ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4838/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2018-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Chỉ thị số 07-CT/TU ngày 27/5/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4335/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Ban Xây dựng nông thôn mới tại Tờ trình số 521/TTr-BXDNTM ngày 31/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí Thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1- Giao Trưởng ban Xây dựng nông thôn mới chủ trì phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này và chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện của các địa phương.
2- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (trừ thành phố Hạ Long):
- Ban hành quy định cụ thể về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận Thôn đạt chuẩn nông thôn mới.
- Hàng năm tổ chức xét, công nhận và công bố Thôn đạt chuẩn nông thôn mới.
3- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh “Ban hành Bộ tiêu chí Khu dân cư (thôn) nông thôn mới kiểu mẫu áp dụng trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Xây dựng nông thôn mới, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo QĐ số
4838/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí, chỉ tiêu |
Yêu cầu đạt |
1 |
Nhà ở và công trình phụ |
1.1. Tỷ lệ nhà có kiến trúc phù hợp với phong tục, tập quán đặc trưng của địa phương; đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, mái cứng; niên hạn sử dụng 20 năm, đồ đạc trong nhà được bài trí khoa học thuận tiện sử dụng. |
≥ 90% |
1.2. Không có nhà tạm dột nát. |
100% |
||
1.3. Các công trình phụ trợ thuận tiện sinh hoạt, ngăn nắp, hợp vệ sinh. |
Đạt |
||
2 |
Vườn hộ và công trình chăn nuôi |
2.1. 100% hộ có vườn liền kề nhà ở được chỉnh trang cải tạo đảm bảo bố trí cây trồng khoa học, tạo cảnh quan đẹp; Trồng cây phù hợp với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của địa phương; Có sản phẩm đủ điều kiện VSATTP phục vụ sinh hoạt và cung cấp cho thị trường; có hệ thống tưới, tiêu phù hợp. |
Đạt |
2.2. Số lượng vườn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn thôn: 05 vườn đối với thôn thuộc xã khu vực I, 03 vườn đối với thôn thuộc xã khu vực II, III. |
Đạt |
||
2.3. Tối thiểu 90% hộ chăn nuôi có chuồng trại đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụng hệ thống biogas hoặc chế phẩm sinh học, đảm bảo vệ sinh môi trường. |
Đạt |
||
3 |
Hàng rào |
100% số hộ có hàng rào tiếp giáp với đường trục xã, thôn, xóm được cải tạo đảm bảo mỹ quan; khuyến khích trồng cây xanh tạo hàng rào, phủ xanh hàng rào cứng đã có. |
Đạt |
4 |
Đường Giao thông |
4.1. Đường trục thôn: |
|
Tỷ lệ km đường nhựa hoặc bê tông đạt quy định của Bộ Giao thông vận tải (mặt đường tối thiểu 3,5m; trừ trường hợp cụ thể là 3,0m). |
≥ 70% |
||
Tỷ lệ đường đã có lề mỗi bên tối thiểu 0,75m. |
≥ 50% |
||
Tỷ lệ rãnh thoát nước hai bên đường khu vực dân cư tập trung được cứng hóa. |
≥ 50% |
||
Cắm mốc đầy đủ hành lang hai bên đường theo quy hoạch nông thôn mới được duyệt. |
Đạt |
||
Có biển báo giao thông, biển chỉ dẫn các trục thôn. |
Đạt |
||
Tỷ lệ đường được trồng cây bóng mát, hoa hai bên đường đảm bảo an toàn giao thông và mỹ quan, có điện chiếu sáng. |
≥ 50% |
||
4.2. Đường ngõ xóm: |
|
||
Tỷ lệ mặt đường được cứng hóa. |
≥ 70% |
||
Không có đường lầy lội vào mùa mưa. |
Đạt |
||
Tỷ lệ đường có cây bóng mát, hoa hoặc cây trồng viền được chăm sóc tạo cảnh quan đẹp, có điện chiếu sáng. |
≥ 30% |
||
5 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn |
5.1. Nhà văn hóa thôn: |
|
Đảm bảo chỗ ngồi đáp ứng nhu cầu hội họp, sinh hoạt (thuộc xã KV I tối thiểu 100 chỗ, thuộc xã KV Il, III tối thiểu 80 chỗ); có đủ trang thiết bị đáp ứng nhu cầu sử dụng; trong khuôn viên nhà văn hóa có trồng cây bóng mát, bồn hoa tạo cảnh quan đẹp; được khai thác sử dụng hiệu quả cho các hoạt động của thôn. |
Đạt |
||
Có cổng, biển tên, hàng rào; khuyến khích tạo hàng rào bằng cây xanh hoặc xanh hóa hàng rào cứng. |
Đạt |
||
Có công trình vệ sinh đáp ứng nhu cầu sử dụng. |
|
||
Hệ thống loa phát thanh đảm bảo các hộ gia đình trong thôn có thể nghe được thông tin hàng ngày. |
Đạt |
||
5.2. Khu thể thao thôn: |
|
||
Có cổng, biển tên, hàng rào, khuyến khích tạo hàng rào xanh theo hướng mở, diện tích khu thể thao tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của địa phương. |
Đạt |
||
Có hạ tầng, dụng cụ thể thao tối thiểu phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương, vui chơi của trẻ em. |
Đạt |
||
6 |
Văn hóa - Giáo dục - Y tế |
6.1. Văn hóa: |
Đạt |
Thôn được công nhận giữ vững danh hiệu "Thôn Văn hóa" năm trước liền kề và năm công nhận. |
Đạt |
||
Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn Gia đình văn hóa. |
≥ 90% |
||
Tỷ lệ người dân được phổ biến và thực hiện tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước và các quy định của địa phương, hộ gia đình thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
100% |
||
6.2. Giáo dục: |
|
||
Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS. |
99,5% |
||
6.3. Y tế: |
|
||
Có tối thiểu 01 nhân viên y tế thôn được đào tạo theo chương trình do Bộ Y tế quy định, thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao. |
Đạt |
||
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT. |
≥ 90% |
||
7 |
Môi trường |
7.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định. |
100% |
7.2. 100% rác thải phải được phân loại ngay từ hộ gia đình (khuyến khích xử lý rác hữu cơ tại gia đình, rác vô cơ được thu gom xử lý theo quy định). |
Đạt |
||
7.3. Định kỳ tối thiểu 01 lần/ tháng có tổ chức và làm vệ sinh chung toàn thôn, có điểm xử lý và tập kết rác chung đảm bảo vệ sinh, phù hợp thực tế. |
Đạt |
||
8 |
Hệ thống chính trị và an ninh trật tự |
8.1. Chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững mạnh năm trước liền kề và năm công nhận. |
Đạt |
8.2. Các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến, xuất sắc năm trước liền kề và năm công nhận. |
Đạt |
||
8.3. An ninh trật tự đảm bảo; không có: tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội, vụ việc hình sự xảy ra, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền đạo trái pháp luật. |
Đạt |
||
9 |
Ý thức công dân |
9.1. 100% người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ công dân. |
Đạt |
9.2. Xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động từ thiện, nhân đạo. |
Đạt |
Quyết định 4838/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020
Số hiệu: | 4838/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 23/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4838/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020
Chưa có Video