UBND TỈNH QUẢNG NGÃI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/HD-SXD |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
HƯỚNG DẪN
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, DỰ TOÁN CHI PHÍ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Công văn số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng, Công văn số 108/UBND-CNXD ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện Luật xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Công văn số 504/UBND-CNXD ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giá nhân công để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị theo các Bộ đơn giá đã được UBND tỉnh Quảng Ngãi công bố để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
1. Xác định giá nhân công xây dựng
1.1. Nguyên tắc xác định giá nhân công xây dựng
a) Giá nhân công xây dựng được xác định trên cơ sở tính đúng, tính đủ tiền lương nhân công và phù hợp với mặt bằng thị trường lao động phổ biến của từng khu vực theo từng ngành nghề cần sử dụng.
b) Trong thời gian cơ quan có thẩm quyền chưa ban hành hướng dẫn điều chỉnh bậc thợ, hệ thống tính đơn giá định mức theo quy định của Bộ Luật Lao động năm 2012, tạm thời áp dụng cách tính nhân hệ số theo hệ thống thang bảng lương quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
c) Về mức lương tối thiểu làm cơ sở để xác định mức lương cơ bản: Theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
1.2. Mức lương tối thiểu vùng (LTTV) làm cơ sở để xác định lương cấp bậc, lương phụ và lương khoán trực tiếp được xác định như sau:
TT |
Huyện/vùng |
Mức lương tối thiểu vùng |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh (Vùng III) |
2.100.000 đồng/tháng |
2 |
Các huyện còn lại (Vùng IV) |
1.900.000 đồng/tháng |
1.3. Lương tối thiểu chung (LTTC): Dùng để xác định các khoản phụ cấp lương theo quy định, áp dụng mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
1.4. Hệ thống thang, bảng lương: Tạm thời áp dụng theo quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.
- Công nhân xây dựng, lắp đặt: Bảng lương A.1, ngành số 8.
- Công nhân khảo sát: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
- Công nhân công trình đô thị: Bảng lương A.1, ngành số 5.
- Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
- Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.
1.5. Các khoản phụ cấp được tính như sau:
a) Phụ cấp lưu động: Theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
- Bằng 60% x LTTC quy định tại Mục 1.3 đối với các công trình xây dựng ở các địa phương thuộc miền núi cao và đảo xa.
- Bằng 40% x LTTC quy định tại Mục 1.3 đối với các công trình xây dựng ở các địa phương thuộc miền núi và trung du.
- Bằng 20% x LTTC quy định tại Mục 1.3 đối với các công trình xây dựng ở vùng đồng bằng.
b) Phụ cấp khu vực: Xác định theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc, cụ thể:
- Bằng Hệ số phụ cấp khu vực x LTTC tại Mục 1.3 đối với các công trình xây dựng ở các địa phương theo quy định được hưởng phụ cấp khu vực. Hệ số phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Ngãi chi tiết tại Phụ lục số 2 của hướng dẫn này.
c) Theo quy định tại Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Lương phụ xác định bằng 12% tiền lương cấp bậc;
- Lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% tiền lương cấp bậc.
1.6. Xác định đơn giá ngày công:
Trong đó:
Gnc: Đơn giá ngày công lao động.
LCB: Lương cấp bậc. LCB = Hệ số lương x LTTV ở Mục 1.2
PCLĐ: Phụ cấp lưu động. PCLĐ = Mức phụ cấp lưu động x LTTC ở Mục 1.2
PCKV: Phụ cấp khu vực. PCKV = Hệ số phụ cấp khu vực x LTTC
LP: Lương phụ. LP = 12% x LCB
LKTT: Lương khoán trực tiếp. LKTT = 4% x LCB
1.7. Đơn giá nhân công trong xây dựng từng vùng, nhóm công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu chung, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi chi tiết tại Phụ lục 1 của hướng dẫn này.
2. Chi phí nhân công và hệ số điều chỉnh nhân công khi lập dự toán theo các bộ đơn giá do UBND tỉnh Quảng Ngãi công bố
- Đối với các công trình xây dựng có mức phụ cấp lưu động bằng 20% và không hưởng phụ cấp khu vực: Chi phí nhân công khi lập dự toán theo đơn giá (CPNC) bằng chi phí nhân công trong đơn giá địa phương (NC) nhân với hệ số điều chỉnh nhân công (Knc). Hệ số Knc tra theo Bảng 1 Phụ lục 3.
CPNC = NC x Knc
- Đối với các công trình xây dựng được hưởng phụ cấp khu vực: Chi phí nhân công khi lập dự toán theo đơn giá (CPNC) tính theo công thức sau:
+ MPCLĐ: Mức phụ cấp lưu động tính theo mục 1.5.
+ HSPCKV: Hệ số phụ cấp khu vực tính theo mục 1.5.
+ H1: Hệ số biểu thị quan hệ giữa chi phí nhân công trong đơn giá so với tiền lương tối thiểu chung. Hệ số H1 tra theo Bảng 2 Phụ lục 3.
3. Chi phí máy thi công và phương pháp tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công khi dự toán lập theo đơn giá (CPM): Bằng chi phí máy thi công (CCM) trong dự toán cộng với chênh lệch giữa chi phí nhiên liệu, điện năng (QNL), tiền lương thợ điều khiển máy (QTL) tại thời điểm điều chỉnh dự toán so với thời điểm xây dựng đơn giá ca máy (Công bố tại Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh).
CPM = CCM + QNL + QTL
Trong đó:
+ QNL: Tổng chênh lệch nhiên liệu, điện năng.
+ QTL: Tổng chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy.
+ CiA: Số ca máy của loại máy thi công thứ i.
+ MiNL: Định mức nhiên liệu, điện năng của loại máy thi công thứ i.
+ MiTL: Hao phí tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi công thứ i trong đơn giá ca máy.
* Đối với công trình xây dựng ở vùng IV: CLiTLV = 0.
+ PCiKVLĐ: Bù chi phí phụ cấp lưu động và phụ cấp khu vực.
Trường hợp tổng mức phụ cấp lưu động và hệ số phụ cấp khu vực bằng 0,2 thì PCiKVLĐ = 0. Ngược lại, PCiKVLĐ tính theo công thức:
PCiKVLĐ =
STĐKi: Số thợ điều khiển máy thi công thứ I. STĐKi bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 5 Phụ lục 4.
+ G2: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm lập, điều chỉnh dự toán (chưa bao gồm thuế VAT).
+ G1: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm xây dựng đơn giá ca máy (chưa bao gồm thuế VAT). G1 xác định theo Bảng 3 Phụ lục 3.
(Có ví dụ tính toán điều chỉnh giá ca máy tại Phụ lục 5).
4. Các khoản mục chi phí trong dự toán chi phí xây dựng công trình bao gồm: Chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán chi phí xây dựng công trình như: Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn ... được tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Một số khoản mục chi phí trong dự toán chi phí khảo sát bao gồm: Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát, chi phí chỗ ở tạm thời được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo quy định tại Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng.
Một số khoản mục chi phí trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị bao gồm: Chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo quy định tại Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định tỷ lệ chi phí chung và lợi nhuận định mức trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Hướng dẫn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng) sử dụng vốn ngân sách nhà nước và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn khác áp dụng hướng dẫn này để điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công (nhân công điều khiển máy).
5.2. Hướng dẫn này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.
5.3. Đối với các dự án đầu tư xây dựng (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng), dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã và đang lập nhưng chưa được cấp thẩm quyền phê duyệt, Chủ đầu tư phải lập lại dự toán theo hướng dẫn này.
5.4. Đối với các dự án đầu tư xây dựng (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng) đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này thì không phải thẩm định và phê duyệt lại tổng mức đầu tư. Tuy nhiên, Chủ đầu tư phải lập, trình thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình theo giá nhân công xây dựng tại hướng dẫn này để làm cơ sở lựa chọn nhà thầu (trong trường hợp chưa tổ chức đấu thầu), thương thảo điều chỉnh hợp đồng (trong trường hợp đã ký kết hợp đồng) và thanh quyết toán vốn đầu tư.
Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này nhưng chưa thực hiện thì cơ quan quản lý dịch vụ công ích đô thị báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thực hiện theo hướng dẫn này.
5.5. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, thanh toán khối lượng thực hiện hoàn thành từ ngày 01/01/2015 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên và quy định của nhà nước có liên quan.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
BẢNG LƯƠNG BÌNH QUÂN
NGÀY CÔNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP NGÀNH XÂY DỰNG, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Công văn số 169/HD-SXD ngày 10/02/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
Bảng 1.1: Đơn giá nhân công vùng III
Bậc thợ |
Lương tối thiểu vùng 2.100.000, lương tối thiểu chung 1.050.000, phụ cấp lưu động 20%, lương phụ 12%, lương khoán trực tiếp 4% |
|||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||||
XD |
DVCI |
XD |
DVCI |
XD |
DVCI |
|
2 |
179.534 |
179.534 |
191.714 |
191.714 |
212.326 |
204.831 |
3 |
210.452 |
210.452 |
224.506 |
224.506 |
247.929 |
240.434 |
3,5 |
228.722 |
228.722 |
243.245 |
243.245 |
269.010 |
261.046 |
4 |
246.992 |
246.992 |
261.983 |
261.983 |
290 091 |
281.658 |
5 |
290.091 |
290.091 |
306.955 |
306.955 |
339.748 |
331.315 |
Bảng 1.2: Đơn giá nhân công vùng IV
Bậc thợ |
Lương tối thiểu vùng 1.900.000, lương tối thiểu chung 1.050.000, phụ cấp lưu động 20%, lương phụ 12%, lương khoán trực tiếp 4% |
|||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||||
XD |
DVCI |
XD |
DVCI |
XD |
DVCI |
|
2 |
163.205 |
163.205 |
174.225 |
174.225 |
192.874 |
186.092 |
3 |
191.178 |
191.178 |
203.894 |
203.894 |
225.086 |
218.305 |
3,5 |
207.708 |
207.708 |
220.848 |
220.848 |
244.159 |
236.954 |
4 |
224.238 |
224.238 |
237.802 |
237.802 |
263.232 |
255.603 |
5 |
263.232 |
263.232 |
278.491 |
278.491 |
308.160 |
300.531 |
Ghi chú đối với Bảng 1.1 và 1.2:
● XD: Đơn giá nhân công xây dựng, lắp đặt và khảo sát
Ø Nhóm I: Bao gồm các công việc: Mộc, sắt, nề; Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Công việc thủ công khác.
Ø Nhóm II: Bao gồm các công việc: Vận hành các loại máy xây dựng; Khảo sát đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc thiết bị đường ống; Bảo dưỡng máy thi công; Xây dựng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất nhỏ hơn 25Mw; Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt; Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa; Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ; Kéo phà, lắp cầu phao thủ công,...
Ø Nhóm III: Bao gồm các công việc: Xây dựng đường dây điện cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thủy; Xây dựng đường băng sân bay; Công nhân địa vật lý; Lắp đặt turbine công suất bằng hay lớn hơn 25Mw; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển; Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi; Đại tu, làm mới đường sắt.
● DVCI: Đơn giá nhân công công trình đô thị
Ø Nhóm I: Bao gồm các công việc: Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; Duy tu mương, sông thoát nước; Quản lý công viên; Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
Ø Nhóm II: Bao gồm các công việc: Bảo quản, phát triển cây xanh; Quản lý vườn thú; Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; Nạo vét mương, sông thoát nước: Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
Ø Nhóm III: Bao gồm các công việc: Nạo vét cống ngầm; Thu gom phân; Nuôi và thuần hóa thú dữ; Xây đặt và sửa chữa cống ngầm; Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; San lấp bãi rác; Vớt rác trên kênh và ven kênh; Chế biến phân, rác; Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; Công nhân mai táng, điện táng; Chặt hạ cây trong thành phố.
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ PHỤ CẤP KHU VỰC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Công văn số 169/HD-SXD ngày 10/02/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
TT |
Tên huyện/Hệ số |
Tên xã |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
- Hệ số 0,2 |
Xã Bình An. |
|
- Hệ số 0,1 |
Xã Bình Khương. |
2 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
- Hệ số 0,5 |
Các xã: Trà Bùi, Trà Lâm, Trà Hiệp. |
|
- Hệ số 0,3 |
Các xã: Trà Giang, Trà Tân, Trà Thủy. |
|
- Hệ số 0,2 |
Xã Trà Sơn. |
|
- Hệ số 0,1 |
Các xã: Trà Phú, Trà Bình; thị trấn Trà Xuân. |
3 |
Huyện Tây Trà |
|
|
- Hệ số 0,5 |
Các xã: Trà Thanh, Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Xinh, Trà Thọ, Trà Trung. |
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
- Hệ số 0,1 |
Các xã: Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hiệp. |
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
- Hệ số 0,1 |
Các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ. |
6 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
- Hệ số 0,4 |
Các xã: Sơn Bao, Sơn Ba, Sơn Cao. |
|
- Hệ số 0,3 |
Các xã: Sơn Linh, Sơn Giang, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Thượng, Sơn Nham, Sơn Hải. |
|
- Hệ số 0,2 |
Các xã: Sơn Trung, Sơn Thành, Sơn Hạ. |
7 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
- Hệ số 0,5 |
Các xã: Sơn Bua, Sơn Lập, Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh. |
8 |
Huyện Minh Long |
|
|
- Hệ số 0,4 |
Xã Long Môn. |
|
- Hệ số 0,3 |
Các xã: Thanh An, Long Hiệp, Long Mai, Long Sơn. |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
- Hệ số 0,2 |
Các xã: Hành Tín Đông, Hành Tín Tây. |
|
- Hệ số 0,1 |
Các xã: Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Thiện. |
10 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
- Hệ số 0,1 |
Các xã: Phổ Phong, Phổ Nhơn. |
11 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
- Hệ số 0,4 |
Các xã: Ba Điền, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Nam, Ba Lế, Ba Xa. |
|
- Hệ số 0,3 |
Các xã: Ba Khâm, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Bích, Ba Vinh, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Liên. |
|
- Hệ số 0,2 |
Các xã: Ba Thành, Ba Động, Ba Cung; Thị trấn Ba Tơ. |
12 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
- Hệ số 0,4 |
Các xã: An Vĩnh, An Hải, An Bình. |
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH NHÂN CÔNG, HỆ SỐ H1 VÀ GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Kèm theo Công văn số 169/HD-SXD ngày 10/02/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
Bảng 1: Hệ số điều chỉnh nhân công
TT |
Bộ đơn giá |
Số Quyết định |
Mức lương tối thiểu vùng |
Hệ số điều chỉnh nhân công (Knc) |
|
Vùng III |
Vùng IV |
||||
1 |
Xây dựng |
188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 |
1.650.000 |
1,261 |
1,145 |
2 |
Lắp đặt |
189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 |
|||
3 |
Khảo sát |
459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
|||
4 |
Dịch vụ công ích đô thị |
460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Bảng 2: Hệ số biểu thị quan hệ giữa chi phí nhân công trong đơn giá so với tiền lương tối thiểu chung
TT |
Đơn giá |
Hệ số H1 |
|||||
Vùng III |
Vùng IV |
||||||
Nhóm l |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||
1 |
Xây dựng, lắp đặt và khảo sát |
5,664 |
6,023 |
6,661 |
5,143 |
5,469 |
6,046 |
2 |
Dịch vụ công ích đô thị |
5,664 |
6,023 |
6,661 |
5,143 |
5,469 |
5,867 |
Bảng 3: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm công bố Bảng giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014
TT |
Tên nhiên liệu, điện năng |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Xăng A92 |
lít |
22.445 |
2 |
Dầu Diezel 0,05S |
lít |
20.764 |
3 |
Dầu mazut 3S |
kg |
16.900 |
4 |
Điện |
kWh |
1.509 |
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Công văn số 169/HD-SXD ngày 10/02/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
Số TT |
Mã máy |
Loại máy và thiết bị |
Chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy vùng III và vùng IV |
Số thợ điều khiển máy |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|||||
1 |
M0001 |
0,22 m3 |
18.136 |
1 |
|||
2 |
M0002 |
0,3 m3 |
18.136 |
1 |
|||
3 |
M0003 |
0,4 m3 |
18.136 |
1 |
|||
4 |
M0004 |
0,5 m3 |
18.136 |
1 |
|||
5 |
M0005 |
0,65 m3 |
36.808 |
2 |
|||
6 |
M0006 |
0,8 m3 |
36.808 |
2 |
|||
7 |
M0007 |
1 m3 |
43.166 |
2 |
|||
8 |
M0008 |
1,2 m3 |
43.166 |
2 |
|||
9 |
M0009 |
1,25 m3 |
43.166 |
2 |
|||
10 |
M0010 |
1,6 m3 |
43.166 |
2 |
|||
11 |
M0011 |
2 m3 |
47.582 |
2 |
|||
12 |
M0012 |
2,3 m3 |
47.582 |
2 |
|||
13 |
M0013 |
2,5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
14 |
M0014 |
3,5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
15 |
M0015 |
3,6 m3 |
47.582 |
2 |
|||
16 |
M0016 |
5,4 m3 |
47.582 |
2 |
|||
17 |
M0017 |
6,5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
18 |
M0018 |
9,5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
19 |
M0019 |
10,4 m3 |
47.582 |
2 |
|||
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|||||
20 |
M0020 |
2,5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
21 |
M0021 |
4 m3 |
47.582 |
2 |
|||
22 |
M0022 |
4,6 m3 |
47.582 |
2 |
|||
23 |
M0023 |
5 m3 |
47.582 |
2 |
|||
24 |
M0024 |
8 m3 |
47.582 |
2 |
|||
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi-dung tích gầu: |
|||||
25 |
M0025 |
0,15 m3 |
18.136 |
1 |
|||
26 |
M0026 |
0,30 m3 |
18.136 |
1 |
|||
27 |
M0027 |
0,75 m3 |
36.808 |
2 |
|||
28 |
M0028 |
1,25 m3 |
43.166 |
2 |
|||
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu: |
|||||
29 |
M0029 |
0,4 m3 |
36.808 |
2 |
|||
30 |
M0030 |
0,65 m3 |
36.808 |
2 |
|||
31 |
M0031 |
1 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
32 |
M0032 |
1,2 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
33 |
M0033 |
1,6 m3 |
47.582 |
2 |
|
||
34 |
M0034 |
2,3 m3 |
47.582 |
2 |
|
||
|
|
Máy xúc lật-dung tích gầu: |
|
||||
35 |
M0035 |
0,6 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
36 |
M0036 |
1 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
37 |
M0037 |
1,25 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
38 |
M0038 |
1,65 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
39 |
M0039 |
2 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
40 |
M0040 |
2,3 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
41 |
M0041 |
2,8 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
42 |
M0042 |
3,2 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
43 |
M0043 |
4,2 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
44 |
M0044 |
Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette |
|
|
|
||
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu |
|
||||
45 |
M0045 |
0,9 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
46 |
M0046 |
1,65 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
47 |
M0047 |
4,2 m3 |
43.166 |
2 |
|
||
|
|
Máy cào đá, động cơ điện-năng suất: |
|
||||
48 |
M0048 |
2 m3/ph |
39.484 |
2 |
|
||
49 |
M0049 |
3 m3/ph |
39.484 |
2 |
|
||
50 |
M0050 |
8 m3/ph |
43.166 |
2 |
|
||
|
|
Máy ủi-công suất: |
|
|
|
||
51 |
M0051 |
45 CV |
18.136 |
1 |
|
||
52 |
M0052 |
54 CV |
18.136 |
1 |
|
||
53 |
M0053 |
75 CV |
18.136 |
1 |
|
||
54 |
M0054 |
105 CV |
36.808 |
2 |
|
||
55 |
M0055 |
108 CV |
36.808 |
2 |
|
||
56 |
M0056 |
130 CV |
36.808 |
2 |
|
||
57 |
M0057 |
140 CV |
36.808 |
2 |
|
||
58 |
M0058 |
160 CV |
36.808 |
2 |
|
||
59 |
M0059 |
180 CV |
36.808 |
2 |
|
||
60 |
M0060 |
250 CV |
40.490 |
2 |
|
||
61 |
M0061 |
271 CV |
40.490 |
2 |
|
||
62 |
M0062 |
320 CV |
44.906 |
2 |
|
||
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích-dung tích thùng: |
|
||||
63 |
M0063 |
2,5 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
64 |
M0064 |
2,75 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
65 |
M0065 |
3 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
66 |
M0066 |
4,5 m3 |
18.136 |
1 |
|
||
67 |
M0067 |
5 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
68 |
M0068 |
8 m3 |
36.808 |
2 |
|
||
69 |
M0069 |
9 m3 |
40.490 |
2 |
|
||
|
|
Máy cạp tự hành-dung tích thùng: |
|
|
|
||
70 |
M0070 |
9 m3 |
40.490 |
2 |
|
||
71 |
M0071 |
10 m3 |
40.490 |
2 |
|
||
72 |
M0072 |
16 m3 |
44.906 |
2 |
|
||
73 |
M0073 |
25 m3 |
44.906 |
2 |
|
||
|
|
Máy san tự hành- công suất: |
|
|
|
||
74 |
M0074 |
54 CV |
18.136 |
1 |
|
||
75 |
M0075 |
90 CV |
18.136 |
1 |
|
||
76 |
M0076 |
108 CV |
36.808 |
2 |
|
||
77 |
M0077 |
180 CV |
36.808 |
2 |
|
||
78 |
M0078 |
250 CV |
40.490 |
2 |
|
||
|
|
Máy đầm đất cầm tay-trọng lượng: |
|
|
|
||
79 |
M0079 |
50 kg |
15.460 |
1 |
|
||
80 |
M0080 |
60 kg |
15.460 |
1 |
|
||
81 |
M0081 |
70 kg |
15.460 |
1 |
|
||
82 |
M0082 |
80 kg |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích-trọng lượng: |
|
|
|
||
83 |
M0083 |
9 T |
18.136 |
1 |
|
||
84 |
M0084 |
12,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
85 |
M0085 |
18 T |
18.136 |
1 |
|
||
86 |
M0086 |
25 T |
21.348 |
1 |
|
||
87 |
M0087 |
26,5T |
21.348 |
1 |
|
||
|
|
Đầm bánh hơi tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
||
88 |
M0088 |
9 T |
21.348 |
1 |
|
||
89 |
M0089 |
16 T |
21.348 |
1 |
|
||
90 |
M0090 |
17,5 T |
21.348 |
1 |
|
||
91 |
M0091 |
25 T |
21.348 |
1 |
|
||
|
|
Máy đầm rung tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
||
92 |
M0092 |
8 T |
18.136 |
1 |
|
||
93 |
M0093 |
15 T |
18.136 |
1 |
|
||
94 |
M0094 |
18 T |
18.136 |
1 |
|
||
95 |
M0095 |
25 T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo-trọng lượng: |
|
|
|
||
96 |
M0096 |
5,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
97 |
M0097 |
9 T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Đầm bánh thép tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
||
98 |
M0098 |
8,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
99 |
M0099 |
10 T |
18.136 |
1 |
|
||
100 |
M0100 |
12,2 T |
18.136 |
1 |
|
||
101 |
M0101 |
13 T |
18.136 |
1 |
|
||
102 |
M0102 |
14,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
103 |
M0103 |
15,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T)-trọng lượng: |
|
|
|
||
104 |
M0104 |
10 T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Ô tô vận tải thùng-trọng tải: |
|
|
|
||
105 |
M0105 |
2 T |
17.200 |
1 |
|
||
106 |
M0106 |
2,5 T |
20.411 |
1 |
|
||
107 |
M0107 |
4 T |
18.471 |
1 |
|
||
108 |
M0108 |
5 T |
18.471 |
1 |
|
||
109 |
M0109 |
6 T |
21.750 |
1 |
|
||
110 |
M0110 |
7 T |
21.750 |
1 |
|
||
111 |
M0111 |
10 T |
19.676 |
1 |
|
||
112 |
M0112 |
12 T |
23.021 |
1 |
|
||
113 |
M0113 |
12,5 T |
23.021 |
1 |
|
||
114 |
M0114 |
15 T |
23.021 |
1 |
|
||
115 |
M0115 |
20 T |
24.360 |
1 |
|
||
|
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: |
|
|
|
||
116 |
M0116 |
2,5 T |
17.200 |
1 |
|
||
117 |
M0117 |
3,5 T |
17.200 |
1 |
|
||
118 |
M0118 |
4 T |
18.471 |
1 |
|
||
119 |
M0119 |
5 T |
18.471 |
1 |
|
||
120 |
M0120 |
6 T |
21.750 |
1 |
|
||
121 |
M0121 |
7 T |
21.750 |
1 |
|
||
122 |
M0122 |
9 T |
19.676 |
1 |
|
||
123 |
M0123 |
10 T |
19.676 |
1 |
|
||
124 |
M0124 |
12 T |
23.021 |
1 |
|
||
125 |
M0125 |
15 T |
23.021 |
1 |
|
||
126 |
M0126 |
20 T |
24.360 |
1 |
|
||
127 |
M0127 |
22 T |
24.360 |
1 |
|
||
128 |
M0128 |
25 T |
27.506 |
1 |
|
||
129 |
M0129 |
27 T |
27.506 |
1 |
|
||
130 |
M0130 |
32 T |
27.506 |
1 |
|
||
131 |
M0131 |
36 T |
27.506 |
1 |
|
||
132 |
M0132 |
42 T |
29.380 |
1 |
|
||
133 |
M0133 |
55 T |
34.466 |
1 |
|
||
|
|
Ô tô đầu kéo-công suất: |
|
|
|
||
134 |
M0134 |
150 CV |
23.021 |
1 |
|
||
135 |
M0135 |
180 CV |
23.021 |
1 |
|
||
136 |
M0136 |
200 CV |
24.360 |
1 |
|
||
137 |
M0137 |
240 CV |
24.360 |
1 |
|
||
138 |
M0138 |
255 CV |
27.506 |
1 |
|
||
139 |
M0139 |
272 CV |
27.506 |
1 |
|
||
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn: |
|
||||
140 |
M0140 |
5 m3 |
39.818 |
2 |
|
||
141 |
M0141 |
6 m3 |
39.818 |
2 |
|
||
142 |
M0142 |
8 m3 |
42.161 |
2 |
|
||
143 |
M0143 |
8,7 m3 |
42.161 |
2 |
|
||
144 |
M0144 |
10,7 m3 |
42.161 |
2 |
|
||
145 |
M0145 |
14,5 m3 |
47.516 |
2 |
|
||
|
|
Ô tô tưới nước-dung tích: |
|
|
|
||
146 |
M0146 |
4 m3 |
18.471 |
1 |
|
||
147 |
M0147 |
5 m3 |
21.750 |
1 |
|
||
148 |
M0148 |
6 m3 |
21.750 |
1 |
|
||
149 |
M0149 |
7 m3 |
23.021 |
1 |
|
||
150 |
M0150 |
9 m3 |
23.021 |
1 |
|
||
151 |
M0151 |
16 m3 |
23.021 |
1 |
|
||
|
|
Xe bồn hút bùn, mùn khoang-dung tích: |
|
|
|
||
152 |
M0152 |
2 m3 (3T) |
17.200 |
1 |
|
||
153 |
M0153 |
3 m3 (4.5T) |
21.750 |
1 |
|
||
|
|
Xe ép rác-trọng tải: |
|
|
|
||
154 |
M0154 |
1,2 T |
17.200 |
1 |
|
||
155 |
M0155 |
1,5 T |
17.200 |
1 |
|
||
156 |
M0156 |
2 T |
17.200 |
1 |
|
||
157 |
M0157 |
4 T |
18.471 |
1 |
|
||
138 |
M0158 |
7 T |
18.471 |
1 |
|
||
159 |
M0159 |
10 T |
23.021 |
1 |
|
||
160 |
M0160 |
Xe ép kín (xe hooklip) |
23.021 |
1 |
|
||
161 |
M0161 |
Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T |
17.200 |
1 |
|
||
162 |
M0162 |
Xe nhặt xác |
17.200 |
1 |
|
||
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục-trọng tải xe: |
|
|
|
||
163 |
M0163 |
5 T |
37.477 |
2 |
|
||
164 |
M0164 |
6 T |
37.477 |
2 |
|
||
165 |
M0165 |
7 T |
37.477 |
2 |
|
||
166 |
M0166 |
10 T |
39.818 |
2 |
|
||
|
|
Ô tô bán tải-trọng tải: |
|
|
|
||
167 |
M0167 |
1,5 T |
17.200 |
1 |
|
||
|
|
Rơ mooc-trọng tải: |
|
|
|
||
168 |
M0168 |
2 T |
14.590 |
1 |
|
||
169 |
M0169 |
4 T |
15.727 |
1 |
|
||
170 |
M0170 |
7,5 T |
16.797 |
1 |
|
||
171 |
M0171 |
14 T |
16.797 |
1 |
|
||
179 |
M0172 |
15 T |
16.797 |
1 |
|
||
173 |
M0173 |
21 T |
17.801 |
1 |
|
||
174 |
M0174 |
40 T |
21.416 |
1 |
|
||
175 |
M0175 |
100 T |
21.416 |
1 |
|
||
176 |
M0176 |
125 T |
21.416 |
1 |
|
||
|
|
Máy kéo bánh xích-công suất: |
|
|
|
||
177 |
M0177 |
45 CV |
18.136 |
1 |
|
||
178 |
M0178 |
54 CV |
18.136 |
1 |
|
||
179 |
M0179 |
75 CV |
18.136 |
1 |
|
||
180 |
M0180 |
110 CV |
18.136 |
1 |
|
||
181 |
M0181 |
130 CV |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy kéo bánh hơi-công suất: |
|
|
|
||
182 |
M0182 |
28 CV |
18.136 |
1 |
|
||
183 |
M0183 |
40 CV |
18.136 |
1 |
|
||
184 |
M0184 |
50 CV |
18.136 |
1 |
|
||
185 |
M0185 |
60 CV |
18.136 |
1 |
|
||
186 |
M0186 |
80 CV |
18.136 |
1 |
|
||
187 |
M0187 |
165 CV |
18.136 |
1 |
|
||
188 |
M0188 |
215 CV |
21.348 |
1 |
|
||
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: |
|
||||
189 |
M0189 |
Tời ma tơ - 13kW |
39.484 |
2 |
|
||
190 |
M0190 |
Xe goòng 3T |
39.484 |
2 |
|
||
191 |
M0191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
39.484 |
2 |
|
||
192 |
M0192 |
Đầu kéo 30 T |
39.484 |
2 |
|
||
193 |
M0193 |
Quang lật 360 T/h |
39.484 |
2 |
|
||
|
|
Cần trục máy kéo-sức nâng: |
|
|
|
||
194 |
M0194 |
5 T |
21.348 |
1 |
|
||
195 |
M0195 |
6 T |
21.348 |
1 |
|
||
196 |
M0196 |
7 T |
21.348 |
1 |
|
||
197 |
M0197 |
8 T |
21.348 |
1 |
|
||
|
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
||
198 |
M0198 |
Cần trục TO -12-24 - sức nâng 15T |
64.514 |
3 |
|
||
199 |
M0199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T |
82.650 |
4 |
|
||
|
|
Cần trục ô tô-sức nâng: |
|
|
|
||
200 |
M0200 |
1 T |
35.001 |
2 |
|
||
201 |
M0201 |
3 T |
35.001 |
2 |
|
||
202 |
M0202 |
4 T |
37.477 |
2 |
|
||
203 |
M0203 |
5 T |
37.477 |
2 |
|
||
204 |
M0204 |
6 T |
37.477 |
2 |
|
||
205 |
M0205 |
10 T |
39.818 |
2 |
|
||
206 |
M0206 |
16 T |
39.818 |
2 |
|
||
207 |
M0207 |
20 T |
42.161 |
2 |
|
||
208 |
M0208 |
25 T |
42.161 |
2 |
|
||
209 |
M0209 |
30 T |
47.516 |
2 |
|
||
210 |
M0210 |
35 T |
47.516 |
2 |
|
||
211 |
M0211 |
40 T |
50.796 |
2 |
|
||
212 |
M0212 |
45 T |
50.796 |
2 |
|
||
213 |
M0213 |
50 T |
50.796 |
2 |
|
||
|
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng: |
|
|
|
||
214 |
M0214 |
16 T |
36.808 |
2 |
|
||
215 |
M0215 |
25 T |
43.166 |
2 |
|
||
216 |
M0216 |
40 T |
43.166 |
2 |
|
||
217 |
M0217 |
63 T |
43.166 |
2 |
|
||
218 |
M0218 |
90 T |
47.582 |
2 |
|
||
219 |
M0219 |
100 T |
65.718 |
3 |
|
||
220 |
M0220 |
110 T |
65.718 |
3 |
|
||
221 |
M0221 |
130 T |
65.718 |
3 |
|
||
|
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: |
|
|
|
||
222 |
M0222 |
5 T |
36.808 |
2 |
|
||
223 |
M0223 |
7 T |
36.808 |
2 |
|
||
224 |
M0224 |
10 T |
36.808 |
2 |
|
||
225 |
M0225 |
16 T |
36.808 |
2 |
|
||
226 |
M0226 |
25 T |
43.166 |
2 |
|
||
227 |
M0227 |
28 T |
43.166 |
2 |
|
||
228 |
M0228 |
40 T |
43.166 |
2 |
|
||
229 |
M0229 |
50 T |
43.166 |
2 |
|
||
230 |
M0230 |
63 T |
47.582 |
2 |
|
||
231 |
M0231 |
100 T |
65.718 |
3 |
|
||
232 |
M0232 |
110 T |
65.718 |
3 |
|
||
233 |
M0233 |
130 T |
65.718 |
3 |
|
||
234 |
M0234 |
150 T |
65.718 |
3 |
|
||
|
|
Cần trục tháp-sức nâng: |
|
|
|
||
235 |
M0235 |
3 T |
36.808 |
2 |
|
||
236 |
M0236 |
5 T |
36.808 |
2 |
|
||
237 |
M0237 |
8 T |
36.808 |
2 |
|
||
238 |
M0238 |
10 T |
36.808 |
2 |
|
||
239 |
M0239 |
12 T |
36.808 |
2 |
|
||
240 |
M0240 |
15 T |
36.808 |
2 |
|
||
241 |
M0241 |
20 T |
36.808 |
2 |
|
||
242 |
M0242 |
25 T |
40.490 |
2 |
|
||
243 |
M0243 |
30 T |
40.490 |
2 |
|
||
244 |
M0244 |
40 T |
40.490 |
2 |
|
||
245 |
M0245 |
50 T |
61.302 |
3 |
|
||
246 |
M0246 |
60 T |
61.302 |
3 |
|
||
247 |
M0247 |
Cẩu tháp MD 900 |
90.748 |
4 |
|
||
|
|
Cần cẩu nối kéo theo-sức nâng: |
|
|
|
||
248 |
M0248 |
30 T |
99.180 |
6 |
|
||
|
|
Cần cẩu nối tự hành-sức nâng: |
|
|
|
||
249 |
M0249 |
100 T |
146.896 |
8 |
|
||
|
|
Lao lắp dầm: |
|
|
|
||
250 |
M0250 |
Cẩu lao dầm, cẩu K33-60 |
113.034 |
6 |
|
||
|
|
Cổng trục-sức nâng: |
|
|
|
||
251 |
M0251 |
10 T |
36.808 |
2 |
|
||
252 |
M0252 |
25 T |
36.808 |
2 |
|
||
253 |
M0253 |
30 T |
40.490 |
2 |
|
||
254 |
M0254 |
60 T |
44.906 |
2 |
|
||
|
|
Cần trục-sức nâng: |
|
|
|
||
255 |
M0255 |
30 T |
40.490 |
2 |
|
||
256 |
M0256 |
40 T |
40.490 |
2 |
|
||
257 |
M0257 |
50 T |
40.490 |
2 |
|
||
258 |
M0258 |
60 T |
44.906 |
2 |
|
||
259 |
M0259 |
90 T |
44.906 |
2 |
|
||
260 |
M0260 |
110 T |
44.906 |
2 |
|
||
261 |
M0261 |
125 T |
44.906 |
2 |
|
||
262 |
M0262 |
180 T |
44.906 |
2 |
|
||
263 |
M0263 |
250 T |
44.906 |
2 |
|
||
|
|
Máy vận thăng-sức nâng: |
|
|
|
||
264 |
M0264 |
0,3T - H nâng 30 m |
15.460 |
1 |
|
||
265 |
M0265 |
0,5T - H nâng 50 m |
15.460 |
1 |
|
||
266 |
M0266 |
0,8T - H nâng 80 m |
15.460 |
1 |
|
||
267 |
M0267 |
2,0T - H nâng 100 m |
15.460 |
1 |
|
||
268 |
M0268 |
3,0T - H nâng 100 m |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy vận lồng-sức nâng: |
|
|
|
||
269 |
M0269 |
3 T - H nâng 100 m |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Cần trục thiếu nhi-sức nâng: |
|
|
|
||
270 |
M0270 |
0,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Tời điện-sức kéo: |
|
|
|
||
271 |
M0271 |
0,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
272 |
M0272 |
1 T |
15.460 |
1 |
|
||
273 |
M0273 |
1,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
274 |
M0274 |
2 T |
15.460 |
1 |
|
||
275 |
M0275 |
2,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
276 |
M0276 |
3 T |
15.460 |
1 |
|
||
277 |
M0277 |
3,5 T |
15.460 |
1 |
|
||
278 |
M0278 |
4 T |
15.460 |
1 |
|
||
279 |
M0279 |
5 T |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Pa lăng xích-sức nâng: |
|
|
|
||
280 |
M0280 |
3 T |
15.460 |
1 |
|
||
281 |
M0281 |
5 T |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
||
282 |
M0282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
87.066 |
4 |
|
||
283 |
M0283 |
Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T |
36.272 |
2 |
|
||
|
|
Kích nâng-sức nâng (T): |
|
|
|
||
284 |
M0284 |
10 T |
18.136 |
1 |
|
||
285 |
M0285 |
30 T |
18.136 |
1 |
|
||
286 |
M0286 |
50 T |
18.136 |
1 |
|
||
287 |
M0287 |
100 T |
18.136 |
1 |
|
||
288 |
M0288 |
200 T |
18.136 |
1 |
|
||
289 |
M0289 |
250 T |
18.136 |
1 |
|
||
290 |
M0290 |
500 T |
18.136 |
1 |
|
||
291 |
M0291 |
Kích thông tâm YCW - 150T |
18.136 |
1 |
|
||
292 |
M0292 |
Kích thông tâm YCW - 250T |
18.136 |
1 |
|
||
293 |
M0293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C) |
39.484 |
2 |
|
||
294 |
M0294 |
Kích thông tâm YCW - 500T |
18.136 |
1 |
|
||
295 |
M0295 |
Kích sợi đơn YDC, 500T |
18.136 |
1 |
|
||
296 |
M0296 |
Kích thông tâm RRH, 100T |
18.136 |
1 |
|
||
297 |
M0297 |
Kích thông tâm RRH, 300T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy luồn cáp-công suất: |
|
|
|
||
298 |
M0298 |
15kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt cáp-công suất: |
|
|
|
||
299 |
M0299 |
1 kW |
15.460 |
1 |
|
||
300 |
M0300 |
10 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Trạm bơm dầu áp lực-công suất: |
|
|
|
||
301 |
M0301 |
40 MPA (HCP-400) |
18.136 |
1 |
|
||
302 |
M0302 |
50 MPA (ZB4-500) |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
||
303 |
M0303 |
1,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
304 |
M0304 |
2 T |
18.136 |
1 |
|
||
305 |
M0305 |
3 T |
18.136 |
1 |
|
||
306 |
M0306 |
3,2 T |
18.136 |
1 |
|
||
307 |
M0307 |
3,5 T |
18.136 |
1 |
|
||
308 |
M0308 |
5 T |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
||
309 |
M0309 |
135 CV |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
||
310 |
M0310 |
100 lít |
15.460 |
1 |
|
||
311 |
M0311 |
150 lít |
15.460 |
1 |
|
||
312 |
M0312 |
200 lít |
15.460 |
1 |
|
||
313 |
M0313 |
250 lít |
15.460 |
1 |
|
||
314 |
M0314 |
425 lít |
18.136 |
1 |
|
||
315 |
M0315 |
500 lít |
18.136 |
1 |
|
||
316 |
M0316 |
800 lít |
18.136 |
1 |
|
||
317 |
M0317 |
1150 lít |
18.136 |
1 |
|
||
318 |
M0318 |
1600 lít |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
||
319 |
M0319 |
80 lít |
15.460 |
1 |
|
||
320 |
M0320 |
110 lít |
15.460 |
1 |
|
||
321 |
M0321 |
150 lít |
15.460 |
1 |
|
||
322 |
M0322 |
200 lít |
15.460 |
1 |
|
||
323 |
M0323 |
250 lít |
15.460 |
1 |
|
||
324 |
M0324 |
325 lít |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
||
325 |
M0325 |
16 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
326 |
M0326 |
20 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
327 |
M0327 |
22 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
328 |
M0328 |
25 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
329 |
M0329 |
30 m3/h |
52.268 |
3 |
|
||
330 |
M0330 |
50 m3/h |
52.268 |
3 |
|
||
331 |
M0331 |
60 m3/h |
52.268 |
3 |
|
||
332 |
M0332 |
75 m3/h |
74.086 |
4 |
|
||
333 |
M0333 |
125 m3/h |
74.086 |
4 |
|
||
334 |
M0334 |
160 m3/h |
89.546 |
5 |
|
||
|
|
Máy bơm vữa năng suất: |
|
|
|
||
335 |
M0335 |
2 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
336 |
M0336 |
4 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
337 |
M0337 |
6 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
338 |
M0338 |
9 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
339 |
M0339 |
32 - 50 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
||
340 |
M0340 |
50 m3/h |
42.161 |
2 |
|
||
341 |
M0341 |
60 m3/h |
42.161 |
2 |
|
||
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
||
342 |
M0342 |
40-60 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
343 |
M0343 |
60-90 m3/h |
39.484 |
2 |
|
||
|
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
||
344 |
M0344 |
9 m3/h (AL 285) |
74.086 |
4 |
|
||
345 |
M0345 |
16 m3/h (AL 500) |
95.434 |
5 |
|
||
346 |
M0346 |
Máy trải bê tông SP 500 |
77.298 |
4 |
|
||
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
||
347 |
M0347 |
0,4 kW |
15.460 |
1 |
|
||
348 |
M0348 |
0,6 kW |
15.460 |
1 |
|
||
349 |
M0349 |
0,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
350 |
M0350 |
1,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
||
351 |
M0351 |
1,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
||
352 |
M0352 |
0,6 kW |
15.460 |
1 |
|
||
353 |
M0353 |
0,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
354 |
M0354 |
1,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
355 |
M0355 |
1,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
356 |
M0356 |
2,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
357 |
M0357 |
3,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
||
358 |
M0358 |
11 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
359 |
M0359 |
35 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
360 |
M0360 |
45 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
||
361 |
M0361 |
6 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
362 |
M0362 |
20 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
363 |
M0363 |
25 m3/h |
49.056 |
3 |
|
||
364 |
M0364 |
125 m3/h |
49.056 |
3 |
|
||
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
||
365 |
M0365 |
14 m3/h |
33.596 |
2 |
|
||
366 |
M0366 |
200 m3/h |
98.110 |
5 |
|
||
|
|
Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
|
||
367 |
M0367 |
25 T/h (140 T/ca) |
223.458 |
12 |
|
||
368 |
M0368 |
30 T/h (156 T/ca) |
223.458 |
12 |
|
||
369 |
M0369 |
40 T/h (176 T/ca) |
278.402 |
15 |
|
||
370 |
M0370 |
50 T/h (200 T/ca) |
278.402 |
15 |
|
||
371 |
M0371 |
60 T/h (216 T/ca) |
278.402 |
15 |
|
||
372 |
M0372 |
80 T/h (256 T/ca) |
278.402 |
15 |
|
||
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
||
373 |
M0373 |
190 CV |
39.818 |
2 |
|
||
|
|
Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|||
374 |
M0374 |
65 T/h |
36.808 |
2 |
|
||
375 |
M0375 |
100 T/h |
36.808 |
2 |
|
||
376 |
M0376 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất 130 CV đến 140 CV |
36.808 |
2 |
|
||
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
||
377 |
M0377 |
60 m3/h |
36.808 |
2 |
|
||
378 |
M0378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen -1000c |
39.484 |
2 |
|
||
379 |
M0379 |
Thiết bị kẻ sơn YHK 10A |
18.136 |
1 |
|
||
380 |
M0380 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
18.136 |
1 |
|
||
381 |
M0381 |
Thiết bị đun rót Mastic |
18.136 |
1 |
|
||
382 |
M0382 |
Nồi nấu nhựa |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
||
383 |
M0383 |
b48 (0,46 kW) |
15.460 |
1 |
|
||
384 |
M0384 |
0,55 kW |
15.460 |
1 |
|
||
385 |
M0385 |
0,75 kW |
15.460 |
1 |
|
||
386 |
M0386 |
1,1 kW |
15.460 |
1 |
|
||
387 |
M0387 |
1,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
388 |
M0388 |
2 kW |
15.460 |
1 |
|
||
389 |
M0389 |
2,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
390 |
M0390 |
4,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
391 |
M0391 |
4,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
392 |
M0392 |
7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
393 |
M0393 |
10 kW |
18.136 |
1 |
|
||
394 |
M0394 |
14 kW |
18.136 |
1 |
|
||
395 |
M0395 |
20 kW |
18.136 |
1 |
|
||
396 |
M0396 |
22 kW |
18.136 |
1 |
|
||
397 |
M0397 |
28 kW |
18.136 |
1 |
|
||
398 |
M0398 |
30 kW |
18.136 |
1 |
|
||
399 |
M0399 |
40 kW |
18.136 |
1 |
|
||
400 |
M0400 |
50 kW |
18.136 |
1 |
|
||
401 |
M0401 |
55 kW |
18.136 |
1 |
|
||
402 |
M0402 |
75 kW |
18.136 |
1 |
|
||
403 |
M0403 |
Máy bơm xói 4mc (75kW) |
18.136 |
1 |
|
||
404 |
M0404 |
113 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|||
405 |
M0405 |
5 CV |
18.136 |
1 |
|
||
406 |
M0406 |
5,5 CV |
18.136 |
1 |
|
||
407 |
M0407 |
7 CV |
18.136 |
1 |
|
||
408 |
M0408 |
7,5 CV |
18.136 |
1 |
|
||
409 |
M0409 |
10 CV |
18.136 |
1 |
|
||
410 |
M0410 |
15 CV |
18.136 |
1 |
|
||
411 |
M0411 |
20 CV |
18.136 |
1 |
|
||
412 |
M0412 |
250/50, b100 (25 CV) |
18.136 |
1 |
|
||
413 |
M0413 |
37 CV |
18.136 |
1 |
|
||
414 |
M0414 |
45 CV |
18.136 |
1 |
|
||
415 |
M0415 |
75 CV |
18.136 |
1 |
|
||
416 |
M0416 |
100 CV |
18.136 |
1 |
|
||
417 |
M0417 |
150 CV |
21.348 |
1 |
|
||
418 |
M0418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc 300CV |
39.484 |
2 |
|
||
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
||
419 |
M0419 |
3 CV |
18.136 |
1 |
|
||
420 |
M0420 |
4 CV |
18.136 |
1 |
|
||
421 |
M0421 |
6 CV |
18.136 |
1 |
|
||
422 |
M0422 |
7 CV |
18.136 |
1 |
|
||
423 |
M0423 |
8 CV |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
||
424 |
M0424 |
300 CV (AH151) |
57.620 |
3 |
|
||
425 |
M0425 |
280 CV (A 206) |
57.620 |
3 |
|
||
426 |
M0426 |
90 CV (AH -2) |
39.484 |
2 |
|
||
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
||
427 |
M0427 |
75 CV (AHO -201) |
52.268 |
3 |
|
||
428 |
M0428 |
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
54.743 |
3 |
|
||
|
|
Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống: |
|
|
|
||
429 |
M0429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
57.620 |
3 |
|
||
430 |
M0430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
39.484 |
2 |
|
||
431 |
M0431 |
Vi kế đo áp lực đường ống |
|
|
|
||
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
||
432 |
M0432 |
2,5 - 3 kW |
15.460 |
1 |
|
||
433 |
M0433 |
5,2 kW |
15.460 |
1 |
|
||
434 |
M0434 |
8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
435 |
M0435 |
10 kW |
15.460 |
1 |
|
||
436 |
M0436 |
15 kW |
15.460 |
1 |
|
||
437 |
M0437 |
20,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
438 |
M0438 |
25,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
439 |
M0439 |
30 kW |
15.460 |
1 |
|
||
440 |
M0440 |
38 kW |
15.460 |
1 |
|
||
441 |
M0441 |
45 kW |
15.460 |
1 |
|
||
442 |
M0442 |
50 kW |
15.460 |
1 |
|
||
443 |
M0443 |
60 kW |
15.460 |
1 |
|
||
444 |
M0444 |
75 kW |
18.136 |
1 |
|
||
445 |
M0445 |
112 kW |
18.136 |
1 |
|
||
446 |
M0446 |
122 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
||
447 |
M0447 |
3 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
448 |
M0448 |
11 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
449 |
M0449 |
25 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
450 |
M0450 |
40 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
451 |
M0451 |
120 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
452 |
M0452 |
200 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
453 |
M0453 |
300 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
454 |
M0454 |
600 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
||
455 |
M0455 |
5,5 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
456 |
M0456 |
75 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
457 |
M0457 |
102 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
458 |
M0458 |
120 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
459 |
M0459 |
200 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
460 |
M0460 |
240 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
461 |
M0461 |
300 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
462 |
M0462 |
360 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
463 |
M0463 |
420 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
464 |
M0464 |
540 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
465 |
M0465 |
600 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
466 |
M0466 |
660 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
467 |
M0467 |
1200 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
||
468 |
M0468 |
5 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
469 |
M0469 |
10 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
470 |
M0470 |
22 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
471 |
M0471 |
30 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
472 |
M0472 |
56 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
473 |
M0473 |
150 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
474 |
M0474 |
216 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
475 |
M0475 |
270 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
476 |
M0476 |
300 m3/h |
15.460 |
1 |
|
||
477 |
M0477 |
600 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
||
478 |
M0478 |
40 kW |
18.136 |
1 |
|
||
479 |
M0479 |
50 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
||
480 |
M0480 |
4 kW |
18.136 |
1 |
|
||
481 |
M0481 |
7 kW |
18.136 |
1 |
|
||
482 |
M0482 |
7,5 kW |
18.136 |
1 |
|
||
483 |
M0483 |
10 kW |
18.136 |
1 |
|
||
484 |
M0484 |
14 kW |
18.136 |
1 |
|
||
485 |
M0485 |
23 kW |
18.136 |
1 |
|
||
486 |
M0486 |
27,5 kW |
18.136 |
1 |
|
||
487 |
M0487 |
29,2 kW |
18.136 |
1 |
|
||
488 |
M0488 |
33,5 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
||
489 |
M0489 |
9 CV |
18.136 |
1 |
|
||
490 |
M0490 |
20 CV |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
||
491 |
M0491 |
4 CV |
18.136 |
1 |
|
||
492 |
M0492 |
10,2 CV |
18.136 |
1 |
|
||
493 |
M0493 |
27,5 CV |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
||
494 |
M0494 |
1000 lít/h |
18.136 |
1 |
|
||
495 |
M0495 |
2000 lít/h |
18.136 |
1 |
|
||
496 |
M0496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
53.204 |
1 |
|
||
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|||
497 |
M0497 |
400 m2/h |
15.460 |
1 |
|
||
498 |
M0498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
||
499 |
M0499 |
2,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
500 |
M0500 |
4,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|||
501 |
M0501 |
13 mm |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
||
502 |
M0502 |
1 kW |
15.460 |
1 |
|
||
503 |
M0503 |
1,7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
||
504 |
M0504 |
0,62 kW |
15.460 |
1 |
|
||
505 |
M0505 |
0,75 kW |
15.460 |
1 |
|
||
506 |
M0506 |
0,85 kW |
15.460 |
1 |
|
||
507 |
M0507 |
1,05 kW |
15.460 |
1 |
|
||
508 |
M0508 |
1,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
||
509 |
M0509 |
1,7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
||
510 |
M0510 |
1,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
511 |
M0511 |
7,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
512 |
M0512 |
12 CV (MCD 218) |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|||
513 |
M0513 |
1,5 m3/ph |
18.136 |
1 |
|
||
514 |
M0514 |
3 m3/ph |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
||
515 |
M0515 |
2,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
||
516 |
M0516 |
5,0 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
||
517 |
M0517 |
5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
518 |
M0518 |
15 kW |
15.460 |
1 |
|
||
519 |
M0519 |
Máy cắt thép Plaxma |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
||
520 |
M0520 |
5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
||
521 |
M0521 |
2,8 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
||
522 |
M0522 |
5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
||
523 |
M0523 |
1,7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
524 |
M0524 |
2,7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
||
525 |
M0525 |
4,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
526 |
M0526 |
10 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
||
527 |
M0527 |
7,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
||
528 |
M0528 |
7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy ghép - công suất: |
|
|
|
||
529 |
M0529 |
1,1 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
||
530 |
M0530 |
1 kW |
15.460 |
1 |
|
||
531 |
M0531 |
2,7 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
||
532 |
M0532 |
Máy hàn nhiệt |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
||
533 |
M0533 |
1,3 kW |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
||
534 |
M0534 |
0,8 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|||
535 |
M0535 |
F≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) |
15.460 |
1 |
|
||
536 |
M0536 |
F≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
15.460 |
1 |
|
||
537 |
M0537 |
F≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén) |
15.460 |
1 |
|
||
538 |
M0538 |
Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
||||
539 |
M0539 |
F75-95 mm |
33.596 |
2 |
|
||
540 |
M0540 |
F105-110 mm |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
||||
541 |
M0541 |
F150 (56 kW) |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
||
542 |
M0542 |
F200 - 260 (20 kW) |
49.056 |
3 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
||||
543 |
M0543 |
F160 - 200 (90 kW) |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
||||
544 |
M0544 |
F51 -76 (310 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
545 |
M0545 |
F76 - 89 (145 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
546 |
M0546 |
F89 - 102 (220 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
547 |
M0547 |
F102 - 115 (300 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
548 |
M0548 |
F115 - 127 (144 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
549 |
M0549 |
F127 - 152 (335 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
||||
550 |
M0550 |
F243 - 269 (322 kW) |
47.582 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
||||
551 |
M0551 |
F152 - 228 (450 CV) |
47.582 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
||||
552 |
M0552 |
F45 (2 cần-147 CV) |
95.164 |
4 |
|
||
553 |
M0553 |
F45 (3 cần-255 CV) |
95.164 |
4 |
|
||
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
||
554 |
M0554 |
H 3,5 m (80 CV) |
95.164 |
4 |
|
||
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan: |
|
||||
555 |
M0555 |
F2,4 m (250 kW) |
95.164 |
4 |
|
||
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: |
|
|
|
||
556 |
M0556 |
9,0 kW |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
||||
557 |
M0557 |
40 kW |
49.056 |
3 |
|
||
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
||||
558 |
M0558 |
54 CV |
49.056 |
3 |
|
||
559 |
M0559 |
300 CV |
74.086 |
4 |
|
||
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
||||
560 |
M0560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
47.582 |
2 |
|
||
561 |
M0561 |
Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
43.166 |
2 |
|
||
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: |
|
||||
562 |
M0562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm |
302.964 |
15 |
|
||
563 |
M0563 |
Máy khoan ngang UDB-4 |
162.158 |
8 |
|
||
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
||
564 |
M0564 |
Máy khoan YG 60 |
49.056 |
3 |
|
||
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
||||
565 |
M0565 |
0,6 T |
52.601 |
3 |
|
||
566 |
M0566 |
1,2 T |
52.601 |
3 |
|
||
567 |
M0567 |
1,8 T |
56.283 |
3 |
|
||
568 |
M0568 |
3,5 T |
69.400 |
4 |
|
||
569 |
M0569 |
4,5 T |
69.400 |
4 |
|
||
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|||
570 |
M0570 |
1,2 T |
46.713 |
3 |
|
||
571 |
M0571 |
1,8 T |
49.925 |
3 |
|
||
572 |
M0572 |
2,2 T |
49.925 |
3 |
|
||
573 |
M0573 |
2,5 T |
66.724 |
4 |
|
||
574 |
M0574 |
3,5 T |
66.724 |
4 |
|
||
575 |
M0575 |
4,5 T |
66.724 |
4 |
|
||
576 |
M0576 |
5,5 T |
66.724 |
4 |
|
||
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|||
577 |
M0577 |
60 kW |
61.838 |
3 |
|
||
|
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
||
578 |
M0578 |
40 kW |
33.596 |
2 |
|
||
579 |
M0579 |
50 kW |
33.596 |
2 |
|
||
580 |
M0580 |
170 kW |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ)- trọng lượng búa: |
|
||||
581 |
M0581 |
≤1,8 T |
97.373 |
6 |
|
||
582 |
M0582 |
≤2,5 T |
97.373 |
6 |
|
||
583 |
M0583 |
≤3,5 T |
97.373 |
6 |
|
||
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
||||
584 |
M0584 |
7,5 T |
146.896 |
8 |
|
||
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
||
585 |
M0585 |
60 T |
33.596 |
2 |
|
||
586 |
M0586 |
100 T |
33.596 |
2 |
|
||
587 |
M0587 |
150 T |
33.596 |
2 |
|
||
588 |
M0588 |
200 T |
33.596 |
2 |
|
||
589 |
M0589 |
Máy ép cọc sau |
33.596 |
2 |
|
||
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
||
590 |
M0590 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T |
33.596 |
2 |
|
||
591 |
M0591 |
Máy cắm bấc thấm |
36.808 |
2 |
|
||
|
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
||
592 |
M0592 |
Búa khoan VRM 1500/800 HD |
74.086 |
4 |
|
||
593 |
M0593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
120.464 |
6 |
|
||
594 |
M0594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
74.086 |
4 |
|
||
595 |
M0595 |
Máv khoan cọc nhồi ED |
74.086 |
4 |
|
||
596 |
M0596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
74.086 |
4 |
|
||
597 |
M0597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM2000 |
74.086 |
4 |
|
||
598 |
M0598 |
Máy khoan có mô nen xoay>200knm |
74.086 |
4 |
|
||
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
||
599 |
M0599 |
≤750 lít |
15.460 |
1 |
|
||
600 |
M0600 |
1000 lít |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
||
601 |
M0601 |
100 m3/h |
18.136 |
1 |
|
||
|
|
Xà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
||
602 |
M0602 |
100T |
34.666 |
2 |
|
||
603 |
M0603 |
200T |
34.666 |
2 |
|
||
604 |
M0604 |
250T |
34.666 |
2 |
|
||
605 |
M0605 |
300T |
34.666 |
2 |
|
||
606 |
M0606 |
400T |
34.666 |
2 |
|
||
607 |
M0607 |
600T |
34.666 |
2 |
|
||
608 |
M0608 |
800T |
34.666 |
2 |
|
||
609 |
M0609 |
1000T |
34.666 |
2 |
|
||
|
|
Phà chuyên dùng - trọng tải: |
|
|
|
||
610 |
M0610 |
250T |
110.692 |
6 |
|
||
|
|
Phao thép trọng tải: |
|
|
|
||
611 |
M0611 |
10 T |
|
|
|
||
612 |
M0612 |
15 T |
|
|
|
||
613 |
M0613 |
60 T |
|
|
|
||
614 |
M0614 |
200 T |
|
|
|
||
615 |
M0615 |
250 T |
|
|
|
||
|
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
||
616 |
M0616 |
15 CV |
18.806 |
1 |
|
||
617 |
M0617 |
23 CV |
24.963 |
1 |
|
||
618 |
M0618 |
30 CV |
24.963 |
1 |
|
||
619 |
M0619 |
55 CV |
39.553 |
2 |
|
||
620 |
M0620 |
75 CV |
39.553 |
2 |
|
||
621 |
M0621 |
90 CV |
39.553 |
2 |
|
||
622 |
M0622 |
120 CV |
39.553 |
2 |
|
||
623 |
M0623 |
150 CV |
60.767 |
3 |
|
||
|
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
||
624 |
M0624 |
12 CV |
35.603 |
2 |
|
||
625 |
M0625 |
25 CV |
60.767 |
3 |
|
||
626 |
M0626 |
33 CV |
60.767 |
3 |
|
||
627 |
M0627 |
50 CV |
60.767 |
3 |
|
||
628 |
M0628 |
90 CV |
101.989 |
5 |
|
||
629 |
M0629 |
150 CV |
132.306 |
7 |
|
||
630 |
M0630 |
190 CV |
140.135 |
7 |
|
||
|
|
Xuồng cao tốc -công suất: |
|
|
|
||
631 |
M0631 |
25 CV |
41.760 |
2 |
|
||
632 |
M0632 |
50 CV |
41.760 |
2 |
|
||
633 |
M0633 |
120 CV |
41.760 |
2 |
|
||
634 |
M0634 |
225 CV |
44.503 |
2 |
|
||
635 |
M0635 |
Thiết bị lăn |
53.204 |
2 |
|
||
|
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
||
636 |
M0636 |
4 CV |
33.596 |
2 |
|
||
637 |
M0637 |
24 CV |
36.808 |
2 |
|
||
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
||||
638 |
M0638 |
7 tấn/ ngày |
75.756 |
4 |
|
||
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu) - công suất 75: |
|
||||
639 |
M0639 |
75 CV |
103.398 |
6 |
|
||
640 |
M0640 |
150 CV |
133.510 |
7 |
|
||
641 |
M0641 |
360 CV |
141.607 |
7 |
|
||
642 |
M0642 |
600 CV |
212.078 |
10 |
|
||
643 |
M0643 |
1200 CV |
212.078 |
10 |
|
||
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
||
644 |
M0644 |
12 m |
39.818 |
2 |
|
||
645 |
M0645 |
18 m |
39.818 |
2 |
|
||
646 |
M0646 |
24 m |
39.818 |
2 |
|
||
|
|
Xe thang - chiều cao thang: |
|
|
|
||
647 |
M0647 |
9 m |
39.818 |
2 |
|
||
648 |
M0648 |
12 m |
39.818 |
2 |
|
||
649 |
M0649 |
18 m |
39.818 |
2 |
|
||
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải: |
|
|
|
||
650 |
M0650 |
95 T - L≤30m |
|
|
|
||
651 |
M0651 |
137 T - 30 < L ≤70m |
|
|
|
||
652 |
M0652 |
190 T - L > 70m |
|
|
|
||
|
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
||
653 |
M0653 |
495 CV |
403.007 |
16 |
|
||
|
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
||
654 |
M0654 |
2085 CV |
447.987 |
16 |
|
||
|
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
||
655 |
M0655 |
150 CV |
177.481 |
8 |
|
||
656 |
M0656 |
300 CV |
210.474 |
9 |
|
||
657 |
M0657 |
585 CV |
306.907 |
12 |
|
||
658 |
M0658 |
900 CV |
306.907 |
12 |
|
||
659 |
M0659 |
1200 CV |
373.695 |
15 |
|
||
660 |
M0660 |
4170 CV |
469.929 |
19 |
|
||
|
|
Tàu hút bụng tự hành công suất: |
|
|
|||
661 |
M0661 |
1390 CV |
373.970 |
13 |
|
||
662 |
M0662 |
5945 CV |
373.970 |
13 |
|
||
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu: |
|
||||
663 |
M0663 |
17 m3 |
435.140 |
16 |
|
||
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
||
664 |
M0664 |
0,65 m3 |
70.404 |
4 |
|
||
665 |
M0665 |
1,0 m3 |
74.086 |
4 |
|
||
666 |
M0666 |
1,25 m3 |
74.086 |
4 |
|
||
|
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
||
667 |
M0667 |
2,5 kW |
15.460 |
1 |
|
||
668 |
M0668 |
4,5 kW (CBM -5) |
15.460 |
1 |
|
||
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát |
|
|
|
||
669 |
M0669 |
Bộ khoan tay |
|
|
|
||
670 |
M0670 |
Bộ máy khoan CBY - 150-ZUB |
|
|
|
||
671 |
M0671 |
Bộ nén ngang GA |
|
|
|
||
672 |
M0672 |
Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
||
673 |
M0673 |
Búa khoan tay P30 (2,02kW) |
|
|
|
||
674 |
M0674 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
||
675 |
M0675 |
Máy khoan F-60L |
|
|
|
||
676 |
M0676 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
||
677 |
M0677 |
Bộ dụng cụ do độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
||
678 |
M0678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
|
||
679 |
M0679 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
||
680 |
M0680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
||
681 |
M0681 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
|
||
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
|||
682 |
M0682 |
Máy nén khí DK9 |
|
|
|
||
683 |
M0683 |
Máy nén khí 660 m3/h |
|
|
|
||
684 |
M0684 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
|
|
|
||
|
|
Máy thăm dò địa vật lí |
|
|
|
||
685 |
M0685 |
Máy UJ, 18 |
|
|
|
||
686 |
M0686 |
Máy MF-2-1100 |
|
|
|
||
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
||
687 |
M0687 |
Theo 020 |
|
|
|
||
688 |
M0688 |
Theo 010 |
|
|
|
||
689 |
M0689 |
Đitomát |
|
|
|
||
690 |
M0690 |
Ni 030 |
|
|
|
||
691 |
M0691 |
Ni 004 |
|
|
|
||
692 |
M0692 |
Dalta 020 |
|
|
|
||
693 |
M0693 |
Bộ đomia bala |
|
|
|
||
694 |
M0694 |
Máy thủy bình NA 720 |
|
|
|
||
695 |
M0695 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
||
696 |
M0696 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
||
697 |
M0697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
23.021 |
1 |
|
||
|
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
||
698 |
M0698 |
Ống nhòm |
|
|
|
||
699 |
M0699 |
Kính hiển vi |
|
|
|
||
700 |
M0700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
||
701 |
M0701 |
Máy ảnh |
|
|
|
||
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
||
702 |
M0702 |
Cần Belkenman |
|
|
|
||
703 |
M0703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
||
704 |
M0704 |
TRL Profile Beam |
|
|
|
||
705 |
M0705 |
Máy FWD |
|
|
|
||
706 |
M0706 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
||
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
|||
707 |
M0707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
|
||
708 |
M0708 |
Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) |
|
|
|
||
709 |
M0709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
|
||
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
|
||
710 |
M0710 |
Loại 1 mạch (ES -125) |
|
|
|
||
711 |
M0711 |
Loại 12 mạch (TRIOSX, 12) |
|
|
|
||
712 |
M0712 |
Loại 24 mạch (TRIOSX, 24) |
|
|
|
||
|
|
Máy, thiết bị đo luồng, thí nghiệm: |
|
|
|
||
713 |
M0713 |
Cân điện tử |
|
|
|
||
714 |
M0714 |
Cân phân tích |
|
|
|
||
715 |
M0715 |
Cân bàn |
|
|
|
||
716 |
M0716 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
|
||
717 |
M0717 |
Lò nung |
|
|
|
||
718 |
M0718 |
Tủ sấy |
|
|
|
||
719 |
M0719 |
Tủ hút độc |
|
|
|
||
720 |
M0720 |
Tủ lạnh |
|
|
|
||
721 |
M0721 |
Máy hút chân không |
|
|
|
||
722 |
M0722 |
Máy hút ẩm OASIS - America |
|
|
|
||
723 |
M0723 |
Bếp điện (0,6 kW) |
|
|
|
||
724 |
M0724 |
Bếp cát |
|
|
|
||
725 |
M0725 |
Máy chưng cất nước |
|
|
|
||
726 |
M0726 |
Máy trộn đất |
|
|
|
||
727 |
M0727 |
Máy trộn xi măng |
|
|
|
||
728 |
M0728 |
Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
||
729 |
M0729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
|
||
730 |
M0730 |
Máy cắt đất |
|
|
|
||
731 |
M0731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) |
|
|
|
||
732 |
M0732 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
|
||
733 |
M0733 |
Máy ép 3 trục |
|
|
|
||
734 |
M0734 |
Máy ép litvinôp |
|
|
|
||
735 |
M0735 |
Kích tháo mẫu |
|
|
|
||
736 |
M0736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
|
||
737 |
M0737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
|
||
738 |
M0738 |
Máy khoan mẫu đá |
|
|
|
||
739 |
M0739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
|
||
740 |
M0740 |
Máy nén một trục |
|
|
|
||
741 |
M0741 |
Máy nén Marshall |
|
|
|
||
742 |
M0742 |
Máy CBR |
|
|
|
||
743 |
M0743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
||
744 |
M0744 |
Máy nén 4t quay tay |
|
|
|
||
745 |
M0745 |
Máy nén thủy lực 10T |
|
|
|
||
746 |
M0746 |
Máy nén thủy lực 50T |
|
|
|
||
747 |
M0747 |
Máy nén thủy lực 125T |
|
|
|
||
748 |
M0748 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
||
749 |
M0749 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
|
||
750 |
M0750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
|
||
751 |
M0751 |
Máy gia tải 20T |
|
|
|
||
752 |
M0752 |
Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
||
753 |
M0753 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
||
754 |
M0754 |
Máy đo PH |
|
|
|
||
755 |
M0755 |
Máy đo âm thanh |
|
|
|
||
756 |
M0756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
||
757 |
M0757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
||
758 |
M0758 |
Máy đo vết nứt |
|
|
|
||
759 |
M0759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép |
|
|
|
||
760 |
M0760 |
Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
|
||
761 |
M0761 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
||
762 |
M0762 |
Máy đo gia tốc |
|
|
|
||
763 |
M0763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
||
764 |
M0764 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
|
||
765 |
M0765 |
Máy xác định mô đun |
|
|
|
||
766 |
M0766 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
||
767 |
M0767 |
Máy so màu quang điện |
|
|
|
||
768 |
M0768 |
Máy đo độ giãn dài bitum |
|
|
|
||
769 |
M0769 |
Máy chiết ngựa (xốc lét) |
|
|
|
||
770 |
M0770 |
Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở |
|
|
|
||
771 |
M0771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
||
772 |
M0772 |
Bàn dằn |
|
|
|
||
773 |
M0773 |
Bàn rung |
|
|
|
||
774 |
M0774 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
||
775 |
M0775 |
Máy khuấy cầm tay NAG2 |
|
|
|
||
776 |
M0776 |
Máy nghiền bi sứ LEI |
|
|
|
||
777 |
M0777 |
Máy phân tích Lazer |
|
|
|
||
778 |
M0778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
||
779 |
M0779 |
Tenxômét |
|
|
|
||
780 |
M0780 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
||
781 |
M0781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
||
782 |
M0782 |
Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
|
||
783 |
M0783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
||
784 |
M0784 |
Côn thử độ sụt |
|
|
|
||
785 |
M0785 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
||
786 |
M0786 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
||
787 |
M0787 |
Chén bạch kim |
|
|
|
||
788 |
M0788 |
Kẹp niken |
|
|
|
||
789 |
M0789 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
|
||
790 |
M0790 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
||
791 |
M0791 |
Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
||
792 |
M0792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
|
|
||
793 |
M0793 |
Súng bi |
|
|
|
||
|
|
Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
||
|
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
||
794 |
M0794 |
Máy scanner (khổ A0) |
|
|
|
||
795 |
M0795 |
Máy vẽ plotter |
|
|
|
||
796 |
M0796 |
Máy vi tính |
|
|
|
||
797 |
M0797 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
||
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|||
798 |
M0798 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
|
|
||
799 |
M0799 |
Bộ tạo nguồn AC-DC |
|
|
|
||
800 |
M0800 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
||
801 |
M0801 |
Hộp bộ đo TGD Delta |
|
|
|
||
802 |
M0802 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
|
||
803 |
M0803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
||
804 |
M0804 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
||
805 |
M0805 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
||
806 |
M0806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
|
|
|
||
807 |
M0807 |
Máy đo độ Axit |
|
|
|
||
808 |
M0808 |
Máy đo độ chớp nháy kín |
|
|
|
||
809 |
M0809 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
|
||
810 |
M0810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
||
811 |
M0811 |
Máy đo điện trở 1 chiều |
|
|
|
||
812 |
M0812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
||
813 |
M0813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
||
814 |
M0814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
||
815 |
M0815 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
||
816 |
M0816 |
Máy đo vạn năng |
|
|
|
||
817 |
M0817 |
Máy chụp sóng |
|
|
|
||
818 |
M0818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
|
|
|
||
819 |
M0819 |
Máy phát tần số |
|
|
|
||
820 |
M0820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
||
821 |
M0821 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
||
822 |
M0822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
||
823 |
M0823 |
Mê gôm mét |
|
|
|
||
824 |
M0824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
||
825 |
M0825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
||
826 |
M0833 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV |
375.777 |
13 |
|
||
|
|
Phần máy Quyết định số 1091/QĐ-BXD |
|
|
|
||
827 |
M0937 |
Máy rải 170CV |
18.136 |
1 |
|
||
828 |
M0956 |
Kích DUL 25T |
18.136 |
1 |
|
||
829 |
M0957 |
Pông tông |
18.136 |
1 |
|
||
830 |
M0958 |
Tàu kéo 350CV |
18.136 |
1 |
|
||
831 |
M0959 |
Máy đầm cạnh 3kw |
18.136 |
1 |
|
||
832 |
M0960 |
Máy lu 6T |
18.136 |
1 |
|
||
833 |
M0961 |
Ô tô đầu kéo 360CV |
18.136 |
1 |
|
||
834 |
M0962 |
Máy bơm cát động cơ diezel 126CV |
18.136 |
1 |
|
||
835 |
M0963 |
Máy bơm cát động cơ diezel 350CV |
18.136 |
1 |
|
||
836 |
M0964 |
Máy bơm cát động cơ diezel 380CV |
18.136 |
1 |
|
||
837 |
M0965 |
Máy bơm cát động cơ diezel 480CV |
18.136 |
1 |
|
||
838 |
M0966 |
Thiết bị nâng hạ dầm 75T |
18.136 |
1 |
|
||
839 |
M0967 |
Thuyền (ghe 40T) |
18.136 |
1 |
|
||
840 |
M0968 |
Thuyền (ghe 5T) |
18.136 |
1 |
|
||
841 |
M0969 |
Tời điện 10T |
18.136 |
1 |
|
||
842 |
M0970 |
Máy cấp xi măng |
18.136 |
1 |
|
||
CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIÁ CA MÁY
(Kèm theo Công văn số /HD-SXD ngày .../02/2015 của Sở Xây dựng Quảng
Ngãi)
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng III, MPCLĐ + HSPCKV > 0,2)
TT |
Mã hiệu |
Tên máy thi công |
Khối lượng (ca) |
Đơn giá ca máy (đ) |
Bù chi phí tiền lương |
Bù chi phí nhiên liệu, điện năng |
Chênh lệch nhiên liệu (đ) |
Thành tiền bù ca máy (đ) |
||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) |
Hệ số STĐK |
Phụ cấp KVLĐ (đ) |
Tổng C.lệch (đ) |
Tên |
Định mức (L,KWh) |
Đơn giá gốc (đ) |
Đơn giá 1/2015(đ) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11x (13-12)xKp |
15=4x(9+13) |
1 |
M0536 |
Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 |
6,32 |
219.836 |
15.460 |
1 |
12.115 |
27.575 |
|
|
|
|
|
174.276 |
2 |
M0540 |
Máy khoan xoay đập tự hành f105 |
37,24 |
1.754.615 |
33.596 |
2 |
24.231 |
57.827 |
|
|
|
|
|
2.153.469 |
3 |
M0466 |
Máy nén khí điêzen 660m3/h |
39,36 |
1.622.909 |
18.136 |
1 |
12.115 |
30.251 |
Diezen |
38,88 |
20.764 |
14.245 |
-266.113 |
-9.283.517 |
4 |
M0053 |
Máy ủi 75CV |
21,48 |
1.570.908 |
18.136 |
1 |
12.115 |
30.251 |
Diezen |
38,25 |
20.764 |
14.245 |
-261.801 |
-4.973.687 |
5 |
M0055 |
Máy ủi 108CV |
6,88 |
2.228.065 |
36.808 |
2 |
24.231 |
61.039 |
Diezen |
46,20 |
20.764 |
14.245 |
-316.215 |
-1.755.610 |
6 |
M0010 |
Máy đào 1,6m3 |
4,70 |
4.961.866 |
43.166 |
2 |
24.231 |
67.397 |
Diezen |
113,22 |
20.764 |
14.245 |
-774.931 |
-3.325.412 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-17.010.481 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,5 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng IV, MPCLĐ + HSPCKV > 0,2)
TT |
Mã hiệu |
Tên máy thi công |
Khối lượng (ca) |
Đơn giá ca máy (đ) |
Bù chi phí tiền lương |
Bù chi phí nhiên liệu, điện năng |
Chênh lệch nhiên liệu (đ) |
Thành tiền bù ca máy (đ) |
||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) |
Hệ số STĐK |
Phụ cấp KVLĐ (đ) |
Tổng C.lệch (đ) |
Tên |
Định mức (L,KWh) |
Đơn giá gốc (đ) |
Đơn giá 3/2014(đ) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11x (13-12)xKp |
15=4x(9+13) |
1 |
M0536 |
Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 |
6,32 |
219.836 |
0 |
1 |
12.115 |
12.115 |
|
|
|
|
|
76.569 |
2 |
M0540 |
Máy khoan xoay đập tự hành f105 |
37,24 |
1.754.615 |
0 |
2 |
24.231 |
24.231 |
|
|
|
|
|
902.354 |
3 |
M0466 |
Máy nén khí điêzen 660m3/h |
39,36 |
1.622.909 |
0 |
1 |
12.115 |
12.115 |
Diezen |
38,88 |
20.764 |
14.245 |
-266.113 |
-9.997.350 |
4 |
M0053 |
Máy ủi 75CV |
21,48 |
1.570.908 |
0 |
1 |
12.115 |
12.115 |
Diezen |
38,25 |
20.764 |
14.245 |
-261.801 |
-5.363.249 |
5 |
M0055 |
Máy ủi 108CV |
6,88 |
2.228.065 |
0 |
2 |
24.231 |
24.231 |
Diezen |
46,20 |
20.764 |
14.245 |
-316.215 |
-2.008.849 |
6 |
M0010 |
Máy đào 1,6m3 |
4,70 |
4.961.866 |
0 |
2 |
24.231 |
24.231 |
Diezen |
113.22 |
20.764 |
14.245 |
-774.931 |
-3.528.292 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-19.918.817 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,5 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với trường hợp công trình xây dựng ở vùng IV cột 6 ghi bằng 0 (không).
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng III, MPCLĐ + HSPCKV = 0,2)
TT |
Mã hiệu |
Tên máy thi công |
Khối lượng (ca) |
Đơn giá ca máy (đ) |
Bù chi phí tiền lương |
Bù chi phí nhiên liệu, điện năng |
Chênh lệch nhiên liệu (đ) |
Thành tiền bù ca máy (đ) |
||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) |
Hệ số STĐK |
Phụ cấp KVLĐ (đ) |
Tổng C.lệch (đ) |
Tên |
Định mức (L,KWh) |
Đơn giá gốc (đ) |
Đơn giá 3/2014(đ) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11x (13-12)xKp |
15=4x(9+13) |
1 |
M0536 |
Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 |
6,32 |
219.836 |
15.460 |
0 |
0 |
15.460 |
|
|
|
|
|
97.707 |
2 |
M0540 |
Máy khoan xoay đập tự hành f105 |
37,24 |
1.754.615 |
33.596 |
0 |
0 |
33.596 |
|
|
|
|
|
1.251.115 |
3 |
M0466 |
Máy nén khí điêzen 660m3/h |
39,36 |
1.622.909 |
18.136 |
0 |
0 |
18.136 |
Diezen |
38,88 |
20.764 |
14.245 |
-266.113 |
-9.760.379 |
4 |
M0053 |
Máy ủi 75CV |
21,48 |
1.570.908 |
18.136 |
0 |
0 |
18.136 |
Diezen |
38,25 |
20.764 |
14.245 |
-261.801 |
-5.233.926 |
5 |
M0055 |
Máy ủi 108CV |
6,88 |
2.228.065 |
36.808 |
0 |
0 |
36.808 |
Diezen |
46,20 |
20.764 |
14.245 |
-316.215 |
-1.922.318 |
6 |
M0010 |
Máy đào 1,6m3 |
4,70 |
13.476.763 |
43.166 |
0 |
0 |
43.166 |
Diezen |
113,22 |
20.764 |
14.245 |
-774.931 |
-3.439.296 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-19.007.096 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,2 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với trường hợp tổng mức phụ cấp lưu động và hệ số khu vực bằng 0,2 cột 7 ghi bằng 0 (không).
Đối với cột 6, CLiTLV (vùng III) bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 3,0
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng IV, MPCLĐ + HSPCKV = 0,2)
TT |
Mã hiệu |
Tên máy thi công |
Khối lượng (ca) |
Đơn giá ca máy (đ) |
Bù chi phí tiền lương |
Bù chi phí nhiên liệu, điện năng |
Chênh lệch nhiên liệu (đ) |
Thành tiền bù ca máy (đ) |
||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) |
Hệ số STĐK |
Phụ cấp KVLĐ (đ) |
Tổng C.lệch (đ) |
Tên |
Định mức (L,KWh) |
Đơn giá gốc (đ) |
Đơn giá 3/2014(đ) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11x(13- 12)xKp |
15=4x(9+13) |
1 |
M0536 |
Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 |
6,32 |
219.836 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
2 |
M0540 |
Máy khoan xoay đập tự hành f105 |
37,24 |
1.754.615 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
3 |
M0466 |
Máy nén khí điêzen 660m3/h |
39,36 |
1.622.909 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Diezen |
38,88 |
20.764 |
14.245 |
-266.113 |
-10.474.212 |
4 |
M0053 |
Máy ủi 75CV |
21,48 |
1.570.908 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Diezen |
38,25 |
20.764 |
14.245 |
-261.801 |
-5.623.487 |
5 |
M0055 |
Máy ủi 108CV |
6,88 |
2.228.065 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Diezen |
46,20 |
20.764 |
14.245 |
-316.215 |
-2.175.557 |
6 |
M0010 |
Máy đào 1,6m3 |
4,70 |
13.476.763 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Diezen |
113,22 |
20.764 |
14.245 |
-774.931 |
-3.642.177 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-21.915.432 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,2 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với trường hợp tổng mức phụ cấp lưu động ở vùng IV và tổng mức phụ cấp lưu động và hệ số khu vực bằng 0,2 cột 6 và cột 7 ghi bằng 0 (không).
Hướng dẫn 169/HD-SXD năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 169/HD-SXD |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Phùng Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn 169/HD-SXD năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video