BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; Xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo):
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều trên phạm vi toàn quốc: 9,35%; tổng số hộ: 2.393.332 hộ. Trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 5,2%; tổng số hộ nghèo: 1.330.148 hộ.
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,15%; tổng số hộ cận nghèo: 1.063.184 hộ.
b) Tỷ lệ nghèo đa chiều theo các vùng:
- Vùng Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 25,69%; tổng số hộ: 815.127 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 17,35%; tổng số hộ nghèo: 550.516 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 8,34%; tổng số hộ cận nghèo: 264.611 hộ.
- Vùng Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 3,22%; tổng số hộ: 220.413 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 1,34%; tổng số hộ nghèo: 91.789 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 1,88%; tổng số hộ cận nghèo: 128.624 hộ.
- Vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 12,02%; tổng số hộ: 679.920 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,21%; tổng số hộ nghèo: 351.255 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,81%; tổng số hộ cận nghèo: 328.665 hộ;
- Vùng Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 17,52%; tổng số hộ: 266.676 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 10,50%; tổng số hộ nghèo: 159.827 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 7,02%; tổng số hộ cận nghèo: 106.849 hộ;
- Vùng Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 0,93%; tổng số hộ: 43.395 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 0,51%; tổng số hộ nghèo: 23.646 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 0,42%; tổng số hộ cận nghèo: 19.749 hộ;
- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều: 7,61%; tổng số hộ: 367.801 hộ. Trong đó:
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 3,17%; tổng số hộ nghèo: 153.115 hộ.
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,44%; tổng số hộ cận nghèo: 214.686 hộ.
2. Đối với 74 huyện nghèo (Theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025): Tỷ lệ nghèo đa chiều: 61,62%; tổng số hộ: 590.751 hộ. Trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 44,97%; tổng số hộ nghèo: 431.182 hộ.
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 16,64%; tổng số hộ cận nghèo: 159.569 hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này)
a) Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
b) Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm căn cứ xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế, xã hội khác.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế, xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO ĐẦU KỲ THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-LĐTBXH
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
ĐỊA BÀN |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo |
|
|
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
A |
B |
1 = 3 + 5 |
2 = 4 + 6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
CHUNG CẢ NƯỚC |
9,35 |
2.393.332 |
5,20 |
1.330.148 |
4,15 |
1.063.184 |
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
25,69 |
815.127 |
17,35 |
550.516 |
8,34 |
264.611 |
1 |
Hà Giang |
55,08 |
103.604 |
42,05 |
79.099 |
13,03 |
24.505 |
2 |
Tuyên Quang |
31,31 |
66.798 |
23,46 |
50.049 |
7,85 |
16.749 |
3 |
Cao Bằng |
46,56 |
59.896 |
33,23 |
42.751 |
13,33 |
17.145 |
4 |
Lạng Sơn |
24,36 |
46.951 |
12,27 |
23.648 |
12,09 |
23.303 |
5 |
Lào Cai |
38,14 |
67.159 |
25,19 |
44.355 |
12,95 |
22.804 |
6 |
Yên Bái |
25,94 |
56.996 |
18,09 |
39.749 |
7,85 |
17.247 |
7 |
Thái Nguyên |
10,97 |
36.798 |
6,14 |
20.595 |
4,83 |
16.203 |
8 |
Bắc Kạn |
36,90 |
30.073 |
27,37 |
22.308 |
9,53 |
7.765 |
9 |
Phú Thọ |
10,57 |
44.200 |
5,89 |
24.643 |
4,68 |
19.557 |
10 |
Bắc Giang |
10,52 |
49.176 |
5,27 |
24.648 |
5,25 |
24.528 |
11 |
Hòa Bình |
26,14 |
57.421 |
15,49 |
34.033 |
10,65 |
23.388 |
12 |
Sơn La |
31,91 |
93.573 |
21,66 |
63.513 |
10,25 |
30.060 |
13 |
Lai Châu |
43,11 |
44.799 |
32,52 |
33.798 |
10,59 |
11.001 |
14 |
Điện Biên |
42,60 |
57.683 |
34,95 |
47.327 |
7,65 |
10.356 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
3,22 |
220.413 |
1,34 |
91.789 |
1,88 |
128.624 |
15 |
Hà Nội |
0,15 |
3.259 |
0,06 |
1.289 |
0,09 |
1.970 |
16 |
Hải Phòng |
3,70 |
23.039 |
1,40 |
8.717 |
2,30 |
14.322 |
17 |
Quảng Ninh |
1,89 |
7.079 |
0,41 |
1.526 |
1,48 |
5.553 |
18 |
Hải Dương |
4,39 |
28.264 |
2,15 |
13.823 |
2,24 |
14.441 |
19 |
Hưng Yên |
5,11 |
20.808 |
2,55 |
10.368 |
2,56 |
10.440 |
20 |
Vĩnh Phúc |
3,61 |
12.478 |
1,51 |
5.207 |
2,10 |
7.271 |
21 |
Bắc Ninh |
2,71 |
9.848 |
1,16 |
4.214 |
1,55 |
5.634 |
22 |
Hà Nam |
7,19 |
20.120 |
3,67 |
10.265 |
3,52 |
9.855 |
23 |
Nam Định |
6,78 |
43.150 |
1,74 |
11.088 |
5,04 |
32.062 |
24 |
Ninh Bình |
6,52 |
20.411 |
3,05 |
9.553 |
3,47 |
10.858 |
25 |
Thái Bình |
4,87 |
31.957 |
2,40 |
15.739 |
2,47 |
16.218 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
12,02 |
679.920 |
6,21 |
351.255 |
5,81 |
328.665 |
26 |
Thanh Hóa |
15,47 |
154.596 |
6,77 |
67.684 |
8,70 |
86.912 |
27 |
Nghệ An |
14,42 |
123.146 |
7,81 |
66.709 |
6,61 |
56.437 |
28 |
Hà Tĩnh |
9,77 |
37.268 |
4,68 |
17.848 |
5,09 |
19.420 |
29 |
Quảng Bình |
11,91 |
30.419 |
6,53 |
16.684 |
5,38 |
13.735 |
30 |
Quảng Trị |
16,20 |
29.037 |
10,55 |
18.904 |
5,65 |
10.133 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
8,88 |
28.824 |
4,93 |
16.008 |
3,95 |
12.816 |
32 |
Đà Nẵng |
1,85 |
5.584 |
1,43 |
4.320 |
0,42 |
1.264 |
33 |
Quảng Nam |
9,48 |
41.351 |
7,60 |
33.147 |
1,88 |
8.204 |
34 |
Quảng Ngãi |
16,17 |
60.104 |
9,09 |
33.782 |
7,08 |
26.322 |
35 |
Bình Định |
11,34 |
49.706 |
5,78 |
25.321 |
5,56 |
24.385 |
36 |
Phú Yên |
13,53 |
35.527 |
4,97 |
13.046 |
8,56 |
22.481 |
37 |
Khánh Hòa |
9,45 |
31.466 |
3,86 |
12.858 |
5,59 |
18.608 |
38 |
Ninh Thuận |
14,97 |
27.209 |
7,84 |
14.255 |
7,13 |
12.954 |
39 |
Bình Thuận |
7,69 |
25.683 |
3,20 |
10.689 |
4,49 |
14.994 |
IV |
Tây Nguyên |
17,52 |
266.676 |
10,50 |
159.827 |
7,02 |
106.849 |
40 |
Đăk Lăk |
20,64 |
102.692 |
12,82 |
63.767 |
7,82 |
38.925 |
41 |
Đăk Nông |
17,90 |
29.252 |
11,21 |
18.317 |
6,69 |
10.935 |
42 |
Gia Lai |
21,18 |
80.042 |
12,16 |
45.965 |
9,02 |
34.077 |
43 |
Kon Tum |
21,66 |
31.094 |
15,34 |
22.027 |
6,32 |
9.067 |
44 |
Lâm Đồng |
6,94 |
23.596 |
2,87 |
9.751 |
4,07 |
13.845 |
V |
Đông Nam Bộ |
0,93 |
43.395 |
0,51 |
23.646 |
0,42 |
19.749 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
0,20 |
5.079 |
0,17 |
4.249 |
0,03 |
830 |
46 |
Đồng Nai |
1,59 |
13.973 |
0,80 |
7.057 |
0,79 |
6.916 |
47 |
Bình Dương |
2,12 |
7.053 |
1,23 |
4.093 |
0,89 |
2.960 |
48 |
Bình Phước |
3,09 |
8.638 |
1,75 |
4.894 |
1,34 |
3.744 |
49 |
Tây Ninh |
1,83 |
5.841 |
0,65 |
2.075 |
1,18 |
3.766 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,88 |
2.811 |
0,40 |
1.278 |
0,48 |
1.533 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
7,61 |
367.801 |
3,17 |
153.115 |
4,44 |
214.686 |
51 |
Long An |
3,72 |
17.820 |
1,30 |
6.234 |
2,42 |
11.586 |
52 |
Tiền Giang |
4,78 |
24.241 |
1,60 |
8.122 |
3,18 |
16.119 |
53 |
Bến Tre |
8,52 |
34.111 |
4,27 |
17.097 |
4,25 |
17.014 |
54 |
Trà Vinh |
9,56 |
27.422 |
3,56 |
10.207 |
6,00 |
17.215 |
55 |
Vĩnh Long |
5,62 |
16.518 |
2,06 |
6.055 |
3,56 |
10.463 |
56 |
Cần Thơ |
3,31 |
12.081 |
0,80 |
2.913 |
2,51 |
9.168 |
57 |
Hậu Giang |
10,34 |
20.829 |
6,45 |
12.989 |
3,89 |
7.840 |
58 |
Sóc Trăng |
15,67 |
52.178 |
6,73 |
22.409 |
8,94 |
29.769 |
59 |
An Giang |
9,75 |
51.417 |
3,82 |
20.129 |
5,93 |
31.288 |
60 |
Đồng Tháp |
8,22 |
36.738 |
3,13 |
13.971 |
5,09 |
22.767 |
61 |
Kiên Giang |
6,79 |
31.316 |
2,56 |
11.822 |
4,23 |
19.494 |
62 |
Bạc Liêu |
11,77 |
26.583 |
5,12 |
11.563 |
6,65 |
15.020 |
63 |
Cà Mau |
5,41 |
16.547 |
3,14 |
9.604 |
2,27 |
6.943 |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO ĐẦU KỲ GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-LĐTBXH
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tỉnh/Huyện |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo |
|
|
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
A |
B |
1 = 3 + 5 |
2 = 4 + 6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng (74 huyện) |
61,62 |
590.751 |
44,97 |
431.182 |
16,64 |
159.569 |
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mèo Vạc |
75,38 |
12.964 |
64,07 |
11.019 |
11,31 |
1.945 |
2 |
Đồng Văn |
80,34 |
13.442 |
67,96 |
11.371 |
12,38 |
2.071 |
3 |
Yên Minh |
73,90 |
14.084 |
60,02 |
11.438 |
13,88 |
2.646 |
4 |
Quản Bạ |
71,01 |
8.836 |
60,94 |
7.583 |
10,07 |
1.253 |
5 |
Xín Mần |
69,48 |
10.053 |
55,82 |
8.076 |
13,66 |
1.977 |
6 |
Hoàng Su Phì |
72,06 |
10.068 |
52,93 |
7.395 |
19,13 |
2.673 |
7 |
Bắc Mê |
67,32 |
7.593 |
48,83 |
5.507 |
18,49 |
2.086 |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bình Gia |
66,38 |
8.599 |
26,45 |
3.426 |
39,93 |
5.173 |
9 |
Văn Quan |
55,67 |
7.518 |
22,22 |
3.001 |
33,45 |
4.517 |
|
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lâm Bình |
70,70 |
8.009 |
55,91 |
6.334 |
14,79 |
1.675 |
11 |
Na Hang |
65,87 |
7.023 |
50,65 |
5.400 |
15,22 |
1.623 |
|
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bảo Lâm |
77,34 |
9.924 |
55,91 |
7.174 |
21,43 |
2.750 |
13 |
Bảo Lạc |
62,76 |
7.036 |
53,46 |
5.993 |
9,30 |
1.043 |
14 |
Hà Quảng |
51,59 |
7.227 |
39,59 |
5.546 |
12,00 |
1.681 |
15 |
Hạ Lang |
66,11 |
4.030 |
52,79 |
3.218 |
13,32 |
812 |
16 |
Thạch An |
61,04 |
4.852 |
46,81 |
3.721 |
14,23 |
1.131 |
17 |
Nguyên Bình |
72,57 |
6.628 |
57,25 |
5.229 |
15,32 |
1.399 |
18 |
Trùng Khánh |
48,47 |
8.454 |
33,59 |
5.858 |
14,88 |
2.596 |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
19 |
Pác Nặm |
70,53 |
5.274 1 |
55,66 |
4.162 |
14,87 |
1.112 |
20 |
Ngân Sơn |
63,47 |
4.721 |
51,21 |
3.809 |
12,26 |
912 |
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
21 |
Mường Khương |
68,36 |
9.588 |
47,44 |
6.654 |
20,92 |
2.934 |
22 |
Bắc Hà |
70,88 |
10.147 |
51,74 |
7.407 |
19,14 |
2.740 |
23 |
Si Ma Cai |
71,31 |
5.570 |
55,58 |
4.341 |
15,73 |
1.229 |
24 |
Bát Xát |
65,28 |
11.432 |
45,46 |
7.961 |
19,82 |
3.471 |
|
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm Tấu |
71,63 |
4.984 |
63,32 |
4.406 |
8,31 |
578 |
26 |
Mù Cang Chải |
70,37 |
9.026 |
56,80 |
7.286 |
13,57 |
1.740 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
27 |
Sơn Động |
56,05 |
11.620 |
25,80 |
5.349 |
30,25 |
6.271 |
|
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đà Bắc |
65,54 |
9.607 |
41,56 |
6.092 |
23,98 |
3.515 |
|
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sốp Cộp |
52,25 |
6.012 |
37,79 |
4.348 |
14,46 |
1.664 |
30 |
Thuận Châu |
54,96 |
21.206 |
37,06 |
14.300 |
17,90 |
6.906 |
|
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
31 |
Mường Nhé |
65,75 |
6.254 |
60,08 |
5.715 |
5,67 |
539 |
32 |
Mường Chà |
64,65 |
6.245 |
54,44 |
5.259 |
10,21 |
986 |
33 |
Tủa Chùa |
61,84 |
7.321 |
46,28 |
5.479 |
15,56 |
1.842 |
34 |
Tuần Giáo |
57,65 |
10.996 |
49,73 |
9.486 |
7,92 |
1.510 |
35 |
Điện Biên Đông |
58,67 |
8.022 |
53,25 |
7.281 |
5,42 |
741 |
36 |
Mường Ảng |
50,13 |
5.590 |
38,08 |
4.246 |
12,05 |
1.344 |
37 |
Nậm Pồ |
60,18 |
6.780 |
55,27 |
6.227 |
4,91 |
553 |
|
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
38 |
Phong Thổ |
65,33 |
11.282 |
48,44 |
8.365 |
16,89 |
2.917 |
39 |
Sìn Hồ |
61,87 |
10.653 |
48,39 |
8.332 |
13,48 |
2.321 |
40 |
Nậm Nhùn |
52,16 |
3.221 |
46,02 |
2.842 |
6,14 |
379 |
41 |
Mường Tè |
66,17 |
7.148 |
57,05 |
6.163 |
9,12 |
985 |
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
42 |
Thường Xuân |
68,04 |
15.590 |
25,37 |
5.814 |
42,67 |
9.776 |
43 |
Lang Chánh |
68,12 |
7.897 |
30,69 |
3.558 |
37,43 |
4.339 |
44 |
Bá Thước |
68,67 |
18.094 |
29,48 |
7.768 |
39,19 |
10.326 |
45 |
Quan Hóa |
67,64 |
7.550 |
33,73 |
3.765 |
33,91 |
3.785 |
46 |
Quan Sơn |
69,34 |
6.410 |
40,89 |
3.780 |
28,45 |
2.630 |
47 |
Mường Lát |
68,82 |
6.009 |
56,18 |
4.905 |
12,64 |
1.104 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
48 |
Quế Phong |
69,05 |
11.161 |
44,74 |
7.232 |
24,31 |
3.929 |
49 |
Tương Dương |
56,68 |
10.325 |
39,39 |
7.176 |
17,29 |
3.149 |
50 |
Kỳ Sơn |
70,77 |
11.786 |
59,36 |
9.885 |
11,41 |
1.901 |
51 |
Quỳ Châu |
53,53 |
7.817 |
42,15 |
6.155 |
11,38 |
1.662 |
|
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
52 |
Đa Krông |
57,17 |
6.612 |
49,40 |
5.713 |
7,77 |
899 |
|
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
53 |
A Lưới |
65,53 |
9.208 |
49,98 |
7.023 |
15,55 |
2.185 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
54 |
Tây Giang |
67,26 |
3.642 |
66,13 |
3.581 |
1,13 |
61 |
55 |
Phước Sơn |
55,15 |
3.767 |
42,46 |
2.900 |
12,69 |
867 |
56 |
Nam Trà My |
56,56 |
4.477 |
54,70 |
4.330 |
1,86 |
147 |
57 |
Bắc Trà My |
57,03 |
6.495 |
50,44 |
5.745 |
6,59 |
750 |
58 |
Đông Giang |
54,95 |
4.058 |
52,88 |
3.905 |
2,07 |
153 |
59 |
Nam Giang |
51,60 |
3.731 |
50,40 |
3.644 |
1,20 |
87 |
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trà Bồng |
61,32 |
8.704 |
42,52 |
6.035 |
18,80 |
2.669 |
61 |
Sơn Tây |
56,92 |
3.297 |
47,39 |
2.745 |
9,53 |
552 |
|
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
62 |
An Lão |
55,33 |
5.073 |
36,13 |
3.313 |
19,20 |
1.760 |
|
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
63 |
Khánh Vĩnh |
58,64 |
6.172 |
45,90 |
4.831 |
12,74 |
1.341 |
64 |
Khánh Sơn |
66,31 |
4.935 |
47,43 |
3.530 |
18,88 |
1.405 |
|
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bác Ái |
49,21 |
3.895 |
40,62 |
3.215 |
8,59 |
680 |
|
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
66 |
Kon Plong |
55,99 |
4.228 |
44,40 |
3.353 |
11,59 |
875 |
67 |
Tu Mơ Rông |
60,19 |
4.096 |
52,11 |
3.546 |
8,08 |
550 |
68 |
Ia Hd'rai |
60,56 |
1.915 |
40,73 |
1.288 |
19,83 |
627 |
|
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
69 |
Kông Chro |
60,66 |
7.569 |
46,02 |
5.742 |
14,64 |
1.827 |
|
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
70 |
M'Đrắk |
63,07 |
12.136 |
42,35 |
8.149 |
20,72 |
3.987 |
71 |
Ea Súp |
56,99 |
11.379 |
47,43 |
9.470 |
9,56 |
1.909 |
|
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
72 |
Tuy Đức |
56,15 |
7.409 |
45,24 |
5.969 |
10,91 |
1.440 |
73 |
Đắk Glong |
55,05 |
9.210 |
40,02 |
6.695 |
15,03 |
2.515 |
|
An Giang |
|
|
|
|
|
|
74 |
Tri Tôn |
21,16 |
7.065 |
10,85 |
3.623 |
10,31 |
3.442 |
Quyết định 582/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 582/QĐ-LĐTBXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động thương binh và Xã hội |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 582/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội ban hành
Chưa có Video