ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La để thực hiện chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, với những nội dung sau:
1. Số lượng hồ, ao không được san lấp: 169.
(chi tiết có danh mục tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp: 03.
(chi tiết có Danh mục tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức công bố Danh mục hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến UBND cấp huyện; UBND xã, phường, thị trấn nơi có hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp niêm yết công khai danh mục tại trụ sở cơ quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên hồ |
Vị trí |
Diện tích (km2) |
Dung tích (106 m3) |
Loại hình, chức năng |
I |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
1 |
Hồ Nậm Giôn |
Xã Nậm Giôn |
0,9 |
1,373 |
Thủy điện |
2 |
Hồ Nậm Bú |
Xã Tạ Bú |
0,29 |
1,86 |
,, |
3 |
Hồ Nậm Chiến 2 |
Xã Chiềng San |
1,7 |
3,7 |
,, |
4 |
Hồ Nậm Khốt |
Xã Ngọc Chiến |
0,0037 |
0,372 |
,, |
5 |
Hồ Nậm Hồng 2 |
Xã Chiềng Công |
0,0105 |
0,0588 |
,, |
6 |
Hồ Nậm Hồng 1 |
Xã Chiềng Công |
0,0147 |
1,105 |
,, |
7 |
Hồ Pá Chiến |
Xã Chiềng San |
0,016 |
0,055 |
,, |
8 |
Hồ Nậm Xá |
Xã Chiềng Ân |
0,004 |
0,153 |
,, |
9 |
Hồ Nậm Trai 4 |
Xã Hua Trai |
0,096 |
0,989 |
,, |
10 |
Hồ Nậm Pia |
Xã Chiềng hoa |
0,03 |
0,314 |
,, |
11 |
Hồ Nậm Chiến |
Xã Ngọc Chiến |
|
154,75 |
,, |
12 |
Hồ Sơn La |
Thị trấn Ít Ong |
224 |
9260 |
,, |
13 |
Hồ Nậm Chiến 3 |
Xã Chiềng San |
|
0,013 |
,, |
14 |
Hồ Chiềng Công 1 |
Xã Chiềng Công |
|
0,004 |
,, |
15 |
Hồ Lọng Tông |
Xã Mường Bú |
0,006 |
0,009 |
Ao, hồ tự nhiên |
16 |
Hồ Nong Hung |
Xã Mường Bú |
0,008 |
0,012 |
,, |
17 |
Ao Chom Cọ |
Bản Chom Cọ, xã Tạ Bú |
0,0002 |
0,0003 |
,, |
18 |
Ao Ít Nghe |
Bản Nong Phụ |
0,0003 |
0,0006 |
,, |
19 |
Hồ Noong Lưng |
Xã Chiềng Hoa |
0,0103 |
0,0122 |
,, |
20 |
Hồ Cuông Mường |
Xã Mường Chùm |
0,021 |
|
,, |
21 |
Hồ Pàn |
Xã Mường Chùm |
0,013 |
|
,, |
22 |
Hồ Pom Pát 1 |
Tiểu khu 2, TT Ít Ong |
0,0051 |
0,0153 |
,, |
23 |
Hồ Pom Pát 2 |
Tiểu khu 2, TT Ít Ong |
0,0022 |
0,0044 |
,, |
24 |
Ao bản Tin |
Bản Tìn, TT Ít Ong |
0,0022 |
0,0066 |
,, |
25 |
Hồ Nậm Hoi |
Xã Ngọc Chiến |
0,0061 |
0,0122 |
,, |
26 |
Hồ Bản Ngoạng |
Xã Mường Bú |
|
0,05 |
Hồ thủy lợi |
27 |
Hồ Co Chai |
Xã Mường Chùm |
0,015 |
0,037 |
,, |
II |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
1 |
Hồ Bản Mòn (Hồ Tiền Phong) |
Xã Mường Bon |
7 |
3,55 |
Hồ thủy lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình) |
2 |
Hồ Bản Sẳng |
Xã Mường Bằng |
0,017 |
0,096 |
,, |
3 |
Hồ Bản Lẩu |
Xã Chiềng Mung |
2,4 |
0,06 |
,, |
4 |
Hồ Đen Phường |
Xã Chiềng Chăn |
5,5 |
0,423 |
,, |
5 |
Hồ Nà Bó |
Xã Nà Bó |
2,4 |
0,4 |
,, |
6 |
Hồ Nà Pát |
Xã Nà Bó |
2,4 |
0,5 |
,, |
7 |
Hồ bản Lương |
Xã Mường Bằng |
1,2 |
0,211 |
,, |
8 |
Hồ Bản Củ |
Xã Chiềng Ban |
1,7 |
0,4 |
,, |
9 |
Hồ Bản Kéo |
Xã Chiềng Ban |
1,25 |
0,35 |
,, |
10 |
Hồ bản Thộ |
Xã Chiềng Ban |
0,5 |
0,04 |
,, |
11 |
Hồ Co Mỵ |
Xã Chiềng Mung |
1,25 |
0,11 |
,, |
12 |
Hồ Xum Lo |
Xã Chiềng Mung |
1,5 |
0,4 |
,, |
13 |
Hồ Khôn Kén |
Xã Chiềng Mung |
0,5 |
0,45 |
,, |
14 |
Hồ Xa Căn |
Xã Mường Bon |
0,7 |
0,15 |
,, |
15 |
Hồ Bản Ỏ |
Xã Mường Bon |
1,4 |
0,11 |
,, |
16 |
Hồ Bản Bon |
Xã Mường Bon |
1,5 |
0,25 |
,, |
17 |
Hồ Bản Pòn |
Xã Chiềng Mai |
1,1 |
0,3 |
,, |
18 |
Hồ Nà Si |
Xã Hát Lót |
1 |
0,027 |
,, |
19 |
Hồ Bản Giàn |
Xã Mường Bằng |
1 |
0,05 |
,, |
20 |
Hồ Nong Tàu Thái |
Xã Phiêng Cằm |
1,4 |
0,084 |
,, |
21 |
Hồ bản Phát |
Xã Chiềng Mung |
0,0206 |
0,07 |
,, |
22 |
Hồ Nà Núa |
Xã Chiềng Chăn |
|
0,1 |
,, |
23 |
Hồ Bản Ban |
Xã Chiềng Mai |
0,0201 |
0,054 |
,, |
24 |
Hồ Phiêng Hỳ |
Xã Cò Nòi |
0,03 |
0,16 |
,, |
25 |
Hồ Nong Tàu Mông |
Xã Phiêng Cằm |
0,0114 |
0,076 |
,, |
26 |
Hồ Nong Nghè |
Xã Phiêng Cằm |
0,012 |
0,08 |
,, |
27 |
Hồ Huổi Nhả |
Xã Phiêng Cằm |
0,0101 |
0,078 |
,, |
28 |
Hồ Nậm Chanh |
Xã Mường Chanh |
0,0075 |
0,014 |
Hồ thủy điện |
III |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
1 |
Hồ Nà Dạ 01 |
Xã Chiềng On |
0,0131 |
0,0605 |
Hồ thủy lợi |
2 |
Hồ Nà Dạ 02 |
Xã Chiềng On |
0,0076 |
0,0443 |
,, |
3 |
Hồ Trặng Nặng |
Xã Chiềng On |
0,0186 |
0,025 |
,, |
4 |
Hồ Mường Lựm |
Xã Mường Lựm |
0,2425 |
1,05 |
,, |
5 |
Hồ Huổi Vanh |
Xã Chiềng Đông |
0,304 |
2,8 |
,, |
6 |
Hồ Chiềng Khoi |
Xã Chiềng Khoi |
0,32 |
3,1 |
Hồ thủy lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình) |
7 |
Hồ Yên Thi |
Xã Lóng Phiêng |
0,011 |
0,05 |
,, |
8 |
Hồ Huổi Ngùa |
Xã Chiềng Pằn |
0,0069 |
0,05 |
,, |
9 |
Hồ Huổi Hẹ |
Xã Viêng Lán |
0,0258 |
0,078 |
,, |
10 |
Hồ Đông Khùa |
Xã Tú Nang |
0,064 |
0,145 |
Hồ thủy điện |
11 |
Hồ Sập Việt |
Xã Sặp Vạt |
0,48 |
2,056 |
,, |
12 |
Hồ To Buông |
Xã Lóng Phiêng |
0,0196 |
0,041 |
,, |
IV |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
1 |
Hồ Nậm La |
Xã Chiềng Xôm |
0,005 |
0,173 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ bản Muông |
Xã Chiềng Cọ |
13,5 |
1,5 |
Hồ thủy lợi |
3 |
Hồ bản Dầu |
Xã Chiềng Cọ |
6 |
0,0025 |
,, |
4 |
Hồ bản Ót Luông |
Xã Chiềng Cọ |
12 |
0,003 |
,, |
5 |
Hồ Nà Cọ |
P. Chiềng Cơi |
4 |
0,002 |
,, |
6 |
Hồ bản Chậu |
P. Chiềng Cơi |
5 |
0,004 |
,, |
7 |
Hồ Coóng Nọi |
P. Chiềng Cơi |
0,7 |
0,026 |
,, |
8 |
Hồ Bản Lụa |
Xã Hua La |
5 |
0,01 |
,, |
9 |
Hồ bản Lun |
Xã Hua La |
3,5 |
0,007 |
,, |
10 |
Hồ Bản Lay |
P. Chiềng Sinh |
5 |
0,008 |
,, |
11 |
Hồ Co Luông |
P. Chiềng Sinh |
2,5 |
0,004 |
,, |
12 |
Hồ Tăng Sứa |
P. Chiềng Sinh |
2 |
0,004 |
,, |
13 |
Hồ Huổi Có 1 |
P. Chiềng Sinh |
2 |
0,025 |
,, |
14 |
Hồ Huổi Có 2 |
P. Chiềng Sinh |
3 |
0,004 |
,, |
15 |
Hồ Huổi Luông |
P. Chiềng Sinh |
5 |
0,007 |
,, |
16 |
Hồ đầu nguồn Tổ 5 |
P. Chiềng Sinh |
2,5 |
0,006 |
,, |
17 |
Hồ Huổi Ban |
P. Chiềng Sinh |
3,5 |
0,008 |
,, |
18 |
Hồ Huổi Sẳng |
P. Chiềng Sinh |
8 |
0,003 |
,, |
19 |
Hồ Noong Mẹo |
P. Chiềng Sinh |
4,5 |
0,035 |
,, |
20 |
Hồ Huổi Thẳm |
P. Chiềng Sinh |
3 |
0,01 |
,, |
21 |
Hồ Nong Ló |
P. Chiềng Sinh |
6 |
0,025 |
,, |
22 |
Hồ Thẳm Poóng |
P. Chiềng Sinh |
7 |
0,03 |
,, |
23 |
Hồ Huồi Lót |
P. Chiềng Sinh |
3 |
0,03 |
,, |
24 |
Hồ Noong Đông |
P. Chiềng Sinh |
8 |
0,012 |
,, |
25 |
Hồ Huổi Hẹo |
P. Chiềng Sinh |
3,5 |
0,08 |
,, |
26 |
Hồ Toong Pinh |
P. Chiềng Sinh |
2,5 |
0,012 |
,, |
27 |
Hồ 50 |
P. Chiềng Sinh |
3 |
0,014 |
,, |
28 |
Hồ Huổi Cang |
P. Chiềng Sinh |
3 |
0,025 |
,, |
29 |
Hồ Thủy Lợi B. Cang |
P. Chiềng Sinh |
2 |
0,006 |
,, |
30 |
Hồ Huổi Ta |
P. Chiềng Sinh |
5 |
0,0012 |
,, |
31 |
Hồ Nong Đúc |
P. Chiềng Sinh |
12 |
0,0036 |
,, |
32 |
Hồ Bản Mạy |
P. Chiềng Sinh |
|
0,009 |
,, |
33 |
Hồ Bản Nam |
Xã Chiềng Đen |
2,5 |
0,005 |
,, |
34 |
Hồ Bản Pảng |
Xã Chiềng Đen |
5,5 |
0,008 |
,, |
35 |
Hồ Phiêng Nghè |
Xã Chiềng Đen |
4,5 |
0,035 |
,, |
36 |
Hồ Lốm Tòng |
Xã Chiềng Đen |
5 |
0,004 |
,, |
37 |
Hồ Nong La |
Xã Chiềng Ngần |
4,5 |
0,01 |
,, |
38 |
Hồ Nà Lo |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,005 |
,, |
39 |
Hồ Huồi Lò |
Xã Chiềng Ngần |
3,2 |
0,01 |
,, |
40 |
Hồ Bản Khoang |
Xã Chiềng Ngần |
5 |
0,003 |
,, |
41 |
Hồ Huổi Ngoa |
Xã Chiềng Ngần |
2,5 |
0,003 |
,, |
42 |
Hồ Bản Ỏ |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,01 |
,, |
43 |
Hồ Huổi Khương |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,004 |
,, |
44 |
Hồ Huổi Phứa |
Xã Chiềng Ngần |
2,35 |
0,003 |
,, |
45 |
Hồ Nà Ngùa |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,002 |
,, |
46 |
Hồ Bản Púng |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,01 |
,, |
47 |
Hồ Bản Kềm |
Xã Chiềng Ngần |
4 |
0,003 |
,, |
48 |
Hồ Bản Dửn |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,002 |
,, |
49 |
Hồ Bản Co Pục |
Xã Chiềng Ngần |
2,5 |
0,01 |
,, |
50 |
Hồ Quang Tai |
Xã Chiềng Ngần |
2,3 |
0,003 |
,, |
51 |
Hồ Huổi Ta |
Xã Chiềng Ngần |
1,5 |
0,0012 |
,, |
52 |
Hồ Bản Phường |
Xã Chiềng Ngần |
2.5 |
0,002 |
,, |
53 |
Hồ Huổi Khoang |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,004 |
,, |
54 |
Hồ bản Pặt |
Xã Chiềng Ngần |
4,5 |
0,035 |
,, |
55 |
Hồ bản Ca Láp |
Xã Chiềng Ngần |
3,5 |
0,024 |
,, |
56 |
Hồ bản Híp |
Xã Chiềng Ngần |
|
0,005 |
,, |
57 |
Hồ bản Dửn |
Xã Chiềng Xôm |
3 |
0,003 |
,, |
58 |
Hồ bản Có |
Xã Chiềng Xôm |
2,5 |
0,0032 |
,, |
59 |
Hồ bản Tông |
Xã Chiềng Xôm |
2,5 |
0,0025 |
,, |
60 |
Hồ bản Mòn |
Xã Chiềng Xôm |
2 |
0,0021 |
,, |
61 |
Hồ bản Thé |
Xã Chiềng Xôm |
2,2 |
0,003 |
,, |
62 |
Hồ Bản Hìn |
P. Chiềng An |
5,3 |
0,003 |
,, |
V |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
1 |
Hồ Mường Sang 2 |
Xã Mường Sang |
0,0013 |
0,101 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ Tắt Ngoẵng |
Xã Chiềng Hắc |
0,045 |
0,167 |
,, |
3 |
Hồ Tà Niết |
Xã Chiềng Hắc |
0,11 |
0,246 |
,, |
4 |
Hồ Nà Sài |
Xã Hua Păng |
|
|
Hồ thủy lợi |
VI |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
1 |
Hồ Sơ Vin |
Xã Tô Múa |
0,0127 |
0,046 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ Suối Tân 2 |
Xã Chiềng Khoa |
0,007 |
0,013 |
,, |
3 |
Hồ Sao Đỏ |
Xã Vân Hồ |
0,048 |
0,072 |
|
4 |
Hồ Bó Nhàng |
Xã Vân Hồ |
0,021 |
0,031 |
|
VII |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
1 |
Hồ Suối Chiếu |
Xã Mường Thải |
105 |
4,316 |
Hồ thủy lợi |
2 |
Hồ Suối Hòm |
Xã Huy Tường |
3,5 |
1,3 |
,, |
3 |
Hồ Bản Lềm |
Xã Huy Tân |
6 |
0,63 |
,, |
4 |
Hồ Suối Sập 3 |
Xã Suối Bau |
0,298 |
3,269 |
Hồ thủy điện |
VIII |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
1 |
Hồ Nậm Chim 1 |
Xã Xím Vàng |
0,18 |
0,305 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ Suối Sập 1 |
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên + Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
4,31 |
9,86 |
,, |
3 |
Hồ Háng Đồng A1 (hồ chính) |
Xã Háng Đồng |
0,044 |
0,196 |
,, |
4 |
Hồ Háng Đồng A1 (hồ phụ) |
Xã Háng Đồng |
|
0,038 |
,, |
5 |
Hồ Nậm Chim 2 |
Xã Chim Vàn |
0,023 |
0,45 |
,, |
6 |
Hồ Nậm Chim 1A |
Xã Xím Vàng |
0,006 |
0,127 |
,, |
7 |
Hồ Háng Đồng A |
Xã Háng Đồng |
0,068 |
0,9837 |
,, |
8 |
Hồ Xím Vàng 2 |
Xã Xím Vàng |
0,022 |
0,165 |
,, |
9 |
Hồ Nậm Chim 1B |
Xã Hang Chú |
0,012 |
0,096 |
,, |
10 |
Hồ Suối Lừm 1 |
Xã Pắc Ngà |
|
0,0233 |
,, |
IX |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
1 |
Hồ Chiềng Ngàm Thượng |
Xã Tông Cọ |
0,008 |
0,0979 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ Nậm Hóa 2 |
Xã Mường Bám |
1495 |
4,309 |
,, |
3 |
Hồ Lái Bay |
Xã Phỏng Lái |
5,4 |
1,3 |
Hồ thủy lợi |
4 |
Hồ Noong Giẳng |
Xã Nong Lay |
|
|
,, |
5 |
Hồ Noong Chạy |
Xã Muổi Nọi |
|
|
,, |
X |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
1 |
Hồ Tho Lóng |
Xã Mường Giàng |
3,00 |
0,086 |
Hồ thủy lợi |
2 |
Hồ Huổi Có |
Xã Mường Giàng |
4,40 |
0,137 |
,, |
XI |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
1 |
Hồ Nậm Sọi |
Xã Mường Cai |
0,119 |
0,266 |
Hồ thủy điện |
2 |
Hồ Nậm Công 4 |
Xã Huổi Một |
0,05 |
0,105 |
,, |
3 |
Hồ Nậm Công 3 |
Xã Huổi Một |
0,0193 |
0,534 |
,, |
4 |
Hồ Nậm Công 5 |
Xã Huổi Một |
0,011 |
0,008 |
,, |
5 |
Hồ Mường Hung |
Xã Mường Hung |
|
3,3 |
,, |
XII |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
1 |
Ao to |
Xã Sốp Cộp |
0,9 |
0,0162 |
Công trình cảnh quan đô thị |
2 |
Ao tập thể |
Xã Mường Lạn |
0,13 |
0,00195 |
Nuôi trồng thủy sản |
3 |
Ao Đồn biên phòng |
Xã Mường Lạn |
0,28 |
0,00364 |
,, |
4 |
Hồ Nong Bai |
Xã Dồm Cang |
0,85 |
0,00675 |
,, |
5 |
Ao Nong Púng |
Xã Mường Lạn |
0,20 |
0,001 |
,, |
6 |
Hồ Tà Cọ |
Xã Sốp Cộp |
0,21 |
1,73 |
Hồ thủy điện |
DANH MỤC CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG
CẢNH GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên hồ |
Vị trí |
Năm xếp hạng |
Diện tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ (m2) |
Phân cấp quản lý |
Ghi chú |
I |
Di tích được xếp hạng cấp Bộ |
|||||
1 |
Di tích danh thắng hang Thẳm Tát Tòng |
Bản Bó, phường Chiềng An, TP Sơn La |
05/02/1994 |
8.250 |
UBND phường Chiềng An, TP Sơn La + Công ty CP cấp nước Sơn La |
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT &DL-KHTC ngày 13/5/2019 |
II |
Di tích được xếp hạng cấp tỉnh |
|||||
1 |
Di tích Danh lam thắng cảnh Thác Dải Yếm |
Bản Vặt, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu |
28/5/2012 |
26.925 |
UBND huyện Mộc Châu |
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT &DL-KHTC ngày 13/5/2019 |
2 |
Di tích Danh lam thắng cảnh Thác Tạt Nàng |
Xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ |
08/01/2016 |
106.807 |
UBND huyện Vân Hồ |
Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1219/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Lê Hồng Minh |
Ngày ban hành: | 28/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video