ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH SƠN LA, GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 1345/BNN-VPĐP ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 01 tháng 8 năm 2018 về việc đề nghị ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018 - 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nâng cao).
Bộ tiêu chí nâng cao là căn cứ để xây dựng và triển khai kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao đối với các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn năm 2015 - 2017 và các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn năm 2018 - 2020; là cơ sở để chỉ đạo, đánh giá, xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018 - 2020.
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hướng dẫn các huyện thành phố và các xã triển khai thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao quy định tại Quyết định này.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, chỉ đạo triển khai thực hiện các quy định tại Quyết định này; tổ chức đánh giá, đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao hằng năm theo đúng quy định.
3. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tham mưu cho Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện những vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo đề xuất với Chủ tịch UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh để giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá và phối hợp |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên cập nhật, rà soát, bổ sung quy hoạch |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
|
|||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường trục bản, tiểu khu và đường liên bản, tiểu khu ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. |
Được cứng hóa 100% bằng bê tông hoặc rải nhựa; đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. |
Sở Giao thông Vận tải |
2.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
Được cứng hóa ≥ 80% bằng bê tông; đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm. Phần còn lại đảm bảo được duy trì tiếp tục cứng hóa. |
|||
2.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. |
Được cứng hóa ≥ 50% bằng bê tông. Đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. Phần còn lại đảm bảo được duy trì tiếp tục cứng hóa. |
|||
2.4. Tất cả các tuyến đường GTNT được thực hiện quản lý, bảo dưỡng thường xuyên; sử dụng, đảm bảo hiệu quả các công trình hạ tầng kinh tế - xã hội đã được đầu tư. Không có công trình bị xuống cấp, hư hỏng. |
Đạt |
|||
3 |
Thuỷ lợi |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động. |
≥ 90% |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3.2. Tỷ lệ km kênh mương trên địa bàn xã được kiên cố hóa. |
≥ 50% |
|||
4 |
Điện |
4.1. Tỷ lệ điện đáp ứng nhu cầu cho khu sản xuất, chăn nuôi, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản tập trung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
100% |
Sở Công Thương |
5 |
Trường học |
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở được công nhận cơ sở vật chất đạt chuẩn Quốc gia. |
> 80% |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
6 |
Điểm thông tin khoa học và Công nghệ |
6.1. Xã có điểm thông tin - Công nghệ đạt hiệu quả theo quy định. |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Nhà ở dân cư |
7.1. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định. |
≥ 90% |
Sở Xây dựng |
|
|
|||
8.1. Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đ/người/năm). Tăng 1,2 lần trở lên so với thời điểm xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. |
- Đạt chuẩn năm 2015: > 18 triệu/người - công nhận đạt chuẩn nâng cao là > 21,6 triệu/người/năm. - Đạt chuẩn năm 2016: ≥ 22 triệu/người - công nhận đạt chuẩn nâng cao: > 26,4 triệu/người/năm. - Đạt chuẩn năm 2017: ≥ 26 triệu/người - công nhận đạt chuẩn nâng cao: > 31,2 triệu/người/năm. |
Cục Thống kê tỉnh |
||
9 |
Hộ nghèo |
9.1. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2018-2020. |
< 8% |
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
10 |
Tỷ lệ lao đông có việc làm thường xuyên |
10.1. Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động. |
> 92% |
|
10.2.Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo. |
≥ 35% |
|||
11 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
11.1. Tỷ lệ Hợp tác xã hoạt động theo Luật HTX có hiệu quả. |
≥ 70% |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
11.2. Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh trên địa bàn không phải là thành viên HTX tham gia vào kế hoạch sản xuất, kinh doanh của Hợp tác xã. |
≥ 80% |
|||
Đạt |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|||
|
|
|||
12 |
Giáo dục |
12.1. Tỷ lệ huy động trẻ em trong độ tuổi từ 12 đến 36 tháng tuổi ra nhà trẻ. |
> 50% |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
12.2. Tỷ lệ huy động trẻ trong độ tuổi ra lớp mẫu giáo. |
> 99% |
|||
13 |
Y tế |
13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. |
≥ 95% |
Sở Y tế |
13.2. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên khu vực nông thôn |
≤ 5% |
|||
13.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể cân nặng/tuổi. |
≤ 15 % |
|||
13.4. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể chiều cao/tuổi. |
< 20% |
|||
14 |
Văn hóa |
14.1. Tỷ lệ bản đạt tiêu chuẩn danh hiệu văn hóa theo quy định. |
> 80% |
Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch |
15 |
Cảnh quan - Môi trường và an toàn thực phẩm |
15.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định. |
> 100% (≥ 60% nước sạch) |
Sở Nông nghiệp & PTNT (TT nước sạch); Sở Y tế (TT NS phối hợp) |
15.2. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, giữ gìn bản sắc văn hóa tốt đẹp, văn minh. |
Đạt |
Sở Xây dựng (Sở Văn hóa - TT - DL phối hợp) |
||
15.3.Cảnh quan, không gian khu vực nông thôn thực hiện theo Quy hoạch được phê duyệt. |
Đạt |
Sở Xây dựng |
||
15.4. Lượng rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã được thu gom và xử lý đúng quy định. |
≥ 70% |
Sở Nông nghiệp & PTNT “TT nước sạch”. (Sở TN&MT phối hợp) |
||
15.5. Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu, hợp vệ sinh đảm bảo an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con người. |
> 90% |
Sở Y tế, (Sở TN&MT phối hợp) |
||
15.6. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. |
≥ 80% |
Sở NN & PTNT (Chi cục chăn nuôi, thú y) |
||
> 90% |
Sở NN & PTNT (Chi cục TT& BV thực vật) |
|||
|
|
|
||
16 |
Hành chính công |
16.1. Cán bộ, công chức xã chấp hành nghiêm các quy định của Pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ. |
Đạt |
Sở Nội vụ |
16.2. Xã có bố trí công chức thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới. |
Đạt |
|||
16.3. Cải cách, đơn giản hóa, giải quyết các thủ tục hành chính cho các tổ chức, công dân đảm bảo theo đúng quy định. |
Đạt |
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng KSTTHC) |
||
17 |
Quốc phòng |
17.1. Xây dựng cơ sở xã vững mạnh toàn diện, hoàn thành tốt nhiệm vụ quốc phòng an ninh; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trận tự hoạt động thương xuyên và có hiệu quả. |
Đạt |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và Công an tỉnh |
Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020
Số hiệu: | 2290/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020
Chưa có Video