ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 52/TTr-SVHTTDL ngày 30/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và giao nhiệm vụ thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực Văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Phối hợp với Sở Tài chính, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh đổi mới cơ chế thực hiện đối với một số dịch vụ sự nghiệp công, đảm bảo lộ trình tăng cường tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
- Hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh có hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
- Tham mưu bổ sung, điều chỉnh Danh mục theo tình hình thực tế.
2. Sở Tài chính:
Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các nội dung thực hiện đổi mới cơ chế từ giao dự toán sang nhà nước đặt hàng theo đề xuất của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
3. UBND huyện, thành phố: Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch; các tổ chức, cá nhãn có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN TRONG LĨNH VỰC
VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN |
NSNN đảm bảo toàn bộ kinh phí thực hiện dịch vụ |
NSNN đảm bảo phần kinh phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
Phân công đơn vị chủ trì thực hiện (cấp tỉnh) |
|
|
|
||
1 |
Tổ chức chương hình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, những sự kiện lớn của tỉnh, khu vực và quốc gia. |
X |
|
Sở VHTTDL |
2 |
Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù của tỉnh. |
X |
|
Sở VHTTDL |
3 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng, không chuyên; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh. |
|
X |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
4 |
Tổ chức các chương trình giao lưu văn hóa nghệ thuật, ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo. |
X |
|
Sở VHTTDL |
5 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
X |
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
6 |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù. |
X |
|
Sở VHTTDL |
7 |
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số. |
X |
|
- Sở VHTTDL và các đơn vị liên quan theo chuyên ngành bảo tồn |
8 |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch. |
X |
|
Sở VHTTDL |
9 |
Tham gia liên hoan, hội diễn văn hóa, văn nghệ (cá loại hình nghệ thuật) toàn quốc, khu vực; ngày hội văn hóa các dân tộc. |
|
X |
Sở VHTTDL |
10 |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
X |
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
11 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương. |
X |
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
12 |
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập. |
X |
|
Thư viện tỉnh |
13 |
Cung cấp thông tin, sách, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động luân chuyển ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. |
X |
|
Thư viện tỉnh |
14 |
Hỗ trợ, tư vấn, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu; Hội thảo, tọa đàm nói chuyện chuyên đề. |
|
X |
Thư viện tỉnh |
15 |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. |
X |
|
Thư viện tỉnh |
16 |
Duy trì và phát triển hoạt động thư viện điện tử |
X |
|
Thư viện tỉnh |
17 |
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập. |
X |
|
Bảo tàng tỉnh |
18 |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. |
X |
|
Bảo tàng tỉnh |
19 |
Tu bổ, phục hồi, chống xuống cấp và phát huy giá trị di tích đã được xếp hạng |
|
X |
- Sở VHTTDL - Bảo tàng tỉnh (theo xếp hạng di tích) |
20 |
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể. |
X |
|
Sở VHTTDL |
21 |
Thăm dò, khai quật khảo cổ. |
X |
|
Bảo tàng tỉnh |
22 |
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật |
|
X |
Bảo tàng tỉnh |
23 |
Tổ chức tọa đàm ngày di sản, công tác tu bổ di tích, trưng bày hiện vật; Hội thảo khoa học; biên tập kỷ yếu; xuất bản sách về di sản văn hóa. |
X |
|
SVHTTDL |
24 |
Sản xuất video theo chuyên đề phục vụ quản lý, bảo tồn, quảng bá di sản, danh thắng. |
X |
|
- Sở VHTTDL và các đơn vị liên quan theo chuyên ngành |
25 |
Tham gia liên hoan phim, tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
X |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
26 |
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
X |
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
27 |
Bảo đảm cung cấp, khai thác, vận hành, nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật về trang thiết bị điện ảnh chuyên dùng cho sản xuất, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
X |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
28 |
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ đồng bào miền núi |
|
X |
Nhà hát Chèo |
29 |
Xây dựng các chương trình nghệ thuật; Kế hoạch dàn dựng (Các chương trình, tiết mục dàn dựng mới, chỉnh lý và nâng cao) và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, thực hành giảng dạy của các đơn vị nghệ thuật công lập. |
|
X |
- Trung tâm Văn hóa- Điện ảnh; - Nhà hát Chèo; - Trường TC VHTTDL |
30 |
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa, thể thao |
|
X |
Trường Trung cấp VHTTDL |
|
|
|
||
1 |
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam, ngày Quốc tế Hạnh phúc, Ngày thế giới xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ; tháng hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
X |
Sở VHTTDL |
2 |
Hỗ trợ các hoạt động của các Mô hình về Phòng, chống bạo lực gia đình; tuyên truyền đạo đức lối sống gia đình Việt Nam. |
|
X |
Sở VHTTDL |
3 |
Tổ chức Hội thi, hội diễn về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
X |
Sở VHTTDL |
4 |
Cung cấp dịch vụ các kỹ năng mềm (tập huấn), cung cấp các sản phẩm truyền thông, tuyên truyền về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. |
X |
|
Sở VHTTDL |
|
|
|
||
1 |
Đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài, trọng tài thể thao thành tích cao. |
X |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
2 |
Thực hiện giám định khoa học cho các vận động viên thể thao thành tích cao. |
X |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
3 |
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao. |
X |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
4 |
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu. |
X |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
5 |
Tập huấn, tham quan học tập chuyên môn, nghiệp vụ cho công tác quản lý TDTT, hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao; bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT (theo nội dung, quy mô) |
6 |
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT (theo nội dung, quy mô) |
7 |
Tổ chức, tham gia các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT (theo nội dung, quy mô) |
8 |
Hỗ trợ các liên đoàn, CLB thể dục thể thao; phối hợp tổ chức các giải thể thao phong trào. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
|
|
|
||
1 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch (theo quy mô) |
2 |
Phát triển thương hiệu du lịch tỉnh. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch (theo quy mô) |
3 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức, tham gia lễ hội về văn hóa - du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch (theo quy mô) |
4 |
Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm du lịch kết hợp hoặc không kết hợp; tổ chức hội thảo/tọa đàm phát triển sản phẩm du lịch |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch (theo quy mô) |
5 |
Tổ chức các chương trình kích cầu du lịch; Hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch. |
6 |
Dịch vụ xây dựng, quản lý, điều hành, duy trì hoạt động của các trang thông tin điện tử/cổng thông tin điện tử, thư điện tử, các loại hình truyền thông khác, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, thông tin quảng bá xúc tiến du lịch |
|
X |
Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch |
7 |
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng thuyết minh viên; quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: buồng, bàn, bar, bếp, lễ tân, bảo vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
X |
Sở VHTTDL và Trung tâm thông tin & Xúc tiến du lịch. |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. |
|
X |
Sở VHTTDL |
2 |
Xây dựng đề án, dự án thuộc từng lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. |
X |
|
Sở VHTTDL |
3 |
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch. |
|
X |
Sở VHTTDL |
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục và giao nhiệm vụ thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1725/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 02/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục và giao nhiệm vụ thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video