THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1362/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2007 |
VỀ VIỆC TẶNG KỶ NIỆM CHƯƠNG CHIẾN SỸ CÁCH MẠNG BỊ TÙ ĐÀY
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số
2168/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2007) và Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng
Trung ương (Tờ trình số 1276/TTr-BTĐKT ngày 27 tháng 9 năm 2007)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Kỷ niệm chương Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày cho 232 cá nhân thuộc tỉnh Quảng Nam (có danh sách kèm theo), đã nêu cao tinh thần kiên trung bất khuất, góp phần vào thắng lợi của sự nghiệp Cách mạng giải phóng dân tộc.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen Trưởng Trung ương, các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
TẶNG THƯỞNG KỶ NIỆM CHƯƠNG
CHIẾN SỸ CÁCH MẠNG BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-TTg, ngày 08/10/2007 của Thủ tướng
Chính phủ)
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHÍNH QUÁN |
TRÚ QUÁN |
1 |
Ông Nguyễn Đình Dương |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
2 |
Ông Trương Quang Xung |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
3 |
Bà Trương Thị Lan |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
4 |
Bà Phạm Thị Mai |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
5 |
Bà Phạm Thị Tài |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
6 |
Bà Mai Thị Phương |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
7 |
Bà Trương Thị Nguyện |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
8 |
Bà Đỗ Thị Nhân |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
9 |
Bà Nguyễn Thị Chính |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
10 |
Bà Nguyễn Thị Hiệp |
xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
11 |
Bà Võ Thị Hồng Hoa |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
12 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Chiến |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
13 |
Ông Nguyễn Cận |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
14 |
Bà Nguyễn Thị Lơn |
xã Tam Vinh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
15 |
Bà Nguyễn Thị Trúc |
xã Tam Dân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
16 |
Ông Nguyễn Chinh |
xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
17 |
Ông Ngô Nguyệt Tường |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
18 |
Ông Bùi Viết Hậu |
xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
19 |
Bà Hoàng Thị Hảo |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
20 |
Ông Diệp Thế Chí |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
21 |
Ông Diệp Thế Tư |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
22 |
Ông Nguyễn Triều Hinh |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
23 |
Ông Nguyễn Tiến Lợi |
xã Tam Thái, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
24 |
Ông Bùi Xuân Chữ |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
25 |
Ông Nguyễn Sanh |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
26 |
Bà Bùi Thị Trữ |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
27 |
Bà Trương Thị Long |
P. Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
P. Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
28 |
Ông Bùi Rỳ |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
29 |
Bà Trần Thị Liên |
xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
30 |
Bà Phan Xinh |
xã Kỳ Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
31 |
Bà Võ Thị Hồng Hạnh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
32 |
Bà Trịnh Thị Mai |
xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
33 |
Bà Nguyễn Thị Lê |
xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
34 |
Bà Phạm Thị Kim Anh |
xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
35 |
Bà Trần Thị Hoa |
xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
36 |
Bà Nguyễn Thị Lan |
xã Hoà Lan, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
37 |
Bà Phan Thị Hiền |
xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
38 |
Ông Bùi Việt An |
xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
39 |
Ông Nguyễn Văn Thành |
xã Tam Thái, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
40 |
Ông Phạm Anh Dũng |
xã Kỳ Hoà, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
41 |
Bà Phan Thị Lập |
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
42 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Thuý |
xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
43 |
Ông Nguyễn Ngọc Châu |
xã Tiên Cẩm, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
44 |
Bà Phan Thị Kim Hoà |
xã Tam Phước, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
45 |
Bà Võ Thị Mai |
xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
46 |
Bà Nguyễn Thị Mười |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
47 |
Bà Phạn Thị Kính |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
48 |
Bà Trần Thị Sáu |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
49 |
Ông Đoàn Ngọn |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
50 |
Bà Huỳnh Thị Hoa |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
51 |
Bà Nguyễn Thị Sáu |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
52 |
Bà Nguyễn Thị Quý |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
53 |
Bà Phan Thị A |
xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
54 |
Ông Nguyễn Tấn Trinh |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
55 |
Bà Cao Thị Kính |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
56 |
Bà Ung Thị Hiền |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
57 |
Bà Võ Thị Tuấn |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
58 |
Bà Phạm Thị Ngọ |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
59 |
Bà Nguyễn Thị Hoa |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
60 |
Bà Ung Thị Lan |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
61 |
Bà Phạm Thị Chim |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
62 |
Bà Nguyễn Thị Diên |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
63 |
Bà Ung Thị Hậu |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
64 |
Bà Hồ Thị Quyền |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
65 |
Bà Doãn Thị Xuân |
xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
66 |
Bà Trần Thị Ánh |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
67 |
Bà Trần Thị Hoa |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
68 |
Ông Nguyễn Tấn Hường |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
69 |
Bà Nguyễn Thị Thu Thanh |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
70 |
Bà Nguyễn Thị Yến |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
71 |
Bà Nguyễn Thị Tuấn |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
72 |
Bà Nguyễn Thị Anh |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
73 |
Bà Trần Thị Hồng Mỹ |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
74 |
Bà Ung Thị Tuế |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
75 |
Bà Đào Thị Khuôn |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
76 |
Bà Nguyễn Thị Đoá |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
77 |
Bà Phạm Thị Vinh |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
78 |
Bà Lưu Thị Biết |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
79 |
Bà Đào Thị Thuận |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
80 |
Bà Nguyễn Thị Yến |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
81 |
Bà Nguyễn Thị Quý |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
82 |
Ông Huỳnh Tấn Vinh |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
83 |
Ông Võ Đăng Phi |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
84 |
Ông Bùi Tân |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
85 |
Ông Nguyễn Luy |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
86 |
Bà Đinh Thị Thoại |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
87 |
Ông Nguyễn Đức Dâng |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
88 |
Bà Ngô Thị Liệp |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
89 |
Bà Lê Thị Miết |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
90 |
Bà Phạm Thị Tới |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
91 |
Bà Châu Thị Quế |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
92 |
Bà Nguyễn Thị Hồng |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
93 |
Bà Đỗ Thị Hiến |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
94 |
Bà Nguyễn Thị Tường |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
95 |
Bà Võ Thị Kế |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
96 |
Bà Nguyễn Thị Nhãn |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
97 |
Bà Nguyễn Thị Sơn |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
98 |
Ông Nguyễn Tài |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
99 |
Bà Nguyễn Thị Sồ |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
100 |
Bà Phạm Thị Thự |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
101 |
Ông Phạm Như Thự |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
102 |
Ông Nguyễn Trãi |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
103 |
Bà Huỳnh Thị Hoàng |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
104 |
Ông Võ Đăng Phổ |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
105 |
Bà Châu Thị Nương |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
106 |
Ông Trần Chơi |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
107 |
Bà Trần Thị Hồng |
xã Tam Hoà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
108 |
Ông Lương Phát Triển |
huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
109 |
Ông Nguyễn Tấn Hạnh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
110 |
Bà Phan Thị Phượng |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
111 |
Bà Lương Thị Mai |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
112 |
Bà Nguyễn Thị Mai |
xã Tam Hoà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
113 |
Bà Huỳnh Thị Loan |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
114 |
Bà Huỳnh Thị Cúc |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
115 |
Bà Nguyễn Thị Điện |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
116 |
Bà Trần Thị Phượng |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
117 |
Ông Huỳnh Chiến |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
118 |
Ông Huỳnh Ngọc Châu |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
119 |
Bà Phạm Thị Đô |
xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
120 |
Bà Trần Thị Lời |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
121 |
Bà Châu Thị Manh |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
122 |
Bà Đinh Thị Hạnh |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
123 |
Bà Huỳnh Thị Ba |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
124 |
Bà Nguyễn Thị Hồng |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
125 |
Ông CaoVăn Tuân |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
126 |
Bà Trần Thị Tự |
xã Tam Thạnh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
127 |
Bà Châu Thị Đối |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
128 |
Bà Nguyễn Thị Châu |
xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
129 |
Ông Phạm Tiên |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
130 |
Bà Trần Thị Nhược |
xã Tam Thạnh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
131 |
Bà Trần Thị Đào |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
132 |
Bà Đỗ Thị Đích |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
133 |
Bà Huỳnh Thị Lâm |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
134 |
Ông Trần Vinh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
135 |
Bà Nguyễn Thị Kim Phượng |
xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
136 |
Bà Châu Thị Lâm |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
137 |
Ông Châu Ngọc Phi |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
138 |
Ông Võ Tăng Đường |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
139 |
Ông Nguyễn Binh |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
140 |
Bà Nguyễn Thị Trị |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
141 |
Bà Nguyễn Thị Xuân |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
142 |
Bà Hà Thị Sang |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
143 |
Bà Nguyễn Thị Hy |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
144 |
Bà Trần Thị Lanh |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
145 |
Ông Đỗ Tân |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
146 |
Ông Nguyễn Lữ |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
147 |
Bà Nguyễn Thị Hoa |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
148 |
Bà Nguyễn Thị Thông |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
149 |
Bà Nguyễn Thị Khoa |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
150 |
Bà Phan Thị Cúc |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
151 |
Hoàng Thành Liêm |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
152 |
Bà Trần Thị Dự |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
153 |
Ông Lê Hồng |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
154 |
Bà Trần Thị Có |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
155 |
Ông Lương Sơn |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
156 |
Bà Lê Thị Sơn |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
157 |
Ông Nguyễn Lãnh |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
158 |
Bà Trần Thị Thuỷ |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
159 |
Bà Đỗ Thị Thu |
xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
160 |
Bà Trần Thị Kế |
xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
161 |
Bà Nguyễn Thị Thao |
xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
162 |
Bà Nguyễn Thị Hường |
xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
163 |
Bà Nguyễn Thị Sáu |
xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
164 |
Bà Bùi Thị Liễu |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
165 |
Bà Nguyễn Thị Triển |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
166 |
Ông Nguyễn Tấn Phương |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
167 |
Ông Phạm Văn Sính |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
168 |
Bà Nguyễn Thị Qua |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
169 |
Ông Trần Công Bình |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
170 |
Bà Nguyễn Thị Cơ |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
171 |
Bà Phạm Thị Lâm |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
172 |
Bà Nguyễn Thị Hạnh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
173 |
Bà Lê Thị Châu |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
174 |
Ông Nguyễn Phúc |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
175 |
Bà Lê Thị Đào |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
176 |
Bà Võ Thị Phong |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
177 |
Bà Nguyễn Thị Sanh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
178 |
Bà Nguyễn Thị Sanh |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
179 |
Bà Hoàng Thị Hoa |
xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
180 |
Bà Lương Thị Dũng |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
181 |
Bà Châu Thị Hoa |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
182 |
Bà Bùi Thị Định |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
183 |
Bà Châu Thị Tiện |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
184 |
Bà Đinh Thị Mai |
xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
185 |
Bà Hồ Thị Lộc |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
186 |
Bà Châu Thị Long |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
187 |
Bà Trần Thị Khoan |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
188 |
Bà Ngô Thị Vạn |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
189 |
Ông Châu Thìn |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
190 |
Ông Huỳnh Văn Tình |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
191 |
Ông Nguyễn Diệu |
xã Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
192 |
Ông Nguyễn Tấn Anh |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
193 |
Bà Phạm Thị Xuân |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
194 |
Ông Nguyễn Văn Minh |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
195 |
Ông Đoàn Văn Lanh |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
196 |
Bà Nguyễn Thị Na |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
197 |
Ông Lê Văn Thạch |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
198 |
Ông Trần Xuân Lượng |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
199 |
Ông Nguyễn Văn Chỉ |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
200 |
Ông Đỗ Văn Điền |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
201 |
Ông Đỗ Văn Kính |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
202 |
Ông Đoàn Văn Viên |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
203 |
Ông Đoàn Hồng |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
204 |
Bà Đỗ Thị Hồng |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
205 |
Bà Huỳnh Thị Miên |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
206 |
Ông Nguyễn Văn Hiến |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
207 |
Bà Võ Thị Phương |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
208 |
Ông Phan Nghiện |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
209 |
Bà Nguyễn Thị Truyện |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
210 |
Bà Phạm Thị Mỹ |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
211 |
Bà Trần Thị Bút |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
212 |
Bà Trần Thị Tùng |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
213 |
Bà Nguyễn Thị Vinh |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
214 |
Bà Trần Thị Mỹ Lệ |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
215 |
Bà Lê Thị Bé |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
216 |
Bà Nguyễn Thị Đề |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
217 |
Bà Châu Thị Xuân |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
218 |
Bà Bùi Thị Tân |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
219 |
Bà Ngô Thị Cang |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
220 |
Bà Nguyễn Thị Khách |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
221 |
Bà Nguyễn Thị Thơ |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
222 |
Ông Phạm Văn Quân |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
223 |
Bà Huỳnh Thị Tý |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
224 |
Bà Nguyễn Thị Ánh |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
225 |
Bà Ngô Thị Mai |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
226 |
Ông Lê Triêm |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
227 |
Ông Lương Chiêm |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
228 |
Bà Bùi Thị Hoa |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
229 |
Ông Lê Xuân Bình |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
230 |
Bà Lê Thị Tình |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
231 |
Ông Phạm Bá Trọng |
xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
232 |
Bà Đỗ Thị Hòe |
xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Quyết định 1362/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng kỷ niệm chương Chiến sỹ cách mạng bị tù đày do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1362/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 08/10/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1362/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng kỷ niệm chương Chiến sỹ cách mạng bị tù đày do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video