Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Công văn số 06/ĐĐBQH-VP ngày 13/01/2023 của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh về việc cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14/TTr-LĐTBXH ngày 05/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 20.281 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 24,71%;

- Tổng số hộ cận nghèo 7.385 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 9,00%;

(Có các biểu tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025, các chính sách an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế-xã hội khác năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản giấy và điện tử:
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Gửi bản điện tử
- Như điều 3 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở LĐ-TB&XH;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, VXNV(H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát: 2022

 

 

 

 

TT

Xã/thị trấn

Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tỷ lệ nghèo đa chiều (5+8)

Tổng số

hộ nghèo và hộ cận nghèo (3+6)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9

 

I

Khu vực thành thị:

18.846

71.969

1.369

5.111

7,26

395

1.535

2,10

9,36

1.764

1

Huyện Ba Bể

1.044

4.121

14

40

1,34

11

39

1,05

2,39

25

2

Huyện Bạch Thông

951

3.623

63

192

6,62

15

57

1,58

8,20

78

3

Huyện Chợ Đồn

1.827

6.985

106

380

5,80

42

175

2,30

8,10

148

4

Huyện Chợ Mới

1.518

5.863

90

289

5,93

35

124

2,31

8,23

125

5

Huyện Na Rì

1.332

5.202

174

627

13,06

56

234

4,20

17,27

230

6

Huyện Ngân Sơn

1.705

7.245

713

3.009

41,82

171

690

10,03

51,85

884

7

Thành phố Bắc Kạn

10.469

38.930

209

574

2,00

65

216

0,62

2,62

274

 

II

Khu vực nông thôn:

63.245

271.685

18.912

81.690

29,90

6.990

30.116

11,05

40,96

25.902

 

1

Huyện Ba Bể

11.203

49.283

3.209

14.006

28,64

1.611

7.092

14,38

43,02

4820

 

2

Huyện Bạch Thông

7.740

31.460

1.362

5.101

17,60

770

3.150

9,95

27,55

2132

 

3

Huyện Chợ Đồn

11.411

48.154

2.019

8.528

17,69

988

4.059

8,66

26,35

3007

4

Huyện Chợ Mới

8.874

37.035

1.881

7.422

21,20

1.095

4.635

12,34

33,54

2976

5

Huyện Na Rì

8.909

38.568

3.558

15.240

39,94

735

3.204

8,25

48,19

4293

6

Huyện Ngân Sơn

5.770

24.660

2.840

11.986

49,22

679

2.960

11,77

60,99

3519

7

Huyện Pác Nặm

7.568

35.820

3.967

19.175

52,42

1.063

4.832

14,05

66,46

5030

8

Thành phố Bắc Kạn

1.770

6705

76

232

4,29

49

184

2,77

7,06

125

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9

III

Tổng cộng (I+II)

82.091

343.654

20.281

86.801

24,71

7.385

31.651

9,00

33,70

27.666

1

Huyện Ba Bể

12.247

53.404

3.223

14.046

26,32

1.622

7.131

13,24

39,56

4845

2

Huyện Bạch Thông

8.691

35.083

1.425

5.293

16,40

785

3.207

9,03

25,43

2210

3

Huyện Chợ Đồn

13.238

55.139

2.125

8.908

16,05

1.030

4.234

7,78

23,83

3155

4

Huyện Chợ Mới

10.392

42.898

1.971

7.711

18,97

1.130

4.759

10,87

29,84

3101

5

Huyện Na Rì

10.241

43.770

3.732

15.867

36,44

791

3.438

7,72

44,17

4523

6

Huyện Ngân Sơn

7.475

31.905

3.553

14.995

47,53

850

3.650

11,37

58,90

4403

7

Huyện Pác Nặm

7.568

35.820

3.967

19.175

52,42

1.063

4.832

14,05

66,46

5030

8

Thành phố Bắc Kạn

12.239

45.635

285

806

2,33

114

400

0,93

3,26

399

 

Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tổ

Phân tổ

 

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

 

Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách

hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

1.526

74

109

37

28

-

29

6

1.369

Nhân khẩu

5.731

303

384

127

90

-

90

33

5.111

1

Huyện Ba Bể

Hộ

14

1

1

-

1

-

1

-

14

Nhân khẩu

40

4

4

-

7

-

4

-

40

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

81

6

12

2

-

-

2

-

63

Nhân khẩu

262

24

44

8

-

-

4

2

192

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

127

21

10

-

5

-

5

-

106

Nhân khẩu

469

85

43

-

24

-

16

-

380

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

102

7

10

-

2

-

3

-

90

Nhân khẩu

328

28

30

-

8

-

8

-

289

5

Huyện Na Rì

Hộ

193

11

13

7

4

-

7

1

174

Nhân khẩu

701

44

49

21

14

-

28

5

627

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

759

10

32

28

12

-

7

5

713

Nhân khẩu

3.232

60

130

98

25

-

21

26

3.009

7

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

250

18

31

-

4

 

4

-

209

Nhân khẩu

699

58

84

-

12

 

9

-

574

II

Khu vực nông thôn

Hộ

20.782

1.834

1.022

143

622

-

461

46

18.912

Nhân khẩu

89.884

7.772

4.142

1.575

2.604

-

1.841

788

81.690

1

Huyện Ba Bể

Hộ

3.432

327

85

16

96

-

100

9

3.209

Nhân khẩu

14.991

1.413

352

299

402

-

346

259

14.006

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

1.776

277

177

38

52

-

14

12

1.362

Nhân khẩu

6.831

1.157

709

235

220

-

43

108

5.101

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

2.304

272

209

4

133

-

67

-

2.019

Nhân khẩu

9.543

1.084

813

40

517

-

377

5

8.528

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

2.191

295

150

17

102

-

50

-

1.881

Nhân khẩu

8.695

1.229

603

35

422

-

172

-

7.422

5

Huyện Na Rì

Hộ

3.782

207

234

13

105

-

122

3

3.558

Nhân khẩu

16.157

875

974

155

452

-

507

143

15.240

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

3.050

190

97

15

36

-

46

10

2.840

Nhân khẩu

12.980

867

365

102

153

-

155

49

11.986

7

Huyện Pác Nặm

Hộ

4.162

258

63

40

94

-

60

12

3.967

Nhân khẩu

20.398

1.115

287

709

427

-

237

224

19.175

8

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

85

8

7

-

4

-

2

-

76

Nhân khẩu

289

32

39

-

11

-

4

-

232

III

Tổng cộng I+II

22.308

1.908

1.131

180

650

-

490

52

20.281

Nhân khẩu

95.615

8.075

4.526

1.702

2.694

-

1.931

821

86.801

1

Huyện Ba Bể

Hộ

3.446

328

86

16

97

-

101

9

3.223

Nhân khẩu

15.031

1.417

356

299

409

-

350

259

14.046

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

1.857

283

189

40

52

-

16

12

1.425

Nhân khẩu

7.093

1.181

753

243

220

-

47

110

5.293

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

2.431

293

219

4

138

-

72

-

2.125

Nhân khẩu

10.012

1.169

856

40

541

-

393

5

8.908

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

2.293

302

160

17

104

-

53

-

1.971

Nhân khẩu

9.023

1.257

633

35

430

-

180

-

7.711

5

Huyện Na Rì

Hộ

3.975

218

247

20

109

-

129

4

3.732

Nhân khẩu

16.858

919

1.023

176

466

-

535

148

15.867

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

3.809

200

129

43

48

-

53

15

3.553

Nhân khẩu

16.212

927

495

200

178

-

176

75

15.019

7

Huyện Pác Nặm

Hộ

4.162

258

63

40

94

-

60

12

3.967

Nhân khẩu

20.398

1.115

287

709

427

-

237

224

19.175

8

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

335

26

38

-

8

-

6

-

285

Nhân khẩu

988

90

123

-

23

-

13

-

806

 

Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tổ

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo

trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

I

Khu vực thành thị

Hộ

412

119

26

3

107

-

22

2

395

Nhân khẩu

1.580

429

103

12

432

-

71

23

1.535

1

Huyện Ba Bể

Hộ

10

-

1

-

1

-

1

-

11

Nhân khẩu

39

-

7

-

4

-

4

-

39

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

14

5

-

-

6

-

-

-

15

Nhân khẩu

50

17

-

4

24

-

-

4

57

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

45

19

5

-

21

-

-

-

42

Nhân khẩu

181

72

24

-

85

-

-

-

175

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

33

8

2

-

7

-

5

-

35

Nhân khẩu

114

23

8

-

28

-

10

-

124

5

Huyện Na Rì

Hộ

63

15

4

1

11

-

2

-

56

Nhân khẩu

260

64

14

2

44

-

9

-

234

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

177

44

10

2

43

-

5

2

171

Nhân khẩu

697

157

40

6

189

-

21

19

690

7

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

70

28

4

-

18

-

9

-

65

Nhân khẩu

239

96

10

-

58

-

27

-

216

II

Khu vực nông thôn

Hộ

7.353

1.822

623

48

1.831

-

291

8

6.990

Nhân khẩu

31.636

7.490

2.684

590

7.826

-

1.193

214

30.116

1

Huyện Ba Bể

Hộ

1.607

281

96

2

326

-

56

1

1.611

Nhân khẩu

7.104

1.197

403

103

1.399

-

233

59

7.092

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

823

286

52

13

278

-

13

7

770

Nhân khẩu

3.361

1.149

219

112

1.165

-

44

64

3.154

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

1.113

342

133

1

288

-

63

-

988

Nhân khẩu

4.566

1.389

560

18

1.117

-

279

-

4.059

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

1.159

291

102

14

295

-

48

-

1.095

Nhân khẩu

4.849

1.161

420

42

1.229

-

185

-

4.635

5

Huyện Na Rì

Hộ

750

170

105

1

207

-

54

-

735

Nhân khẩu

3.263

728

452

13

875

-

213

-

3.204

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

735

206

36

8

171

-

23

-

679

Nhân khẩu

3.143

800

183

99

891

-

85

-

2.960

7

Huyện Pác Nặm

Hộ

1.112

232

95

9

258

-

29

-

1.063

Nhân khẩu

5.163

1.019

436

203

1.115

-

136

91

4.832

8

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

54

14

4

-

8

-

5

-

49

Nhân khẩu

187

47

11

-

35

-

18

-

184

III

Tổng cộng I+II

Hộ

7.765

1.941

649

51

1.938

-

313

10

7.385

Nhân khẩu

33.216

7.919

2.787

602

8.258

-

1.264

237

31.651

1

Huyện Ba Bể

Hộ

1.617

281

97

2

327

-

57

1

1.622

Nhân khẩu

7.143

1.197

410

103

1.403

-

237

59

7.131

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

837

291

52

13

284

-

13

7

785

Nhân khẩu

3.411

1.166

219

116

1.189

-

44

68

3.211

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

1.158

361

138

1

309

-

63

-

1.030

Nhân khẩu

4.747

1.461

584

18

1.202

-

279

-

4.234

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

1.192

299

104

14

302

-

53

-

1.130

Nhân khẩu

4.963

1.184

428

42

1.257

-

195

-

4.759

5

Huyện Na Rì

Hộ

813

185

109

2

218

-

56

-

791

Nhân khẩu

3.523

792

466

15

919

-

222

-

3.438

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

912

250

46

10

214

-

28

2

850

Nhân khẩu

3.840

957

223

105

1.080

-

106

19

3.760

7

Huyện Pác Nặm

Hộ

1.112

232

95

9

258

-

29

-

1.063

Nhân khẩu

5.163

1.019

436

203

1.115

-

136

91

4.847

8

Thành Phố Bắc Kạn

Hộ

124

42

8

-

26

-

14

-

114

Nhân khẩu

426

143

21

-

93

-

45

-

400

 

Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng)

1 Việc làm

2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình

3 Dinh dưỡng

4 Bảo hiểm y tế

5 Trình độ giáo dục của người lớn

6 Tình trạng đi học của trẻ em

7 Chất lượng nhà ở

8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người

9 Nguồn nước sinh hoạt

10 Nhà tiêu hợp vệ sinh

11 Sử dụng dịch vụ viễn thông

12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị:

1.369

643

518

137

1.314

189

20

449

245

129

790

502

111

1

Huyện Ba Bể

14

8

5

-

14

-

-

4

4

-

3

4

1

2

Huyện Bạch Thông

63

21

32

7

63

12

1

26

8

19

34

17

5

3

Huyện Chợ Đồn

106

38

21

11

104

1

1

52

23

8

65

31

7

4

Huyện Chợ Mới

90

20

44

3

87

9

1

33

17

9

29

43

8

5

Huyện Na Rì

174

89

41

22

139

16

-

19

5

28

87

25

6

6

Huyện Ngân Sơn

713

387

284

79

713

127

14

258

179

63

465

275

60

7

Thành phố Bắc Kạn

209

80

91

15

194

24

3

57

9

2

107

107

24

II

Khu vực nông thôn:

18.912

5.129

4.565

2.369

18.862

4.932

373

8.163

2.927

4.201

10.964

5.128

1.470

1

Huyện Ba Bể

3.209

758

776

366

3.209

946

54

1.490

634

657

1.830

760

386

2

Huyện Bạch Thông

1.362

306

523

211

1.362

234

40

658

133

141

535

350

98

3

Huyện Chợ Đồn

2.019

213

430

470

2.003

325

66

1.136

407

420

1.374

302

146

4

Huyện Chợ Mới

1.881

621

484

121

1.867

263

24

968

355

331

1.114

268

96

5

Huyện Na Rì

3.558

1.574

840

375

3.542

566

75

1.252

397

2.180

1.659

693

163

6

Huyện Ngân Sơn

2.840

1.041

459

194

2.840

695

51

1.031

551

177

1.409

1.547

414

7

Huyện Pác Nặm

3.967

608

1.017

618

3.967

1.899

63

1.572

445

295

3.010

1.181

163

8

Thành phố Bắc Kạn

76

8

36

14

72

4

-

56

5

-

33

27

4

III

Tổng cộng (I+II)

20.281

5.772

5.083

2.506

20.176

5.121

393

8.612

3.172

4.330

11.754

5.630

1.581

1

Huyện Ba Bể

3.223

766

781

366

3.223

946

54

1.494

638

657

1.833

764

387

2

Huyện Bạch Thông

1.425

327

555

218

1.425

246

41

684

141

160

569

367

103

3

Huyện Chợ Đồn

2.125

251

451

481

2.107

326

67

1.188

430

428

1.439

333

153

4

Huyện Chợ Mới

1.971

641

528

124

1.954

272

25

1.001

372

340

1.143

311

104

5

Huyện Na Rì

3.732

1.663

881

397

3.681

582

75

1.271

402

2.208

1.746

718

169

6

Huyện Ngân Sơn

3.553

1.428

743

273

3.553

822

65

1.289

730

240

1.874

1.822

474

7

Huyện Pác Nặm

3.967

608

1.017

618

3.967

1.899

63

1.572

445

295

3.010

1.181

163

8

Thành phố Bắc Kạn

285

88

127

29

266

28

3

113

14

2

140

134

28

 

Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1 Việc làm

2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình

3 Dinh dưỡng

4 Bảo hiểm y tế

5 Trình độ giáo dục của người lớn

6 Tình trạng đi học của trẻ em

7 Chất lượng nhà ở

8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người

9 Nguồn nước sinh hoạt

10 Nhà tiêu hợp vệ sinh

11 Sử dụng dịch vụ viễn thông

12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị:

1.369

46,97

37,84

10,01

95,98

13,81

1,46

32,80

17,90

9,42

57,71

36,67

8,11

1

Huyện Ba Bể

14

57,14

35,71

0,00

100,00

0,00

0,00

28,57

28,57

0,00

21,43

28,57

7,14

2

Huyện Bạch Thông

63

33,33

50,79

11,11

100,00

19,05

1,59

41,27

12,70

30,16

53,97

26,98

7,94

3

Huyện Chợ Đồn

106

35,85

19,81

10,38

98,11

0,94

0,94

49,06

21,70

7,55

61,32

29,25

6,60

4

Huyện Chợ Mới

90

22,22

48,89

3,33

96,67

10,00

1,11

36,67

18,89

10,00

32,22

47,78

8,89

5

Huyện Na Rì

174

51,15

23,56

12,64

79,89

9,20

0,00

10,92

2,87

16,09

50,00

14,37

3,45

6

Huyện Ngân Sơn

713

54,28

39,83

11,08

100,00

17,81

1,96

36,19

25,11

8,84

65,22

38,57

8,42

7

Thành phố Bắc Kạn

209

38,28

43,54

7,18

92,82

11,48

1,44

27,27

4,31

0,96

51,20

51,20

11,48

II

Khu vực nông thôn:

18.912

27,12

24,14

12,53

99,74

26,08

1,97

43,16

15,48

22,21

57,97

27,12

7,77

1

Huyện Ba Bể

3.209

23,62

24,18

11,41

100,00

29,48

1,68

46,43

19,76

20,47

57,03

23,68

12,03

2

Huyện Bạch Thông

1.362

22,47

38,40

15,49

100,00

17,18

2,94

48,31

9,77

10,35

39,28

25,70

7,20

3

Huyện Chợ Đồn

2.019

10,55

21,30

23,28

99,21

16,10

3,27

56,27

20,16

20,80

68,05

14,96

7,23

4

Huyện Chợ Mới

1.881

33,01

25,73

6,43

99,26

13,98

1,28

51,46

18,87

17,60

59,22

14,25

5,10

5

Huyện Na Rì

3.558

44,24

23,61

10,54

99,55

15,91

2,11

35,19

11,16

61,27

46,63

19,48

4,58

6

Huyện Ngân Sơn

2.840

36,65

16,16

6,83

100,00

24,47

1,80

36,30

19,40

6,23

49,61

54,47

14,58

7

Huyện Pác Nặm

3.967

15,33

25,64

15,58

100,00

47,87

1,59

39,63

11,22

7,44

75,88

29,77

4,11

8

Thành phố Bắc Kạn

76

10,53

47,37

18,42

94,74

5,26

0,00

73,68

6,58

0,00

43,42

35,53

5,26

III

Tổng cộng (I+II)

20.281

28,46

25,06

12,36

99,48

25,25

1,94

42,46

15,64

21,35

57,96

27,76

7,80

1

Huyện Ba Bể

3.223

23,77

24,23

11,36

100,00

29,35

1,68

46,35

19,80

20,38

56,87

23,70

12,01

2

Huyện Bạch Thông

1.425

22,95

38,95

15,30

100,00

17,26

2,88

48,00

9,89

11,23

39,93

25,75

7,23

3

Huyện Chợ Đồn

2.125

11,81

21,22

22,64

99,15

15,34

3,15

55,91

20,24

20,14

67,72

15,67

7,20

4

Huyện Chợ Mới

1.971

32,52

26,79

6,29

99,14

13,80

1,27

50,79

18,87

17,25

57,99

15,78

5,28

5

Huyện Na Rì

3.732

44,56

23,61

10,64

98,63

15,59

2,01

34,06

10,77

59,16

46,78

19,24

4,53

6

Huyện Ngân Sơn

3.553

40,19

20,91

7,68

100,00

23,14

1,83

36,28

20,55

6,75

52,74

51,28

13,34

7

Huyện Pác Nặm

3.967

15,33

25,64

15,58

100,00

47,87

1,59

39,63

11,22

7,44

75,88

29,77

4,11

8

Thành phố Bắc Kạn

285

30,88

44,56

10,18

93,33

9,82

1,05

39,65

4,91

0,70

49,12

47,02

9,82

 

Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng)

1 Việc làm

2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình

3 Dinh dưỡng

4 Bảo hiểm y tế

5 Trình độ giáo dục của người lớn

6 Tình trạng đi học của trẻ em

7 Chất lượng nhà ở

8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người

9 Nguồn nước sinh hoạt

10 Nhà tiêu hợp vệ sinh

11 Sử dụng dịch vụ viễn thông

12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị:

395

104

56

10

307

20

1

26

14

24

77

18

2

1

Huyện Ba Bể

11

2

2

1

11

0

0

3

0

0

0

0

0

2

Huyện Bạch Thông

15

2

3

1

15

0

0

2

0

2

0

1

0

3

Huyện Chợ Đồn

42

5

1

0

40

0

0

6

1

0

12

2

0

4

Huyện Chợ Mới

35

2

6

0

30

6

0

6

0

0

6

4

0

5

Huyện Na Rì

56

20

7

0

28

2

0

2

2

16

15

0

0

6

Huyện Ngân Sơn

171

61

28

4

139

8

0

2

11

6

28

6

2

7

Thành phố Bắc Kạn

65

12

9

4

44

4

1

5

0

0

16

5

0

II

Khu vực nông thôn:

6.990

915

718

230

6.895

788

55

933

215

556

1.053

377

240

1

Huyện Ba Bể

1.611

266

120

56

1611

226

6

155

50

184

238

148

24

2

Huyện Bạch Thông

770

56

142

38

770

82

15

72

31

17

58

27

5

3

Huyện Chợ Đồn

988

28

50

42

946

44

9

292

26

77

161

21

159

4

Huyện Chợ Mới

1.095

183

127

25

1082

63

10

173

26

43

217

24

13

5

Huyện Na Rì

735

189

72

10

716

54

2

82

9

210

66

31

9

6

Huyện Ngân Sơn

679

118

74

23

679

104

2

59

63

6

128

83

28

7

Huyện Pác Nặm

1.063

72

119

33

1063

212

10

89

8

19

181

41

2

8

Thành phố Bắc Kạn

49

3

14

3

28

3

1

11

2

0

4

2

0

III

Tổng cộng (I+II)

7.385

1.019

774

240

7.202

808

56

959

229

580

1.130

395

242

1

Huyện Ba Bể

1.622

268

122

57

1622

226

6

158

50

184

238

148

24

2

Huyện Bạch Thông

785

58

145

39

785

82

15

74

31

19

58

28

5

3

Huyện Chợ Đồn

1.030

33

51

42

986

44

9

298

27

77

173

23

159

4

Huyện Chợ Mới

1.130

185

133

25

1112

69

10

179

26

43

223

28

13

5

Huyện Na Rì

791

209

79

10

744

56

2

84

11

226

81

31

9

6

Huyện Ngân Sơn

679

118

74

23

641

104

2

59

63

6

128

83

39

7

Huyện Pác Nặm

1.063

72

119

33

1063

212

10

89

8

19

181

41

2

8

Thành phố Bắc Kạn

114

15

23

7

72

7

2

16

2

0

20

7

0

 

Mẫu 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1 Việc làm

2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình

3 Dinh dưỡng

4 Bảo hiểm y tế

5 Trình độ giáo dục của người lớn

6 Tình trạng đi học của trẻ em

7 Chất lượng nhà ở

8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người

9 Nguồn nước sinh hoạt

10 Nhà tiêu hợp vệ sinh

11 Sử dụng dịch vụ viễn thông

12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị:

395

26,33

14,18

2,53

77,72

5,06

0,25

6,58

3,54

6,08

19,49

4,56

0,51

1

Huyện Ba Bể

11

18,18

18,18

9,09

100,00

0,00

0,00

27,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Huyện Bạch Thông

15

13,33

20,00

6,67

100,00

0,00

0,00

13,33

0,00

13,33

0,00

6,67

0,00

3

Huyện Chợ Đồn

42

11,90

2,38

0,00

95,24

0,00

0,00

14,29

2,38

0,00

28,57

4,76

0,00

4

Huyện Chợ Mới

35

5,71

17,14

0,00

85,71

17,14

0,00

17,14

0,00

0,00

17,14

11,43

0,00

5

Huyện Na Rì

56

35,71

12,50

0,00

50,00

3,57

0,00

3,57

3,57

28,57

26,79

0,00

0,00

6

Huyện Ngân Sơn

171

35,67

16,37

2,34

81,29

4,68

0,00

1,17

6,43

3,51

16,37

3,51

1,17

7

Thành phố Bắc Kạn

65

18,46

13,85

6,15

67,69

6,15

1,54

7,69

0,00

0,00

24,62

7,69

0,00

II

Khu vực nông thôn:

6.990

13,09

10,27

3,29

98,64

11,27

0,79

13,35

3,08

7,95

15,06

5,39

3,43

1

Huyện Ba Bể

1.611

16,51

7,45

3,48

100,00

14,03

0,37

9,62

3,10

11,42

14,77

9,19

1,49

2

Huyện Bạch Thông

770

7,27

18,44

4,94

100,00

10,65

1,95

9,35

4,03

2,21

7,53

3,51

0,65

3

Huyện Chợ Đồn

988

2,83

5,06

4,25

95,75

4,45

0,91

29,55

2,63

7,79

16,30

2,13

16,09

4

Huyện Chợ Mới

1.095

16,71

11,60

2,28

98,81

5,75

0,91

15,80

2,37

3,93

19,82

2,19

1,19

5

Huyện Na Rì

735

25,71

9,80

1,36

97,41

7,35

0,27

11,16

1,22

28,57

8,98

4,22

1,22

6

Huyện Ngân Sơn

679

17,38

10,90

3,39

100,00

15,32

0,29

8,69

9,28

0,88

18,85

12,22

4,12

7

Huyện Pác Nặm

1.063

6,77

11,19

3,10

100,00

19,94

0,94

8,37

0,75

1,79

17,03

3,86

0,19

8

Thành phố Bắc Kạn

49

6,12

28,57

6,12

57,14

6,12

2,04

22,45

4,08

0,00

8,16

4,08

0,00

III

Tổng cộng (I+II)

7.385

13,80

10,48

3,25

97,52

10,94

0,76

12,99

3,10

7,85

15,30

5,35

3,28

1

Huyện Ba Bể

1.622

16,52

7,52

3,51

100,00

13,93

0,37

9,74

3,08

11,34

14,67

9,12

1,48

2

Huyện Bạch Thông

785

7,39

18,47

4,97

100,00

10,45

1,91

9,43

3,95

2,42

7,39

3,57

0,64

3

Huyện Chợ Đồn

1.030

3,20

4,95

4,08

95,73

4,27

0,87

28,93

2,62

7,48

16,80

2,23

15,44

4

Huyện Chợ Mới

1.130

16,37

11,77

2,21

98,41

6,11

0,88

15,84

2,30

3,81

19,73

2,48

1,15

5

Huyện Na Rì

791

26,42

9,99

1,26

94,06

7,08

0,25

10,62

1,39

28,57

10,24

3,92

1,14

6

Huyện Ngân Sơn

679

17,38

10,90

3,39

94,40

15,32

0,29

8,69

9,28

0,88

18,85

12,22

5,74

7

Huyện Pác Nặm

1.063

6,77

11,19

3,10

100,00

19,94

0,94

8,37

0,75

1,79

17,03

3,86

0,19

8

Thành phố Bắc Kạn

114

13,16

20,18

6,14

63,16

6,14

1,75

14,04

1,75

0,00

17,54

6,14

0,00

 

Mẫu 7.8. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị:

Hộ

18.846

10.442

1.369

395

1.150

311

172

17

22

2

Nhân khẩu

71.969

41.078

5.111

1.535

4.786

1.232

332

47

74

6

1

Huyện Ba Bể

Hộ

1.044

854

14

11

11

10

6

-

0

-

Nhân khẩu

4.121

3.176

40

39

35

38

9

-

0

-

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

951

711

63

15

57

12

0

-

0

-

Nhân khẩu

3.623

2.925

192

57

164

47

0

-

0

-

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

1.827

1.352

106

42

88

38

24

1

0

-

Nhân khẩu

6.985

5.260

380

175

372

156

62

7

0

-

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

1.518

823

90

35

56

19

20

-

3

-

Nhân khẩu

5.863

2.773

289

124

223

60

33

-

7

-

5

Huyện Na Rì

Hộ

1.332

1.111

174

56

153

46

26

3

3

1

Nhân khẩu

5.202

4.504

627

234

558

195

41

6

8

5

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

1.705

1.308

713

171

654

145

30

12

11

1

Nhân khẩu

7.245

5.993

3.009

690

3.031

599

65

33

46

1

7

Thành phố Bắc Kạn

Hộ

10.469

4.283

209

65

131

41

66

1

5

-

Nhân khẩu

38.930

16.447

574

216

403

137

122

1

13

-

II

Khu vực nông thôn:

Hộ

63.245

59.416

18.912

6.990

18.369

6.698

729

136

210

121

Nhân khẩu

271.685

253.268

81.690

29.961

77.284

28.248

1.505

465

717

476

1

Huyện Ba Bể

Hộ

11.203

10.780

3.209

1.611

3.138

1.575

122

95

18

27

Nhân khẩu

49.283

47.440

14.006

7.092

13.557

6.931

327

358

54

88

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

7.740

7.045

1.362

770

1.269

729

175

22

37

11

Nhân khẩu

31.460

28.295

5.101

3.154

4.812

2.972

320

59

129

49

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

11.411

10.874

2.019

988

1.944

932

97

8

51

35

Nhân khẩu

48.154

44.628

8.528

3.930

7.944

3.532

183

15

117

101

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

8.874

7.625

1.881

1.095

1.682

975

68

3

37

25

Nhân khẩu

37.035

31.711

7.422

4.635

6.760

4.112

173

9

134

120

5

Huyện Na Rì

Hộ

8.909

8.571

3.558

735

3.493

719

86

3

36

11

Nhân khẩu

38.568

37.429

15.240

3.204

14.992

3.141

154

12

162

57

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

5.770

5.640

2.840

679

2.816

665

87

1

21

5

Nhân khẩu

24.660

23.527

11.986

2.930

9.862

2.576

169

2

77

14

7

Thành phố Bắc Kạn

Hộ

1.770

1.409

76

49

63

43

25

4

2

1

Nhân khẩu

6.705

5.516

232

184

194

165

44

10

2

6

8

Huyện Pác Nặm

Hộ

7.568

7.472

3.967

1.063

3.964

1.060

69

-

8

6

Nhân khẩu

35.820

34.722

19.175

4.832

19.163

4.819

135

-

42

41

 

Tổng cộng I+II

Hộ

82.091

69.858

20.281

7.385

19.519

7.009

901

153

232

123

Nhân khẩu

343.654

294.346

86.801

31.496

82.070

29.480

1.837

512

791

482

1

Huyện Ba Bể

Hộ

12.247

11.634

3.223

1.622

3.149

1.585

128

95

18

27

Nhân khẩu

53.404

50.616

14.046

7.131

13.592

6.969

336

358

54

88

2

Huyện Bạch Thông

Hộ

8.691

7.756

1.425

785

1.326

741

175

22

37

11

Nhân khẩu

35.083

31.220

5.293

3.211

4.976

3.019

320

59

129

49

3

Huyện Chợ Đồn

Hộ

13.238

12.226

2.125

1.030

2.032

970

121

9

51

35

Nhân khẩu

55.139

49.888

8.908

4.105

8.316

3.688

245

22

117

101

4

Huyện Chợ Mới

Hộ

10.392

8.448

1.971

1.130

1.738

994

88

3

40

25

Nhân khẩu

42.898

34.484

7.711

4.759

6.983

4.172

206

9

141

120

5

Huyện Na Rì

Hộ

10.241

9.682

3.732

791

3.646

765

112

6

39

12

Nhân khẩu

43.770

41.933

15.867

3.438

15.550

3.336

195

18

170

62

6

Huyện Ngân Sơn

Hộ

7.475

6.948

3.553

850

3.470

810

117

13

32

6

Nhân khẩu

31.905

29.520

14.995

3.620

12.893

3.175

234

35

123

15

7

Thành phố Bắc Kạn

Hộ

12.239

5.692

285

114

194

84

91

5

7

1

Nhân khẩu

45.635

21.963

806

400

597

302

166

11

15

6

8

Huyện Pác Nặm

Hộ

7.568

7.472

3.967

1.063

3.964

1.060

69

-

8

6

Nhân khẩu

35.820

34.722

19.175

4.832

19.163

4.819

135

-

42

41

 

Mẫu 7.9. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc

Kinh

Hoa

Tày

Nùng

Dao

Mông

Sán chay

Dân tộc khác

Kinh

Hoa

Tày

Nùng

Dao

Mông

Sán chay

Dân tộc khác

A

B

1

2=4+5+6+7 +8+9+10

3

4

5

6

7

8

9

10

1

11=13+14+ 15+16+17+ 18+19

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Khu vực thành thị:

1.369

1.150

218

42

537

182

139

243

-

7

395

311

84

17

196

67

25

5

-

1

1

Huyện Ba Bể

14

11

3

-

10

-

1

-

-

-

11

10

1

-

10

-

-

-

-

-

2

Huyện Bạch Thông

63

57

6

-

31

6

15

1

-

4

15

12

3

-

10

-

2

-

-

 

3

Huyện Chợ Đồn

106

88

18

37

17

33

1

-

-

-

42

38

4

16

3

19

-

 

 

 

4

Huyện Chợ Mới

90

56

33

4

13

19

20

-

-

-

35

19

16

1

6

9

2

-

-

1

5

Huyện Na Rì

174

153

21

-

61

52

39

1

-

-

56

46

10

-

18

14

14

-

-

-

6

Huyện Ngân Sơn

713

654

59

-

296

71

45

241

-

1

171

145

26

-

112

25

3

5

-

-

7

Thành phố Bắc Kạn

209

131

78

1

109

1

18

-

-

2

65

41

24

-

37

-

4

-

-

-

II

Khu vực nông thôn:

18.912

18.369

543

30

5.884

2.070

6.137

4.060

152

36

6.990

6.698

376

51

3.494

844

1.937

294

58

20

1

Huyện Ba Bể

3.209

3.138

71

-

1.144

77

1.171

743

-

3

1.611

1.575

37

-

748

141

655

31

-

-

2

Huyện Bạch Thông

1.362

1.269

93

-

614

198

453

-

1

3

770

729

42

-

405

96

227

-

-

1

3

Huyện Chợ Đồn

2.019

1.944

75

10

856

54

368

654

1

1

988

932

56

19

649

32

187

42

1

2

4

Huyện Chợ Mới

1.881

1.682

199

2

853

20

756

33

-

18

1.095

975

203

10

580

49

270

50

-

16

5

Huyện Na Rì

3.558

3.493

65

-

1.259

1.198

880

149

-

7

735

719

16

-

326

296

95

2

-

-

6

Huyện Ngân Sơn

2.840

2.816

24

18

590

405

1.411

389

2

1

679

665

13

21

314

183

138

8

-

1

7

Huyện Pác Nặm

3.967

3.964

3

-

519

118

1.084

2.092

148

3

1.063

1.060

3

-

444

47

351

161

57

-

8

Thành phố Bắc Kạn

76

63

13

-

49

-

14

-

-

-

49

43

6

1

28

-

14

-

-

-

III

Tổng cộng (I+II)

20.281

19.519

761

72

6.421

2.252

6.276

4.303

152

43

7.385

7.009

460

68

3.690

911

1.962

299

58

21

1

Huyện Ba Bể

3.223

3.149

74

-

1.154

77

1.172

743

-

3

1.622

1.585

38

-

758

141

655

31

-

-

2

Huyện Bạch Thông

1.425

1.326

99

-

645

204

468

1

1

7

785

741

45

-

415

96

229

-

-

1

3

Huyện Chợ Đồn

2.125

2.032

93

47

873

87

369

654

1

1

1.030

970

60

35

652

51

187

42

1

2

4

Huyện Chợ Mới

1.971

1.738

232

6

866

39

776

33

-

18

1.130

994

219

11

586

58

272

50

-

17

5

Huyện Na Rì

3.732

3.646

86

-

1.320

1.250

919

150

-

7

791

765

26

-

344

310

109

2

-

-

6

Huyện Ngân Sơn

3.553

3.470

83

18

886

476

1.456

630

2

2

850

810

39

21

426

208

141

13

-

1

7

Huyện Pác Nặm

3.967

3.964

3

-

519

118

1.084

2.092

148

3

1.063

1.060

3

-

444

47

351

161

57

-

8

Thành phố Bắc Kạn

285

194

91

1

158

1

32

-

-

2

114

84

30

1

65

-

18

-

-

-

 

Mẫu 7.10. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Khu vực/Đơn vị

Nguyên nhân nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (đông người ăn theo, thiếu việc làm....)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

 

 

Hộ nghèo

392

495

277

193

153

372

220

43

 

Hộ cận nghèo

108

115

36

13

12

86

40

5

1

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

2

1

6

-

1

4

4

2

 

Hộ cận nghèo

1

3

-

-

3

3

2

1

2

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

19

23

20

-

10

11

24

11

 

Hộ cận nghèo

7

9

1

1

-

2

4

1

3

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

54

51

43

4

15

8

30

2

 

Hộ cận nghèo

16

16

4

2

2

2

8

1

4

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

23

42

23

3

6

12

34

1

 

Hộ cận nghèo

20

26

7

-

2

-

3

-

5

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

66

95

39

36

10

19

28

12

 

Hộ cận nghèo

16

13

2

10

-

12

3

2

6

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

216

242

90

146

103

283

52

10

 

Hộ cận nghèo

42

25

17

-

2

44

15

-

7

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

12

41

56

4

8

35

48

5

 

Hộ cận nghèo

6

23

5

-

3

23

5

-

II

Khu vực nông thôn

 

Hộ nghèo

4.339

8.555

2.290

3.811

2.002

6.273

1.822

686

 

Hộ cận nghèo

1.381

2.957

469

945

540

1.914

540

214

1

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

749

1.083

291

562

528

1.091

205

57

 

Hộ cận nghèo

407

607

65

143

186

429

61

11

2

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

311

458

391

281

256

282

188

18

 

Hộ cận nghèo

216

269

68

85

33

190

70

19

3

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

780

1.104

290

457

183

756

217

205

 

Hộ cận nghèo

231

522

71

234

56

306

92

37

4

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

373

662

310

329

181

444

281

61

 

Hộ cận nghèo

172

353

86

124

94

264

116

33

5

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

620

1.851

382

567

336

1.066

510

95

 

Hộ cận nghèo

94

347

53

94

89

133

71

65

6

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

737

1.648

303

425

192

499

189

137

 

Hộ cận nghèo

166

408

71

70

29

96

63

34

7

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

760

1.738

308

1.190

324

2.119

219

103

 

Hộ cận nghèo

93

449

49

195

53

473

59

7

8

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

9

11

15

-

2

16

13

10

 

Hộ cận nghèo

2

2

6

6

6

23

8

8

 

Tổng cộng (I+II)

 

Hộ nghèo

4.731

9.050

2.567

4.004

2.155

6.645

2.042

729

Hộ cận nghèo

1.489

3.072

505

958

552

2.000

580

219

1

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

751

1.084

297

562

529

1.095

209

59

 

Hộ cận nghèo

408

610

65

143

189

432

63

12

2

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

330

481

411

281

266

293

212

29

 

Hộ cận nghèo

223

278

69

86

33

192

74

20

3

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

834

1.155

333

461

198

764

247

207

 

Hộ cận nghèo

247

538

75

236

58

308

100

38

4

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

396

704

333

332

187

456

315

62

 

Hộ cận nghèo

192

379

93

124

96

264

119

33

5

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

686

1.946

421

603

346

1.085

538

107

 

Hộ cận nghèo

110

360

55

104

89

145

74

67

6

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

953

1.890

393

571

295

782

241

147

 

Hộ cận nghèo

208

433

88

70

31

140

78

34

7

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

760

1.738

308

1.190

324

2.119

219

103

 

Hộ cận nghèo

93

449

49

195

53

473

59

7

8

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

21

52

71

4

10

51

61

15

 

Hộ cận nghèo

8

25

11

-

3

46

13

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát 2022

 

TT

Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Tổng số trẻ em

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị:

1.068

1.015

116

12

248

228

9

1

1

Huyện Ba Bể

6

6

-

-

8

8

-

-

2

Huyện Bạch Thông

45

45

7

1

17

17

1

-

3

Huyện Chợ Đồn

105

87

6

1

43

39

-

-

4

Huyện Chợ Mới

78

78

3

1

14

14

-

-

5

Huyện Na Rì

146

141

29

1

34

31

1

-

6

Huyện Ngân Sơn

570

570

56

3

84

84

3

1

7

Thành phố Bắc Kạn

118

88

15

5

48

35

4

-

II

Khu vực nông thôn:

22.970

22.858

2.651

238

6.871

6.627

239

27

1

Huyện Ba Bể

3.478

3.478

388

42

1.414

1.414

62

7

2

Huyện Bạch Thông

1.402

1.402

167

16

857

857

28

6

3

Huyện Chợ Đồn

2.358

2.356

445

51

942

771

50

6

4

Huyện Chợ Mới

2.106

2.106

85

7

1.209

1.209

23

-

5

Huyện Na Rì

4.046

3.954

337

41

634

609

8

-

6

Huyện Ngân Sơn

2.805

2.805

524

31

589

565

25

-

7

Thành phố Bắc Kạn

70

52

15

-

55

31

6

-

8

Huyện Pác Nặm

6.705

6.705

690

50

1.171

1.171

37

8

III

Tổng cộng (I+II)

24.038

23.873

2.767

250

7.119

6.855

248

28

1

Huyện Ba Bể

3.484

3.484

388

42

1.422

1.422

62

7

2

Huyện Bạch Thông

1.447

1.447

174

17

874

874

29

6

3

Huyện Chợ Đồn

2.463

2.443

451

52

985

810

50

6

4

Huyện Chợ Mới

2.184

2.184

88

8

1.223

1.223

23

-

5

Huyện Na Rì

4.192

4.095

366

42

668

640

9

-

6

Huyện Ngân Sơn

3.375

3.375

580

34

673

649

28

1

7

Thành phố Bắc Kạn

188

140

30

5

103

66

10

-

8

Huyện Pác Nặm

6.705

6.705

690

50

1.171

1.171

37

8

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu: 78/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành: 18/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…