ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 06/ĐĐBQH-VP ngày 13/01/2023 của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh về việc cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14/TTr-LĐTBXH ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tổng số hộ nghèo: 20.281 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 24,71%;
- Tổng số hộ cận nghèo 7.385 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 9,00%;
(Có các biểu tổng hợp kèm theo).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát: 2022 |
TT |
Xã/thị trấn |
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) |
Kết quả rà soát |
Tỷ lệ nghèo đa chiều (5+8) |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo (3+6) |
||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
||||||||||
Số hộ |
Nhân khẩu |
Số hộ |
Số khẩu |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Số khẩu |
Tỷ lệ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
9 |
I |
Khu vực thành thị: |
18.846 |
71.969 |
1.369 |
5.111 |
7,26 |
395 |
1.535 |
2,10 |
9,36 |
1.764 |
1 |
Huyện Ba Bể |
1.044 |
4.121 |
14 |
40 |
1,34 |
11 |
39 |
1,05 |
2,39 |
25 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
951 |
3.623 |
63 |
192 |
6,62 |
15 |
57 |
1,58 |
8,20 |
78 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
1.827 |
6.985 |
106 |
380 |
5,80 |
42 |
175 |
2,30 |
8,10 |
148 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.518 |
5.863 |
90 |
289 |
5,93 |
35 |
124 |
2,31 |
8,23 |
125 |
5 |
Huyện Na Rì |
1.332 |
5.202 |
174 |
627 |
13,06 |
56 |
234 |
4,20 |
17,27 |
230 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
1.705 |
7.245 |
713 |
3.009 |
41,82 |
171 |
690 |
10,03 |
51,85 |
884 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
10.469 |
38.930 |
209 |
574 |
2,00 |
65 |
216 |
0,62 |
2,62 |
274 |
II |
Khu vực nông thôn: |
63.245 |
271.685 |
18.912 |
81.690 |
29,90 |
6.990 |
30.116 |
11,05 |
40,96 |
25.902 |
1 |
Huyện Ba Bể |
11.203 |
49.283 |
3.209 |
14.006 |
28,64 |
1.611 |
7.092 |
14,38 |
43,02 |
4820 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
7.740 |
31.460 |
1.362 |
5.101 |
17,60 |
770 |
3.150 |
9,95 |
27,55 |
2132 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
11.411 |
48.154 |
2.019 |
8.528 |
17,69 |
988 |
4.059 |
8,66 |
26,35 |
3007 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
8.874 |
37.035 |
1.881 |
7.422 |
21,20 |
1.095 |
4.635 |
12,34 |
33,54 |
2976 |
5 |
Huyện Na Rì |
8.909 |
38.568 |
3.558 |
15.240 |
39,94 |
735 |
3.204 |
8,25 |
48,19 |
4293 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
5.770 |
24.660 |
2.840 |
11.986 |
49,22 |
679 |
2.960 |
11,77 |
60,99 |
3519 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
7.568 |
35.820 |
3.967 |
19.175 |
52,42 |
1.063 |
4.832 |
14,05 |
66,46 |
5030 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
1.770 |
6705 |
76 |
232 |
4,29 |
49 |
184 |
2,77 |
7,06 |
125 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
9 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
82.091 |
343.654 |
20.281 |
86.801 |
24,71 |
7.385 |
31.651 |
9,00 |
33,70 |
27.666 |
1 |
Huyện Ba Bể |
12.247 |
53.404 |
3.223 |
14.046 |
26,32 |
1.622 |
7.131 |
13,24 |
39,56 |
4845 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
8.691 |
35.083 |
1.425 |
5.293 |
16,40 |
785 |
3.207 |
9,03 |
25,43 |
2210 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
13.238 |
55.139 |
2.125 |
8.908 |
16,05 |
1.030 |
4.234 |
7,78 |
23,83 |
3155 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
10.392 |
42.898 |
1.971 |
7.711 |
18,97 |
1.130 |
4.759 |
10,87 |
29,84 |
3101 |
5 |
Huyện Na Rì |
10.241 |
43.770 |
3.732 |
15.867 |
36,44 |
791 |
3.438 |
7,72 |
44,17 |
4523 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
7.475 |
31.905 |
3.553 |
14.995 |
47,53 |
850 |
3.650 |
11,37 |
58,90 |
4403 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
7.568 |
35.820 |
3.967 |
19.175 |
52,42 |
1.063 |
4.832 |
14,05 |
66,46 |
5030 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
12.239 |
45.635 |
285 |
806 |
2,33 |
114 |
400 |
0,93 |
3,26 |
399 |
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tổ |
Phân tổ |
|
Diễn biến giảm số hộ nghèo |
Diễn biến tăng số hộ nghèo |
|
|||||
Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
Số hộ thoát nghèo |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... |
Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||||
Trở thành hộ cận nghèo |
Vượt chuẩn cận nghèo |
Tái nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Khu vực thành thị |
Hộ |
1.526 |
74 |
109 |
37 |
28 |
- |
29 |
6 |
1.369 |
Nhân khẩu |
5.731 |
303 |
384 |
127 |
90 |
- |
90 |
33 |
5.111 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
14 |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
14 |
Nhân khẩu |
40 |
4 |
4 |
- |
7 |
- |
4 |
- |
40 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
81 |
6 |
12 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
63 |
Nhân khẩu |
262 |
24 |
44 |
8 |
- |
- |
4 |
2 |
192 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
127 |
21 |
10 |
- |
5 |
- |
5 |
- |
106 |
Nhân khẩu |
469 |
85 |
43 |
- |
24 |
- |
16 |
- |
380 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
102 |
7 |
10 |
- |
2 |
- |
3 |
- |
90 |
Nhân khẩu |
328 |
28 |
30 |
- |
8 |
- |
8 |
- |
289 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
193 |
11 |
13 |
7 |
4 |
- |
7 |
1 |
174 |
Nhân khẩu |
701 |
44 |
49 |
21 |
14 |
- |
28 |
5 |
627 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
759 |
10 |
32 |
28 |
12 |
- |
7 |
5 |
713 |
Nhân khẩu |
3.232 |
60 |
130 |
98 |
25 |
- |
21 |
26 |
3.009 |
||
7 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
250 |
18 |
31 |
- |
4 |
|
4 |
- |
209 |
Nhân khẩu |
699 |
58 |
84 |
- |
12 |
|
9 |
- |
574 |
||
II |
Khu vực nông thôn |
Hộ |
20.782 |
1.834 |
1.022 |
143 |
622 |
- |
461 |
46 |
18.912 |
Nhân khẩu |
89.884 |
7.772 |
4.142 |
1.575 |
2.604 |
- |
1.841 |
788 |
81.690 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
3.432 |
327 |
85 |
16 |
96 |
- |
100 |
9 |
3.209 |
Nhân khẩu |
14.991 |
1.413 |
352 |
299 |
402 |
- |
346 |
259 |
14.006 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
1.776 |
277 |
177 |
38 |
52 |
- |
14 |
12 |
1.362 |
Nhân khẩu |
6.831 |
1.157 |
709 |
235 |
220 |
- |
43 |
108 |
5.101 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
2.304 |
272 |
209 |
4 |
133 |
- |
67 |
- |
2.019 |
Nhân khẩu |
9.543 |
1.084 |
813 |
40 |
517 |
- |
377 |
5 |
8.528 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
2.191 |
295 |
150 |
17 |
102 |
- |
50 |
- |
1.881 |
Nhân khẩu |
8.695 |
1.229 |
603 |
35 |
422 |
- |
172 |
- |
7.422 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
3.782 |
207 |
234 |
13 |
105 |
- |
122 |
3 |
3.558 |
Nhân khẩu |
16.157 |
875 |
974 |
155 |
452 |
- |
507 |
143 |
15.240 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
3.050 |
190 |
97 |
15 |
36 |
- |
46 |
10 |
2.840 |
Nhân khẩu |
12.980 |
867 |
365 |
102 |
153 |
- |
155 |
49 |
11.986 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
4.162 |
258 |
63 |
40 |
94 |
- |
60 |
12 |
3.967 |
Nhân khẩu |
20.398 |
1.115 |
287 |
709 |
427 |
- |
237 |
224 |
19.175 |
||
8 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
85 |
8 |
7 |
- |
4 |
- |
2 |
- |
76 |
Nhân khẩu |
289 |
32 |
39 |
- |
11 |
- |
4 |
- |
232 |
||
III |
Tổng cộng I+II |
Hô |
22.308 |
1.908 |
1.131 |
180 |
650 |
- |
490 |
52 |
20.281 |
Nhân khẩu |
95.615 |
8.075 |
4.526 |
1.702 |
2.694 |
- |
1.931 |
821 |
86.801 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
3.446 |
328 |
86 |
16 |
97 |
- |
101 |
9 |
3.223 |
Nhân khẩu |
15.031 |
1.417 |
356 |
299 |
409 |
- |
350 |
259 |
14.046 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
1.857 |
283 |
189 |
40 |
52 |
- |
16 |
12 |
1.425 |
Nhân khẩu |
7.093 |
1.181 |
753 |
243 |
220 |
- |
47 |
110 |
5.293 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
2.431 |
293 |
219 |
4 |
138 |
- |
72 |
- |
2.125 |
Nhân khẩu |
10.012 |
1.169 |
856 |
40 |
541 |
- |
393 |
5 |
8.908 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
2.293 |
302 |
160 |
17 |
104 |
- |
53 |
- |
1.971 |
Nhân khẩu |
9.023 |
1.257 |
633 |
35 |
430 |
- |
180 |
- |
7.711 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
3.975 |
218 |
247 |
20 |
109 |
- |
129 |
4 |
3.732 |
Nhân khẩu |
16.858 |
919 |
1.023 |
176 |
466 |
- |
535 |
148 |
15.867 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
3.809 |
200 |
129 |
43 |
48 |
- |
53 |
15 |
3.553 |
Nhân khẩu |
16.212 |
927 |
495 |
200 |
178 |
- |
176 |
75 |
15.019 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
4.162 |
258 |
63 |
40 |
94 |
- |
60 |
12 |
3.967 |
Nhân khẩu |
20.398 |
1.115 |
287 |
709 |
427 |
- |
237 |
224 |
19.175 |
||
8 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
335 |
26 |
38 |
- |
8 |
- |
6 |
- |
285 |
Nhân khẩu |
988 |
90 |
123 |
- |
23 |
- |
13 |
- |
806 |
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
TT |
Tổ |
Phân tổ |
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo |
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||||
Số hộ thoát cận nghèo |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... |
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... |
||||||
Tái cận nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||||
I |
Khu vực thành thị |
Hộ |
412 |
119 |
26 |
3 |
107 |
- |
22 |
2 |
395 |
Nhân khẩu |
1.580 |
429 |
103 |
12 |
432 |
- |
71 |
23 |
1.535 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
10 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
1 |
- |
11 |
Nhân khẩu |
39 |
- |
7 |
- |
4 |
- |
4 |
- |
39 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
14 |
5 |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
15 |
Nhân khẩu |
50 |
17 |
- |
4 |
24 |
- |
- |
4 |
57 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
45 |
19 |
5 |
- |
21 |
- |
- |
- |
42 |
Nhân khẩu |
181 |
72 |
24 |
- |
85 |
- |
- |
- |
175 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
33 |
8 |
2 |
- |
7 |
- |
5 |
- |
35 |
Nhân khẩu |
114 |
23 |
8 |
- |
28 |
- |
10 |
- |
124 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
63 |
15 |
4 |
1 |
11 |
- |
2 |
- |
56 |
Nhân khẩu |
260 |
64 |
14 |
2 |
44 |
- |
9 |
- |
234 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
177 |
44 |
10 |
2 |
43 |
- |
5 |
2 |
171 |
Nhân khẩu |
697 |
157 |
40 |
6 |
189 |
- |
21 |
19 |
690 |
||
7 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
70 |
28 |
4 |
- |
18 |
- |
9 |
- |
65 |
Nhân khẩu |
239 |
96 |
10 |
- |
58 |
- |
27 |
- |
216 |
||
II |
Khu vực nông thôn |
Hộ |
7.353 |
1.822 |
623 |
48 |
1.831 |
- |
291 |
8 |
6.990 |
Nhân khẩu |
31.636 |
7.490 |
2.684 |
590 |
7.826 |
- |
1.193 |
214 |
30.116 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
1.607 |
281 |
96 |
2 |
326 |
- |
56 |
1 |
1.611 |
Nhân khẩu |
7.104 |
1.197 |
403 |
103 |
1.399 |
- |
233 |
59 |
7.092 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
823 |
286 |
52 |
13 |
278 |
- |
13 |
7 |
770 |
Nhân khẩu |
3.361 |
1.149 |
219 |
112 |
1.165 |
- |
44 |
64 |
3.154 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
1.113 |
342 |
133 |
1 |
288 |
- |
63 |
- |
988 |
Nhân khẩu |
4.566 |
1.389 |
560 |
18 |
1.117 |
- |
279 |
- |
4.059 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
1.159 |
291 |
102 |
14 |
295 |
- |
48 |
- |
1.095 |
Nhân khẩu |
4.849 |
1.161 |
420 |
42 |
1.229 |
- |
185 |
- |
4.635 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
750 |
170 |
105 |
1 |
207 |
- |
54 |
- |
735 |
Nhân khẩu |
3.263 |
728 |
452 |
13 |
875 |
- |
213 |
- |
3.204 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
735 |
206 |
36 |
8 |
171 |
- |
23 |
- |
679 |
Nhân khẩu |
3.143 |
800 |
183 |
99 |
891 |
- |
85 |
- |
2.960 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
1.112 |
232 |
95 |
9 |
258 |
- |
29 |
- |
1.063 |
Nhân khẩu |
5.163 |
1.019 |
436 |
203 |
1.115 |
- |
136 |
91 |
4.832 |
||
8 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
54 |
14 |
4 |
- |
8 |
- |
5 |
- |
49 |
Nhân khẩu |
187 |
47 |
11 |
- |
35 |
- |
18 |
- |
184 |
||
III |
Tổng cộng I+II |
Hộ |
7.765 |
1.941 |
649 |
51 |
1.938 |
- |
313 |
10 |
7.385 |
Nhân khẩu |
33.216 |
7.919 |
2.787 |
602 |
8.258 |
- |
1.264 |
237 |
31.651 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
1.617 |
281 |
97 |
2 |
327 |
- |
57 |
1 |
1.622 |
Nhân khẩu |
7.143 |
1.197 |
410 |
103 |
1.403 |
- |
237 |
59 |
7.131 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
837 |
291 |
52 |
13 |
284 |
- |
13 |
7 |
785 |
Nhân khẩu |
3.411 |
1.166 |
219 |
116 |
1.189 |
- |
44 |
68 |
3.211 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
1.158 |
361 |
138 |
1 |
309 |
- |
63 |
- |
1.030 |
Nhân khẩu |
4.747 |
1.461 |
584 |
18 |
1.202 |
- |
279 |
- |
4.234 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
1.192 |
299 |
104 |
14 |
302 |
- |
53 |
- |
1.130 |
Nhân khẩu |
4.963 |
1.184 |
428 |
42 |
1.257 |
- |
195 |
- |
4.759 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
813 |
185 |
109 |
2 |
218 |
- |
56 |
- |
791 |
Nhân khẩu |
3.523 |
792 |
466 |
15 |
919 |
- |
222 |
- |
3.438 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
912 |
250 |
46 |
10 |
214 |
- |
28 |
2 |
850 |
Nhân khẩu |
3.840 |
957 |
223 |
105 |
1.080 |
- |
106 |
19 |
3.760 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
1.112 |
232 |
95 |
9 |
258 |
- |
29 |
- |
1.063 |
Nhân khẩu |
5.163 |
1.019 |
436 |
203 |
1.115 |
- |
136 |
91 |
4.847 |
||
8 |
Thành Phố Bắc Kạn |
Hộ |
124 |
42 |
8 |
- |
26 |
- |
14 |
- |
114 |
Nhân khẩu |
426 |
143 |
21 |
- |
93 |
- |
45 |
- |
400 |
Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ
THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng) |
|||||||||||
1 Việc làm |
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
3 Dinh dưỡng |
4 Bảo hiểm y tế |
5 Trình độ giáo dục của người lớn |
6 Tình trạng đi học của trẻ em |
7 Chất lượng nhà ở |
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
9 Nguồn nước sinh hoạt |
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh |
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông |
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
I |
Khu vực thành thị: |
1.369 |
643 |
518 |
137 |
1.314 |
189 |
20 |
449 |
245 |
129 |
790 |
502 |
111 |
1 |
Huyện Ba Bể |
14 |
8 |
5 |
- |
14 |
- |
- |
4 |
4 |
- |
3 |
4 |
1 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
63 |
21 |
32 |
7 |
63 |
12 |
1 |
26 |
8 |
19 |
34 |
17 |
5 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
106 |
38 |
21 |
11 |
104 |
1 |
1 |
52 |
23 |
8 |
65 |
31 |
7 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
90 |
20 |
44 |
3 |
87 |
9 |
1 |
33 |
17 |
9 |
29 |
43 |
8 |
5 |
Huyện Na Rì |
174 |
89 |
41 |
22 |
139 |
16 |
- |
19 |
5 |
28 |
87 |
25 |
6 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
713 |
387 |
284 |
79 |
713 |
127 |
14 |
258 |
179 |
63 |
465 |
275 |
60 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
209 |
80 |
91 |
15 |
194 |
24 |
3 |
57 |
9 |
2 |
107 |
107 |
24 |
II |
Khu vực nông thôn: |
18.912 |
5.129 |
4.565 |
2.369 |
18.862 |
4.932 |
373 |
8.163 |
2.927 |
4.201 |
10.964 |
5.128 |
1.470 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.209 |
758 |
776 |
366 |
3.209 |
946 |
54 |
1.490 |
634 |
657 |
1.830 |
760 |
386 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.362 |
306 |
523 |
211 |
1.362 |
234 |
40 |
658 |
133 |
141 |
535 |
350 |
98 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.019 |
213 |
430 |
470 |
2.003 |
325 |
66 |
1.136 |
407 |
420 |
1.374 |
302 |
146 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.881 |
621 |
484 |
121 |
1.867 |
263 |
24 |
968 |
355 |
331 |
1.114 |
268 |
96 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.558 |
1.574 |
840 |
375 |
3.542 |
566 |
75 |
1.252 |
397 |
2.180 |
1.659 |
693 |
163 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
2.840 |
1.041 |
459 |
194 |
2.840 |
695 |
51 |
1.031 |
551 |
177 |
1.409 |
1.547 |
414 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
608 |
1.017 |
618 |
3.967 |
1.899 |
63 |
1.572 |
445 |
295 |
3.010 |
1.181 |
163 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
76 |
8 |
36 |
14 |
72 |
4 |
- |
56 |
5 |
- |
33 |
27 |
4 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
20.281 |
5.772 |
5.083 |
2.506 |
20.176 |
5.121 |
393 |
8.612 |
3.172 |
4.330 |
11.754 |
5.630 |
1.581 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.223 |
766 |
781 |
366 |
3.223 |
946 |
54 |
1.494 |
638 |
657 |
1.833 |
764 |
387 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.425 |
327 |
555 |
218 |
1.425 |
246 |
41 |
684 |
141 |
160 |
569 |
367 |
103 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.125 |
251 |
451 |
481 |
2.107 |
326 |
67 |
1.188 |
430 |
428 |
1.439 |
333 |
153 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.971 |
641 |
528 |
124 |
1.954 |
272 |
25 |
1.001 |
372 |
340 |
1.143 |
311 |
104 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.732 |
1.663 |
881 |
397 |
3.681 |
582 |
75 |
1.271 |
402 |
2.208 |
1.746 |
718 |
169 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3.553 |
1.428 |
743 |
273 |
3.553 |
822 |
65 |
1.289 |
730 |
240 |
1.874 |
1.822 |
474 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
608 |
1.017 |
618 |
3.967 |
1.899 |
63 |
1.572 |
445 |
295 |
3.010 |
1.181 |
163 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
285 |
88 |
127 |
29 |
266 |
28 |
3 |
113 |
14 |
2 |
140 |
134 |
28 |
Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) |
|||||||||||
1 Việc làm |
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
3 Dinh dưỡng |
4 Bảo hiểm y tế |
5 Trình độ giáo dục của người lớn |
6 Tình trạng đi học của trẻ em |
7 Chất lượng nhà ở |
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
9 Nguồn nước sinh hoạt |
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh |
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông |
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
I |
Khu vực thành thị: |
1.369 |
46,97 |
37,84 |
10,01 |
95,98 |
13,81 |
1,46 |
32,80 |
17,90 |
9,42 |
57,71 |
36,67 |
8,11 |
1 |
Huyện Ba Bể |
14 |
57,14 |
35,71 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
28,57 |
28,57 |
0,00 |
21,43 |
28,57 |
7,14 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
63 |
33,33 |
50,79 |
11,11 |
100,00 |
19,05 |
1,59 |
41,27 |
12,70 |
30,16 |
53,97 |
26,98 |
7,94 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
106 |
35,85 |
19,81 |
10,38 |
98,11 |
0,94 |
0,94 |
49,06 |
21,70 |
7,55 |
61,32 |
29,25 |
6,60 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
90 |
22,22 |
48,89 |
3,33 |
96,67 |
10,00 |
1,11 |
36,67 |
18,89 |
10,00 |
32,22 |
47,78 |
8,89 |
5 |
Huyện Na Rì |
174 |
51,15 |
23,56 |
12,64 |
79,89 |
9,20 |
0,00 |
10,92 |
2,87 |
16,09 |
50,00 |
14,37 |
3,45 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
713 |
54,28 |
39,83 |
11,08 |
100,00 |
17,81 |
1,96 |
36,19 |
25,11 |
8,84 |
65,22 |
38,57 |
8,42 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
209 |
38,28 |
43,54 |
7,18 |
92,82 |
11,48 |
1,44 |
27,27 |
4,31 |
0,96 |
51,20 |
51,20 |
11,48 |
II |
Khu vực nông thôn: |
18.912 |
27,12 |
24,14 |
12,53 |
99,74 |
26,08 |
1,97 |
43,16 |
15,48 |
22,21 |
57,97 |
27,12 |
7,77 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.209 |
23,62 |
24,18 |
11,41 |
100,00 |
29,48 |
1,68 |
46,43 |
19,76 |
20,47 |
57,03 |
23,68 |
12,03 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.362 |
22,47 |
38,40 |
15,49 |
100,00 |
17,18 |
2,94 |
48,31 |
9,77 |
10,35 |
39,28 |
25,70 |
7,20 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.019 |
10,55 |
21,30 |
23,28 |
99,21 |
16,10 |
3,27 |
56,27 |
20,16 |
20,80 |
68,05 |
14,96 |
7,23 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.881 |
33,01 |
25,73 |
6,43 |
99,26 |
13,98 |
1,28 |
51,46 |
18,87 |
17,60 |
59,22 |
14,25 |
5,10 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.558 |
44,24 |
23,61 |
10,54 |
99,55 |
15,91 |
2,11 |
35,19 |
11,16 |
61,27 |
46,63 |
19,48 |
4,58 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
2.840 |
36,65 |
16,16 |
6,83 |
100,00 |
24,47 |
1,80 |
36,30 |
19,40 |
6,23 |
49,61 |
54,47 |
14,58 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
15,33 |
25,64 |
15,58 |
100,00 |
47,87 |
1,59 |
39,63 |
11,22 |
7,44 |
75,88 |
29,77 |
4,11 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
76 |
10,53 |
47,37 |
18,42 |
94,74 |
5,26 |
0,00 |
73,68 |
6,58 |
0,00 |
43,42 |
35,53 |
5,26 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
20.281 |
28,46 |
25,06 |
12,36 |
99,48 |
25,25 |
1,94 |
42,46 |
15,64 |
21,35 |
57,96 |
27,76 |
7,80 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.223 |
23,77 |
24,23 |
11,36 |
100,00 |
29,35 |
1,68 |
46,35 |
19,80 |
20,38 |
56,87 |
23,70 |
12,01 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.425 |
22,95 |
38,95 |
15,30 |
100,00 |
17,26 |
2,88 |
48,00 |
9,89 |
11,23 |
39,93 |
25,75 |
7,23 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.125 |
11,81 |
21,22 |
22,64 |
99,15 |
15,34 |
3,15 |
55,91 |
20,24 |
20,14 |
67,72 |
15,67 |
7,20 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.971 |
32,52 |
26,79 |
6,29 |
99,14 |
13,80 |
1,27 |
50,79 |
18,87 |
17,25 |
57,99 |
15,78 |
5,28 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.732 |
44,56 |
23,61 |
10,64 |
98,63 |
15,59 |
2,01 |
34,06 |
10,77 |
59,16 |
46,78 |
19,24 |
4,53 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3.553 |
40,19 |
20,91 |
7,68 |
100,00 |
23,14 |
1,83 |
36,28 |
20,55 |
6,75 |
52,74 |
51,28 |
13,34 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
15,33 |
25,64 |
15,58 |
100,00 |
47,87 |
1,59 |
39,63 |
11,22 |
7,44 |
75,88 |
29,77 |
4,11 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
285 |
30,88 |
44,56 |
10,18 |
93,33 |
9,82 |
1,05 |
39,65 |
4,91 |
0,70 |
49,12 |
47,02 |
9,82 |
Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng) |
|||||||||||
1 Việc làm |
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
3 Dinh dưỡng |
4 Bảo hiểm y tế |
5 Trình độ giáo dục của người lớn |
6 Tình trạng đi học của trẻ em |
7 Chất lượng nhà ở |
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
9 Nguồn nước sinh hoạt |
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh |
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông |
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
I |
Khu vực thành thị: |
395 |
104 |
56 |
10 |
307 |
20 |
1 |
26 |
14 |
24 |
77 |
18 |
2 |
1 |
Huyện Ba Bể |
11 |
2 |
2 |
1 |
11 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
15 |
2 |
3 |
1 |
15 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
42 |
5 |
1 |
0 |
40 |
0 |
0 |
6 |
1 |
0 |
12 |
2 |
0 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
35 |
2 |
6 |
0 |
30 |
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
6 |
4 |
0 |
5 |
Huyện Na Rì |
56 |
20 |
7 |
0 |
28 |
2 |
0 |
2 |
2 |
16 |
15 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
171 |
61 |
28 |
4 |
139 |
8 |
0 |
2 |
11 |
6 |
28 |
6 |
2 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
65 |
12 |
9 |
4 |
44 |
4 |
1 |
5 |
0 |
0 |
16 |
5 |
0 |
II |
Khu vực nông thôn: |
6.990 |
915 |
718 |
230 |
6.895 |
788 |
55 |
933 |
215 |
556 |
1.053 |
377 |
240 |
1 |
Huyện Ba Bể |
1.611 |
266 |
120 |
56 |
1611 |
226 |
6 |
155 |
50 |
184 |
238 |
148 |
24 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
770 |
56 |
142 |
38 |
770 |
82 |
15 |
72 |
31 |
17 |
58 |
27 |
5 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
988 |
28 |
50 |
42 |
946 |
44 |
9 |
292 |
26 |
77 |
161 |
21 |
159 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.095 |
183 |
127 |
25 |
1082 |
63 |
10 |
173 |
26 |
43 |
217 |
24 |
13 |
5 |
Huyện Na Rì |
735 |
189 |
72 |
10 |
716 |
54 |
2 |
82 |
9 |
210 |
66 |
31 |
9 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
679 |
118 |
74 |
23 |
679 |
104 |
2 |
59 |
63 |
6 |
128 |
83 |
28 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
1.063 |
72 |
119 |
33 |
1063 |
212 |
10 |
89 |
8 |
19 |
181 |
41 |
2 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
49 |
3 |
14 |
3 |
28 |
3 |
1 |
11 |
2 |
0 |
4 |
2 |
0 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
7.385 |
1.019 |
774 |
240 |
7.202 |
808 |
56 |
959 |
229 |
580 |
1.130 |
395 |
242 |
1 |
Huyện Ba Bể |
1.622 |
268 |
122 |
57 |
1622 |
226 |
6 |
158 |
50 |
184 |
238 |
148 |
24 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
785 |
58 |
145 |
39 |
785 |
82 |
15 |
74 |
31 |
19 |
58 |
28 |
5 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
1.030 |
33 |
51 |
42 |
986 |
44 |
9 |
298 |
27 |
77 |
173 |
23 |
159 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.130 |
185 |
133 |
25 |
1112 |
69 |
10 |
179 |
26 |
43 |
223 |
28 |
13 |
5 |
Huyện Na Rì |
791 |
209 |
79 |
10 |
744 |
56 |
2 |
84 |
11 |
226 |
81 |
31 |
9 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
679 |
118 |
74 |
23 |
641 |
104 |
2 |
59 |
63 |
6 |
128 |
83 |
39 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
1.063 |
72 |
119 |
33 |
1063 |
212 |
10 |
89 |
8 |
19 |
181 |
41 |
2 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
114 |
15 |
23 |
7 |
72 |
7 |
2 |
16 |
2 |
0 |
20 |
7 |
0 |
Mẫu 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) |
|||||||||||
1 Việc làm |
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
3 Dinh dưỡng |
4 Bảo hiểm y tế |
5 Trình độ giáo dục của người lớn |
6 Tình trạng đi học của trẻ em |
7 Chất lượng nhà ở |
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
9 Nguồn nước sinh hoạt |
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh |
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông |
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
I |
Khu vực thành thị: |
395 |
26,33 |
14,18 |
2,53 |
77,72 |
5,06 |
0,25 |
6,58 |
3,54 |
6,08 |
19,49 |
4,56 |
0,51 |
1 |
Huyện Ba Bể |
11 |
18,18 |
18,18 |
9,09 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
27,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
15 |
13,33 |
20,00 |
6,67 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
13,33 |
0,00 |
13,33 |
0,00 |
6,67 |
0,00 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
42 |
11,90 |
2,38 |
0,00 |
95,24 |
0,00 |
0,00 |
14,29 |
2,38 |
0,00 |
28,57 |
4,76 |
0,00 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
35 |
5,71 |
17,14 |
0,00 |
85,71 |
17,14 |
0,00 |
17,14 |
0,00 |
0,00 |
17,14 |
11,43 |
0,00 |
5 |
Huyện Na Rì |
56 |
35,71 |
12,50 |
0,00 |
50,00 |
3,57 |
0,00 |
3,57 |
3,57 |
28,57 |
26,79 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
171 |
35,67 |
16,37 |
2,34 |
81,29 |
4,68 |
0,00 |
1,17 |
6,43 |
3,51 |
16,37 |
3,51 |
1,17 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
65 |
18,46 |
13,85 |
6,15 |
67,69 |
6,15 |
1,54 |
7,69 |
0,00 |
0,00 |
24,62 |
7,69 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn: |
6.990 |
13,09 |
10,27 |
3,29 |
98,64 |
11,27 |
0,79 |
13,35 |
3,08 |
7,95 |
15,06 |
5,39 |
3,43 |
1 |
Huyện Ba Bể |
1.611 |
16,51 |
7,45 |
3,48 |
100,00 |
14,03 |
0,37 |
9,62 |
3,10 |
11,42 |
14,77 |
9,19 |
1,49 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
770 |
7,27 |
18,44 |
4,94 |
100,00 |
10,65 |
1,95 |
9,35 |
4,03 |
2,21 |
7,53 |
3,51 |
0,65 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
988 |
2,83 |
5,06 |
4,25 |
95,75 |
4,45 |
0,91 |
29,55 |
2,63 |
7,79 |
16,30 |
2,13 |
16,09 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.095 |
16,71 |
11,60 |
2,28 |
98,81 |
5,75 |
0,91 |
15,80 |
2,37 |
3,93 |
19,82 |
2,19 |
1,19 |
5 |
Huyện Na Rì |
735 |
25,71 |
9,80 |
1,36 |
97,41 |
7,35 |
0,27 |
11,16 |
1,22 |
28,57 |
8,98 |
4,22 |
1,22 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
679 |
17,38 |
10,90 |
3,39 |
100,00 |
15,32 |
0,29 |
8,69 |
9,28 |
0,88 |
18,85 |
12,22 |
4,12 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
1.063 |
6,77 |
11,19 |
3,10 |
100,00 |
19,94 |
0,94 |
8,37 |
0,75 |
1,79 |
17,03 |
3,86 |
0,19 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
49 |
6,12 |
28,57 |
6,12 |
57,14 |
6,12 |
2,04 |
22,45 |
4,08 |
0,00 |
8,16 |
4,08 |
0,00 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
7.385 |
13,80 |
10,48 |
3,25 |
97,52 |
10,94 |
0,76 |
12,99 |
3,10 |
7,85 |
15,30 |
5,35 |
3,28 |
1 |
Huyện Ba Bể |
1.622 |
16,52 |
7,52 |
3,51 |
100,00 |
13,93 |
0,37 |
9,74 |
3,08 |
11,34 |
14,67 |
9,12 |
1,48 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
785 |
7,39 |
18,47 |
4,97 |
100,00 |
10,45 |
1,91 |
9,43 |
3,95 |
2,42 |
7,39 |
3,57 |
0,64 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
1.030 |
3,20 |
4,95 |
4,08 |
95,73 |
4,27 |
0,87 |
28,93 |
2,62 |
7,48 |
16,80 |
2,23 |
15,44 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.130 |
16,37 |
11,77 |
2,21 |
98,41 |
6,11 |
0,88 |
15,84 |
2,30 |
3,81 |
19,73 |
2,48 |
1,15 |
5 |
Huyện Na Rì |
791 |
26,42 |
9,99 |
1,26 |
94,06 |
7,08 |
0,25 |
10,62 |
1,39 |
28,57 |
10,24 |
3,92 |
1,14 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
679 |
17,38 |
10,90 |
3,39 |
94,40 |
15,32 |
0,29 |
8,69 |
9,28 |
0,88 |
18,85 |
12,22 |
5,74 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
1.063 |
6,77 |
11,19 |
3,10 |
100,00 |
19,94 |
0,94 |
8,37 |
0,75 |
1,79 |
17,03 |
3,86 |
0,19 |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
114 |
13,16 |
20,18 |
6,14 |
63,16 |
6,14 |
1,75 |
14,04 |
1,75 |
0,00 |
17,54 |
6,14 |
0,00 |
Mẫu 7.8. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Đơn vị |
Phân tổ |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo không có khả năng lao động |
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động |
Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Khu vực thành thị: |
Hộ |
18.846 |
10.442 |
1.369 |
395 |
1.150 |
311 |
172 |
17 |
22 |
2 |
Nhân khẩu |
71.969 |
41.078 |
5.111 |
1.535 |
4.786 |
1.232 |
332 |
47 |
74 |
6 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
1.044 |
854 |
14 |
11 |
11 |
10 |
6 |
- |
0 |
- |
Nhân khẩu |
4.121 |
3.176 |
40 |
39 |
35 |
38 |
9 |
- |
0 |
- |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
951 |
711 |
63 |
15 |
57 |
12 |
0 |
- |
0 |
- |
Nhân khẩu |
3.623 |
2.925 |
192 |
57 |
164 |
47 |
0 |
- |
0 |
- |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
1.827 |
1.352 |
106 |
42 |
88 |
38 |
24 |
1 |
0 |
- |
Nhân khẩu |
6.985 |
5.260 |
380 |
175 |
372 |
156 |
62 |
7 |
0 |
- |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
1.518 |
823 |
90 |
35 |
56 |
19 |
20 |
- |
3 |
- |
Nhân khẩu |
5.863 |
2.773 |
289 |
124 |
223 |
60 |
33 |
- |
7 |
- |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
1.332 |
1.111 |
174 |
56 |
153 |
46 |
26 |
3 |
3 |
1 |
Nhân khẩu |
5.202 |
4.504 |
627 |
234 |
558 |
195 |
41 |
6 |
8 |
5 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
1.705 |
1.308 |
713 |
171 |
654 |
145 |
30 |
12 |
11 |
1 |
Nhân khẩu |
7.245 |
5.993 |
3.009 |
690 |
3.031 |
599 |
65 |
33 |
46 |
1 |
||
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
Hộ |
10.469 |
4.283 |
209 |
65 |
131 |
41 |
66 |
1 |
5 |
- |
Nhân khẩu |
38.930 |
16.447 |
574 |
216 |
403 |
137 |
122 |
1 |
13 |
- |
||
II |
Khu vực nông thôn: |
Hộ |
63.245 |
59.416 |
18.912 |
6.990 |
18.369 |
6.698 |
729 |
136 |
210 |
121 |
Nhân khẩu |
271.685 |
253.268 |
81.690 |
29.961 |
77.284 |
28.248 |
1.505 |
465 |
717 |
476 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
11.203 |
10.780 |
3.209 |
1.611 |
3.138 |
1.575 |
122 |
95 |
18 |
27 |
Nhân khẩu |
49.283 |
47.440 |
14.006 |
7.092 |
13.557 |
6.931 |
327 |
358 |
54 |
88 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
7.740 |
7.045 |
1.362 |
770 |
1.269 |
729 |
175 |
22 |
37 |
11 |
Nhân khẩu |
31.460 |
28.295 |
5.101 |
3.154 |
4.812 |
2.972 |
320 |
59 |
129 |
49 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
11.411 |
10.874 |
2.019 |
988 |
1.944 |
932 |
97 |
8 |
51 |
35 |
Nhân khẩu |
48.154 |
44.628 |
8.528 |
3.930 |
7.944 |
3.532 |
183 |
15 |
117 |
101 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
8.874 |
7.625 |
1.881 |
1.095 |
1.682 |
975 |
68 |
3 |
37 |
25 |
Nhân khẩu |
37.035 |
31.711 |
7.422 |
4.635 |
6.760 |
4.112 |
173 |
9 |
134 |
120 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
8.909 |
8.571 |
3.558 |
735 |
3.493 |
719 |
86 |
3 |
36 |
11 |
Nhân khẩu |
38.568 |
37.429 |
15.240 |
3.204 |
14.992 |
3.141 |
154 |
12 |
162 |
57 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
5.770 |
5.640 |
2.840 |
679 |
2.816 |
665 |
87 |
1 |
21 |
5 |
Nhân khẩu |
24.660 |
23.527 |
11.986 |
2.930 |
9.862 |
2.576 |
169 |
2 |
77 |
14 |
||
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
Hộ |
1.770 |
1.409 |
76 |
49 |
63 |
43 |
25 |
4 |
2 |
1 |
Nhân khẩu |
6.705 |
5.516 |
232 |
184 |
194 |
165 |
44 |
10 |
2 |
6 |
||
8 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
7.568 |
7.472 |
3.967 |
1.063 |
3.964 |
1.060 |
69 |
- |
8 |
6 |
Nhân khẩu |
35.820 |
34.722 |
19.175 |
4.832 |
19.163 |
4.819 |
135 |
- |
42 |
41 |
||
|
Tổng cộng I+II |
Hộ |
82.091 |
69.858 |
20.281 |
7.385 |
19.519 |
7.009 |
901 |
153 |
232 |
123 |
Nhân khẩu |
343.654 |
294.346 |
86.801 |
31.496 |
82.070 |
29.480 |
1.837 |
512 |
791 |
482 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
Hộ |
12.247 |
11.634 |
3.223 |
1.622 |
3.149 |
1.585 |
128 |
95 |
18 |
27 |
Nhân khẩu |
53.404 |
50.616 |
14.046 |
7.131 |
13.592 |
6.969 |
336 |
358 |
54 |
88 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
Hộ |
8.691 |
7.756 |
1.425 |
785 |
1.326 |
741 |
175 |
22 |
37 |
11 |
Nhân khẩu |
35.083 |
31.220 |
5.293 |
3.211 |
4.976 |
3.019 |
320 |
59 |
129 |
49 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
Hộ |
13.238 |
12.226 |
2.125 |
1.030 |
2.032 |
970 |
121 |
9 |
51 |
35 |
Nhân khẩu |
55.139 |
49.888 |
8.908 |
4.105 |
8.316 |
3.688 |
245 |
22 |
117 |
101 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
Hộ |
10.392 |
8.448 |
1.971 |
1.130 |
1.738 |
994 |
88 |
3 |
40 |
25 |
Nhân khẩu |
42.898 |
34.484 |
7.711 |
4.759 |
6.983 |
4.172 |
206 |
9 |
141 |
120 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
Hộ |
10.241 |
9.682 |
3.732 |
791 |
3.646 |
765 |
112 |
6 |
39 |
12 |
Nhân khẩu |
43.770 |
41.933 |
15.867 |
3.438 |
15.550 |
3.336 |
195 |
18 |
170 |
62 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
Hộ |
7.475 |
6.948 |
3.553 |
850 |
3.470 |
810 |
117 |
13 |
32 |
6 |
Nhân khẩu |
31.905 |
29.520 |
14.995 |
3.620 |
12.893 |
3.175 |
234 |
35 |
123 |
15 |
||
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
Hộ |
12.239 |
5.692 |
285 |
114 |
194 |
84 |
91 |
5 |
7 |
1 |
Nhân khẩu |
45.635 |
21.963 |
806 |
400 |
597 |
302 |
166 |
11 |
15 |
6 |
||
8 |
Huyện Pác Nặm |
Hộ |
7.568 |
7.472 |
3.967 |
1.063 |
3.964 |
1.060 |
69 |
- |
8 |
6 |
Nhân khẩu |
35.820 |
34.722 |
19.175 |
4.832 |
19.163 |
4.819 |
135 |
- |
42 |
41 |
Mẫu 7.9. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc |
||||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Tày |
Nùng |
Dao |
Mông |
Sán chay |
Dân tộc khác |
Kinh |
Hoa |
Tày |
Nùng |
Dao |
Mông |
Sán chay |
Dân tộc khác |
||||||
A |
B |
1 |
2=4+5+6+7 +8+9+10 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
11=13+14+ 15+16+17+ 18+19 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Khu vực thành thị: |
1.369 |
1.150 |
218 |
42 |
537 |
182 |
139 |
243 |
- |
7 |
395 |
311 |
84 |
17 |
196 |
67 |
25 |
5 |
- |
1 |
1 |
Huyện Ba Bể |
14 |
11 |
3 |
- |
10 |
- |
1 |
- |
- |
- |
11 |
10 |
1 |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Huyện Bạch Thông |
63 |
57 |
6 |
- |
31 |
6 |
15 |
1 |
- |
4 |
15 |
12 |
3 |
- |
10 |
- |
2 |
- |
- |
|
3 |
Huyện Chợ Đồn |
106 |
88 |
18 |
37 |
17 |
33 |
1 |
- |
- |
- |
42 |
38 |
4 |
16 |
3 |
19 |
- |
|
|
|
4 |
Huyện Chợ Mới |
90 |
56 |
33 |
4 |
13 |
19 |
20 |
- |
- |
- |
35 |
19 |
16 |
1 |
6 |
9 |
2 |
- |
- |
1 |
5 |
Huyện Na Rì |
174 |
153 |
21 |
- |
61 |
52 |
39 |
1 |
- |
- |
56 |
46 |
10 |
- |
18 |
14 |
14 |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
713 |
654 |
59 |
- |
296 |
71 |
45 |
241 |
- |
1 |
171 |
145 |
26 |
- |
112 |
25 |
3 |
5 |
- |
- |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
209 |
131 |
78 |
1 |
109 |
1 |
18 |
- |
- |
2 |
65 |
41 |
24 |
- |
37 |
- |
4 |
- |
- |
- |
II |
Khu vực nông thôn: |
18.912 |
18.369 |
543 |
30 |
5.884 |
2.070 |
6.137 |
4.060 |
152 |
36 |
6.990 |
6.698 |
376 |
51 |
3.494 |
844 |
1.937 |
294 |
58 |
20 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.209 |
3.138 |
71 |
- |
1.144 |
77 |
1.171 |
743 |
- |
3 |
1.611 |
1.575 |
37 |
- |
748 |
141 |
655 |
31 |
- |
- |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.362 |
1.269 |
93 |
- |
614 |
198 |
453 |
- |
1 |
3 |
770 |
729 |
42 |
- |
405 |
96 |
227 |
- |
- |
1 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.019 |
1.944 |
75 |
10 |
856 |
54 |
368 |
654 |
1 |
1 |
988 |
932 |
56 |
19 |
649 |
32 |
187 |
42 |
1 |
2 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.881 |
1.682 |
199 |
2 |
853 |
20 |
756 |
33 |
- |
18 |
1.095 |
975 |
203 |
10 |
580 |
49 |
270 |
50 |
- |
16 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.558 |
3.493 |
65 |
- |
1.259 |
1.198 |
880 |
149 |
- |
7 |
735 |
719 |
16 |
- |
326 |
296 |
95 |
2 |
- |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
2.840 |
2.816 |
24 |
18 |
590 |
405 |
1.411 |
389 |
2 |
1 |
679 |
665 |
13 |
21 |
314 |
183 |
138 |
8 |
- |
1 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
3.964 |
3 |
- |
519 |
118 |
1.084 |
2.092 |
148 |
3 |
1.063 |
1.060 |
3 |
- |
444 |
47 |
351 |
161 |
57 |
- |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
76 |
63 |
13 |
- |
49 |
- |
14 |
- |
- |
- |
49 |
43 |
6 |
1 |
28 |
- |
14 |
- |
- |
- |
III |
Tổng cộng (I+II) |
20.281 |
19.519 |
761 |
72 |
6.421 |
2.252 |
6.276 |
4.303 |
152 |
43 |
7.385 |
7.009 |
460 |
68 |
3.690 |
911 |
1.962 |
299 |
58 |
21 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.223 |
3.149 |
74 |
- |
1.154 |
77 |
1.172 |
743 |
- |
3 |
1.622 |
1.585 |
38 |
- |
758 |
141 |
655 |
31 |
- |
- |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.425 |
1.326 |
99 |
- |
645 |
204 |
468 |
1 |
1 |
7 |
785 |
741 |
45 |
- |
415 |
96 |
229 |
- |
- |
1 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.125 |
2.032 |
93 |
47 |
873 |
87 |
369 |
654 |
1 |
1 |
1.030 |
970 |
60 |
35 |
652 |
51 |
187 |
42 |
1 |
2 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.971 |
1.738 |
232 |
6 |
866 |
39 |
776 |
33 |
- |
18 |
1.130 |
994 |
219 |
11 |
586 |
58 |
272 |
50 |
- |
17 |
5 |
Huyện Na Rì |
3.732 |
3.646 |
86 |
- |
1.320 |
1.250 |
919 |
150 |
- |
7 |
791 |
765 |
26 |
- |
344 |
310 |
109 |
2 |
- |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3.553 |
3.470 |
83 |
18 |
886 |
476 |
1.456 |
630 |
2 |
2 |
850 |
810 |
39 |
21 |
426 |
208 |
141 |
13 |
- |
1 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
3.967 |
3.964 |
3 |
- |
519 |
118 |
1.084 |
2.092 |
148 |
3 |
1.063 |
1.060 |
3 |
- |
444 |
47 |
351 |
161 |
57 |
- |
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
285 |
194 |
91 |
1 |
158 |
1 |
32 |
- |
- |
2 |
114 |
84 |
30 |
1 |
65 |
- |
18 |
- |
- |
- |
Mẫu 7.10. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỘ
NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Nguyên nhân nghèo |
|||||||||
Không có đất sản xuất |
Không có vốn sản xuất, kinh doanh |
Không có lao động |
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất |
Không có kiến thức về sản xuất |
Không có kỹ năng lao động, sản xuất |
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... |
Nguyên nhân khác (đông người ăn theo, thiếu việc làm....) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
I |
Khu vực thành thị |
|
|||||||||
|
Hộ nghèo |
392 |
495 |
277 |
193 |
153 |
372 |
220 |
43 |
||
|
Hộ cận nghèo |
108 |
115 |
36 |
13 |
12 |
86 |
40 |
5 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
2 |
1 |
6 |
- |
1 |
4 |
4 |
2 |
||
|
Hộ cận nghèo |
1 |
3 |
- |
- |
3 |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
19 |
23 |
20 |
- |
10 |
11 |
24 |
11 |
||
|
Hộ cận nghèo |
7 |
9 |
1 |
1 |
- |
2 |
4 |
1 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
54 |
51 |
43 |
4 |
15 |
8 |
30 |
2 |
||
|
Hộ cận nghèo |
16 |
16 |
4 |
2 |
2 |
2 |
8 |
1 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
23 |
42 |
23 |
3 |
6 |
12 |
34 |
1 |
||
|
Hộ cận nghèo |
20 |
26 |
7 |
- |
2 |
- |
3 |
- |
||
5 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
66 |
95 |
39 |
36 |
10 |
19 |
28 |
12 |
||
|
Hộ cận nghèo |
16 |
13 |
2 |
10 |
- |
12 |
3 |
2 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
216 |
242 |
90 |
146 |
103 |
283 |
52 |
10 |
||
|
Hộ cận nghèo |
42 |
25 |
17 |
- |
2 |
44 |
15 |
- |
||
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
12 |
41 |
56 |
4 |
8 |
35 |
48 |
5 |
||
|
Hộ cận nghèo |
6 |
23 |
5 |
- |
3 |
23 |
5 |
- |
||
II |
Khu vực nông thôn |
||||||||||
|
Hộ nghèo |
4.339 |
8.555 |
2.290 |
3.811 |
2.002 |
6.273 |
1.822 |
686 |
||
|
Hộ cận nghèo |
1.381 |
2.957 |
469 |
945 |
540 |
1.914 |
540 |
214 |
||
1 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
749 |
1.083 |
291 |
562 |
528 |
1.091 |
205 |
57 |
||
|
Hộ cận nghèo |
407 |
607 |
65 |
143 |
186 |
429 |
61 |
11 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
311 |
458 |
391 |
281 |
256 |
282 |
188 |
18 |
||
|
Hộ cận nghèo |
216 |
269 |
68 |
85 |
33 |
190 |
70 |
19 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
780 |
1.104 |
290 |
457 |
183 |
756 |
217 |
205 |
||
|
Hộ cận nghèo |
231 |
522 |
71 |
234 |
56 |
306 |
92 |
37 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
373 |
662 |
310 |
329 |
181 |
444 |
281 |
61 |
||
|
Hộ cận nghèo |
172 |
353 |
86 |
124 |
94 |
264 |
116 |
33 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
620 |
1.851 |
382 |
567 |
336 |
1.066 |
510 |
95 |
||
|
Hộ cận nghèo |
94 |
347 |
53 |
94 |
89 |
133 |
71 |
65 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
737 |
1.648 |
303 |
425 |
192 |
499 |
189 |
137 |
||
|
Hộ cận nghèo |
166 |
408 |
71 |
70 |
29 |
96 |
63 |
34 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
760 |
1.738 |
308 |
1.190 |
324 |
2.119 |
219 |
103 |
||
|
Hộ cận nghèo |
93 |
449 |
49 |
195 |
53 |
473 |
59 |
7 |
||
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
9 |
11 |
15 |
- |
2 |
16 |
13 |
10 |
||
|
Hộ cận nghèo |
2 |
2 |
6 |
6 |
6 |
23 |
8 |
8 |
||
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|||||||||
Hộ nghèo |
4.731 |
9.050 |
2.567 |
4.004 |
2.155 |
6.645 |
2.042 |
729 |
|||
Hộ cận nghèo |
1.489 |
3.072 |
505 |
958 |
552 |
2.000 |
580 |
219 |
|||
1 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
751 |
1.084 |
297 |
562 |
529 |
1.095 |
209 |
59 |
||
|
Hộ cận nghèo |
408 |
610 |
65 |
143 |
189 |
432 |
63 |
12 |
||
2 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
330 |
481 |
411 |
281 |
266 |
293 |
212 |
29 |
||
|
Hộ cận nghèo |
223 |
278 |
69 |
86 |
33 |
192 |
74 |
20 |
||
3 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
834 |
1.155 |
333 |
461 |
198 |
764 |
247 |
207 |
||
|
Hộ cận nghèo |
247 |
538 |
75 |
236 |
58 |
308 |
100 |
38 |
||
4 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
396 |
704 |
333 |
332 |
187 |
456 |
315 |
62 |
||
|
Hộ cận nghèo |
192 |
379 |
93 |
124 |
96 |
264 |
119 |
33 |
||
5 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
686 |
1.946 |
421 |
603 |
346 |
1.085 |
538 |
107 |
||
|
Hộ cận nghèo |
110 |
360 |
55 |
104 |
89 |
145 |
74 |
67 |
||
6 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
953 |
1.890 |
393 |
571 |
295 |
782 |
241 |
147 |
||
|
Hộ cận nghèo |
208 |
433 |
88 |
70 |
31 |
140 |
78 |
34 |
||
7 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
760 |
1.738 |
308 |
1.190 |
324 |
2.119 |
219 |
103 |
||
|
Hộ cận nghèo |
93 |
449 |
49 |
195 |
53 |
473 |
59 |
7 |
||
8 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hộ nghèo |
21 |
52 |
71 |
4 |
10 |
51 |
61 |
15 |
||
|
Hộ cận nghèo |
8 |
25 |
11 |
- |
3 |
46 |
13 |
8 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU
HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh Bắc Kạn |
Năm rà soát 2022 |
TT |
Đơn vị |
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo |
||||||
Tổng số trẻ em |
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
Tổng số trẻ em |
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
||
|
Đơn vị tính |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Khu vực thành thị: |
1.068 |
1.015 |
116 |
12 |
248 |
228 |
9 |
1 |
1 |
Huyện Ba Bể |
6 |
6 |
- |
- |
8 |
8 |
- |
- |
2 |
Huyện Bạch Thông |
45 |
45 |
7 |
1 |
17 |
17 |
1 |
- |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
105 |
87 |
6 |
1 |
43 |
39 |
- |
- |
4 |
Huyện Chợ Mới |
78 |
78 |
3 |
1 |
14 |
14 |
- |
- |
5 |
Huyện Na Rì |
146 |
141 |
29 |
1 |
34 |
31 |
1 |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
570 |
570 |
56 |
3 |
84 |
84 |
3 |
1 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
118 |
88 |
15 |
5 |
48 |
35 |
4 |
- |
II |
Khu vực nông thôn: |
22.970 |
22.858 |
2.651 |
238 |
6.871 |
6.627 |
239 |
27 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.478 |
3.478 |
388 |
42 |
1.414 |
1.414 |
62 |
7 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.402 |
1.402 |
167 |
16 |
857 |
857 |
28 |
6 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.358 |
2.356 |
445 |
51 |
942 |
771 |
50 |
6 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
2.106 |
2.106 |
85 |
7 |
1.209 |
1.209 |
23 |
- |
5 |
Huyện Na Rì |
4.046 |
3.954 |
337 |
41 |
634 |
609 |
8 |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
2.805 |
2.805 |
524 |
31 |
589 |
565 |
25 |
- |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
70 |
52 |
15 |
- |
55 |
31 |
6 |
- |
8 |
Huyện Pác Nặm |
6.705 |
6.705 |
690 |
50 |
1.171 |
1.171 |
37 |
8 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
24.038 |
23.873 |
2.767 |
250 |
7.119 |
6.855 |
248 |
28 |
1 |
Huyện Ba Bể |
3.484 |
3.484 |
388 |
42 |
1.422 |
1.422 |
62 |
7 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.447 |
1.447 |
174 |
17 |
874 |
874 |
29 |
6 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
2.463 |
2.443 |
451 |
52 |
985 |
810 |
50 |
6 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
2.184 |
2.184 |
88 |
8 |
1.223 |
1.223 |
23 |
- |
5 |
Huyện Na Rì |
4.192 |
4.095 |
366 |
42 |
668 |
640 |
9 |
- |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3.375 |
3.375 |
580 |
34 |
673 |
649 |
28 |
1 |
7 |
Thành phố Bắc Kạn |
188 |
140 |
30 |
5 |
103 |
66 |
10 |
- |
8 |
Huyện Pác Nặm |
6.705 |
6.705 |
690 |
50 |
1.171 |
1.171 |
37 |
8 |
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 78/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 18/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video