ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2787/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 29/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 320/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2022 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2022, cụ thể như sau:
- Tổng số số hộ nghèo sau rà soát 28.443 hộ, tỷ lệ 12,92%.
- Tổng số số hộ cận nghèo sau rà soát 12.005 hệ, tỷ lệ 5,46%.
Chia theo các huyện, thị xã, thành phố:
+ Thành phố Yên Bái: số hộ nghèo là 210 hộ (tỷ lệ 0,67%), số hộ cận nghèo là 203 hộ (tỷ lệ 0,65%);
+ Huyện Yên Bình: số hộ nghèo là 2.461 hộ (tỷ lệ 8,1%), số hộ cận nghèo là 1.280 hộ (tỷ lệ 4,21%);
+ Huyện Trấn Yên: số hộ nghèo là 600 hộ (tỷ lệ 2,52%), số hộ cận nghèo là 724 hộ (tỷ lệ 3,04%);
+ Huyện Văn Yên: số hộ nghèo là 3.952 hộ (tỷ lệ 11%), số hộ cận nghèo là 1.805 hộ (tỷ lệ 5,02%);
+ Huyện Lục Yên: số hộ nghèo là 3.855 hộ (tỷ lệ 13,26%), số hộ cận nghèo là 2.835 hộ (tỷ lệ 9,75%);
+ Huyện Văn Chấn: số hộ nghèo là 4.959 hộ (tỷ lệ 16,07%), số hộ cận nghèo là 1.981 hộ (tỷ lệ 6,42%);
+ Thị xã Nghĩa Lộ: số hộ nghèo là 2.080 hộ (tỷ lệ 11,2%), số hộ cận nghèo là 1.177 hộ (tỷ lệ 6,34%);
+ Huyện Trạm Tấu: số hộ nghèo là 3.982 hộ (tỷ lệ 56,37%), số hộ cận nghèo là 548 hộ (tỷ lệ 7,76%);
+ Huyện Mù Cang Chải: số hộ nghèo là 6.344 hộ (tỷ lệ 48,28%), số hộ cận nghèo là 1.452 hộ (tỷ lệ 11,05%).
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện công tác giảm nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh và là căn cứ phục vụ cho việc nghiên cứu, đề xuất và tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và các chương trình, chính sách, đề án, dự án, kế hoạch giảm nghèo bền vững năm 2023 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư tại thời điểm rà soát |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO |
||||||||||||
Kết quả rà soát cuối năm 2021 |
Kết quả giảm nghèo trong năm 2022 |
Kết quả rà soát sơ hộ cuối năm 2022 |
So sánh kết quả giám nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 62-KH/TU |
Kết quả rà soát cuối năm 2021 |
Kết quả giảm cận nghèo trong năm 2022 |
Kết quả rà soát sơ bộ cuối năm 2022 |
||||||||||
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo giàm (%) |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
KH giảm nghèo tỉnh giao năm 2022 (%) |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch (%) |
Số hộ cận nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
Số hộ cận nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo giảm (%) |
Số hộ cận nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-6 |
5=3-7 |
6 |
7 |
8 |
9=5/8 |
10 |
11 |
12=10-14 |
13=11-15 |
14 |
15 |
|
TỔNG |
220.063 |
39.721 |
18.07 |
11.278 |
5,15 |
28.443 |
12.92 |
4,04 |
12735 |
17.243 |
7,85 |
5.238 |
2,39 |
12.005 |
5,46 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
31.200 |
370 |
1,18 |
160 |
0,51 |
210 |
0,67 |
0,38 |
133,40 |
222 |
0,71 |
19 |
0,06 |
203 |
0,65 |
2 |
Huyện Yên Bình |
30.376 |
4.257 |
14,00 |
1.796 |
5,90 |
2.461 |
8,10 |
4,30 |
137,17 |
2.599 |
8,54 |
1.319 |
4,33 |
1.280 |
4,21 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
23.841 |
955 |
3,97 |
355 |
1,45 |
600 |
2,52 |
1,00 |
145,33 |
1.062 |
4,42 |
338 |
1,38 |
724 |
3,04 |
4 |
Huyện Văn Yên |
35.937 |
6.405 |
18,00 |
2.453 |
7,00 |
3.952 |
11,00 |
5,20 |
134,67 |
3.804 |
10,68 |
1.999 |
5,66 |
1.805 |
5,02 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
30.861 |
7.054 |
22,74 |
2.095 |
6,67 |
4.959 |
16,07 |
5,70 |
117,04 |
2.193 |
7,07 |
212 |
0,65 |
1.981 |
6,42 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
18.570 |
3.047 |
16,44 |
967 |
5,24 |
2.080 |
11,20 |
5,10 |
102,73 |
1.290 |
6,96 |
113 |
0,62 |
1.177 |
6,34 |
7 |
Huyện Lục Yên |
29.074 |
5.942 |
20,44 |
2.087 |
7,18 |
3.855 |
13,26 |
5,40 |
132,98 |
3.755 |
12,91 |
920 |
3,16 |
2.835 |
9,75 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.064 |
4.406 |
63,32 |
424 |
6,95 |
3.982 |
56,37 |
>6,5 |
106,92 |
578 |
8,31 |
30 |
0,55 |
548 |
7,76 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
13.140 |
7.285 |
56,79 |
941 |
8,51 |
6.344 |
48,28 |
>6,5 |
130,92 |
1.740 |
13,57 |
288 |
2,52 |
1.452 |
11,05 |
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022 CHIA THEO
THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) |
Kết quả rà soát (chính thức) |
||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
220.063 |
888.697 |
28.443 |
12,92 |
12.005 |
5,46 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
31.200 |
109.791 |
210 |
0,67 |
203 |
0,65 |
2 |
Huyện Yên Bình |
30.376 |
120.911 |
2.461 |
8,10 |
1.280 |
4,21 |
3 |
Huyên Trấn Yên |
23.841 |
86.757 |
600 |
2,52 |
724 |
3,04 |
4 |
Huyện Văn Yên |
35.937 |
141.111 |
3.952 |
11,00 |
1.805 |
5,02 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
30.861 |
127.781 |
4.959 |
16,07 |
1.981 |
6,42 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
18.570 |
74.101 |
2.080 |
11,20 |
1.177 |
6,34 |
7 |
Huyện Lục Yên |
29.074 |
123.292 |
3.855 |
13,26 |
2.835 |
9,75 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
7.064 |
36.680 |
3.982 |
56,37 |
548 |
7,76 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
13.140 |
68.273 |
6.344 |
48,28 |
1.452 |
11,05 |
I |
KHU VỰC THÀNH THỊ |
50.125 |
179.249 |
1.351 |
2,70 |
902 |
1,80 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
23.770 |
83.904 |
117 |
0,49 |
131 |
0,55 |
2 |
Huyện Yên Bình |
4.591 |
16.210 |
79 |
1,72 |
44 |
0,96 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
1.676 |
5.813 |
19 |
1,13 |
l |
0,06 |
4 |
Huyện Văn Yên |
3.422 |
12.389 |
48 |
1,40 |
21 |
0,61 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
5.795 |
21.285 |
518 |
8,94 |
380 |
6,56 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
6.288 |
23.579 |
455 |
7,24 |
238 |
3,78 |
7 |
Huyện Lục Yên |
2.803 |
10.054 |
59 |
2,10 |
41 |
1,46 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
775 |
2.690 |
41 |
5,29 |
9 |
1,16 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
1.005 |
3.325 |
15 |
1,49 |
37 |
3,68 |
II |
KHU VỰC NÔNG THÔN |
169.938 |
709.448 |
27.092 |
15,94 |
11.103 |
6,53 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
7.430 |
25.887 |
93 |
1,25 |
72 |
0,97 |
2 |
Huyện Yên Bình |
25.785 |
104.701 |
2.382 |
9,24 |
1.236 |
4,79 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
22.165 |
80.944 |
581 |
2,62 |
723 |
3,26 |
4 |
Huyện Văn Yên |
32.515 |
128.722 |
3.904 |
12,01 |
1.784 |
5,49 |
5 |
Huyện Văn Chấn |
25.066 |
106.496 |
4.441 |
17,72 |
1.601 |
6,39 |
6 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
12.282 |
50.522 |
1.625 |
13,23 |
939 |
7,65 |
7 |
Huyện Lục Yên |
26.271 |
113.238 |
3.796 |
14,45 |
2.794 |
10,64 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
6.289 |
33.990 |
3.941 |
62,66 |
539 |
8,57 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
12.135 |
64.948 |
6.329 |
52,15 |
1.415 |
11,66 |
Quyết định 2787/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2022
Số hiệu: | 2787/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Vũ Thị Hiền Hạnh |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2787/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2022
Chưa có Video