THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam là công cụ thu thập số liệu thống kê về thanh niên nhằm giám sát và đánh giá tình hình phát triển của thanh niên trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội, đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về thanh niên của Chính phủ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác, làm cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước về thanh niên kiểm tra, đánh giá việc thực hiện và hoạch định chính sách đối với thanh niên.
1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan khai thác, phân tích số liệu về thanh niên để đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm và 5 năm; đồng thời làm cơ sở hoạch định chính sách, chiến lược phát triển thanh niên.
2. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa về khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
3. Khai thác, sử dụng có hiệu quả các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
Điều 3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các bộ, cơ quan có liên quan chuẩn hóa về khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và lồng ghép vào hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.
2. Giám sát và thẩm định việc lồng ghép các chỉ tiêu thống kê về thanh niên vào hệ thống chỉ tiêu thống kê của các bộ, ngành.
3. Chủ trì hướng dẫn nghiệp vụ tổng hợp, phân tích số liệu, biên soạn và công bố số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam.
4. Lồng ghép các chỉ tiêu thống kê về thanh niên vào các hoạt động điều tra, tổng hợp, phân tích số liệu của các ngành, lĩnh vực do Bộ thực hiện để bảo đảm tích hợp được các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
5. Phối hợp với Bộ Tài chính bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện công tác thống kê các chỉ tiêu về thanh niên Việt Nam.
Điều 4. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, cung cấp cho cơ quan Thống kê Trung ương để tổng hợp, biên soạn và công bố.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Số thứ tự chỉ tiêu |
Số thứ tự lĩnh vực |
Lĩnh vực/Chỉ tiêu |
Phân tổ |
Chu kỳ công bố |
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Chỉ số tổng hợp |
|
|
|
1 |
101 |
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI) |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
5 năm |
Tổng cục Thống kê |
|
II |
Dân số và nhân khẩu học |
|
|
|
2 |
201 |
Dân số thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc (Kinh và khác); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc (10 nhóm dân tộc); - Tình trạng hôn nhân; - Trình độ học vấn; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
5 năm |
||||
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Tôn giáo; - Tình trạng hôn nhân; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
10 năm |
||||
3 |
202 |
Tỷ số giới tính của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê - Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế |
4 |
203 |
Tỷ suất thanh niên nhập cư, suất cư, tỷ suất di cư thuần |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Nhóm dân tộc (Kinh và các dân tộc khác); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 năm |
Tổng cục Thống kê |
5 |
204 |
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp - Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê |
6 |
205 |
Số vụ ly hôn của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Tòa án nhân dân tối cao |
|
III |
Lao động - Việc làm |
|
|
|
7 |
301 |
Lực lượng lao động là thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
8 |
302 |
Số thanh niên đang làm việc trong nền kinh tế |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
9 |
303 |
Tỷ lệ thanh niên đang làm việc so với tổng số thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
10 |
304 |
Số thanh niên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng/chứng chỉ và tỷ lệ thanh niên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo có bằng/chứng chỉ |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Bằng/chứng chỉ; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê - Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
305 |
Số thanh niên thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Trình độ chuyên môn, kỹ thuật; - Thời gian thất nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
12 |
306 |
Số thanh niên thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Trình độ chuyên môn, kỹ thuật; - Thời gian thiếu việc làm; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
13 |
307 |
Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm qua hệ thống trung tâm dịch vụ việc làm |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
14 |
308 |
Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực thị trường; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
15 |
309 |
Số thanh niên công nhân tham gia ký Hợp đồng lao động |
- Giới tính; - Lao động nhập cư/địa phương; - Loại hình doanh nghiệp; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
16 |
310 |
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
17 |
311 |
Thu nhập bình quân 1 thanh niên đang làm việc |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
18 |
312 |
Tiền lương và thu nhập của thanh niên công nhân |
- Giới tính; - Lao động nhập cư/địa phương; - Loại hình doanh nghiệp. |
Năm |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
IV |
Tham gia tổ chức chính trị xã hội, hoạt động xã hội - tình nguyện |
|
|
|
19 |
401 |
Số thanh niên là đảng viên |
- Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn; - Nghề nghiệp; - Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
20 |
402 |
Số thanh niên là đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh |
21 |
403 |
Số thanh niên công nhân đang làm việc trong doanh nghiệp là đoàn viên công đoàn |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Trình độ học vấn; - Loại hình doanh nghiệp. |
Năm |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
22 |
404 |
Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện trong tổ chức tình nguyện đã được cấp có thẩm quyền cấp phép |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ |
23 |
405 |
Số tổ chức tình nguyện của thanh niên đã được cấp có thẩm quyền cấp phép |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Loại hình tình nguyện; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ |
24 |
406 |
Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Cấp ủy; - Trình độ học vấn; - Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương. |
Đầu nhiệm kỳ |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
25 |
407 |
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn. |
Đầu nhiệm kỳ |
Văn phòng Quốc hội |
26 |
408 |
Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân là thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Cấp hành chính; - Trình độ học vấn. |
Đầu nhiệm kỳ |
Bộ Nội vụ |
27 |
409 |
Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc, - Cấp hành chính; - Trình độ học vấn. |
Năm |
Bộ Nội vụ |
28 |
410 |
Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong tổ chức chính trị, chính trị - xã hội |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn. |
Năm |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội |
|
V |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
29 |
501 |
Số thanh niên làm việc trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Loại hình tổ chức; - Lĩnh vực khoa học; - Loại hình kinh tế; - Lĩnh vực hoạt động; - Lĩnh vực đào tạo; - Trình độ chuyên môn, chức danh; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
30 |
502 |
Số sáng chế, giải pháp hữu ích, giải pháp kỹ thuật, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu của thanh niên được cấp văn bằng bảo hộ |
- Nhóm tuổi của chủ sáng chế, giải pháp; - Lĩnh vực; - Giới tính của chủ sáng chế, giải pháp. |
Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
503 |
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên/tổ chức thanh niên |
- Nhóm tuổi của chủ giải thưởng; - Loại giải thưởng; - Lĩnh vực khoa học, công nghệ; - Cá nhân (giới tính)/tập thể. |
Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
504 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài thanh niên được giao chủ trì |
- Nhóm tuổi của chủ nhiệm vụ; - Giới tính của chủ nhiệm vụ; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn; - Lĩnh vực nhiệm vụ nghiên cứu; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
33 |
505 |
Số bài báo của thanh niên được đăng trên các báo, tạp chí khoa học có uy tín trong nước và nước ngoài |
- Nhóm tuổi của chủ bài báo; - Giới tính của chủ bài báo; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn; - Lĩnh vực khoa học được đăng; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
506 |
Số sách chuyên khảo của thanh niên được xuất bản |
- Nhóm tuổi của chủ sách chuyên khảo; - Giới tính của chủ sách chuyên khảo; - Trình độ học vấn; - Trình độ chuyên môn; - Lĩnh vực xuất bản; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
35 |
601 |
Tỷ lệ thanh niên đi học Trung học cơ sở; Trung học phổ thông |
- Giới tính; - Dân tộc; - Loại hình (công lập, ngoài công lập); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan phối hợp: Tổng cục thống kê |
36 |
602 |
Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp Trung học phổ thông |
- Giới tính; - Dân tộc; - Loại hình (công lập, ngoài công lập); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 |
603 |
Tỷ lệ thanh niên lưu ban, bỏ học ở cấp Trung học phổ thông |
- Giới tính, - Dân tộc; - Loại hình (công lập, ngoài công lập); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
38 |
604 |
Số thanh niên được xóa mù chữ |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39 |
605 |
Số thanh niên hoàn thành chương trình giáo dục từ xa cấp Trung học cơ sở và cấp Trung học phổ thông |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
40 |
606 |
Số thanh niên được đào tạo nghề |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Các cấp trình độ đào tạo nghề; - Loại hình cơ sở; - Cấp quản lý; - Nhóm ngành, nghề đào tạo; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở Trung ương |
41 |
607 |
Số thanh niên là sinh viên đại học |
- Giới tính; - Dân tộc; - Loại trường; - Cấp quản lý; - Nhóm ngành, nghề đào tạo; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
42 |
608 |
Số thanh niên được đào tạo sau đại học |
- Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ; - Loại trường; - Cấp quản lý; - Ngành đào tạo; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
VII |
Y tế - Sức khỏe - Các vấn đề xã hội |
|
|
|
43 |
701 |
Chiều cao trung bình của thanh niên |
- 18 tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
5 năm |
Bộ Y tế |
44 |
702 |
Cân nặng trung bình của thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
5 năm |
Bộ Y tế |
45 |
703 |
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin và dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế - Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46 |
704 |
Tỷ suất sinh con vị thành niên/thanh niên |
- Nhóm Tuổi; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê - Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế |
47 |
705 |
Số thanh niên khuyết tật |
- Giới tính; - Dân tộc; - Loại tật; - Mức độ; - Nguyên nhân; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê |
48 |
706 |
Số thanh niên khuyết tật được trợ cấp xã hội |
- Giới tính; - Dân tộc; - Mức độ; - Loại hình trợ cấp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê |
49 |
707 |
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế - Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê |
50 |
708 |
Số thanh niên nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Công an - Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 |
709 |
Số thanh niên hiện nhiễm HIV, số thanh niên chết do AIDS |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Y tế |
52 |
710 |
Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng Vi-rút HIV |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Y tế |
53 |
711 |
Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông |
- Nhóm tuổi; - Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường thủy); - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Ủy ban An toàn giao thông quốc gia - Cơ quan phối hợp: Bộ Công an, Bộ Y tế |
54 |
712 |
Số thanh niên chết do tai nạn lao động |
- Nhóm tuổi; - Nghề nghiệp; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
VIII |
Văn hóa - Thể dục thể thao |
|
|
|
55 |
801 |
Thời gian sử dụng internet cho học tập bình quân 1 ngày của 1 thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Thông tin - Truyền thông - Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
56 |
802 |
Thời gian dành cho hoạt động thể dục thể thao, vui chơi, giải trí bình quân 1 ngày của 1 thanh niên |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Dân tộc; - Trình độ học vấn; - Nghề nghiệp; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan phối hợp: Bộ Thông tin - Truyền thông |
57 |
803 |
Số huy chương thể thao của thanh niên trong các kỳ thi đấu trong nước và quốc tế |
- Loại huy chương; - Huy chương trong nước/Huy chương quốc tế; - Môn thể thao; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
IX |
Pháp luật |
|
|
|
58 |
901 |
Số văn bản quy phạm pháp luật có lồng ghép cơ chế, chính sách về thanh niên đã được ban hành |
- Cấp ban hành văn bản; - Loại văn bản quy phạm pháp luật. |
Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp - Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ |
59 |
902 |
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp Luật |
- Giới tính; - Dân tộc; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 Năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp - Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Tổng cục Thống kê |
60 |
903 |
Số thanh niên vi phạm pháp luật |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Lĩnh vực vi phạm; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Công an |
61 |
904 |
Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã khỏi tố |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Công an |
62 |
905 |
Số bị can là thanh niên, đã khởi tố |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Bộ Công an |
63 |
906 |
Số bị can là thanh niên đã bị truy tố |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
64 |
907 |
Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã truy tố |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
65 |
908 |
Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã kết án đã có hiệu lực pháp luật |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tòa án nhân dân tối cao |
66 |
909 |
Số thanh niên phạm tội bị kết án đã có hiệu lực pháp luật |
- Nhóm tuổi; - Giới tính; - Tội danh; - Loại hình phạt; - Nghề nghiệp; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
Năm |
Tòa án nhân dân tối cao |
Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2016 Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 158/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 25/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2016 Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video