ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2913/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC PHÔNG LƯU TRỮ ĐANG BẢO QUẢN TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Chỉ thị số 05/2007VCT-TTg ngày 24/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Công bố tài liệu lưu trữ quốc gia phục vụ xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước”;
Căn cứ Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai phục vụ xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước giai đoạn 2023-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 98/KH-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai phục vụ xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4372TTr-SNV ngày 20 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các Phông lưu trữ đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai, Báo Đồng Nai và các đơn vị, địa phương liên quan thực hiện công bố Danh mục các Phông lưu trữ đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai bằng các hình thức theo quy định; dự trù kinh phí thực hiện công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai gửi Sở Tài chính thẩm định; đồng thời, chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh) hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh đảm bảo theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính thẩm định, tham mưu UBND tỉnh về kinh phí thực hiện công bố tài liệu lưu trữ đảm bảo theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai, Báo Đồng Nai và các đơn vị, địa phương liên quan phối hợp Sở Nội vụ tổ chức công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai bằng hình thức đưa tin, phát sóng trên phương tiện báo, đài và các hình thức khác theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ban hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai, Báo Đồng Nai; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh và cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
CÁC PHÔNG LƯU TRỮ ĐANG BẢO QUẢN TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
TÊN PHÔNG LƯU TRỮ |
THỜI GIAN TÀI LIỆU |
CÁC NHÓM TÀI LIỆU CHỦ YẾU |
GHI CHÚ |
I. HĐND VÀ UBND TỈNH |
||||
1 |
HĐND tỉnh Đồng Nai |
1989 - 2020 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Nghị quyết, Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu về các kỳ họp thường kỳ, bất thường của HĐND tỉnh. |
|
2 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
1976 - 2007 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tham mưu cho UBND tỉnh trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, ... |
|
II. CÁC SỞ, BAN NGÀNH |
||||
3 |
Thanh tra tỉnh |
1977 - 2004 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo,... |
|
4 |
Ban Tổ chức chính quyền |
1976 - 2003 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh về công tác cán bộ, xây dựng chính quyền, địa giới hành chính,... |
|
5 |
Sở Nội vụ |
2004 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh về công tác cán bộ, xây dựng chính quyền, địa giới hành chính, đào tạo, bồi dưỡng, cải cách hành chính,... |
|
6 |
Ban thi đua - Khen thưởng |
1976 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh về công tác khen thưởng, các bản khai thành tích kháng chiến của quân và dân tỉnh Đồng Nai với các hình thức, mức độ khen thưởng khác nhau như: Huân chương, huy chương các hạng... |
|
7 |
Sở Tư pháp |
1981 - 1998 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... |
|
8 |
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh |
1998 - 2020 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
9 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
2003 - 2020 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1977 - 2007 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch quy hoạch,...trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
11 |
Sở Văn hóa Thông tin |
1976 - 2001 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
12 |
Sở Y tế |
1980 - 1999 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
13 |
Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1984 - 2001 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
14 |
Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
2001 - 2008 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
15 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
2008 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
16 |
Trung tâm Lưu trữ thông tin địa chính |
1892 - 1975 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là các bản đồ, các sổ địa bộ, sổ ghi chép mua bán, cho tặng và các tài liệu về đất đai... hình thành từ năm 1892 đến năm 1975 có tiếng Việt và có yếu tố tiếng nước ngoài. |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1976 - 1999 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh về đất đai, tài nguyên khoáng sản, môi trường, khí tượng thủy văn,... trên địa bàn tỉnh. |
|
18 |
Ủy Ban Vật giá |
1976 - 1992 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính và khối tài liệu về tình hình công tác giá cả, công tác bình ổn giá cả ở địa phương. |
|
19 |
Ban Cải tạo Công Thương nghiệp tư doanh |
1976 - 1987 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính và khối tài liệu liên quan đến việc cải tạo các ngành trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.... |
|
20 |
Sở Tài chính |
1975 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu tham mưu cho UBND tỉnh liên quan đến ngân sách của tỉnh Đồng Nai. |
|
21 |
Sở Lâm nghiệp |
1976 - 1988 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính |
|
22 |
Sở Nông nghiệp |
1976 - 1988 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính |
|
23 |
Sở Lương thực |
1976 - 1988 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính |
|
24 |
Sở Nông Lâm |
1976 - 1988 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính và khối tài liệu quản lý các lâm trường, hạt kiểm lâm, các công trình trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
25 |
Sở Thủy Lợi |
1976 - 1996 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính. |
|
26 |
Chi cục Kiểm lâm |
1977 - 2018 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
27 |
Sở Công nghiệp |
1976 - 2008 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan đến nội dung về chính sách kinh tế của nhà nước |
|
28 |
Sở Thương mại và Du lịch |
1991 - 2008 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu về lĩnh vực hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
29 |
Sở Giao thông - Vận tải |
1976 - 1997 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... |
|
30 |
Ty kiến thiết |
1965 - 1973 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính và khối tài liệu mua bán nhà đất, xây cất nhà đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
31 |
Sở Xây dựng |
1976 - 2000 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan đến quy hoạch, cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa các công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
32 |
Sở Ngoại vụ |
1996 - 2019 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan công tác đối ngoại ở địa phương, về người Việt Nam định cư ở nước ngoài... |
|
33 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2005 - 2019 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ, thông tin, điện tử, internet, truyền dẫn, phát sóng tần số vô tuyến điện và cơ sở hạ tầng thông tin,...trên địa bàn tỉnh. |
|
34 |
Ban Dân tộc |
2008 - 2019 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan đến các chương trình, dự án , các chính sách đầu tư và phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số. |
|
35 |
Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học tỉnh |
2008 - 2022 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... |
|
III. CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
||||
36 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
2004 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu của các lâm trường đã giải thể liên quan đến lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng, động, thực vật quý hiếm, bảo vệ, quản lý di tích lịch sử Chiến khu D. |
|
37 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
1981 - 2015 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,.... |
|
IV. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI |
||||
38 |
Kho Bạc nhà nước tỉnh Đồng Nai |
1990 - 2010 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan đến quyết toán của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
|
39 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
1980 - 2000 |
Thành phần hồ sơ, tài liệu chủ yếu là dự toán, quyết toán của Ngân hàng nhà nước Việt Nam. |
|
40 |
Ty Thuế vụ tỉnh Biên Hòa |
1975 |
Khối tài liệu chủ yếu là hồ sơ cán bộ ngành thuế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
41 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
1994 - 2011 |
Nhóm tài liệu chủ yếu bao gồm khối tài liệu hành chính như các tập lưu Quyết định, Báo cáo, Kế hoạch, Tờ trình,... và khối tài liệu liên quan đến quản lý hải quan. |
|
V. CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
||||
42 |
Công ty Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
2000 - 2005 |
Nhóm tài liệu chủ yếu là khối tài liệu hành chính |
|
VI. HỒ SƠ CỦA CÁN BỘ ĐI B |
||||
43 |
Hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B (Bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ chủ yếu là các bản sao về lý lịch của cán bộ như một số loại giấy tờ chứng minh thư, giấy tờ sinh hoạt đảng đoàn, sơ yếu lý lịch,... |
|
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục các Phông lưu trữ đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2913/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 17/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục các Phông lưu trữ đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video