Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/2006/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CỨU TRỢ XÃ HỘI ĐỘT XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội;

- Căn Thông tư số 18/2000/TT-BLĐTBXH ngày 28/7/2000 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội;

- Để triển khai thực hiện Công văn số 1348/LĐTBXH-BTXH ngày 23/9/2005 của của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc cứu trợ đột xuất;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 01 /TTr-LĐTBXH ngày 09/01/ 2006 về việc điều chỉnh mức cứu trợ đột xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức cứu trợ xã hội đột xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái như sau:

1/. Hỗ trợ gia đình có người chết, người mất tích do hậu quả thiên tai hoặc tham gia cứu hộ, cứu tài sản của Nhà nước và của nhân dân: 1.000.000 đồng/ người chết;

2/. Người sống ngoài vùng cư trú bị chết mà gia đình không biết để chôn cất, chính quyền địa phương, đơn vị hoặc các cơ sở Y tế đứng ra mai táng cũng được hỗ trợ 1.000.000 đồng/ người chết;

3/. Người bị thương nặng (Phải vào viện) do thiên tai, tai nạn rủi ro hoặc tham gia cứu hộ, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân được hỗ trợ: 500.000 đồng/ người; ngoài ra còn được xem xét miễn một phần tiền viện phí;

4/. Hỗ trợ hộ có nhà bị đổ, sập hoàn toàn; trôi toàn bộ nhà cửa, tài sản; hộ phải di dời khẩn cấp: 3.000.000 đồng/hộ;

5/. Hỗ trợ hộ có nhà bị hỏng nặng, mất hết tài sản và phương tiện sản xuất: 1.500.000 đồng /hộ;

6/. Hỗ trợ lương thực thiếu đói do thiên tai, đói giáp hạt: 10kg gạo/người / tháng, thời gian từ 1-3 tháng;

7/. Người lang thang xin ăn trong thời gian tập trung chờ phân loại đưa về nơi cư trú được trợ cấp 6.000 đồng / ngày/ người, thời gian không quá 15 ngày.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1/. Sở Lao động -Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này;

2/. Sở Tài chính có trách nhiệm cân đối ngân sách chi đảm bảo xã hội để thực hiện chính sách cứu trợ xã hội đột xuất trên địa bàn tỉnh;

3/. Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện chính sách cứu trợ xã hội đột xuất trên địa bàn theo thẩm quyền đã được phân cấp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan , đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 187/QĐ- UB ngày 06/9/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức cứu trợ đột xuất và điều chỉnh mức trợ cấp cứu trợ thường xuyên của tỉnh Yên Bái ./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH




Phùng Quóc Hiển

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định mức cứu trợ xã hội đột xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 29/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Phùng Quốc Hiển
Ngày ban hành: 23/01/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định mức cứu trợ xã hội đột xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [12]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…