Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 835/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

a) Tỷ lệ hộ nghèo

- Tổng số hệ nghèo: 984.764 hộ, trong đó:

. Hộ nghèo về thu nhập là 917.559 hộ;

. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 67.205 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 3,75%:

b) Tỷ lệ hộ cận nghèo:

- Tổng số hộ cận nghèo: 1.166.989 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,45%.

2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

a) Trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ: 218.155 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 27,85%); 127.596 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,29%). Trong đó:

- Trên địa bàn 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 195.359 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 30,40%); 109.793 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 17,09%);

- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 22.796 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 16,20%); 17.803 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 12,65%);

b) Trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 98.977 hộ (chiếm tỷ lệ 27,29%); 53.284 hộ hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 14,69%).

(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể:
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2019

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân

Số hộ nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ %

 

Cả nước

26.243.726

984.764

3,75

1.166.989

4,45

I

Miền núi Đông Bắc

2.755.416

251.360

9,12

218.922

7,95

1

Hà Giang

182.652

48.824

26,73

26.097

14,29

2

Tuyên Quang

210.299

24.814

11,80

28.616

13,61

3

Cao Bằng

128.937

33.616

26,07

18.733

14,53

4

Lạng Sơn

195.833

21.336

10,89

20.250

10,34

5

Thái Nguyên

329.517

14.341

4,35

21.304

6,47

6

Bắc Giang

461.636

23.137

5,01

28.184

6,11

7

Lào Cai

172.031

19.708

11,46

17.000

9,88

8

Yên Bái

216.993

25.086

11,56

20.514

9,45

9

Phú Thọ

410.417

22.880

5,57

23.101

5,63

10

Quảng Ninh

366.761

1.896

0,52

6.017

1,64

11

Bắc Kạn

80.340

15.722

19,57

9.106

11,33

II

Miền núi Tây Bắc

735.585

150.061

20,40

84.706

11,52

12

Sơn La

287.037

62.068

21,62

31.362

10,93

13

Điện Biên

130.270

43.048

33,05

12.727

9,77

14

Lai Châu

100.273

20.174

20,12

10.097

10,07

15

Hòa Bình

218.005

24.771

11,36

30.520

14,00

III

Đồng bằng sông Hồng

6.253.345

78.030

1,25

136.983

2,19

16

Bắc Ninh

360.512

4.565

1,27

6.679

1,85

17

Vĩnh Phúc

338.716

4.975

1,47

8.459

2,50

18

Hà Nội

2.086.154

4.112

0,20

3.939

0,19

19

Hải Phòng

605.458

4.348

0,72

12.971

2,14

20

Nam Định

617.347

9.443

1,53

37.609

6,09

21

Hà Nam

278.979

6.635

2,38

10.386

3,72

22

Hải Dương

620.779

11.457

1,85

16.759

2,70

23

Hưng Yên

397.768

7.575

1,90

9.180

2,31

24

Thái Bình

640.519

17.022

2,66

18.508

2,89

25

Ninh Bình

307.113

7.898

2,57

12.493

4,07

IV

Bắc Trung Bộ

3.098.425

130.018

4,20

238.701

7,70

26

Thanh Hóa

986.608

32.230

3,27

102.092

10,35

27

Nghệ An

996.226

41.041

4,12

75.398

7,57

28

Hà Tĩnh

382.876

17.352

4,53

19.374

5,06

29

Quảng Bình

249.099

12.393

4,98

16.613

6,67

30

Quảng Trị

174.451

14.101

8,08

11.280

6,47

31

Thừa Thiên Huế

309.165

12.901

4,17

13.944

4,51

V

Duyên hải miền Trung

2.263.316

112.635

4,98

123.666

5,46

32

TP. Đà Nẵng

270.951

3.421

1,26

3.778

1,39

33

Quảng Nam

422.996

25.650

6,06

10.922

2,58

34

Quảng Ngãi

363.841

27.964

7,69

26.249

7,21

35

Bình Định

435.724

23.261

5,34

24.979

5,73

36

Phú Yên

261.140

10.271

3,93

22.751

8,71

37

Khánh Hòa

331.842

10.143

3,06

20.811

6,27

38

Ninh Thuận

176.822

11.925

6,74

14.176

8,02

VI

Tây Nguyên

1.502.128

114.151

7,60

112.102

7,46

39

Gia Lai

366.481

25.807

7,04

36.998

10,10

40

Đắk Lắk

493.417

46.033

9,33

43.911

8,90

41

Đắk Nông

162.833

17.128

10,52

9.797

6,02

42

Kon Tum

138.411

18.858

13,62

8.809

6,36

43

Lâm Đồng

340.986

6.325

1,85

12.587

3,69

VII

Đông Nam Bộ

4.817.698

17.951

0,37

27.128

0,56

44

TP. Hồ Chí Minh

2.469.171

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

329.086

6.323

1,92

15.173

4,61

46

Tây Ninh

312.641

1.930

0,62

3.339

1,07

47

Bình Phước

261.039

6.691

2,56

6.094

2,33

48

Bình Dương

290.652

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

871.133

2.338

0,27

1.374

0,16

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

283.976

669

0,24

1.148

0,40

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.817.813

130.558

2,71

224.781

4,67

51

Long An

471.336

7.183

1,52

12.762

2,71

52

Đồng Tháp

459.052

12.542

2,73

25.251

5,50

53

An Giang

539.494

14.170

2,63

29.414

5,45

54

Tiền Giang

502.231

12.629

2,51

17.677

3,52

55

Bến Tre

396.232

18.185

4,59

16.367

4,13

56

Vĩnh Long

292.320

5.158

1,76

11.748

4,02

57

Trà Vinh

286.248

9.214

3,22

19.474

6,80

58

Hậu Giang

202.659

10.088

4,98

8.832

4,36

59

Cần Thơ

359.375

2.401

0,67

10.393

2,89

60

Sóc Trăng

323.415

15.890

4,91

36.313

11,23

61

Kiên Giang

456.773

12.313

2,70

20.961

4,59

62

Bạc Liêu

223.024

3.086

1,38

9.294

4,17

63

Cà Mau

305.654

7.699

2,52

6.295

2,06

 

PHỤ LỤC SỐ 1a

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2019

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2018

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2019

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.945.432

1.304.001

5,23

380.023

1,52

7.253

0,03

53.533

0,20

26.243.726

984.764

3,75

I

Miền núi Đông Bắc

2.704.624

326.845

12,08

89.714

3,32

1.235

0,04

12.994

0,47

2.755.416

251.360

9,12

1

Hà Giang

179.938

56.083

31,17

9.536

5,30

349

0,19

1.928

1,06

182.652

48.824

26,73

2

Tuyên Quang

208.006

31.983

15,38

7.858

3,78

16

0,01

673

0,32

210.299

24.814

11,80

3

Cao Bằng

126.529

38.987

30,81

6.506

5,14

172

0,13

963

0,75

128.937

33.616

26,07

4

Lạng Sơn

193.147

30.583

15,83

11.004

5,70

42

0,02

1.715

0,88

195.833

21.336

10,89

5

Thái Nguyên

323.933

20.705

6,39

7.044

2,17

35

0,01

645

0,20

329.517

14.341

4,35

6

Bắc Giang

454.733

33.156

7,29

12.074

2,66

142

0,03

1.913

0,41

461.636

23.137

5,01

7

Lào Cai

168.326

27.364

16,26

8.541

5,07

147

0,09

738

0,43

172.031

19.708

11,46

8

Yên Bái

212.889

37.634

17,68

13.682

6,43

134

0,06

1.000

0,46

216.993

25.086

11,56

9

Phú Thọ

404.432

28.667

7,09

7.969

1,97

138

0,03

2.044

0,50

410.417

22.880

5,57

10

Quảng Ninh

353.014

4.248

1,20

2.426

0,69

11

0,00

63

0,02

366.761

1.896

0,52

11

Bắc Kạn

79.677

17.435

21,88

3.074

3,86

49

0,06

1.312

1,63

80.340

15.722

19,57

II

Miền núi Tây Bắc

722.671

175.121

24,23

35.824

4,96

1.799

0,24

8.965

1,22

735.585

150.061

20,40

12

Sơn La

282.427

71.798

25,42

14.852

5,26

1.020

0,36

4.102

1,43

287.037

62.068

21,62

13

Điện Biên

127.667

47.336

37,08

7.355

5,76

149

0,11

2.918

2,24

130.270

43.048

33,05

14

Lai Châu

96.851

24.195

24,98

5.163

5,33

236

0,24

906

0,90

100.273

20.174

20,12

15

Hòa Bình

215.726

31.792

14,74

8.454

3,92

394

0,18

1.039

0,48

218.005

24.771

11,36

III

Đồng bằng sông Hồng

6.081.988

110.804

1,82

40.662

0,67

964

0,02

6.924

0,11

6.253.345

78.030

1,25

16

Bắc Ninh

344.358

5.593

1,62

1.650

0,48

50

0,01

572

0,16

360.512

4.565

1,27

17

Vĩnh Phúc

327.315

6.921

2,11

2.597

0,79

90

0,03

561

0,17

338.716

4.975

1,47

18

Hà Nội

2.009.649

11.901

0,59

7.789

0,39

0

0,00

0

0,00

2.086.154

4.112

0,20

19

Hải Phòng

582.746

8.223

1,41

4.370

0,75

50

0,01

445

0,07

605.458

4.348

0,72

20

Nam Định

610.597

13.106

2,15

4.108

0,67

52

0,01

393

0,06

617.347

9.443

1,53

21

Hà Nam

275.908

7.540

2,73

1.533

0,56

90

0,03

538

0,19

278.979

6.635

2,38

22

Hải Dương

602.836

15.255

2,53

5.080

0,84

218

0,04

1.064

0,17

620.779

11.457

1,85

23

Hưng Yên

390.336

9.953

2,55

3.608

0,92

156

0,04

1.074

0,27

397.768

7.575

1,90

24

Thái Bình

636.946

21.361

3,35

5.844

0,92

64

0,01

1.441

0,22

640.519

17.022

2,66

25

Ninh Bình

301.297

10.951

3,63

4.083

1,36

194

0,06

836

0,27

307.113

7.898

2,57

IV

Bắc Trung Bộ

3.018.780

182.181

6,03

60.453

2,00

2.065

0,07

6.225

0,20

3.098.425

130.018

4,20

26

Thanh Hóa

982.243

54.918

5,59

24.396

2,48

408

0,04

1.300

0,13

986.608

32.230

3,27

27

Nghệ An

936.975

51.949

5,54

14.151

1,51

995

0,10

2.248

0,23

996.226

41.041

4,12

28

Hà Tĩnh

377.787

26.140

6,92

10.152

2,69

311

0,08

1.053

0,28

382.876

17.352

4,53

29

Quảng Bình

247.658

17.298

6,98

5.831

2,35

226

0,09

700

0,28

249.099

12.393

4,98

30

Quảng Trị

172.804

16.723

9,68

3.212

1,86

78

0,04

512

0,29

174.451

14.101

8,08

31

Thừa Thiên Huế

301.313

15.153

5,03

2.711

0,90

47

0,02

412

0,13

309.165

12.901

4,17

V

Duyên hải miền Trung

2.189.830

142.139

6,49

35.104

1,60

315

0,01

5.285

0,23

2.263.316

112.635

4,98

32

TP. Đà Nẵng

254.125

2.578

1,01

445

0,18

0

0,00

1.288

0,48

270.951

3.421

1,26

33

Quảng Nam

416.624

31.537

7,57

6.256

1,50

25

0,01

344

0,08

422.996

25.650

6,06

34

Quảng Ngãi

355.412

33.381

9,39

6.667

1,88

82

0,02

1.168

0,32

363.841

27.964

7,69

35

Bình Định

428.705

30.067

7,01

8.608

2,01

168

0,04

1.634

0,38

435.724

23.261

5,34

36

Phú Yên

258.863

15.150

5,85

5.191

2,01

21

0,01

291

0,11

261.140

10.271

3,93

37

Khánh Hòa

303.597

15.035

4,95

5.084

1,67

6

0,00

186

0,06

331.842

10.143

3,06

38

Ninh Thuận

172.504

14.391

8,34

2.853

1,65

13

0,01

374

0,21

176.822

11.925

6,74

VI

Tây Nguyên

1.399.574

145.020

10,36

39.158

2,80

637

0,04

7.652

0,51

1.502.128

114.151

7,60

39

Gia Lai

347.372

34.873

10,04

11.197

3,22

136

0,04

1.995

0,54

366.481

25.807

7,04

40

Đắk Lắk

446.297

57.180

12,81

14.271

3,20

136

0,03

2.988

0,61

493.417

46.033

9,33

41

Đắk Nông

156.010

21.070

13,51

5.160

3,31

122

0,07

1.096

0,67

162.833

17.128

10,52

42

Kon Tum

132.187

22.851

17,29

5.305

4,01

215

0,16

1.097

0,79

138.411

18.858

13,62

43

Lâm Đồng

317.708

9.046

2,85

3.225

1,02

28

0,01

476

0,14

340.986

6.325

1,85

VII

Đông Nam Bộ

4.220.542

24.681

0,58

7.837

0,19

83

0,00

1.024

0,02

4.817.698

17.951

0,37

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

2.469.171

0

0,00

45

Bình Thuận

304.886

8.289

2,72

2.339

0,77

62

0,02

311

0,09

329.086

6.323

1,92

46

Tây Ninh

299.691

2.976

0,99

1.094

0,37

7

0,00

41

0,01

312.641

1.930

0,62

47

Bình Phước

242.513

8.614

3,55

2.601

1,07

14

0,01

664

0,25

261.039

6.691

2,56

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

290.652

0

0,00

49

Đồng Nai

808.961

3.150

0,39

812

0,10

0

0,00

0

0,00

871.133

2.338

0,27

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

274.036

1.652

0,60

991

0,36

0

0,00

8

0,00

283.976

669

0,24

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.607.423

197.210

4,28

71.271

1,55

155

0,00

4.464

0,09

4.817.813

130.558

2,71

51

Long An

410.318

9.108

2,22

2.140

0,52

1

0,00

214

0,05

471.336

7.183

1,52

52

Đồng Tháp

445.396

19.077

4,28

6.979

1,57

2

0,00

442

0,10

459.052

12.542

2,73

53

An Giang

544.625

19.989

3,67

6.193

1,14

3

0,00

371

0,07

539.494

14.170

2,63

54

Tiền Giang

472.571

16.097

3,41

3.795

0,80

1

0,00

326

0,06

502.231

12.629

2,51

55

Bến Tre

386.306

23.470

6,08

6.407

1,66

29

0,01

1.093

0,28

396.232

18.185

4,59

56

Vĩnh Long

279.672

7.363

2,63

2.427

0,87

9

0,00

213

0,07

292.320

5.158

1,76

57

Trà Vinh

275.817

16.414

5,95

7.434

2,70

32

0,01

202

0,07

286.248

9.214

3,22

58

Hậu Giang

201.846

14.489

7,18

4.657

2,31

11

0,01

245

0,12

202.659

10.088

4,98

59

Cần Thơ

323.712

4.951

1,53

2.603

0,80

2

0,00

51

0,01

359.375

2.401

0,67

60

Sóc Trăng

323.415

27.154

8,40

11.368

3,51

1

0,00

103

0,03

323.415

15.890

4,91

61

Kiên Giang

440.442

18.252

4,14

6.694

1,52

34

0,01

721

0,16

456.773

12.313

2,70

62

Bạc Liêu

205.228

8.818

4,30

5.830

2,84

4

0,00

94

0,04

223.024

3.086

1,38

63

Cà Mau

298.075

12.028

4,04

4.744

1,59

26

0,01

389

0,13

305.654

7.699

2,52

 

PHỤ LỤC SỐ 1b

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2019

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2018

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2019

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.511.255

1.234.465

4,95

375.885

1,53

14.685

0,06

293.724

1,12

26.243.726

1.166.989

4,45

I

Miền núi Đông Bắc

2.704.624

229.749

8,49

76.619

2,83

1.534

0,06

64.258

2,33

2.755.416

218.922

7,95

1

Hà Giang

179.938

22.873

12,71

4.556

2,53

308

0,17

7.472

4,09

182.652

26.097

14,29

2

Tuyên Quang

208.006

27.654

13,29

5.812

2,79

99

0,05

6.675

3,17

210.299

28.616

13,61

3

Cao Bằng

126.529

17.125

13,53

3.147

2,49

253

0,20

4.502

3,49

128.937

18.733

14,53

4

Lạng Sơn

193.147

21.267

11,01

8.749

4,53

41

0,02

7.691

3,93

195.833

20.250

10,34

5

Thái Nguyên

323.933

24.818

7,66

8.569

2,65

28

0,01

5.027

1,53

329.517

21.304

6,47

6

Bắc Giang

454.733

32.100

7,06

12.983

2,86

244

0,05

8.823

1,91

461.636

28.184

6,11

7

Lào Cai

168.326

19.680

11,69

8.655

5,14

23

0,01

5.952

3,46

172.031

17.000

9,88

8

Yên Bái

212.889

20.157

9,47

7.909

3,72

137

0,06

8.129

3,75

216.993

20.514

9,45

9

Phú Thọ

404.432

26.134

6,46

9.264

2,29

226

0,06

6.005

1,46

410.417

23.101

5,63

10

Quảng Ninh

353.014

8.526

2,42

3.930

1,11

12

0,00

1.409

0,38

366.761

6.017

1,64

11

Bắc Kạn

79.677

9.415

11,82

3.045

3,82

163

0,20

2.573

3,20

80.340

9.106

11,33

II

Miền núi Tây Bắc

722.671

84.985

11,76

27.057

3,74

2.157

0,29

24.621

3,35

735.585

84.706

11,52

12

Sơn La

282.427

31.219

11,05

11.034

3,91

924

0,32

10.253

3,57

287.037

31.362

10,93

13

Điện Biên

127.667

12.483

9,78

4.594

3,60

96

0,07

4.742

3,64

130.270

12.727

9,77

14

Lai Châu

96.851

10.771

11,12

3.424

3,54

81

0,08

2.669

2,66

100.273

10.097

10,07

15

Hòa Bình

215.726

30.512

14,14

8.005

3,71

1.056

0,48

6.957

3,19

218.005

30.520

14,00

III

Đồng bằng sông Hồng

6.081.988

155.510

2,56

54.344

0,89

4.476

0,07

31.341

0,50

6.253.345

136.983

2,19

16

Bắc Ninh

344.358

7.468

2,17

2.568

0,75

24

0,01

1.755

0,49

360.512

6.679

1,85

17

Vĩnh Phúc

327.315

9.804

3,00

3.452

1,05

110

0,03

1.997

0,59

338.716

8.459

2,50

18

Hà Nội

2.009.649

7.528

0,37

3.589

0,18

0

0,00

0

0,00

2.086.154

3.939

0,19

19

Hải Phòng

582.746

14.902

2,56

5.144

0,88

204

0,03

3.009

0,50

605.458

12.971

2,14

20

Nam Định

610.597

38.898

6,37

12.604

2,06

890

0,14

10.425

1,69

617.347

37.609

6,09

21

Hà Nam

275.908

11.595

4,20

3.003

1,09

121

0,04

1.673

0,60

278.979

10.386

3,72

22

Hải Dương

602.836

19.292

3,20

6.961

1,15

2.545

0,41

1.883

0,30

620.779

16.759

2,70

23

Hưng Yên

390.336

10.766

2,76

4.811

1,23

195

0,05

3.030

0,76

397.768

9.180

2,31

24

Thái Bình

636.946

20.151

3,16

5.866

0,92

103

0,02

4.120

0,64

640.519

18.508

2,89

25

Ninh Bình

301.297

15.106

5,01

6.346

2,11

284

0,09

3.449

1,12

307.113

12.493

4,07

IV

Bắc Trung Bộ

3.018.780

250.245

8,29

75.638

2,51

5.040

0,16

59.054

1,91

3.098.425

238.701

7,70

26

Thanh Hóa

982.243

94.175

9,59

23.819

2,42

1.045

0,11

30.691

3,11

986.608

102.092

10,35

27

Nghệ An

936.975

81.669

8,72

24.297

2,59

2.517

0,25

15.509

1,56

996.226

75.398

7,57

28

Hà Tĩnh

377.787

24.833

6,57

10.029

2,65

508

0,13

4.062

1,06

382.876

19.374

5,06

29

Quảng Bình

247.658

23.392

9,45

11.605

4,69

619

0,25

4.207

1,69

249.099

16.613

6,67

30

Quảng Trị

172.804

11.316

6,55

2.816

1,63

140

0,08

2.640

1,51

174.451

11.280

6,47

31

Thừa Thiên Huế

301.313

14.860

4,93

3.072

1,02

211

0,07

1.945

0,63

309.165

13.944

4,51

V

Duyên hải miền Trung

2.189.830

128.822

5,88

34.868

1,59

384

0,02

29.328

1,30

2.263.316

123.666

5,46

32

TP. Đà Nẵng

254.125

1.156

0,45

1.677

0,66

0

0,00

4.299

1,59

270.951

3.778

1,39

33

Quảng Nam

416.624

13.841

3,32

4.454

1,07

29

0,01

1.506

0,36

422.996

10.922

2,58

34

Quảng Ngãi

355.412

27.843

7,83

6.345

1,79

81

0,02

4.670

1,28

363.841

26.249

7,21

35

Bình Định

428.705

26.191

6,11

7.985

1,86

229

0,05

6.544

1,50

435.724

24.979

5,73

36

Phú Yên

258.863

23.378

9,03

5.264

2,03

10

0,00

4.627

1,77

261.140

22.751

8,71

37

Khánh Hòa

303.597

20.587

6,78

4.871

1,60

22

0,01

5.073

1,53

331.842

20.811

6,27

38

Ninh Thuận

172.504

15.826

9,17

4.272

2,48

13

0,01

2.609

1,48

176.822

14.176

8,02

VI

Tây Nguyên

1.399.574

110.751

7,91

31.575

2,26

567

0,04

32.359

2,15

1.502.128

112.102

7,46

39

Gia Lai

347.372

34.956

10,06

9.326

2,68

63

0,02

11.305

3,08

366.481

36.998

10,10

40

Đắk Lắk

446.297

43.376

9,72

11.956

2,68

110

0,02

12.381

2,51

493.417

43.911

8,90

41

Đắk Nông

156.010

9.715

6,23

3.350

2,15

192

0,12

3.240

1,99

162.833

9.797

6,02

42

Kon Tum

132.187

8.700

6,58

2.804

2,12

131

0,09

2.782

2,01

138.411

8.809

6,36

43

Lâm Đồng

317.708

14.004

4,41

4.139

1,30

71

0,02

2.651

0,78

340.986

12.587

3,69

VII

Đông Nam Bộ

4.220.542

30.241

0,72

8.251

0,20

144

0,00

4.994

0,10

4.817.698

27.128

0,56

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

2.469.171

0

0,00

45

Bình Thuận

304.886

15.343

5,03

3.027

0,99

110

0,03

2.747

0,83

329.086

15.173

4,61

46

Tây Ninh

299.691

4.633

1,55

1.978

0,66

28

0,01

656

0,21

312.641

3.339

1,07

47

Bình Phước

242.513

6.617

2,73

1.946

0,80

6

0,00

1.417

0,54

261.039

6.094

2,33

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

290.652

0

0,00

49

Đồng Nai

808.961

1.397

0,17

23

0,00

0

0,00

0

0,00

871.133

1.374

0,16

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

274.036

2.251

0,82

1.277

0,47

0

0,00

174

0,06

283.976

1.148

0,40

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.607.423

244.162

5,30

67.533

1,47

383

0,01

47.769

0,99

4.817.813

224.781

4,67

51

Long An

410.318

13.998

3,41

3.274

0,80

4

0,00

2.034

0,43

471.336

12.762

2,71

52

Đồng Tháp

445.396

27.156

6,10

7.236

1,62

21

0,00

5.310

1,16

459.052

25.251

5,50

53

An Giang

544.625

31.690

5,82

6.986

1,28

4

0,00

4.706

0,87

539.494

29.414

5,45

54

Tiền Giang

472.571

18.024

3,81

3.064

0,65

7

0,00

2.710

0,54

502.231

17.677

3,52

55

Bến Tre

386.306

17.695

4,58

5.573

1,44

74

0,02

4.171

1,05

396.232

16.367

4,13

56

Vĩnh Long

279.672

12.549

4,49

3.007

1,08

7

0,00

2.199

0,75

292.320

11.748

4,02

57

Trà Vinh

275.817

23.046

8,36

9.035

3,28

182

0,06

5.281

1,84

286.248

19.474

6,80

58

Hậu Giang

201.846

10.123

5,02

3.681

1,82

3

0,00

2.387

1,18

202.659

8.832

4,36

59

Cần Thơ

323.712

11.421

3,53

3.322

1,03

10

0,00

2.284

0,64

359.375

10.393

2,89

60

Sóc Trăng

323.415

38.401

11,87

8.767

2,71

6

0,00

6.673

2,06

323.415

36.313

11,23

61

Kiên Giang

440.442

20.597

4,68

5.621

1,28

42

0,01

5.943

1,30

456.773

20.961

4,59

62

Bạc Liêu

205.228

11.458

5,58

4.572

2,23

7

0,00

2.401

1,08

223.024

9.294

4,17

63

Cà Mau

298.075

8.004

2,69

3.395

1,14

16

0,01

1.670

0,55

305.654

6.295

2,06

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2019 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Cả nước

984.764

576.426

917.559

67.205

74.892

909.872

188.925

8.464

I

Miền núi Đông Bắc

251.360

200.730

243.250

8.110

11.324

240.036

28.575

2.622

1

Hà Giang

48.824

48.560

45.967

2.857

1.850

46.974

2.964

33

2

Tuyên Quang

24.814

20.581

23.747

1.067

293

24.521

1.061

0

3

Cao Bằng

33.616

33.521

33.043

573

1.692

31.924

2.230

279

4

Lạng Sơn

21.336

20.137

20.793

543

790

20.546

1.679

0

5

Thái Nguyên

14.341

7.626

13.633

708

1.053

13.288

3.561

523

6

Bắc Giang

23.137

8.224

22.862

275

1.126

22.011

3.910

0

7

Lào Cai

19.708

17.889

19.619

89

1.054

18.654

1.139

17

8

Yên Bái

25.086

21.018

24.936

150

1.004

24.082

3.731

634

9

Phú Thọ

22.880

7.281

21.737

1.143

954

21.926

6.207

846

10

Quảng Ninh

1.896

862

1.803

93

483

1.413

905

0

11

Bắc Kạn

15.722

15.031

15.110

612

1.025

14.697

1.188

290

II

Miền núi Tây Bắc

150.061

145.960

147.188

2.873

2.335

147.726

11.526

797

12

Sơn La

62.068

60.870

60.948

1.120

507

61.561

4.246

381

13

Điên Biên

43.048

42.578

42.557

491

536

42.512

2.497

215

14

Lai Châu

20.174

19.956

19.908

266

715

19.459

1.956

22

15

Hòa Bình

24.771

22.556

23.775

996

577

24.194

2.827

179

III

Đồng bằng sông Hồng

78.030

1.171

73.798

4.232

9.663

68.367

44.997

534

16

Bắc Ninh

4.565

0

3.966

599

906

3.659

2.574

0

17

Vĩnh Phúc

4.975

474

4.280

695

772

4.203

2.314

0

18

Hà Nội

4.112

313

4.112

0

306

3.806

3.538

0

19

Hải Phòng

4.348

1

2.983

1.365

808

3.540

2.701

0

20

Nam Định

9.443

0

9.109

334

1.081

8.362

6.472

0

21

Hà Nam

6.635

0

5.815

820

738

5.897

4.620

333

22

Hải Dương

11.457

0

11.455

2

2.461

8.996

5.238

0

23

Hưng Yên

7.575

1

7.396

179

838

6.737

3.086

6

24

Thái Bình

17.022

0

16.964

58

1.042

15.980

9.832

4

25

Ninh Bình

7.898

382

7.718

180

711

7.187

4.622

191

IV

Bắc Trung Bộ

130.018

59.896

125.627

4.391

10.803

119.215

33.730

1.856

26

Thanh Hóa

32.230

15.222

29.528

2.702

1.370

30.860

8.840

378

27

Nghệ An

41.041

29.665

40.600

441

2.020

39.021

3.386

118

28

Hà Tĩnh

17.352

73

16.984

368

2.403

14.949

8.328

118

29

Quảng Bình

12.393

3.641

12.043

350

676

11.717

4.718

930

30

Quảng Trị

14.101

8.469

13.803

298

1.544

12.557

3.236

24

31

Thừa Thiên Huế

12.901

2.826

12.669

232

2.790

10.111

5.222

288

V

Duyên hải miền Trung

112.635

53.093

107.489

5.146

12.375

100.260

32.970

1.509

32

TP. Đà Nẵng

3.421

50

3.421

0

2.055

1.366

2.297

0

33

Quảng Nam

25.650

14.116

25.617

33

1.471

24.179

7.745

416

34

Quảng Ngãi

27.964

15.773

26.421

1.543

1.252

26.712

8.378

406

35

Bình Định

23.261

6.273

21.681

1.580

3.192

20.069

6.107

269

36

Phú Yên

10.271

3.582

10.177

94

1.364

8.907

3.536

132

37

Khánh Hòa

10.143

5.913

8.862

1.281

1.506

8.637

2.557

95

38

Ninh Thuận

11.925

7.386

11.310

615

1.535

10.390

2.350

191

VI

Tây Nguyên

114.151

85.971

100.941

13.210

6.906

107.245

9.973

295

39

Gia Lai

25.807

22.378

22.911

2.896

2.179

23.628

1.744

0

40

Đắk Lắk

46.033

30.589

42.151

3.882

2.251

43.782

3.181

132

41

Đắk Nông

17.128

11.246

14.223

2.905

319

16.809

1.292

60

42

Kon Tum

18.858

17.649

16.378

2.480

1.511

17.347

2.287

103

43

Lâm Đồng

6.325

4.109

5.278

1.047

646

5.679

1.469

0

VII

Đông Nam Bộ

17.951

5.494

15.203

2.748

2.725

15.226

6.393

0

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

6.323

1.705

5.056

1.267

1.517

4.806

1.778

0

46

Tây Ninh

1.930

70

1.900

30

191

1.739

1.144

0

47

Bình Phước

6.691

3.417

5.474

1.217

302

6.389

1.085

0

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

2.338

267

2.338

0

396

1.942

2.098

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

669

35

435

234

319

350

288

0

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

130.558

24.111

104.063

26.495

18.761

111.797

20.761

851

51

Long An

7.183

28

5.725

1.458

970

6.213

2.652

15

52

Đồng Tháp

12.542

42

8.890

3.652

2.047

10.495

960

4

53

An Giang

14.170

3.318

10.361

3.809

2.130

12.040

3.791

23

54

Tiền Giang

12.629

9

9.237

3.392

1.207

11.422

1.971

156

55

Bến Tre

18.185

9

12.982

5.203

1.011

17.174

3.036

150

56

Vĩnh Long

5.158

683

4.514

644

534

4.624

1.502

158

57

Trà Vinh

9.214

5.420

8.832

382

559

8.655

1.573

0

58

Hậu Giang

10.088

1.245

8.463

1.625

1.848

8.240

743

97

59

Cần Thơ

2.401

186

1.801

600

1.351

1.050

699

21

60

Sóc Trăng

15.890

8.105

13.341

2.549

4.359

11.531

1.859

158

61

Kiên Giang

12.313

3.258

11.111

1.202

1.567

10.746

626

69

62

Bạc Liêu

3.086

548

2.431

655

382

2.704

729

0

63

Cà Mau

7.699

1.260

6.375

1.324

796

6.903

620

0

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2019

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019

XẾP HẠNG 2018

XẾP HẠNG 2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019

XẾP HẠNG 2018

XẾP HẠNG 2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018

Sơn La

62.068

1

1

0

 

Điện Biên

33,05

1

1

0

Hà Giang

48.824

3

2

1

 

Hà Giang

26,73

2

2

0

Đắk Lắk

46.033

2

3

-1

 

Cao Bằng

26,07

3

3

0

Điện Biên

43.048

6

4

2

 

Sơn La

21,62

4

4

0

Nghệ An

41.041

5

5

0

 

Lai Châu

20,12

5

5

0

Cao Bằng

33.616

7

6

1

 

Bắc Kạn

19,57

6

6

0

Thanh Hóa

32.230

4

7

-3

 

Kon Tum

13,62

8

7

1

Quảng Ngãi

27.964

10

8

2

 

Tuyên Quang

11,80

11

8

3

Gia Lai

25.807

9

9

0

 

Yên Bái

11,56

7

9

-2

Quảng Nam

25.650

14

10

4

 

Lào Cai

11,46

9

10

-1

Yên Bái

25.086

8

11

-3

 

Hòa Bình

11,36

12

11

1

Tuyên Quang

24.814

12

12

0

 

Lạng Sơn

10,89

10

12

-2

Hòa Bình

24.771

13

13

0

 

Đắk Nông

10,52

13

13

0

Bình Định

23.261

16

14

2

 

Đắk Lắk

9,33

14

14

0

Bắc Giang

23.137

11

15

-4

 

Quảng Trị

8,08

16

15

1

Phú Thọ

22.880

17

16

1

 

Quảng Ngãi

7,69

17

16

1

Lạng Sơn

21.336

15

17

-2

 

Gia Lai

7,04

15

17

-2

Lai Châu

20.174

21

18

3

 

Ninh Thuận

6,74

19

18

1

Lào Cai

19.708

18

19

-1

 

Quảng Nam

6,06

20

19

1

Kon Tum

18.858

23

20

3

 

Phú Thọ

5,57

23

20

3

Bến Tre

18.185

22

21

1

 

Bình Định

5,34

24

21

3

Hà Tĩnh

17.352

20

22

-2

 

Bắc Giang

5,01

21

22

-1

Đắk Nông

17.128

25

23

2

 

Hậu Giang

4,98

22

23

-1

Thái Bình

17.022

24

24

0

 

Quảng Bình

4,98

25

24

1

Sóc Trăng

15.890

19

25

-6

 

Sóc Trăng

4,91

18

25

-7

Bắc Kạn

15.722

30

26

4

 

Bến Tre

4,59

28

26

2

Thái Nguyên

14.341

26

27

-1

 

Hà Tĩnh

4,53

26

27

-1

An Giang

14.170

27

28

-1

 

Thái Nguyên

4,35

27

28

-1

Quảng Trị

14.101

32

29

3

 

Thừa Thiên Huế

4,17

33

29

4

Thừa Thiên Huế

12.901

36

30

6

 

Nghệ An

4,12

32

30

2

Tiền Giang

12.629

34

31

3

 

Phú Yên

3,93

30

31

-1

Đồng Tháp

12.542

28

32

-4

 

Thanh Hóa

3,27

31

32

-1

Quảng Bình

12.393

31

33

-2

 

Trà Vinh

3,22

29

33

-4

Kiên Giang

12.313

29

34

-5

 

Khánh Hòa

3,06

34

34

0

Ninh Thuận

11.925

40

35

5

 

Đồng Tháp

2,73

36

35

1

Hải Dương

11.457

35

36

-1

 

Kiên Giang

2,70

37

36

1

Phú Yên

10.271

37

37

0

 

Thái Bình

2,66

43

37

6

Khánh Hòa

10.143

38

38

0

 

An Giang

2,63

39

38

1

Hậu Giang

10.088

39

39

0

 

Ninh Bình

2,57

40

39

1

Nam Định

9.443

41

40

1

 

Bình Phước

2,56

41

40

1

Trà Vinh

9.214

33

41

-8

 

Cà Mau

2,52

38

41

-3

Ninh Bình

7.898

44

42

2

 

Tiền Giang

2,51

42

42

0

Cà Mau

7.699

42

43

-1

 

Hà Nam

2,38

45

43

2

Hưng Yên

7.575

45

44

1

 

Bình Thuận

1,92

46

44

2

Long An

7.183

46

45

1

 

Hưng Yên

1,90

48

45

3

Bình Phước

6.691

49

46

3

 

Lâm Đồng

1,85

44

46

-2

Hà Nam

6.635

52

47

5

 

Hải Dương

1,85

49

47

2

Lâm Đồng

6.325

47

48

-1

 

Vĩnh Long

1,76

47

48

-1

Bình Thuận

6.323

50

49

1

 

Nam Định

1,53

51

49

2

Vĩnh Long

5.158

53

50

3

 

Long An

1,52

50

50

0

Vĩnh Phúc

4.975

54

51

3

 

Vĩnh Phúc

1,47

52

51

1

Bắc Ninh

4.565

55

52

3

 

Bạc Liêu

1,38

35

52

-17

Hải Phòng

4.348

51

53

-2

 

Bắc Ninh

1,27

53

53

0

Hà Nội

4.112

43

54

-11

 

TP. Đà Nẵng

1,26

57

54

3

TP. Đà Nẵng

3.421

60

55

5

 

Hải Phòng

0,72

55

55

0

Bạc Liêu

3.086

48

56

-8

 

Cần Thơ

0,67

54

56

-2

Cần Thơ

2.401

56

57

-1

 

Tây Ninh

0,62

58

57

1

Đồng Nai

2.338

58

58

0

 

Quảng Ninh

0,52

56

58

-2

Tây Ninh

1.930

59

59

0

 

Đồng Nai

0,27

61

59

2

Quảng Ninh

1.896

57

60

-3

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,24

59

60

-1

Bà Rịa - Vũng Tàu

669

61

61

0

 

Hà Nội

0,20

60

61

-1

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

 

TP. Hồ Chí Minh

0,00

62

62

0

Bình Dương

0

63

63

0

 

Bình Dương

0,00

63

63

0

 

PHỤ LỤC SỐ 4a

TỔNG HỢP HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN TOÀN QUỐC NĂM 2019

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

984.764

45.506

267.749

153.300

54.503

311.915

291.920

163.484

527.659

205.103

185.358

I

Miền núi Đông Bắc

251.360

5.667

33.200

27.024

13.535

55.811

55.557

33.744

129.792

54.639

65.428

1

Hà Giang

48.824

1.468

449

4 134

10.279

222

8.667

8.008

8.486

34.050

9.7-25

2

Tuyên Quang

24.814

221

2.885

1.640

467

6.970

6.341

3.623

10.863

1.664

3.126

3

Cao Bằng

33.616

619

672

4.617

747

8.168

4.312

5.872

27.553

2.710

16.777

4

Lạng Sơn

21.336

128

1.117

2.058

168

4.330

4.011

1.086

17.182

1.068

3.976

5

Thái Nguyên

14.341

626

4.026

1.205

332

4.786

3.531

2.857

7.920

1.921

2.569

6

Bắc Giang

23.137

56

10.105

329

35

3.206

4.518

2.393

5.868

2.335

870

7

Lào Cai

19.708

409

315

3.080

297

3.502

3.231

2.272

7.625

2.718

5,641

8

Yên Bái

25.086

469

1.963

4.349

478

7.176

6.572

2.111

12.093

1.730

5.822

9

Phú Thọ

22.880

1.094

8.981

951

345

6.836

5.430

3.057

12.052

4.877

3.040

10

Quảng Ninh

1.896

310

1.404

2.374

200

5.460

4.589

1.269

10.298

796

7.069

11

Bắc Kạn

15.722

267

1.283

2.287

187

5.155

4.355

1.196

9.852

770

6.813

II

Miền núi Tây Bắc

150.061

6.174

4.238

26.265

5.701

49.031

67.460

15.945

111.125

11.921

38.138

12

Sơn La

62.068

2.223

1.156

9.833

2.183

23.893

31.271

8.459

48.325

5.889

16.231

13

Điện Biên

43.048

1.88.0

899

10.040

2.025

10.865

18.804

2.313

31.069

2.117

12.771

14

Lai Châu

20.174

1.051

453

5.246

1.182

5.258

6.274

1.148

14.576

2.497

6.514

15

Hòa Bình

24.771

1.020

1.730

1.146

311

9.015

11.111

4.025

17.155

1.418

2.622

III

Đồng bằng sông Hồng

78.030

6.777

46.427

4.503

1.918

22.499

12.901

4.186

12.085

25.377

7.610

16

Bắc Ninh

4.565

416

3.735

404

550

1.884

809

332

1.239

1.451

463

17

Vĩnh Phúc

4.975

392

3.073

216

107

1.556

860

545

1.681

1.074

293

18

Hà Nội

4.112

562

2.381

480

236

1.141

896

416

719

790

487

19

Hải Phòng

4.348

968

1.948

632

274

1.556

1.275

517

917

2.088

1.007

20

Nam Định

9.443

365

6.849

202

103

1.137

510

222

755

1.925

476

21

Hà Nam

6.635

385

1.844

338

166

1.329

637

362

1.028

1.288

1.288

22

Hải Dương

11.457

579

7.319

552

156

1.886

1.092

374

888

4.469

1.021

23

Hưng Yên

7.575

2.678

4.332

924

235

3.018

1.491

856

1.105

2.776

948

24

Thái Bình

17.022

0

12.243

345

0

7.462

4.418

86

2.262

7.313

1.046

25

Ninh Bình

7.898

432

2.703'

410

91

1.530

913

476

1.491

2.203

581

IV

Bắc Trung Bộ

130.018

10.357

28.655

15.964

5.543

39.914

39.999

30.663

56.223

21.534

14.003

26

Thanh Hóa

32.230

1.597

7.937

1.989

651

9.184

9.389

6.965

16.648

4.317

2.856

27

Nghệ An

41.041

5.741

8.532

5.480

2.862

15.223

14.614

12.542

18.499

4.915

4.688

28

Hà Tĩnh

17.352

8

1.108

29

6

71

60

32

140

339

98

29

Quảng Bình

12.393

1.731

2.167

2.49Ó

658

5.548

4.680

4.538

7.835

3.493

2.280

30

Quảng Trị

14.101

327

2.688

3.094

521

5.530

7.312

5.161

8.581

4.269

2.233

31

Thừa Thiên Huế

12.901

953

6.223

2.882

845

4.358

3.944

1.425

4.520

4.201

1.848

V

Duyên hải miền Trung

112.635

5.930

30.154

17.075

4.517

30.562

36.306

24.807

59.763

31.470

16.890

32

TP. Đà Nẵng

3.421

0

0

14

0

25

108

0

0

40

20

33

Quảng Nam

25.650

708

5.505

2.232

408

8.163

7.412

7.174

14.492

8.283

4.981

34

Quảng Ngãi

27.964

1.316

4.427

3.395

652

9.659

10.075

10.824

17.057

11.685

6.938

35

Bình Định

23.261

2.970

10.084

2.882

1.239

5.715

4.975

3.977

8.429

4.955

2.778

36

Phú Yên

10.271

330

3.657

1.056

347

1.882

3.012

346

6.718

1.871

365

37

Khánh Hòa

10.143

210

2.870

2.225

445

1.791

3.859

1.202

6.123

2.037

349

38

Ninh Thuận

11.925

396

3.611

5.271

1.426

3.327

6.865

1.284

6.944

2.599

1.459

VI

Tây Nguyên

114.151

2.948

14.412

33.197

10.114

42.516

46.024

20.341

78.789

22.840

19.268

39

Gia Lai

25.807

622

2.390

11.270

2.700

8.368

12.130

2.787

20.427

7.853

4.646

40

Đắk Lắk

46.033

1.193

7.034

12.239

4.362

21.937

18.743

8.962

34.348

5.493

6.014

41

Đắk Nông

17.128

397

1.652

3.646

1.600

3.741

5.265

3.637

8.112

1.812

3.332

42

Kon Tum

18.858

408

1.143

4.002

958

6.097

7.664

4.228

12.914

6.879

4.752

43

Lâm Đồng

6.325

328

2.193

2.040

494

2.373

2.222

727

2.988

803

524

VII

Đông Nam Bộ

17.951

3.106

12.611

4.586

2.012

6.023

4.423

2.602

8.202

5.985

3.743

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

6.323

431

3.889

1.386

385

1.902

1.436

879

2.973

2.005

1.089

46

Tây Ninh

1.930

1.165

1.464

1.073

1.030

1.101

1.081

109

1.160

1.298

1.263

47

Binh Phước

6.691

1.317

5.297

1.982

555

2.566

1.690

1.487

3.779

1.534

1.079

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

2.338

192

1.727

51

27

325

118

116

210

1.014

254

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

669

1

234

94

15

129

98

11

80

134

58

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

130.558

4.547

98.052

24.686

11.163

65.559

29.250

31.196

71.680

31.337

20.278

51

Long An

7.183

745

5.692

985

683

2.442

1.225

998

2.543

1.737

1.271

52

Đồng Tháp

12.542

479

11.168

2.736

615

9.339

2.519

5.155

9.209

3.010

1.223

53

An Giang

14.170

345

8.979

4.542

1.705

7.730

5.350

3.126

4.154

3.514

2.027

54

Tiền Giang

12.629

652

10.940

2.112

877

6.165

2.146

1.501

6.525

2.891

1.571

55

Bến Tre

18.185

330

14.746

1.677

1.178

5.114

1.884

6.173

8.434

8.488

4.300

56

Vĩnh Long

5.158

181

4.587

341

889

1.571

928

1.076

2.272

1.009

413

57

Trà Vinh

9.214

279

1.799

1.736

580

3.814

1.246

599

5.963

1.706

1.057

58

Hậu Giang

10.088

25

6.266

1.757

984

5.891

2.260

5.128

7.466

915

623

59

Cần Thơ

2.401

56

1.579

325

311

1.299

703

353

912

425

212

60

Sóc Trăng

15.890

392

15.888

3.270

1.362

7.208

3.844

3.455

7.112

1.522

1.118

61

Kiên Giang

12.313

625

8.881

2.207

879

7.392

4.257

3.082

9.335

4.636

4.366

62

Bạc Liêu

3.086

65

2.283

814

259

2.228

628

127

2.412

466

502

63

Cà Mau

7.699

373

5.244

2.184

841

5.366

2.260

423

5.343

1.018

1.595

 

PHỤ LỤC SỐ 4b

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN TOÀN QUỐC NĂM 2019

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghẻo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

3,75

4,62

27,19

15,57

5,53

31,67

29,64

16,60

53,58

20,83

18,82

I

Miền núi Đông Bắc

9,12

2,25

13,21

10,75

5,38

22,20

22,10

13,42

51,64

21,74

26,03

1

Hà Giang

26,73

3,01

0,92

8,47

21,05

0,45

17,75

16,40

17,38

69,74

19,92

2

Tuyên Quang

11,80

0,89

11,63

6,61

1,88

28,09

25,55

14,60

43,78

6,71

12,60

3

Cao Bằng

26,07

1,84

2,00

13,73

2,22

24,30

12,83

17,47

81,96

8,06

49,91

4

Lạng Sơn

10,89

0,60

5,24

9,65

0,79

20,29

18,80

5,09

80,53

5,01

18,64

5

Thái Nguyên

4,35

4,37

28,07

8,40

2,32

33,37

24,62

19,92

55,23

13,40

17,91

6

Bắc Giang

5,01

0,24

43,67

1,42

0,15

13,86

19,53

10,34

25,36

10,09

3,76

7

Lào Cai

11,46

2,08

1,60

15,63

1,51

17,77

16,39

11,53

38,69

13,79

28,62

8

Yên Bái

11,56

1,87

7,83

17,34

1,91

28,61

26,20

8,42

48,21

6,90

23,21

9

Phú Thọ

5,57

4,78

39,25

4,16

1,51

29,88

23,73

13,36

52,67

21,32

13,29

10

Quảng Ninh

0,52

16,35

74,05

125,21

10,55

287,97

242,04

66,93

543,14

41,98

372,84

11

Bắc Kạn

19,57

1,70

8,16

14,55

1,19

32,79

27,70

7,61

62,66

4,90

43,33

II

Miền núi Tây Bắc

20,40

4,11

2,82

17,50

3,80

32,67

44,96

10,63

74,05

7,94

25,41

12

Sơn La

21,62

3,58

1,86

15,84

3,52

38,49

50,38

13,63

77,86

9,49

26,15

13

Điện Biên

33,05

4,37

2,09

23,32

4,70

25,24

43,68

5,37

72,17

4,92

29,67

14

Lai Châu

20,12

5,21

2,25

26,00

5,86

26,06

31,10

5,69

72,25

12,38

32,29

15

Hòa Bình

11,36

4,12

6,98

4,63

1,26

36,39

44,85

16,25

69,25

5,72

10,58

III

Đồng bằng sông Hồng

1,25

8,69

59,50

5,77

2,46

28,83

16,53

5,36

15,49

32,52

9,75

16

Bắc Ninh

1,27

9,11

81,82

8,85

12,05

41,27

17,72

7,27

27,14

31,79

10,14

17

Vĩnh Phúc

1,47

7,88

61,77

4,34

2,15

31,28

17,29

10,95

33,79

21,59

5,89

18

Hà Nội

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

19

Hải Phòng

0,72

22,26

44,80

14,54

6,30

35,79

29,32

11,89

21,09

48,02

23,16

20

Nam Định

1,53

3,87

72,53

2,14

1,09

12,04

5,40

2,35

8,00

20,39

5,04

21

Hà Nam

2,38

5,80

27,79

5,09

2,50

20,03

9,60

5,46

15,49

19,41

19,41

22

Hải Dương

1,85

5,05

63,88

4,82

1,36

16,46

9,53

3,26

7,75

39,01

8,91

23

Hưng Yên

1,90

35,35

57,19

12,20

3,10

39,84

19,68

11,30

14,59

36,65

12,51

24

Thái Bình

2,66

0,00

71,92

2,03

0,00

43,84

25,95

0,51

13,29

42,96

6,14

25

Ninh Bình

2,57

5,47

34,22

5,19

1,15

19,37

11,56

6,03

18,88

27,89

7,36

IV

Bắc Trung Bộ

4,20

7,97

22,04

12,28

4,26

30,70

30,76

23,58

43,24

16,56

10,77

26

Thanh Hóa

3,27

4,96

24,63

6,17

2,02

28,50

29,13

21,61

51,65

13,39

8,86

27

Nghệ An

4,12

13,99

20,79

13,35

6,97

37,09

35,61

30,56

45,07

11,98

11,42

28

Hà Tĩnh

4,53

0,05

6,39

0,17

0,03

0,41

0,35

0,18

0,81

1,95

0,56

29

Quảng Bình

4,98

13,97

17,49

20,09

5,31

44,77

37,76

36,62

63,22

28,19

18,40

30

Quảng Trị

8,08

2,32

19,06

21,94

3,69

39,22

51,85

36,60

60,85

30,27

15,84

31

Thừa Thiên Huế

4,17

7,39

48,24

22,34

6,55

33,78

30,57

11,05

35,04

32,56

14,32

V

Duyên hải miền Trung

4,98

5,26

26,77

15,16

4,01

27,13

32,23

22,02

53,06

27,94

15,00

32

TP. Đà Nẵng

1,26

0,00

0,00

0,41

0,00

0,73

3,16

0,00

0,00

1,17

0,58

33

Quảng Nam

6,06

2,76

21,46

8,70

1,59

31,82

28,90

27,97

56,50

32,29

19,42

34

Quảng Ngãi

7,69

4,71

15,83

12,14

2,33

34,54

36,03

38,71

61,00

41,79

24,81

35

Bình Định

5,34

12,77

43,35

12,39

5,33

24,57

21,39

17,10

36,24

21,30

11,94

36

Phú Yên

3,93

3,21

35,61

10,28

3,38

18,32

29,33

3,37

65,41

18,22

3,55

37

Khánh Hòa

3,06

2,07

28,30

21,94

4,39

17,66

38,05

11,85

60,37

20,08

3,44

38

Ninh Thuận

6,74

3,32

30,28

44,20

11,96

27,90

57,57

10,77

58,23

21,79

12,23

VI

Tây Nguyên

7,60

2,58

12,63

29,08

8,86

37,25

40,32

17,82

69,02

20,01

16,88

39

Gia Lai

7,04

2,41

9,26

43,67

10,46

32,43

47,00

10,80

79,15

30,43

18,00

40

Đắk Lắk

9,33

2,59

15,28

26,59

9,48

47,65

40,72

19,47

74,62

11,93

13,06

41

Đắk Nông

10,52

2,32

9,65

21,29

9,34

21,84

30,74

21,23

47,36

10,58

19,45

42

Kon Tum

13,62

2,16

6,06

21,22

5,08

32,33

40,64

22,42

68,48

36,48

25,20

43

Lâm Đồng

1,85

5,19

34,67

32,25

7,81

37,52

35,13

11,49

47,24

12,70

8,28

VII

Đông Nam Bộ

0,37

17,30

70,25

25,55

11,21

33,55

24,64

14,50

45,69

33,34

20,85

44

TP. Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45

Bình Thuận

1,92

6,82

61,51

21,92

6,09

30,08

22,71

13,90

47,02

31,71

17,22

46

Tây Ninh

0,62

60,36

75,85

55,60

53,37

57,05

56,01

5,65

60,10

67,25

65,44

47

Bình Phước

2,56

19,68

79,17

29,62

8,29

38,35

25,26

22,22

56,48

22,93

16,13

48

Bình Dương

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49

Đồng Nai

0,27

8,21

73,87

2,18

1,15

13,90

5,05

4,96

8,98

43,37

10,86

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,24

0,15

34,98

14,05

2,24

19,28

14,65

1,64

11,96

20,03

8,67

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

2,71

3,48

75,10

18,91

8,55

50,21

22,40

23,89

54,90

24,00

15,53

51

Long An

1,52

10,37

79,24

13,71

9,51

34,00

17,05

13,89

35,40

24,18

17,69

52

Đồng Tháp

2,73

3,82

89,04

21,81

4,90

74,46

20,08

41,10

73,43

24,00

9,75

53

An Giang

2,63

2,43

63,37

32,05

12,03

54,55

37,76

22,06

29,32

24,80

14,30

54

Tiền Giang

2,51

5,16

86,63

16,72

6,94

48,82

16,99

11,89

51,67

22,89

12,44

55

Bến Tre

4,59

1,81

81,09

9,22

6,48

28,12

10,36

33,95

46,38

46,68

23,65

56

Vĩnh Long

1,76

3,51

88,93

6,61

17,24

30,46

17,99

20,86

44,05

19,56

8,01

57

Trà Vinh

3,22

3,03

19,52

18,84

6,29

41,39

13,52

6,50

64,72

18,52

11,47

58

Hậu Giang

4,98

0,25

62,11

17,42

9,75

58,40

22,40

50,83

74,01

9,07

6,18

59

Cần Thơ

0,67

2,33

65,76

13,54

12,95

54,10

29,28

14,70

37,98

17,70

8,83

60

Sóc Trăng

4,91

2,47

99,99

20,58

8,57

45,36

24,19

21,74

44,76

9,58

7,04

61

Kiên Giang

2,70

5,08

72,13

17,92

7,14

60,03

34,57

25,03

75,81

37,65

35,46

62

Bạc Liêu

1,38

2,11

73,98

26,38

8,39

72,20

20,35

4,12

78,16

15,10

16,27

63

Cà Mau

2,52

4,84

68,11

28,37

10,92

69,70

29,35

5,49

69,40

13,22

20,72

 

PHỤ LỤC SỐ 4c

TỔNG HỢP HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN (HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU) TOÀN QUỐC NĂM 2019

STT

Cả Nước

Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

67.205

4.587

42.936

18.046

5.914

34.019

25.100

18.952

46.564

18.060

16.634

I

Miền núi Đông Bắc

8.110

377

1.271

1.548

266

2.689

2.836

2.352

5.926

2.219

3.102

1

Hà Giang

2.857

34

6

848

91

411

641

931

2.297

1.438

1.740

2

Tuyên Quang

1.067

20

125

40

21

339

351

185

494

50

110

3

Cao Bằng

573

31

22

95

15

219

101

194

483

125

260

4

Lạng Sơn

543

19

75

146

15

249

250

76

486

61

240

5

Thái Nguyên

708

83

250

96

58

375

389

245

487

116

147

6

Bắc Giang

275

1

138

46

5

99

166

102

194

33

28

7

Lào Cai

89

26

2

10

1

28

38

38

49

40

24

8

Yên Bái

150

5

22

37

8

79

69

49

77

16

29

9

Phú Thọ

1.143

107

509

89

37

474

504

406

824

260

190

10

Quảng Ninh

93

7

7

21

2

35

33

14

52

33

43

11

Bắc Kạn

612

44

115

120

13

381

294

112

483

47

291

II

Miền núi Tây Bắc

2.873

199

326

776

169

1.155

1.599

662

2.110

395

731

12

Sơn La

1.120

72

61

312

84

508

645

367

976

94

255

13

Điện Biên

491

36

26

153

44

132

294

75

346

51

192

14

Lai Châu

266

43

6

154

15

81

78

21

216

105

40

15

Hòa Bình

996

48

233

157

26

434

582

199

572

145

244

III

Đồng bằng sông Hồng

4.232

1.231

9.222

746

395

2.561

1.634

655

1.738

3.217

1.184

16

Bắc Ninh

599

60

560

90

66

241

180

45

164

196

81

17

Vĩnh Phúc

695

112

546

95

. 70

292

220

153

301

188

92

18

Hà Nội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Hải Phòng

1.365

452

485

249

113

498

460

116

273

598

375

20

Nam Định

334

365

6.849

202

103

1.137

510

222

755

1.925

476

21

Hà Nam

820

115

366

79

21

250

146

88

150

196

113

22

Hải Dương

2

2

1

0

0

1

0

0

0

2

0

23

Hưng Yên

179

82

129

24

22

75

64

18

17

27

34

24

Thái Bình

58

0

54

0

0

20

9

1

6

28

0

25

Ninh Bình

180

43

232

7

0

47

45

12

72

57

13

IV

Bắc Trung Bộ

4.391

380

3.179

1.322

400

3.257

3.941

2.659

6.928

1.040

2.958

26

Thanh Hóa

2.702

229

2.255

1.096

312

2.611

3.221

2.154

6.101

755

1.395

27

Nghệ An

441

48

222

32

34

210

203

258

305

29

22

28

Hà Tĩnh

368

21

214

32

7

112

70

45

57

57

40

29

Quảng Bình

350

32

171

34

19

139

153

95

157

108

58

30

Quảng Trị

298

39

104

63

17

113

186

83

190

63

68

31

Thừa Thiên Huế

232

11

213

65

11

72

108

24

118

28.

1.375

V

Duyên hải miền Trung

5.146

558

2.059

1.417

353

1.644

2.621

1.955

3.275

1.310

711

32

TP. Đà Nẵng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Quảng Nam

33

1

11

1

0

15

5

16

19

7

10

34

Quảng Ngãi

1.543

194

172

278

43

483

872

932

1.191

521

304

35

Bình Định

1.580

240

1.173

269

113

505

397

580

625

443

315

36

Phú Yên

94

9

51

7

8

6

23

9

10

6

0

37

Khánh Hòa

1.281

100

433

587

123

349

859

369

1.074

271

6.0

38

Ninh Thuận

615

14

219

275

66

286

465

49

356

62

22

VI

Tây Nguyên

13.210

548

2.473

4.966

1.162

5.962

6.091

2.916

9.442

2.696

2.730

39

Gia Lai

2.896

191

407

1.621

274

955

1.349

388

2.478

982

685

40

Đắk Lắk

3.882

156

819

1.003

308

2.400

1.994

752

3.068

350

494

41

Đắk Nông

2.905

112

496

1.157

351

1.053

1.240

872

1.614

272

668

42

Kon Tum

2.480

40

122

665

114

1.116

1.066

757

1.767

939

792

43

Lâm Đồng

1.047

49

629

520

115

438

442

147

515

153

91

VII

Đông Nam Bộ

2.748

134

1.852

589

238

1.606

645

409

1.685

392

398

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

1.267

88

697

446

124

480

428

217

636

331

316

46

Tây Ninh

30

5

25

6

6

8

12

5

1

11

20

47

Bình Phước

1.217

39

1.022

82

97

1.079

158

182

1.023

19

33

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

234

2

108

55

11

39

47

5

19

31

29

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

26.495

1.160

22.554

6.682

2.931

15.145

5.733

7.344

15.460

6.791

4.820

51

Long An

1.458

199

1.573

260

179

744

389

161

693

441

331

52

Đồng Tháp

3.652

171

3.339

987

170

2.852

318

1.296

2.581

1.043

535

53

An Giang

3.809

153

3.012

1.292

543

2.007

1.447

788

1.115

946

658

54

Tiền Giang

3.392

196

3.048

795

494

1.768

545

499

1.879

769

409

55

Bến Tre

5.203

107

4.408

823

534

1.953

523

2.347

2.897

2.271

1.528

56

Vĩnh Long

644

43

602

82

41

272

134

163

446

84

70

57

Trà Vinh

382

16

57

167

41

253

105

20

295

64

59

58

Hậu Giang

1.625

7

1.196

303

189

1.036

293

752

1.207

124

85

59

Cần Thơ

600

47

509

198

154

522

302

181

396

175

83

60

Sóc Trăng

2.549

104

2.549

783

235

1.606

785

654

1.698

305

283

61

Kiên Giang

1.202

10

865

346

159

707

432

363

757

377

441

62

Bạc Liêu

655

19

503

211

55

515

127

34

546

56

101

63

Cà Mau

1.324

88

893

435

137

910

333

86

950

136

237

 

PHỤ LỤC SỐ 4d

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN (HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU) TOÀN QUỐC NĂM 2019

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

0,26

6,83

63,89

26,85

8,80

50,62

37,35

28,20

69,29

26,87

24,75

I

Miền núi Đông Bắc

0,29

4,65

15,67

19,09

3,28

33,16

34,97

29,00

73,07

27,36

38,25

1

Hà Giang

1,56

1,19

0,21

29,68

3,19

14,39

22,44

32,59

80,40

50,33

60,90

2

Tuyên Quang

0,51

1,87

11,72

3,75

1,97

31,77

32,90

17,34

46,30

4,69

10,31

3

Cao Bằng

0,44

5,41

3,84

16,58

2,62

38,22

17,63

33,86

84,29

21,82

45,38

4

Lạng Sơn

0,28

3,50

13,81

26,89

2,76

45,86

46,04

14,00

89,50

11,23

44,20

5

Thái Nguyên

0,21

11,72

35,31

13,56

8,19

52,97

54,94

34,60

68,79

16,38

20,76

6

Bắc Giang

0,06

0,36

50,18

16,73

1,82

36,00

60,36

37,09

70,55

12,00

10,18

7

Lào Cai

0,05

29,21

2,25

11,24

1,12

31,46

42,70

42,70

55,06

44,94

26,97

8

Yên Bái

0,07

3,33

14,67

24,67

5,33

52,67

46,00

32,67

51,33

10,67

19,33

9

Phú Thọ

0,28

9,36

44,53

7,79

3,24

41,47

44,09

35,52

72,09

22,75

16,62

10

Quảng Ninh

0,03

7,53

7,53

22,58

2,15

37,63

35,48

15,05

55,91

35,48

46,24

11

Bắc Kạn

0,76

7,19

18,79

19,61

2,12

62,25

48,04

18,30

78,92

7,68

47,55

II

Miền núi Tây Bắc

0,39

6,93

11,35

27,01

5,88

40,20

55,66

23,04

73,44

13,75

25,44

12

Sơn La

0,39

6,43

5,45

27,86

7,50

45,36

57,59

32,77

87,14

8,39

22,77

13

Điện Biên

0,38

7,33

5,30

31,16

8,96

26,88

59,88

15,27

70,47

10,39

39,10

14

Lai Châu

0,27

16,17

2,26

57,89

5,64

30,45

29,32

7,89

81,20

39,47

15,04

15

Hòa Bình

0,46

4,82

23,39

15,76

2,61

43,57

58,43

19,98

57,43

14,56

24,50

III

Đồng bằng sông Hồng

0,07

29,09

217,91

17,63

9,33

60,52

38,61

15,48

41,07

76,02

27,98

16

Bắc Ninh

0,17

10,02

93,49

15,03

11,02

40,23

30,05

7,51

27,38

32,72

13,52

17

Vĩnh Phúc

0,21

16,12

78,56

13,67

10,07

42,01

31,65

22,01

43,31

27,05

13,24

18

Hà Nội

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

19

Hải Phòng

0,23

33,11

35,53

18,24

8,28

36,48

33,70

8,50

20,00

43,81

27,47

20

Nam Định

0,05

109,28

2050,60

60,48

30,84

340,42

152,69

66,47

226,05

576,35

142,51

21

Hà Nam

0,29

14,02

44,63

9,63

2,56

30,49

17,80

10,73

18,29

23,90

13,78

22

Hải Dương

0,00

100,00

50,00

0,00

0,00

50,00

0,00

0,00

0,00

100,00

0,00

23

Hưng Yên

0,05

45,81

72,07

13,41

12,29

41,90

35,75

10,06

9,50

15,08

18,99

24

Thái Bình

0,01

0,00

93,10

0,00

0,00

34,48

15,52

1,72

10,34

48,28

0,00

25

Ninh Bình

0,06

23,89

128,89

3,89

0,00

26,11

25,00

6,67

40,00

31,67

7,22

IV

Bắc Trung Bộ

0,14

8,65

72,40

30,11

9,11

74,17

89,75

60,56

157,78

23,68

67,37

26

Thanh Hóa

0,27

8,48

83,46

40,56

11,55

96,63

119,21

79,72

225,80

27,94

51,63

27

Nghệ An

0,04

10,88

50,34

7,26

7,71

47,62

46,03

58,50

69,16

6,58

4,99

28

Hà Tĩnh

0,10

5,71

58,15

8,70

1,90

30,43

19,02

12,23

15,49

15,49

10,87

29

Quảng Bình

0,14

9,14

48,86

9,71

5,43

39,71

43,71

27,14

44,86

30,86

16,57

30

Quảng Trị

0,17

13,09

34,90

21,14

5,70

37,92

62,42

27,85

63,76

21,14

22,82

31

Thừa Thiên Huế

0,08

4,74

91,81

28,02

4,74

31,03

46,55

10,34

50,86

12,07

592,67

V

Duyên hải miền Trung

0,23

10,84

40,01

27,54

6,86

31,95

50,93

37,99

63,64

25,46

13,82

32

TP. Đà Nẵng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

33

Quảng Nam

0,01

3,03

33,33

3,03

0,00

45,45

15,15

48,48

57,58

21,21

30,30

34

Quảng Ngãi

0,42

12,57

11,15

18,02

2,79

31,30

56,51

60,40

77,19

33,77

19,70

35

Bình Định

0,36

15,19

74,24

17,03

7,15

31,96

25,13

36,71

39,56

28,04

19,94

36

Phú Yên

0,04

9,57

54,26

7,45

8,51

6,38

24,47

9,57

10,64

6,38

0,00

37

Khánh Hòa

0,39

7,81

33,80

45,82

9,60

27,24

67,06

28,81

83,84

21,16

4,68

38

Ninh Thuận

0,35

2,28

35,61

44,72

10,73

46,50

75,61

7,97

57,89

10,08

3,58

VI

Tây Nguyên

0,88

4,15

18,72

37,59

8,80

45,13

46,11

22,07

71,48

20,41

20,67

39

Gia Lai

0,79

6,60

14,05

55,97

9,46

32,98

46,58

13,40

85,57

33,91

23,65

40

Đắk Lắk

0,79

4,02

21,10

25,84

7,93

61,82

51,37

19,37

79,03

9,02

12,73

41

Đắk Nông

1,78

3,86

17,07

39,83

12,08

36,25

42,69

30,02

55,56

9,36

22,99

42

Kon Tum

1,79

1,61

4,92

26,81

4,60

45,00

42,98

30,52

71,25

37,86

31,94

43

Lâm Đồng

0,31

4,68

60,08

49,67

10,98

41,83

42,22

14,04

49,19

14,61

8,69

VII

Đông Nam Bộ

0,06

4,88

67,39

21,43

8,66

58,44

23,47

14,88

61,32

14,26

14,48

44

TP. Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45

Bình Thuận

0,39

6,95

55,01

35,20

9,79

37,88

33,78

17,13

50,20

26,12

24,94

46

Tây Ninh

0,01

16,67

83,33

20,00

20,00

26,67

40,00

16,67

23,33

36,67

66,67

47

Bình Phước

0,47

3,20

83,98

6,74

7,97

88,66

12,98

14,95

84,06

1,56

2,71

48

Bình Dương

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49

Đồng Nai

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,08

0,85

46,15

23,50

4,70

16,67

20,09

2,14

8,12

13,25

12,39

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

0,55

4,38

85,13

25,22

11,06

57,16

21,64

27,72

58,35

25,63

18,19

51

Long An

0,31

13,65

107,89

17,83

12,28

51,03

26,68

11,04

47,53

30,25

22,70

52

Đồng Tháp

0,80

4,68

91,43

27,03

4,65

78,09

8,71

35,49

70,67

28,56

14,65

53

An Giang

0,71

4,02

79,08

33,92

14,26

52,69

37,99

20,69

29,27

24,84

17,27

54

Tiền Giang

0,68

5,78

89,86

23,44

14,56

52,12

16,07

14,71

55,40

22,67

12,06

55

Bến Tre

1,31

2,06

84,72

15,82

10,26

37,54

10,05

45,11

55,68

43,65

29,37

56

Vĩnh Long

0,22

6,68

93,48

12,73

6,37

42,24

20,81

25,31

69,25

13,04

10,87

57

Trà Vinh

0,13

4,19

14,92

43,72

10,73

66,23

27,49

5,24

77,23

16,75

15,45

58

Hậu Giang

0,80

0,43

73,60

18,65

11,63

63,75

18,03

46,28

74,28

7,63

5,23

59

Cần Thơ

0,17

7,83

84,83

33,00

25,67

87,00

50,33

30,17

66,00

29,17

13,83

60

Sóc Trăng

0,79

4,08

100,00

3.0,72

9,22

63,01

30,80

25,66

66,61

11,97

11,10

61

Kiên Giang

0,26

0,83

71,96

28,79

13,23

58,82

35,94

30,20

62,98

31,36

36,69

62

Bạc Liêu

0,29

2,90

76,79

32,21

8,40

78,63

19,39

5,19

83,36

8,55

15,42

63

Cà Mau

0,43

6,65

67,45

32,85

10,35

68,73

25,15

6,50

71,75

10,27

17,90

 

PHỤ LỤC SỐ 5a

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2018

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2018

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018

Tổng cộng 64 huyện

783.307

218.155

27,85

41.251

5,78

127.596

16,29

-11.321

-1,22

+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

642.588

195.359

30,40

35.574

6,11

109.793

17,09

-12.178

-1,65

+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

140.719

22.796

16,20

5.677

4,31

17.803

12,65

857

0,79

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

16.553

7.227

43,66

946

6,78

999

6,04

-119

-0,60

2. Đồng Văn

16.243

7.838

48,25

832

6,30

3.046

18,75

0

0,41

3. Yên Minh

18.152

6.872

37,86

941

6,17

3.179

17,51

-408

-1,90

4. Quản Bạ

11.932

4.000

33,52

641

6,01

2.679

22,45

-277

-1,99

5. Xín Mần

13.951

5.301

38,00

735

6,03

2.314

16,59

-325

-2,08

6. Hoàng Su Phì

13.878

5.075

36,57

748

6,25

2.301

16,58

-531

-3,56

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

8.187

2.965

36,22

374

4,86

1067

13,03

-68

-0,74

8. Bảo Lâm

12.319

4.937

40,08

654

5,92

3.394

27,55

-597

-4,54

9. Bảo Lạc

10.971

4.460

40,65

728

7,34

1.336

12,18

-182

-1,50

10. Thông Nông

5.468

2.213

40,47

316

6,12

798

14,59

-99

-1,72

11. Hạ Lang

6.039

2.236

37,03

374

6,47

1.119

18,53

-117

-1,83

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Pác Nặm

7.228

2.542

35,17

228

3,67

1.250

17,29

-265

-3,48

13. Ba Bể

11.990

2.753

22,96

244

2,24

1.673

13,95

82

0,81

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Bắc Hà

13.851

2.607

18,82

1.227

9,43

867

6,26

-82

-0,48

15. Si Ma Cai

7.468

1.221

16,35

440

6,61

866

11,60

260

3,97

16. Mường Khương

13.630

2.704

19,84

1.010

7,89

2.962

21,73

-31

0,15

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Trạm Tấu

6.560

2.889

44,04

458

8,81

750

11,43

-84

-0,92

18. Mù Cang Chải

12.099

4.915

40,62

1.136

11,04

2.772

22,91

-877

-6,73

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Tân Sơn

21.025

2.858

13,59

797

4,00

2.177

10,35

352

1,82

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Sơn Động

20.367

5.761

28,29

1.426

7,32

4.150

20,38

-3.202

-15,68

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Điện Biên Đông

13.173

6.663

50,58

474

4,90

1.018

7,73

-11

0,10

22. Mường Ảng

10.853

3.348

30,85

501

5,36

1.167

10,75

82

1,00

23. Mường Nhé

9.055

5.653

62,43

85

4,30

326

3,60

-19

-0,03

24. Tủa Chùa

11.419

5.424

47,50

495

5,51

1.577

13,81

-124

-0,80

25. Nậm Pồ

10.356

5.809

56,09

262

4,03

755

7,29

-144

-1,24

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Phong Thổ

16.696

4.281

25,64

660

4,68

3.432

20,56

221

1,86

27. Sìn Hồ

16.702

4.864

29,12

808

5,40

1.224

7,33

236

1,56

28. Mường Tè

10.191

3.675

36,06

429

6,29

789

7,74

-11

0,29

29. Tân Uyên

12.534

1.175

9,37

543

4,63

1.107

8,83

139

1,33

30. Than Uyên

14.114

1.973

13,98

747

5,81

1.793

12,70

-58

-0,08

31. Nậm Nhùn

5.790

1.388

23,97

272

5,41

475

8,20

71

1,46

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32. Mường La

21.964

6.564

29,89

1.190

5,69

2.916

13,28

-136

-0,52

33. Quỳnh Nhai

14.417

2.419

16,78

155

1,17

1.481

10,27

24

0,22

34. Phù Yên

28.232

4.895

17,34

698

2,65

3.673

13,01

403

1,55

35. Bắc Yên

13.976

3.216

23,01

600

4,71

3.022

21,62

-166

-0,88

36. Sốp Cộp

11.167

3.268

29,26

661

6,90

1.380

12,36

-63

-0,23

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37. Như Xuân

16.930

1.321

7,80

1.177

7,12

2.553

15,08

-101

-0,43

38. Thường Xuân

22.874

1.676

7,33

1.480

6,50

6.964

30,45

-1.496

-6,49

39. Lang Chánh

11.566

1.121

9,69

774

6,67

2.518

21,77

-25

-0,25

40. Bá Thước

26.464

1.922

7,26

1.608

6,05

5.338

20,17

-610

-2,35

41. Quan Hóa

11.107

1.024

9,22

697

6,35

4.357

39,23

-870

-7,68

42. Quan Sơn

9.105

976

10,72

630

7,24

3.675

40,36

-2.289

-24,86

43. Mường Lát

8.523

3.692

43,32

381

5,45

981

11,51

53

0,87

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44. Quế Phong

15.943

4.224

26,49

926

6,00

5.284

33,14

-479

-2,83

45. Kỳ Sơn

16.250

7.493

46,11

667

4,79

3.300

20,31

-333

-1,80

46. Tương Dương

18.036

4.380

24,28

1.066

6,21

4.170

23,12

-469

-2,39

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Minh Hóa

13.666

2.507

18,34

827

6,38

4.287

31,37

1.186

9,22

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48. ĐaKrông

10.467

3.533

33,75

495

5,97

982

9,38

-110

-0,78

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Phước Sơn

6.537

1.674

25,61

351

5,69

542

8,29

69

1,15

50. Tây Giang

5.075

1.932

38,07

187

5,07

91

1,79

28

0,63

51. Nam Trà My

7.367

2.753

37,37

573

8,51

7

0,10

9

0,13

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Ba Tơ

17.067

3.808

22,31

739

5,08

2.189

12,83

109

1,02

53. Sơn Hà

21.918

4.605

21,01

871

4,28

1.805

8,24

206

1,05

54. Trà Bồng

9.071

2.492

27,47

448

5,25

2.513

27,70

-49

-0,28

55. Sơn Tây

5.580

2.095

37,54

279

5,77

454

8,14

24

0,58

56. Minh Long

5.045

910

18,04

383

7,66

106

2,10

68

1,36

57. Tây Trà

4.792

2.853

59,54

160

4,61

684

14,27

-50

-0,78

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. An Lão

8.848

3.215

36,34

740

8,85

1.811

20,47

-56

-0,42

59. Vĩnh Thạnh

9.871

3.750

37,99

607

6,34

1.237

12,53

75

0,82

60. Vân Canh

8.686

2.783

32,04

637

7,67

2.083

23,98

-223

-2,39

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Bác Ái

7.594

2.601

34,25

371

6,06

832

10,96

185

2,84

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Kon Plong

7.369

1.702

23,10

612

10,36

657

8,92

80

1,74

63. Tu Mơ Rông

6.399

2.731

42,68

487

2,55

462

7,22

71

0,27

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64. Đam Rông

13.774

1.661

12,06

904

7,16

3.260

23,67

-261

-1,19

Ghi chú:

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.

 

PHỤ LỤC SỐ 5b

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2018

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2018

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018

Tổng cộng

362.651

98.977

27,29

22.850

6,85

53.284

14,69

-2.452

-0,45

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thạch An

7.919

2.312

29,20

476

6,37

940

11,87

85

1,20

2. Nguyên Bình

9.067

3.678

40,56

471

5,30

1.285

14,17

-240

-2,62

3. Quảng Uyên

9.874

2.722

27,57

682

7,14

3.180

32,21

-320

-3,04

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Ngân Sơn

7.419

2.535

34,17

293

4,05

1.041

14,03

-2

0,01

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Bắc Mê

10.952

3.274

29,89

302

3,16

2.675

24,42

-190

-1,46

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Lâm Bình

7.633

2.750

36,03

291

4,16

1.411

18,49

-21

-0,20

7. Na Hang

10.468

3.094

29,56

449

4,41

2.277

21,75

-224

-2,07

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Sa Pa

14.038

2.601

18,53

1.214

9,85

1.518

10,81

-191

-0,94

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Bình Gia

12.879

2.928

22,73

753

5,87

2.507

19,47

248

1,94

10. Đình Lập

7.436

1.312

17,64

343

3,84

1.000

13,45

92

0,73

11. Văn Quan

13.982

2.253

16,11

1.259

9,54

3.912

27,98

-291

-1,53

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Vân Hồ

14.859

5.014

33,74

872

6,58

1.492

10,04

-196

-1,16

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Mường Chà

9.250

4.935

53,35

386

5,24

1.002

10,83

-107

-0,98

14. Tuần Giáo

18.699

7.175

38,37

904

5,51

3.009

16,09

-138

-0,50

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Đà Bắc

14.413

4.212

29,22

1.070

7,81

3.460

24,01

-318

-1,97

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Quỳ Châu

14.626

3.608

24,67

865

6,08

4.030

27,55

-68

-0,31

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Bắc Trà My

11.012

3.704

33,64

631

5,88

327

2,97

121

1,11

18. Đông Giang

7.117

1.657

23,28

386

6,15

246

3,46

69

1,08

19. Nam Giang

7.036

2.569

36,51

476

7,82

507

7,21

-120

-1,57

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Ia H'Drai

2.794

1.577

56,44

-53

-1,82

231

8,27

55

1,98

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Kông Chro

11.813

2.735

23,15

702

6,94

1.214

10,28

-30

0,09

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Lắk

18.392

5.883

31,99

1.341

8,59

3.125

16,99

-432

-1,86

23. M'Đrắk

18.726

4.705

25,13

1.646

9,41

2.113

11,28

194

1,26

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24. Đắk Glong

16.738

6.846

40,90

1.030

8,66

1.620

9,68

99

1,14

25. Tuy Đức

15.735

5.481

34,83

1.066

11,14

1.568

9,97

-140

0,06

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Khánh Sơn

6.968

2.320

33,30

695

10,80

1.470

21,10

-370

-5,01

27. Khánh Vĩnh

9.715

3.194

32,88

1.007

11,11

1.648

16,96

-668

-6,70

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28. Tân Phú Đông

12.447

2.033

16,33

812

8,35

148

1,19

139

1,30

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Trà Cú

40.644

1.870

4,60

2.481

5,74

4.328

10,65

518

0,87

Ghi chú:

+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu: 835/QĐ-LĐTBXH
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 15/07/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…