THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban
hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ
7 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; chỉ đạo thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, tỉnh đạt nông thôn mới.
Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của đất nước và từng thời kỳ.
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định việc xét công nhận và công bố địa phương (xã, huyện, tỉnh) đạt tiêu chuẩn “nông thôn mới”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
THỦ TƯỚNG |
VỀ NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ 1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới 1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
70% |
50% |
100% |
70% |
70% |
70% |
100% |
50% |
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
100% |
100% (50% cứng hóa) |
100% cứng hóa |
100% (70% cứng hóa) |
100% (70% cứng hóa) |
100% (50% cứng hóa) |
100% cứng hóa |
100% (30% cứng hóa) |
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
65% |
50% |
100% |
70% |
70% |
70% |
100% |
50% |
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
65% |
50% |
85% |
85% |
70% |
45% |
85% |
45% |
||
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
98% |
95% |
99% |
98% |
98% |
98% |
99% |
98% |
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
80% |
70% |
100% |
80% |
80% |
70% |
100% |
70% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
8.2. Có Internet đến thôn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
80% |
75% |
90% |
80% |
80% |
75% |
90% |
70% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh |
1,3 lần |
|||||||
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
< 6% |
10% |
3% |
5% |
5% |
7% |
3% |
7% |
12 |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp |
35% |
||||||||
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
85% |
70% |
90% |
85% |
85% |
70% |
90% |
80% |
||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
> 35% |
> 20% |
> 40 % |
> 35% |
> 35% |
> 20% |
> 40% |
> 20% |
||
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
85% |
70% |
90% |
85% |
85% |
85% |
90% |
75% |
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: có 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.
THE PRIME MINISTER |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No : 491/QD-TTg |
Hanoi, April 16, 2009 |
ON NATIONAL SET OF CRITERIA ON NEW RURAL DEVELOPMENT
PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government Organization
December 25, 2001 ;
Pursuant to Resolution No. 24/2008/NQ-CP October 28, 2008 of the Government
issued Action Program of the Government's implementation of Resolution of the
7th Conference of Central Committee of the 10th Plenum on agriculture, farmers
and rural areas;
At the proposal of the Minister of Agriculture and Rural Development,
DECIDE:
Article 1. Issued together with national set of criteria for new countryside. Set of criteria as a basis for design the national targeted program on new rural development; provide guidelines to pilot models of rural development in the period of accelerated industrialization, modernization; inspection and accreditation of communes, districts and provinces achieving new rural development target.
The National Set of criteria will be adjusted consistent with economic and social conditions of the country and for a certain period.
Article 2. Ministry of Agriculture and Rural Development in collaboration with ministries, branches and People's Committees of provinces and cities under central authority to guide and implement the this Decision.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. This decision takes effect after its signing.
Article 4. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, heads of government agencies, and presidents Committees of provinces and cities directly under the Central Government shall implement this decision.
Recipients:
- Party Central Committee's Secretariat ;
- Prime Minister, the Deputy Prime Minister ;
- The ministries, ministerial-level agencies, agencies attached to the CP ;
- Office of the Central Steering Committee on the prevention of corruption;
- People's Committees of provinces and cities directly under the Central
Government;
- Central Office and Party Committees ;
- Office of the President;
- Ethnic Council and other Committees of Congress ;
- National Assembly Office ;
- Supreme People's Court ;
- Institute of the Supreme People's Procuracy ;
- Financial Supervision Commission QG ;
- State Auditor ;
- Bank for Social Policy ;
- Development Bank of Vietnam;
- Central Committee of Vietnam Fatherland Front ;
- Central offices of associations ;
- Office : Chairman, Deputy Chairmen, Portal, departments, units, Gazette ;
- Archive: Office, KTN ( 5b ).
KT. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Sinh Hung
THE
NATIONAL SET OF CRITERIA ON NEW RURAL DEVELOPMENT
(Issued
together with Decision No. 491/QD-TTg April 16, 2009 by Prime Minister)
A. NEW RURAL COMMUNE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Name of criteria
Content of the criteria
Overall
Specific for region
Northern Mountainous
Red River Delta
North Central Coast
South Central Coast
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
South East
Mekong River Delta
1
Planning and implementation of planning
1.1. Planning and essential infrastructure for development of agricultural production goods, industrial, small industries and services
1.2. Land development planning economic level - society - according to the new environment
1.3. development Planning new residential and renovation of existing residential areas towards civilization, security there are good cultural identity
Reach
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
II. ECONOMIC - SOCIAL INFRASTRUCTURE
No.
Name of criteria
Content of the criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specific for region
Northern Mountainous
Red River Delta
North Central Coast
South Central Coast
Central Highland
South East
Mekong River Delta
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Ratio of length by km of road to the central of commune is asphalt or concrete according to technical standards of the Ministry of Transport
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70%
50%
100%
70%
70%
70%
100%
50%
2.3. Percentage of hamlet roads are clean and not muddy in the rainy season.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % (50 % concrete )
100 % concrete
100 % (70 % concrete)
100 % (70 % concrete)
100 % (50 % concrete)
100 % concrete
100 % (30 % concrete)
2.4. Percentage of field road is concrete and available to vehicle travel
65%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
70%
70%
70%
100%
50%
3
Irrigation
3.1. Basic Irrigation System meet the requirements of production and daily life
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
3.2. Percentage of canal embankment managed by communes are concrete
65%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85%
85%
70%
45%
85%
45%
4
Electrical
4.1. Power system meet technical standard of electrical regulations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
4.2. Percentage of households using electricity regular and safe from all sources
98%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99%
98%
98%
98%
99%
98%
5
Schools
Percentage of schools at all levels: pre- childhood, kindergarten, elementary, junior high school has facilities to meet national standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70%
100%
80%
80%
70%
100%
70%
6
Cultural Facilities and infrastructure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
6.3. Percentage of villages with cultural houses and sport facilities meet national standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
7
Rural markets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. There is postal service for telecommunications
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Temporary houses, dilapidated
No
No
No
No
No
No
No
No
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80%
75%
90%
80%
80%
75%
90%
70%
III. ECONOMICS ACTIVITIES AND PRODUCTION ORGANIZATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of criteria
Content of the criteria
Overall
Specific for region
Northern Mountainous
Red River Delta
North Central Coast
South Central Coast
Central Highland
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mekong River Delta
10
Incomes
Per capita Income per year of the whole commune is higher than the provincial average
1,4 times
1,2 times
1,5 times
1,4 times
1,4 times
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 times
1,3 times
11
Households Poverty
Percentage of poor households
< 6%
10%
3%
5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7%
3%
7%
12
Labor force structure
Percentage of labor within working ages in agriculture, forestry and fisheries of the total labor force
< 30%
45%
25%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35%
40%
20%
35%
13
Types of production organizations
There are cooperatives or cooperative groups operate effectively
Yes
Yes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
IV. CULTURE – SOCIAL ISSUES - ENVIRONMENT
No.
Name of criteria
Content of the criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specific for region
Northern Mountainous
Red River Delta
North Central Coast
South Central Coast
Central Highland
South East
Mekong River Delta
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1. Universal secondary education
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85%
70%
90%
85%
85%
70%
90%
80%
14.3. Percentage of rural labor force gets formal training
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20%
> 40 %
> 35%
> 35%
> 20%
> 40%
> 20%
15
Health cares
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30%
20%
40%
30%
30%
20%
40%
20%
15.2. Health cares at communes meet national standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
16
Cultural lives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.1. Percentage of households used hygienic water according the national standards
85%
70%
90%
85%
85%
85%
90%
75%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
17.3. None activities causing environmental degradation and development activities in the green environment, clean and beautiful
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
17.4. Cemetery was built according to overal planning
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
17.5. Waste, waste water are collected and processed in accordance
Reach
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
V. POLITICAL SYSTEM
No.
Name of criteria
Content of the criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specific for region
Northern Mountainous
Red River Delta
North Central Coast
South Central Coast
Central Highland
South East
Mekong River Delta
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.1. Commune staff meet official standards
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
18.3. Party cells, government system meet the standard of "in a clean and strong "
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
18.4. The mass organizations of commune have reached more advanced titles
Reach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
19
Security, social order
Security, social order is kept
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
Reach
B. NEW RURAL DISTRICTS: With at least 75 % of communes in the district achieving new rural development standard.
C. NEW RURAL PROVINCE: with at least 80% of rural districts in the province achieving new rural development standard.
;Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 491/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 16/04/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video