 |
75.105 79.673 84.240 86.445 89.753 91.958 94.163 95.265 97.785 101.565 104.085 107.865 110.889 115.425 118.449 122.985 126.450 131.648 135.113 140.310 144.468 150.705 154.863 161.100 |
27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 |
11.356 12.342 13.328 13.804 14.518 14.994 15.470 15.708 16.252 17.068 17.612 18.428 19.081 20.060 20.713 21.692 22.440 23.562 24.310 25.432 26.330 27.676 28.574 29.920 |
80.606 85.217 89.828 92.054 95.393 97.619 99.845 100.958 103.502 107.318 109.862 113.678 116.731 121.310 124.363 128.942 132.440 137.687 141.185 146.432 150.630 156.926 161.124 167.420 |
Số TT |
Cấp bậc thợ |
Lương cơ bản |
Khu vực phụ cấp 0,5 |
Khu vực phụ cấp 0,7 |
|||||
Hệ số |
Lương C.B |
P.C LĐ + KV = 0,9 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
P.C LĐ + KV = 1,1 |
P.C khác = 0,26 |
Ngày công trong tháng |
||
1 11 2 21 22 23 24 3 31 32 33 4 41 42 43 5 51 52 53 6 61 62 63 7 |
Bậc 1/7 Bậc 1,5/7 Bậc 2/7 Bậc 2,2/7 Bậc 2,5/7 Bậc 2,7/7 Bậc 2,9/7 Bậc 3,0/7 Bậc 3,2/7 Bậc 3,5/7 Bậc 3,7/7 Bậc 4,0/7 Bậc 4,2/7 Bậc 4,5/7 Bậc 4,7/7 Bậc 5,0/7 Bậc 5,2/7 Bậc 5,5/7 Bậc 5,7/7 Bậc 6,0/7 Bậc 6,2/7 Bậc 6,5/7 Bậc 6,7/7 Bậc 7,0/7 |
1,850 2,015 2,180 2,256 2,370 2,446 2,522 2,560 2,650 2,785 2,875 3,010 3,116 3,275 3,381 3,540 3,666 3,855 3,981 4,170 4,316 4,535 4,681 4,900 |
46.250 50.375 54.500 56.400 59.250 61.150 63.050 64.000 66.250 69.625 71.875 75.250 77.900 81.875 84.525 88.500 91.650 96.375 99.525 104.250 107.900 113.375 117.025 122.500 |
22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 22.500 |
12.025 13.098 14.170 14.664 15.405 15.899 16.393 16.640 17.225 18.103 18.688 19.565 20.254 21.288 21.977 23.010 23.829 25.058 25.877 27.105 28.054 29.478 30.427 31.850 |
80.775 85.973 91.170 93.564 97.155 99.549 101.943 103.140 105.975 110.228 113.063 117.315 120.654 125.663 129.002 134.010 137.979 143.933 147.902 153.855 158.454 165.353 169.952 176.850 |
27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 27.500 |
12.580 13.702 14.824 15.341 16.116 16.633 17.150 17.408 18.020 18.938 19.550 20.468 21.189 22.270 22.991 24.072 24.929 26.214 27.071 28.356 29.349 30.838 31.831 33.320 |
86.330 91.577 96.824 99.241 102.866 105.283 107.700 108.908 111.770 116.063 118.925 123.218 126.589 131.645 135.016 140.072 144.079 150.089 154.096 160.106 164.749 171.713 176.356 183.320 |
Hướng dẫn 250/HD-SXD về đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 250/HD-SXD |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Hoàng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 26/05/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn 250/HD-SXD về đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Chưa có Video