ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 22/10/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam về việc tiếp tục tăng cường công tác kết nghĩa giúp đỡ các xã miền núi đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác kết nghĩa, giúp đỡ các huyện, xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN) tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2020-2025;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 184/TTr-BDT ngày 24/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mời, phân công các cơ quan, đơn vị, địa phương, doanh nghiệp, ... tham gia kết nghĩa, giúp đỡ các huyện, xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, các xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2025, như sau:
1. Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhận kết nghĩa, giúp đỡ các xã
TT |
Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhận kết nghĩa, giúp đỡ |
Xã được nhận kết nghĩa (67 xã) |
I |
Bắc Trà My (10 xã) |
|
1 |
Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
Trà Giang |
2 |
Thanh Tra tỉnh |
|
3 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trà Đốc |
4 |
CTTNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Nam |
|
5 |
Cục Quản lý thị trường Quảng Nam |
Trà Sơn |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
7 |
Liên minh hợp tác xã |
Trà Ka |
8 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
9 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
Trà Giáp |
10 |
Sở Nội Vụ |
|
11 |
Đảng uỷ Khối các cơ quan |
Trà Tân |
12 |
Báo Quảng Nam |
Trà Kót |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trà Bui |
14 |
Sở Xây Dựng |
Trà Nú |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trà Giác |
II |
Nam Trà My (10 xã) |
|
16 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam |
Trà Mai |
17 |
Toà án nhân dân tỉnh |
|
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Trà Leng |
19 |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
20 |
Trường Chính trị Quảng Nam |
Trà Linh |
21 |
BQL Dự án ĐTXD tỉnh |
|
22 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Trà Don |
23 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Trà Dơn |
24 |
Sở Y tế |
Trà Tập |
25 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
Trà Vân |
26 |
BQL Khu Kinh tế mở Chu Lai |
Trà Cang |
27 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - (Vietinbank Quảng Nam) |
Trà Nam |
28 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Khu vực QN- ĐN |
Trà Vinh |
III |
Đông Giang (11 xã) |
|
29 |
CTCP Thủy điện A Vương |
MaCooih |
30 |
Tỉnh đoàn Quảng Nam |
|
31 |
Hội Chữ thập đỏ |
Ka Dăng |
32 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
33 |
Sở Tư pháp |
Xã Ba |
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Xã Tư |
35 |
Cục Thống kê tỉnh |
Thị trấn P'rao |
36 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Arooih |
37 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Quảng Nam |
Ating |
38 |
Cục Thuế Quảng Nam |
Sông Kôn |
39 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Jơ Ngây |
40 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Tàlu |
41 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
ZaHung |
IV |
Tây Giang (10 xã) |
|
42 |
Công ty Điện lực Quảng Nam |
A Vương |
43 |
Hội Cựu chiến binh |
Dang |
44 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Quảng Nam (BIDV Quảng Nam) |
|
45 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Atiêng (BG) |
46 |
Ban QLDA ĐTXD các Công trình giao thông tỉnh |
|
47 |
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam |
Anông (BG) |
48 |
Ngân hàng No&PTNT Quảng Nam |
Lăng (BG) |
49 |
Sở Giao Thông Vận tải |
Bhalêê (BG) |
50 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
A Xan (BG) |
51 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỷ thuật Quảng Nam |
Tr'hy (BG) |
52 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Gari (BG) |
53 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ch'ơm (BG) |
V |
Nam Giang (12 xã) |
|
54 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
La Dê (BG) |
55 |
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 207 |
La Êê(BG) |
56 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
57 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Đắc Pring (BG) |
58 |
Sở Tài chính |
Đắc Pre (BG) |
59 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Zuôih (BG) |
60 |
Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
|
61 |
Sở Ngoại vụ |
Chơ Chun (BG) |
62 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tà Bhing |
63 |
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Nam (Vietcombank Q.Nam) |
Tà Pơ |
64 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
65 |
Trường cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thuỷ lợi Miền Trung |
|
66 |
Sở Công Thương |
Chà Vàl |
67 |
CT TNHH MTV Cao su Nam Giang Quảng Nam |
|
68 |
Chi nhánh Công ty Xăng dầu khu vực V - TNHH MTV tại Quảng Nam |
Đắc Tôi |
69 |
Trường Cao đẳng Điện lực Miền Trung |
|
70 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
Càdy |
71 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
|
VI |
Phước Sơn (11 xã) |
|
72 |
CTCP Công trình Giao thông vận tải Quảng Nam |
Phước Xuân |
73 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Phước Chánh |
74 |
Viettel Quảng Nam |
|
75 |
Công ty Lâm Đặc sản Xuất khẩu Quảng Nam |
|
76 |
Cục Hải quan Quảng Nam |
Phước Năng |
77 |
Cục Thi hành án dân sự |
|
78 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Đak Mi |
Phước Hoà |
79 |
Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank Quảng Nam) |
|
80 |
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ |
Phước Hiệp |
81 |
Quỹ đầu tư Phát triển Quảng Nam |
|
82 |
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 207 |
Phước Mỹ |
83 |
Công an tỉnh |
Phước Đức |
84 |
Viễn thông Quảng Nam |
Phước Kim |
85 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phước Công |
86 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phước Thành |
87 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
Phước Lộc |
VII |
Hiệp Đức (02 xã) |
|
88 |
CTCP Thủy Điện Sông Tranh 4 |
Thăng Phước |
89 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Phước Gia |
TT |
Huyện, thị xã, thành phố phân công nhận kết nghĩa giúp đỡ |
Huyện miền núi, xã biên giới đất liền được nhận kết nghĩa (14 xã) |
|
Huyện miền núi |
Xã biên giới |
||
1 |
Huyện Phú Ninh |
Tiên Phước |
1. Zuôih, Nam Giang |
2 |
Thành phốTam Kỳ |
Nam Trà My |
1. La Dê, Nam Giang 2. La Êê, Nam Giang |
3 |
Thị xã Điện Bàn |
Đông Giang |
1. Đắc Pring, Nam Giang 2. Đắc Pre, Nam Giang |
4 |
Huyện Duy Xuyên |
Phước Sơn |
1. Chơ Chun, Nam Giang |
5 |
Huyện Đại Lộc |
Nam Giang |
1. A Xan, Tây Giang |
6 |
Thành phố Hội An |
Tây Giang |
1. Gari, Tây Giang 2. Ch'ơm, Tây Giang |
7 |
Huyện Núi Thành |
Bắc Trà My |
1. Tr'hy, Tây Giang 2. Lăng, Tây Giang |
8 |
Huyện Thăng Bình |
Hiệp Đức |
1. Atiêng,Tây Giang 2. Anông, Tây Giang |
9 |
Huyện Quế Sơn |
Nông Sơn |
1. Bhalêê,Tây Giang |
1. Các bên được mời, phân công tham gia công tác kết nghĩa có tên tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác kết nghĩa, giúp đỡ các huyện, xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2020-2025.
2. Các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Đại Lộc, Hiệp Đức còn một vài xã, thôn có đồng bào DTTS và huyện Nông Sơn không có đồng bào DTTS nhưng vẫn còn nhiều khó khăn, căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh, chủ động xây dựng kế hoạch, tổ chức phân công các cơ quan, đơn vị, địa phương trực thuộc và mời gọi, kết nối các tổ chức, doanh nghiệp tham gia kết nghĩa, hỗ trợ giúp đỡ địa phương và nhân dân.
3. Giao Ban Dân tộc tỉnh là cơ quan thường trực, làm đầu mối theo dõi, kết nối, tập huấn hướng dẫn, kiểm tra, tổng hợp báo cáo đề xuất, tham mưu UBND tỉnh, Tỉnh ủy lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành, điều phối, quản lý thực hiện công tác kết nghĩa đạt kết quả.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây về phân công tham gia kết nghĩa./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 mời, phân công kết nghĩa, giúp đỡ, các huyện, xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2025
Số hiệu: | 1143/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Đình Tùng |
Ngày ban hành: | 21/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 mời, phân công kết nghĩa, giúp đỡ, các huyện, xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2025
Chưa có Video