ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 7 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-TTg ngày 29/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Thực hiện Văn bản số 300/HĐND-VP ngày 18/7/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1456/SKHĐT-VX ngày 19/7/2012 về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012 (biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012 cho các sở, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa để phối hợp thực hiện.
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số thứ tự |
Danh mục các chương trình, mục tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2012 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ Quốc gia việc làm |
Lao động |
4.000 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm |
% |
1,5 |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
93 |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà vệ sinh hợp vệ sinh |
% |
79 |
|
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh |
% |
74 |
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và quản lý sử dụng tốt |
% |
99,38 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh |
% |
0,01 |
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
Bé |
113 |
|
- Tỷ lệ sàng lọc trước sinh |
% |
2 |
|
- Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh |
% |
10 |
|
- Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm |
Người |
163.280 |
V |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ |
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân phong lưu hành/10.000 dân |
% |
<0,2 |
|
- Tỷ lệ phát hiện bệnh nhân phong/100.000 dân |
% |
<1 |
|
- Tổng số bệnh nhân lao phát hiện |
Người |
3.311 |
|
Trong đó: AFB (+) mới |
Người |
1.563 |
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung |
% |
<0,17 |
|
- Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh sốt xuất huyết/100.000 dân số chung |
% |
<194,6 |
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt xuất huyết chết/mắc |
% |
0,12 |
|
- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về ung thư |
% |
75 |
|
- Số lượng người khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung, khoang miệng, đại trực tràng |
Người |
10.000 |
|
- Tỷ lệ quản lý chăm sóc bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng |
% |
100 |
|
- Số xã/phường triển khai mới |
Xã/phường |
171 |
|
+ Tâm thần phân liệt |
Xã/phường |
171 |
|
+ Động kinh |
Xã/phường |
171 |
|
- Số bệnh nhân động kinh mới phát hiện |
Người |
160 |
|
- Số bệnh nhân động kinh ổn định |
" |
112 |
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 08 loại Vắc xin cho trẻ dưới 01 tuổi |
% |
>98 |
|
- Tỷ lệ tiêm Vắc xin sởi mũi 02 |
% |
>95 |
|
- Tỷ lệ tiêm chủng uốn ván cho phụ nữ có thai |
% |
>90 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân |
% |
11,50 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi |
% |
27,20 |
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM (VSATTP) |
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về VSATTP |
% |
85 |
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra ATVSTP tại tuyến Trung ương, khu vực tỉnh thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ |
% |
90 |
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh ATVSTP tại tuyến cơ sở được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức ATVSTP |
% |
85 |
|
- Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP |
% |
86 |
|
- Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP |
% |
65 |
|
- Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP |
% |
70 |
|
- Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm |
Phòng |
1 |
|
- Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo |
% |
<9 |
|
- Tỷ lệ cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở SXKD thực phẩm do ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP |
% |
90 |
|
- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh) |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh) |
% |
100 |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
|
- Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
|
- Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
|
- Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
|
- Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
5.000 |
|
- Tỷ lệ xã, phường quản lý được người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
50 |
|
- Tỷ lệ dân số trưởng thành được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
4 |
|
- Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch |
% |
80 |
|
- Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục |
% |
80 |
|
- Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng ARV |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị được tiếp cập ARV |
% |
95 |
|
- Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng ARV |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 02 tháng điều trị bằng thuốc ARV |
% |
85 |
|
- Tỷ lệ huyện có tình hình dịch HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế |
% |
65 |
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn và xét nghiệm HIV |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
% |
60 |
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh |
% |
80 |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA |
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích |
Di tích |
3 |
|
- Sưu tầm văn hóa phi vật thể |
Dự án |
1 |
|
- Trung tâm văn hóa cấp huyện được hỗ trợ trang thiết bị |
Trung tâm |
2 |
|
- Trung tâm văn hóa cấp xã được hỗ trợ trang thiết bị |
Trung tâm |
10 |
|
- Nhà văn hóa ấp, khu phố được hỗ trợ trang thiết bị |
Nhà văn hóa |
20 |
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cấp xã |
Nhà văn hóa |
1 |
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản |
Nhà văn hóa |
1 |
IX |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
- Trang bị thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy tính |
Trường |
52 |
|
- Giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT được khảo sát năng lực tiếng Anh |
Giáo viên |
1.600 |
|
- Giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, THCS, THPT được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương |
Giáo viên |
200 |
|
- Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán cấp tiểu học, THCS, THPT được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương và tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức |
Giáo viên |
80 |
|
- Trường được trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ |
Trường |
2 |
X |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY |
|
|
|
- Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ quản lý |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng |
% |
15 |
|
- Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung |
% |
50 |
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy |
% |
15 |
|
- Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện |
% |
100 |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh./. |
% |
>70 |
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
KC HT |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
ĐTPT |
Sự nghiệp |
Chủ đầu tư |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
Tr.đồng |
104.422 |
28.000 |
76.422 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ |
|
Tr.đồng |
14.640 |
|
14.640 |
|
1 |
DA đổi mới và phát triển dạy nghề |
2012 |
" |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề |
" |
" |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
+ Mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch |
" |
" |
2.000 |
|
2.000 |
Trường TC nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch |
|
+ Mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp nghề 26/3 |
" |
" |
2.000 |
|
2.000 |
Trường Trung cấp nghề 26/3 |
|
- Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề ở nước ngoài |
" |
" |
6.000 |
|
6.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
DA đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
" |
" |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề |
" |
" |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu |
|
+ Trung tâm Dạy nghề thị xã Long Khánh |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề thị xã Long Khánh |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc |
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom |
" |
" |
500 |
|
500 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom |
3 |
Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
" |
" |
580 |
|
580 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
" |
" |
590 |
|
590 |
|
|
- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu |
" |
" |
440 |
|
440 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
- Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm |
" |
" |
150 |
|
150 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh |
5 |
Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát đánh giá Chương trình |
" |
" |
470 |
|
470 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT |
|
Tr.đồng |
500 |
|
500 |
|
1 |
Dự án Vệ sinh nông thôn: Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh, mô hình xử lý chất thải chăn nuôi hộ gia đình |
2012 |
" |
240 |
|
240 |
TT Nước sạch và VSMTNT tỉnh |
2 |
Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: Tuyên truyền, giáo dục, vận động sử dụng nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2012 |
Tr.đồng |
260 |
|
260 |
TT Nước sạch và VSMTNT tỉnh |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KHHGĐ |
|
Tr.đồng |
10.997 |
|
10.997 |
|
1 |
Dự án Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
2012 |
" |
3.055 |
|
3.055 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án Tầm soát các dị dạng, bệnh tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính |
" |
" |
1.349 |
|
1.349 |
" |
3 |
Dự án Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
" |
" |
6.593 |
|
6.593 |
" |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ |
|
Tr.đồng |
12.672 |
2.000 |
10.672 |
|
1 |
Dự án Phòng chống một số bệnh nguy hiểm đối với cộng đồng |
2012 |
" |
7.016 |
|
7.016 |
|
|
- Dự án Phòng chống bệnh phong |
" |
" |
661 |
|
661 |
Sở Y tế |
|
- Dự án Phòng chống lao |
" |
" |
930 |
|
930 |
" |
|
- Dự án Phòng chống sốt rét |
" |
" |
629 |
|
629 |
" |
|
- Dự án Phòng chống sốt xuất huyết |
" |
" |
2.688 |
|
2.688 |
" |
|
- Dự án Phòng chống ung thư |
" |
" |
400 |
|
400 |
" |
|
- Dự án Phòng chống bệnh cao huyết áp |
" |
" |
572 |
|
572 |
" |
|
- Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường |
" |
" |
310 |
|
310 |
" |
|
- Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
" |
" |
826 |
|
826 |
" |
2 |
Dự án Tiêm chủng mở rộng |
" |
" |
689 |
|
689 |
Sở Y tế |
3 |
Dự án Chăm sóc SKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
" |
" |
1.993 |
|
1.993 |
Sở Y tế |
4 |
Dự án Quân dân y kết hợp |
" |
" |
80 |
|
80 |
Sở Y tế |
5 |
Dự án Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
" |
" |
894 |
|
894 |
Sở Y tế |
6 |
Dự án Đầu tư XDCB |
" |
" |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- Xây dựng Bệnh viện Da liễu |
" |
" |
2.000 |
2.000 |
|
Sở Y tế |
V |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
Tr.đồng |
2.479 |
|
2.479 |
|
1 |
Dự án Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
2012 |
" |
746 |
|
746 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP |
" |
" |
400 |
|
400 |
" |
3 |
Dự án Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP |
" |
" |
250 |
|
250 |
Sở Y tế |
4 |
Dự án Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm |
" |
" |
400 |
|
400 |
" |
5 |
Dự án Bảo đảm VSATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
2012 |
Tr.đồng |
683 |
|
683 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
|
Tr.đồng |
6.035 |
3.000 |
3.035 |
|
1 |
Dự án Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi HIV/AIDS |
2012 |
" |
833 |
|
833 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
" |
" |
905 |
|
905 |
" |
3 |
Dự án Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV/AIDS từ mẹ sang con |
" |
" |
1.297 |
|
1.297 |
" |
4 |
Dự án Tăng cường năng lực cho các Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
" |
" |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
" |
" |
3.000 |
3.000 |
|
Sở Y tế |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA |
|
Tr.đồng |
6.857 |
3.000 |
3.857 |
|
1 |
Dự án Chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử |
2012 |
" |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
- Nhà lao Tân Hiệp |
" |
" |
500 |
|
500 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Chùa Đại Giác |
" |
" |
500 |
|
500 |
" |
|
- Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn |
" |
" |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
Ban QL Di tích và Danh thắng |
2 |
Dự án sưu tầm và bảo tồn văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
" |
" |
200 |
|
200 |
|
|
- Sưu tầm, bảo tồn di sản chữ Hán, Nôm trong các di tích lịch sử văn hóa cấp Quốc gia trong tỉnh |
" |
" |
200 |
|
200 |
Nhà Bảo tàng Đồng Nai |
3 |
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
" |
" |
1.607 |
|
1.607 |
|
|
- Hỗ trợ thiết bị Trung tâm Văn hóa thể thao cấp huyện |
" |
" |
80 |
|
80 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Hỗ trợ thiết bị Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã |
" |
" |
200 |
|
200 |
" |
|
- Hỗ trợ thiết bị Nhà văn hóa ấp, khu phố |
" |
" |
400 |
|
400 |
" |
|
- Hỗ trợ trang thiết bị cho đội thông tin lưu động huyện |
" |
" |
120 |
|
120 |
" |
|
- Cấp sách cho hệ thống Thư viện huyện miền núi, vùng sâu |
" |
" |
240 |
|
240 |
Thư viện tỉnh |
|
- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
300 |
|
300 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao thôn, bản |
|
|
150 |
|
150 |
" |
|
- Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú |
" |
" |
117 |
|
117 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
" |
" |
50 |
|
50 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Tr.đồng |
19.490 |
|
19.490 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ giáo dục mầm non 05 tuổi |
2012 |
" |
11.140 |
|
11.140 |
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy vi tính cho 52 trường mầm non |
2012 |
Tr.đồng |
11.140 |
|
11.140 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
" |
" |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
- Khảo sát năng lực tiếng Anh giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT |
" |
" |
400 |
|
400 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh cho giáo viên dạy tiếng Anh cấp TH, THCS, THPT tại địa phương; giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức |
" |
" |
2.000 |
|
2.000 |
" |
|
- Hỗ trợ cho giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
- Trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ cho các trường TH, THCS, THPT |
" |
" |
1.000 |
|
1.000 |
" |
3 |
DA Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ CSVC trường chuyên, trường sư phạm |
" |
" |
4.410 |
|
4.410 |
|
|
- Trang thiết bị bộ âm thanh; sửa chữa nhà vệ sinh; phòng tập thể thao, lắp đặt hệ thống nước sạch; mua khay ăn học sinh, quạt hút gió nhà ăn, mua bàn ghế phòng thí nghiệm và sửa chữa hệ thống điện phòng thí nghiệm Trường PTDTNT tỉnh |
" |
" |
1.500 |
|
1.500 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh |
|
- Mua ti vi màn hình lớn phục vụ dạy học; mua máy vi tính phục vụ ứng dụng CNTT, mua bổ sung thiết bị lý, hóa, sinh; mua dụng cụ phục vụ ở nội trú học sinh Trường DTNT huyện Tân Phú |
" |
" |
549 |
|
549 |
Trường Dân tộc nội trú huyện Tân Phú |
|
- Hỗ trợ sửa chữa CSVC, mua sắm trang thiết bị các trường học |
" |
" |
2.361 |
|
2.361 |
|
|
+ Huyện Tân Phú |
" |
" |
591 |
|
591 |
Phòng Giáo dục huyện Tân Phú |
|
+ Huyện Định Quán |
" |
" |
590 |
|
590 |
Phòng Giáo dục huyện Định Quán |
|
+ Huyện Cẩm Mỹ |
" |
" |
590 |
|
590 |
Phòng Giáo dục huyện Cẩm Mỹ |
|
+ Huyện Xuân Lộc |
" |
" |
590 |
|
590 |
Phòng Giáo dục huyện Xuân Lộc |
4 |
Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
" |
" |
140 |
|
140 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
IX |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
|
Tr.đồng |
1.750 |
|
1.750 |
|
|
- Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
2012 |
" |
1.750 |
|
1.750 |
Công an tỉnh |
X |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY |
|
Tr.đồng |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
- Dự án Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
2012 |
Tr.đồng |
800 |
|
800 |
Công an tỉnh |
|
- Dự án Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
2012 |
" |
2.000 |
|
2.000 |
Công an tỉnh |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
Tr.đồng |
5.632 |
|
5.632 |
|
|
- Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu (bắp/lúa) 34 xã điểm nông thôn mới |
2012 |
" |
372 |
|
372 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Đồng Nai |
|
- Hỗ trợ trồng cây ăn trái, cây công nghiệp 34 xã điểm nông thôn mới |
" |
" |
3.527 |
|
3.527 |
" |
|
- Hỗ trợ chăn nuôi 34 xã điểm nông thôn mới |
" |
" |
1.733 |
|
1.733 |
" |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO |
|
Tr.đồng |
570 |
|
570 |
|
|
- Dự án Tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
2012 |
" |
320 |
|
320 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- Dự án Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
" |
" |
250 |
|
250 |
" |
XIII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
Tr.đồng |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Các tiểu dự án thuộc dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I (theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án Xây dựng tuyến thoát nước phường Hố Nai, TP. Biên Hòa |
2012 |
" |
9.200 |
9.200 |
|
Ban Quản lý dự án thoát nước Đồng Nai |
|
- Dự án xây dựng, cải tạo đoạn cống thoát nước từ phía Công ty Nông súc sản Đồng Nai băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ) |
" |
" |
1.200 |
1.200 |
|
" |
|
- Tiểu dự án xây dựng một số hạng mục của Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa gồm: Xây dựng tuyến mương bên trái Xa lộ Hà Nội đoạn từ Bệnh viện Thống Nhất tới Giáo xứ Chân Lý phường Tân Biên, xây dựng đoạn cống thoát nước từ phía Nhà thờ Thánh Tâm băng qua Xa lộ Hà Nội ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ) |
" |
" |
1.200 |
1.200 |
|
Ban Quản lý dự án thoát nước Đồng Nai |
|
- Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I (Nhà máy xử lý nước thải số 01 và số 02 thành phố Biên Hòa) |
" |
" |
8.400 |
8.400 |
|
" |
Quyết định 2028/QĐ-UBND về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Đồng Nai ban hành năm 2012
Số hiệu: | 2028/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Thanh Trí |
Ngày ban hành: | 27/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2028/QĐ-UBND về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Đồng Nai ban hành năm 2012
Chưa có Video