ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 772/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 27 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 516/SNN-PTNT ngày 13 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đắk Nông.
1. Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng, phát triển nông thôn mới; là cơ sở để kiểm tra, đánh giá, công nhận xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các xã trong phạm vi toàn tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 772/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo khu vực |
||
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
|||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
Có quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định và được UBND huyện phê duyệt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
NHÓM II: HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo khu vực |
||
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
|||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải |
100% |
100% |
100% |
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải |
≥70% |
≥65% |
≥60% |
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
100% (≥50% cứng hóa) |
90% (≥45% cứng hóa) |
80% (≥40% cứng hóa) |
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
≥70% |
≥65% |
≥60% |
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý (nếu có) được kiên cố hóa (bằng bê tông, đá xây, gạch xây, composite) |
≥45% |
≥45% |
≥45% |
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥98% |
≥95% |
≥92% |
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học và các điểm trường các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
≥70% |
≥65% |
≥60% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Có nhà văn hóa và khu thể thao xã đáp ứng yêu cầu |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
6.2. Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt cộng đồng và khu thể thao đạt chuẩn quy định của Bộ Văn hóa , Thể thao và Du lịch. |
100% |
80% |
70% |
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ xã hoặc liên xã theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định và hoạt động có hiệu quả đáp ứng yêu cầu mua bán hàng hóa của người dân |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
8 |
Bưu điện |
8.1. Có ít nhất 01 điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông đạt chuẩn của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
8.2. Tỷ lệ thôn, bon, buôn truy cập được Internet |
100% |
90% |
80% |
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
≥75% |
≥75% |
≥75% |
NHÓM III: KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo khu vực |
|||
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) |
Năm 2014 |
≥26 |
≥24 |
≥22 |
Năm 2015 |
≥28 |
≥26 |
≥23 |
|||
Năm 2020 |
≥40 |
≥35 |
≥30 |
|||
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
≤7% |
≤10% |
≤15% |
|
12 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc nhóm sở thích hoặc hợp tác xã hoặc tổ chức liên kết sản xuất hoạt động có hiệu quả. |
Có |
Có |
Có |
NHÓM IV: VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo khu vực |
|||
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
||||
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
14.1.1. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm |
≥95% |
≥90% |
≥80% |
14.1.2. Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS (bao gồm cả bổ túc) |
≥85% |
≥80% |
≥70% |
|||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
≥90% |
≥80% |
≥70% |
|||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
> 20% |
> 15% |
> 10% |
|||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
|
15.2. Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
16 |
Văn hóa |
Tỷ lệ thôn , bon, buôn đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
≥70% |
≥65% |
≥60% |
|
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
≥85% |
≥80% |
≥70% |
|
17.2. 90% các cơ sở sản xuất - kinh doanh trên địa bàn xã đạt tiêu chuẩn về môi trường. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.3. Đường thôn, bon, buôn; cảnh quan từng hộ gia đình xanh - sạch - đẹp và không có các hoạt động làm suy giảm môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng và quản lý theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.6. Tỷ lệ các cơ sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo khu vực |
||
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
|||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Tỷ lệ cán bộ , công chức xã đạt chuẩn |
100% |
100% |
100% |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.3. Đảng bộ xã đạt danh hiệu “Tổ chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh”. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” trở lên. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.5. Tỷ lệ tổ chức đoàn thể chính trị của xã đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. |
100% |
100% |
100% |
||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
19.1. Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
|
19.2. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
|
19.3. Tỷ lệ thôn, bon, buôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
|
|
19.4. Hàng năm công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: Có 75% số xã trong huyện
Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 772/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 27/05/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video