ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1091/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ Phi chính phủ nước ngoài; căn cứ Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ thông báo ngày 18 tháng 01 năm 2016 của tổ chức Tầm nhìn thế giới về ngân sách tài trợ cho các chương trình, dự án của tổ chức Tầm nhìn Thế giới trong năm tài chính 2016 tại Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 10/TTr-SNgV ngày 23 tháng 3 năm 2016; của Chủ tịch UBND huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Lang Chánh - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ, với những nội dung chính sau:
1. Tên chương trình: Chương trình Phát triển vùng huyện Lang Chánh-năm tài chính 2016.
2. Cơ quan thực hiện:
- Phía địa phương: UBND huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa.
- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế giới tại Việt Nam.
3. Địa điểm thực hiện: Tại 07 xã, thị trấn: Thị trấn Lang Chánh, xã Đồng Lương, xã Quang Hiến, xã Tân Phúc, xã Trí Nang, xã Lâm Phú, xã Giao An thuộc huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa..
4. Nguồn tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế giới Thụy Sỹ.
5. Mục tiêu của chương trình: Nâng cao chất lượng cuộc sống cho trẻ em nghèo trong cộng đồng tại 7 xã, thị trấn thông qua thực hiện 05 dự án thành phần: Dự án Phát triển sinh kế bền vững, dự án Giáo dục, dự án Y tế, dự án Nâng cao năng lực và dự án Quan hệ Bảo trợ.
6. Các hoạt động chính của chương trình:
(Kế hoạch hoạt động và chi tiết kinh phí chương trình ban hành kèm theo Quyết định này).
7. Kinh phí chương trình năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 505.014 USD (Năm trăm linh năm nghìn, không trăm mười bốn USD).
Điều 2. Vật tư, hàng hóa nhập khẩu hoặc mua trong nước từ nguồn tiền viện trợ của dự án được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT theo các Quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về quản lý chương trình trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ theo đúng Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ, đảm bảo kinh phí của dự án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng theo kế hoạch đã được phê duyệt; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND tỉnh và các cơ quan chức năng theo Quy định hiện hành.
2. Giao các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời, hỗ trợ Ban Quản lý chương trình huyện Lang Chánh thực hiện dự án theo Quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tịch UBND huyện Lang Chánh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HÀNH ĐỘNG NĂM TÀI CHÍNH 2016 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VÙNG HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Mã hoạt động |
Tên hoạt động |
Quý thực hiện |
Chỉ số |
Chỉ tiêu 6 tháng đầu năm |
Chỉ tiêu cả năm |
Ngân sách |
Đóng góp của địa phương |
||
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH |
Nâng cao an sinh trẻ em đặc biệt là các trẻ em dễ bị tổn thương và gia đình trẻ một cách bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN SINH KẾ BỀN VỮNG |
V183827 |
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án |
Cải thiện sinh kế bền vững cho các hộ gia đình có trẻ, đặc biệt các hộ có trẻ dễ bị tổn thương tại vùng dự án |
|
% Hộ gia đình tự chủ ứng phó an ninh lương thực |
|
0,5 |
$ |
131.419 |
$ |
12.960 |
|
|
|
% Tỷ lệ hộ nghèo giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
|
Kết quả 1.1 |
Nâng cao năng suất sản lượng của các mùa vụ được đa dạng hóa cho người dân địa phương |
|
Số kg thóc (hoặc lương thực quy thóc) trung bình trên đầu người |
0 |
10 |
$ |
30.600 |
$ |
8.160 |
Đầu ra 1.1.1 |
Các mô hình trồng trọt, phục tráng rừng luồng được duy trì và nhân rộng |
|
1) Số mô hình được nhân rộng |
1 |
1 |
$ |
23.400 |
$ |
7.300 |
|
|
|
2) Số mô hình với năng suất cao được nhân rộng |
0 |
1 |
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1.2 |
Tập huấn cho người dân về canh tác lúa bền vững Thâm canh lúa bền vững) cho người dân thôn Sơn Thủy, Tân Sơn xã Tân Phúc; thôn Mốc, Quắc xã Đồng Lương; thôn Ảng, Bang xã Quang Hiến; Trô, Bắc Nặm xã Giao An ($150/lớp x 8 lớp =$1,200) |
Quý (Q) 1, Q3 |
số người dân được tập huấn về thâm canh lúa bền vững |
120 |
240 |
$ |
1.200 |
$ |
300 |
Hoạt động 1.1.1.3 |
Hỗ trợ một phần đầu vào nông nghiệp (bao gồm mô hình lúa bền vững) tạo thu nhập ngắn ngày cho các hộ nghèo nhất có trẻ chủ yếu dưới 5 tuổi tại thôn Sơn Thủy, Tân Sơn xã Tân Phúc; thôn Mốc, Quắc xã Đồng Lương; thôn Ảng, Bang xã Quang Hiển; Trô, Bắc Nặm xã Giao An ($30/1 hộ x 240 hộ = $7,200) |
Q1, Q3 |
số Hộ dân được hỗ trợ đầu vào để áp dụng kiến thức về thâm canh lúa bền vững |
120 |
240 |
$ |
7.200 |
$ |
1.500 |
Hoạt động 1.1.1.4 |
Hỗ trợ người dân địa phương làm sáng kiến cộng đồng về xây dựng hệ thống kênh mương... ($ 5000/1 sáng kiến mương thủy lợi x 5 sáng kiến = $ 15,000) |
Q1, 2 |
số ha được tưới thêm |
2 |
5 |
$ |
15.000 |
$ |
5.500 |
Đầu ra 1.1.2 |
Mô hình vườn rau dinh dưỡng của thành viên câu lạc bộ Dinh dưỡng được nhân rộng |
|
Số hộ của câu lạc bộ dinh dưỡng có vườn rau dinh dưỡng |
150 |
250 |
$ |
7.200 |
$ |
860 |
Hoạt động 1.1.2.1 |
Tập huấn kiến thức, kỹ thuật làm vườn rau dinh dưỡng (Rau xanh, củ cải, sắn dây, gấc, lạc, đậu....) cho người dân tại thôn Sơn Thủy, Tân Thành, Tân Cương, Tân Biên xã Tân Phúc, thôn Thung, Xuốm, Cui, Mốc xã Đồng Lương, thôn Chiền Nang xã Giao An; thôn Bang, Chiếu, Bàn xã Quang Hiến; thôn Cảy, Vìn xã Trí Nang; thôn Ngày, Pi, Tiên xã Lâm Phú ($ì 150/1 lớp x 16 lớp = $2,400) |
Q1, Q2 |
Số thành viên trong câu lạc bộ dinh dưỡng được tập huấn về làm vườn rau dinh dưỡng |
240 |
480 |
$ |
2.400 |
$ |
300 |
Hoạt động 1.1.2.3 |
Hỗ trợ một phần đầu vào để cho người dân để nhân rộng mô hình vườn rau dinh dưỡng tại thôn Sơn Thủy, Tân Thành, Tân Cương, Tân Biên xã Tân Phúc; thôn Thung, Xuốm, Cui, Mốc xã Đồng Lương; thôn Chiềng Nang xã Giao An; thôn Bang, Chiếu, Bàn xã Quang Hiến; thôn Cảy, Vìn xã Trí Nang; thôn Ngày, Pi, Tiên xã Lâm Phú ($10 hộ x 480 hộ =$4,800) |
Q1, Q2 |
Số Hộ là thành viên câu lạc bộ dinh dưỡng được hỗ trợ đầu vào để áp dụng kiến thức về vườn rau dinh dưỡng |
240 |
480 |
$ |
4.800 |
$ |
560 |
Kết quả 1.2 |
Cải thiện và mở rộng chăn nuôi gia súc gia cầm tại các hộ gia đình có trẻ, đặc biệt các hộ có trẻ dễ bị tổn thương |
|
1) Số gia súc trung bình/hộ |
0 |
1 |
$ |
29.428 |
$ |
4.300 |
|
|
|
2) Số gia cầm trung bình/hộ |
0 |
5 |
|
|
|
|
Đầu ra 1.2.1 |
Các mô hình chăn nuôi hiệu quả được duy trì và nhân rộng |
|
số hộ áp dụng mô hình chăn nuôi |
25 |
50 |
$ |
25.268 |
$ |
3.800 |
Hoạt động 1.2.1.2 |
Hỗ trợ xử lý chất thải trong chăn nuôi và vệ sinh môi trường (nuôi giun quế, làm phân vi sinh, làm bếp tiết kiệm củi,) tại xã Đông Lương; xã Trí Nang; xã Lâm Phú. ($50/hộ x 150 hộ = $7,500 + 301 $ giám sát) |
Q3 |
số hộ làm phân vi sinh số hộ nuôi giun quế số có bếp tiết kiệm củi |
0 |
150 |
$ |
7.800 |
$ |
1.000 |
Hoạt động 1.2.1.4 |
Tập huấn nâng cao kiến thức cho người dân về chăn nuôi gia súc, gia cầm Tân Sơn, Tân Bình, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Biên xã Tân Phúc; Chiềng khạt, Quên, Thung xã Đông Lương; Cháo, Nà Đang xã Lâm Phú; Ang, Trô, Bắc Nặm xã Giao An; Vìn, Hắc, Cảy, Năng Cát xã Trí Nang ($150/1 lớp x 18 lớp = $2,700) |
Q2, 3 |
Số người dân có kiến thức về chăn nuôi gia súc, gia cầm |
180 |
360 |
$ |
2.700 |
$ |
300 |
Hoạt động 1.2.1.5 |
Hỗ trợ một phần đầu vào cho người dân để nhân rộng mô hình trong chăn nuôi (trâu, bò lợn, gà, vịt, chim bồ câu...) cho các hộ nghèo nhất tại các xã Tân Phúc; Trí Nang, Giao An, Đồng Lương (20 trẻ đặc biệt khó khăn gia đình bò/ trâu giống x 400 $ = 8,000$: 50 hộ heo giống x 100$ = 5.000 $; 28 hộ gà chim giống = 2480 $) |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
số hộ có trẻ, đặc biệt là trẻ dễ bị tổn thương được hỗ trợ con giống |
60 |
120 |
$ |
14.768 |
$ |
2.500 |
Kết quả 1.2.2 |
Các nhóm dịch vụ thú y địa phương được củng cố và duy trì |
|
Số thôn có nhóm dịch vụ thú y cung cấp các dịch vụ cho cộng đồng |
1 |
3 |
$ |
4.160 |
$ |
500 |
Hoạt động 1.2.2.2 |
Tập huấn cho giảng viên nguồn, thành viên nhóm thú y cơ sở về thú y thôn bản về chăn nuôi thú y và thú y cơ sở và cách hướng dẫn cho các thành viên trong nhóm tín dụng tự quản về làm nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn, cách sơ cấp cứu ($800/lớp x 2 lớp = $1,600) |
Q2 |
Số thành viên nhóm kinh doanh và cán bộ thú y cơ được tập huấn về thú y |
35 |
35 |
$ |
1.600 |
$ |
200 |
Hoạt động 1.2.2.3 |
Tập huấn về phòng trừ dịch bệnh gia súc gia cầm cho người dân/thành viên trong nhóm tín dụng tự quản, khách hàng tài chính vi mô tại thôn Tân Sơn, Tân Bình, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Biên xã Tân Phúc; Chiềng khạt, Quên, Thung xã Đông Lương; Cháo, Nà Đang xã Lâm Phú, Ang, Trô, Bắc Nặm xã Giao An, Vìn, Hắc, Cảy, Năng Cát, xã Trí Năng ($160/1 lớp x 16 lớp = $2,560) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
Số người dân được tập huấn về phòng chống bệnh cho gia súc, gia cầm |
300 |
180 |
$ |
2.560 |
$ |
300 |
Kết quả 1.3 |
Đa dạng hóa nguồn thu nhập và tăng cường kết nối thị trường cho các sản phẩm của người nghèo |
|
% hộ gia đình đa dạng hóa thu nhập |
0 |
0 |
$ |
45.083 |
$ |
500 |
Đầu ra 1.3.1 |
Sản phẩm nông/lâm nghiệp/thủ công của người hưởng lợi trực tiếp và gián tiếp được kết nối thị trường |
|
Số sản phẩm được tăng cường kết nối thị trường |
0 |
1 |
$ |
1.100 |
$ |
200 |
Hoạt động 1.3.1.4 |
Quảng bá và giới thiệu sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. |
Q4 |
Số sản phẩm được tăng cường kết nối thị trường |
1 |
2 |
$ |
500 |
$ |
100 |
Hoạt động 1.3.1.5 |
Hội thảo đánh giá các can thiệp của dự án |
Q2,Q3 |
số hội thảo được tổ chức |
1 |
2 |
$ |
600 |
$ |
100 |
Đầu ra 1.3.2 |
Tiếp cận dịch vụ tín dụng tiết kiệm của các hộ nghèo đặc biệt các hộ có trẻ em được tăng cường |
|
1) Số hộ gửi tiết kiệm trong nhóm tín dụng tiết kiệm tự quản |
30 |
90 |
$ |
34.260 |
$ |
- |
|
|
|
2) số hộ vay vốn từ quỹ quay vòng của nhóm tiết kiệm tự quản |
15 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
3) Số hộ vay vốn từ quỹ quay vòng của Ban Tài chính Vi mô |
200 |
400 |
|
|
|
|
Hoạt động 1.3.2.1 |
Cung cấp vốn cho Ban Tài chính Vi mô |
Q1 |
số người dân được tiếp cận với nguồn vốn |
200 |
400 |
$ |
30.000 |
$ |
- |
Hoạt động 1.3.2.2 |
Tập huấn/truyền thông (bởi nhóm giảng viên nguồn) về tiết kiệm và tín dụng tự quản cho các tổ nhóm dựa vào cộng đồng (nhóm kinh doanh, nhóm tín dụng, câu lạc bộ dinh dưỡng...($150/1 lớp x 20 lớp = $3,000) |
Q1, Q3 |
số người dân được tập huấn về tiết kiệm tín dụng tự quản |
450 |
600 |
$ |
3.000 |
$ |
- |
Hoạt động 1.3.2.4 |
Thiết lập (10 nhóm mới) và hỗ trợ quản lý, giám sát (53 nhóm đang hoạt động) nhóm (tiết kiệm & tín dụng tự quản) ($20/nhóm x 63nhóm = $1,260) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
Số nhóm được thành lập số nhóm được hỗ trợ |
63 |
63 |
$ |
1.260 |
$ |
- |
Đầu ra 1.3.3 |
Đào tạo nghề và khởi nghiệp cho trẻ 15-18 tuổi ngoài trường học (mộc/may/làm đầu/sửa chữa xe máy...) |
|
1) Số trẻ 13 - 18/ ngoài trường học được đào tạo nghề |
20 |
40 |
$ |
9.723 |
$ |
300 |
Hoạt động 1.3.3.3 |
Hỗ trợ đào tạo nghề (trong nông nghiệp, phi nông nghiệp) cho thanh thiếu niên ngoài trường học (133 USD/học viên x 40 học viên = 5,3200 USD) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
số trẻ từ 15-18 tuổi ngoài trường học được hỗ trợ một phần trang thiết bị ban đầu để khởi nghiệp |
15 |
15 |
$ |
5.890 |
$ |
200 |
Hoạt động 1.3.3.4 |
Tập huấn khởi nghiệp cho thanh thiếu niên/tổ chức hội thảo chia sẻ |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
Số trẻ từ 15-18 tuổi ngoài trường học được đào tạo nghề |
20 |
40 |
$ |
3.233 |
$ |
- |
Hoạt động 1.3.3.6 |
Giám sát hỗ trợ thực hành nghề/khởi nghiệp của thanh thiếu niên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
số hoạt động giám sát được thực hiện |
1 |
1 |
$ |
600 |
$ |
100 |
Kết quả 90 |
Chi phí quản lý và hành chính |
|
|
|
|
$ |
9.864 |
|
|
Đầu ra 90.01 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$ |
9.864 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án, cán bộ kỹ thuật quản lý cụm Chương trình Phát triển vùng |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
6.249 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Xây dựng năng lực cho nhân viên |
Q2;Q4 |
|
|
|
$ |
560 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Đi lại cho nhân viên, điều phối viên quốc gia |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
144 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn ghế…) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
240 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Vệ sinh văn phòng |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
260 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện và xăng nổ máy phát điện |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
250 |
|
|
Đầu ra 95 |
IPC (Chi phí gián tiếp) |
|
|
|
|
$ |
16.444 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
673 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
8.834 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
5.852 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.085 |
|
|
|
Tổng cộng dự án Sinh kế bền vững |
|
|
|
|
$ |
131.419 |
$ |
12.960 |
Dự án Giáo Dục |
V183824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu Dự án |
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho trẻ, đặc biệt là trẻ dễ bị tổn thương |
|
% trẻ em (trai và gái và Bảo trợ) ở độ tuổi 11 (Sau khi hoàn thành lớp 5) biết đọc hiểu thiết thực |
0 |
1 |
$ |
91.602 |
$ |
10.630 |
|
|
|
Những điểm mạnh về nguồn lực và bối cảnh sống-học tập và làm việc được trẻ 12-18 tuổi báo cáo |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kết quả 2.1 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh, giáo viên tại các điểm trường lẻ |
|
% giáo viên áp dụng phương pháp lấy trẻ làm trung tâm vào giảng dạy |
0 |
2 |
$ |
18.500 |
$ |
3.000 |
|
|
|
% trẻ em (trai, gái và bảo trợ) sẵn sàng đến trường (vào lớp 1) |
0 |
1 |
|
|
|
|
Đầu ra 2.1.1 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh (PH), giáo viên (GV) tại các điểm trường lẻ |
|
Số GV trình diễn tốt đặc trưng của chương trình giáo dục mầm non |
0 |
25 |
$ |
4.000 |
$ |
400 |
|
|
|
Số Ban Giáo viên-Phụ huynh (GV-PH) tại các trường mầm non hoạt động hiệu quả. |
0 |
2 |
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1.1 |
Củng cố, nâng cao năng lực mạng lưới Chăm sóc và Phát triển trẻ (Thiết lập mới 3 Ban Phụ huynh giáo viên và tập huấn cho 21 hướng dẫn viên 8 chủ đề chăm sóc trẻ) ($1,000/ khóa 21 cộng tác viên x 1 khóa = $1,000) |
0 |
số ban được thiết lập và duy trì |
3 |
5 |
$ |
1.000 |
|
100 |
Hoạt động 2.1.1.2 |
Tổ chức họp phản hồi/sinh hoạt định kỳ của Ban Phụ huynh-Giáo viên((lập kế hoạch năm, họp định kỳ, hướng dẫn các buổi sinh hoạt câu lạc bộ dinh dưỡng,...) ($300/cuộc họp x 4 = $1,200) |
0 |
số cuộc họp được tổ chức |
2 |
4 |
$ |
1.200 |
$ |
100 |
Hoạt động 2.1.1.3 |
Tập huấn chăm sóc trẻ mầm non (ngôn ngữ, thể chất, tình cảm xã hội), kỹ năng mềm cho 24 giáo viên và tổ chức tập huấn lại cho 30 giáo viên mầm non chủ yếu tại các khu lẻ (30 giáo viên x 1 lớp x 30$ = 1,200$; 30 giáo viên x 3 lớp x 200$/1 lớp = 600$) |
0 |
số giáo viên được tập huấn |
54 |
54 |
$ |
1.800 |
$ |
200 |
Đầu ra 2.1.2 |
Cải thiện điều kiện dạy học và chăm sóc trẻ tại các điểm trường lẻ |
|
số sáng kiến cộng đồng được thực hiện bởi Ban PH-GV |
2 |
5 |
$ |
14.500 |
$ |
2.600 |
Hoạt động 2.12.1 |
Hỗ trợ các Ban phụ huynh giáo viên, ban phát triển thôn và ban quản lý xã thực hiện sáng kiến cộng đồng (cứng: $ 4,800; Hỗ trợ: - MN Trí nang (khu En): Làm nhà vệ sinh cho trẻ |
Q2 |
Sáng kiến cứng được hỗ trợ |
1 |
1 |
$ |
4.700 |
|
1.000 |
Hoạt động 2.1.2.2 |
Hỗ trợ các trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học chủ yếu tại các điểm trường lẻ cho Mầm non (MN) Trí Nang (khu En), Giao An (khu Chiềng Nang), MN Tân Phúc (Tân Phong) và MN Lâm Phú (khu Ngày) $1,200/khu lẻ x 4 khu lẻ = $4,800) |
Q1 |
số điểm trường lẻ được hỗ trợ đồ dùng dạy học |
4 |
4 |
$ |
4.800 |
|
800 |
Hoạt động 2.1.2.3 |
Hỗ trợ Ban Phụ huynh-Giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã thực hiện các sáng kiến mềm (trang trí phòng học, tường rào, thi bé thông minh) tại các khu lẻ của trường mầm non Lâm Phú, Đồng Lương, Giao an và Trí Nang |
Q2, Q3 |
số sáng kiến mềm được hỗ trợ |
0 |
4 |
$ |
5.000 |
|
800 |
Kết quả 2.2 |
Nâng cao khả năng đọc hiểu thiết thực cho trẻ em dưới 11 tuổi |
|
% giáo viên áp dụng phương pháp Học tập Tích cực (ALM) trong giảng dạy |
0 |
3,0 |
$ |
29.766 |
$ |
6.130 |
|
|
|
% học sinh tiểu học có kết quả học tập đọc hiểu thiết thực tăng lên |
0 |
1,5 |
|
|
|
|
Đầu ra 2.2.1 |
Tăng cường áp dụng phương pháp học tập tích cực cho giáo viên tiểu học tại các điểm trường lẻ |
|
Số giáo viên trình nêu được phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm |
0 |
42 |
$ |
2.816 |
$ |
250 |
Hoạt động 2.2.1.1 |
Tổ chức các lớp tập huấn nâng cao năng lực cho Ban giám sát các trường học (chú trọng điểm trường lẻ) Tại trường tiểu học Lâm Phú, Giao An, Trí Nang và Tân Phúc 1,2 ($8160/lớp cho 20 giáo viên x 1 lớp = $ 816) |
Q1 |
số giáo viên được tập huấn |
20 |
20 |
$ |
816 |
|
100 |
Hoạt động 2.2.1.2 |
Hỗ trợ giáo viên nguồn tổ chức các lớp tập huấn nâng cao năng lực cho giáo viên tiểu học tại các điểm trường lẻ (tiểu học Lâm Phú, Giao An, Trí Nang và Tân Phúc 1, 2) (lớp x 500$/1 lớp = 1500$) |
Q2 |
số giáo viên được tập huấn (nam; nữ) |
30(14;16) |
30(14;16) |
|
1.500 |
|
100 |
Hoạt động 2.2.1.4 |
Tổ chức đo kỹ năng đọc hiểu thiết thực cho trẻ ... tuổi theo định kỳ hàng năm với sự tham gia của mạng lưới giáo dục, ban phát triển thôn, ban quản lý xã… |
Q3 |
Số trẻ em tham gia khảo sát |
|
220 |
$ |
500 |
|
50 |
Đầu ra 2.2.2 |
Tăng cường sự tham gia của trẻ, gia đình và xã hội trong các hoạt động giáo dục, đặc biệt là trẻ dễ bị tổn thương |
|
Số Ban phụ huynh giáo viên hoạt động hiệu quả |
3 |
3 |
$ |
14.250 |
$ |
4.100 |
Hoạt động 2.2.2.1 |
Thành lập và duy trì hoạt động 4 câu lạc bộ trẻ em và Ban Phụ huynh-Giáo viên với sự tham gia của ban phát triển thôn, ban quản lý xã (lập kế hoạch, họp định kỳ, hướng dẫn các buổi sinh hoạt câu lạc bộ (CLB) trẻ em,...) ($300/câu lạc bộ x 4 =$1,200) |
0 |
Số ban phụ huynh học sinh và câu lạc bộ đọc sách thôn bản được thiết lập và duy trì |
4 |
4 |
$ |
1.200 |
|
200 |
Hoạt động 2.2.2.2 |
Tập huấn cho Ban giáo viên phụ huynh, ban phát triển thôn bản, và ban quản lý xã về các chủ đề: Vai trò của gia đình trong việc giáo dục trẻ/ Cách thiết lập góc học tập, thời gian biểu cho trẻ tại nhà/ Kỹ năng điều hành, duy trì nhóm đọc sách thôn bản, kỹ năng làm việc với trẻ em, cách tổ chức trò chơi; Quyền và nghĩa vụ của trẻ em; Chính sách bảo vệ trẻ em ...(20 thành viên) |
Q2 |
Số thành viên ban giáo viên học sinh được tập huấn |
20 |
20 |
$ |
700 |
|
100 |
Hoạt động 2.2.2.3 |
Hỗ trợ ban phụ huynh giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã tổ chức các hoạt động đọc hiểu thiết thực thư viện cho trẻ (giáo viên đọc sách cho trẻ, trẻ đọc sách cho trẻ, trẻ kể chuyện theo sách; nhà trường tổ chức ngày hội sách, giới thiệu sách mới, quyên góp sách ....) (160 buổi sinh hoạt đọc hiểu x $30 = $ 4,800) |
Q2 |
Số buổi sinh hoạt được tổ chức |
80 |
160 |
$ |
3.800 |
|
1000 |
Hoạt động 2.2.2.4 |
Cung cấp sách và các phương tiện hỗ trợ việc đọc cho các câu lạc bộ đọc sách thôn bản (thôn Giàng, Bàn, Tân phong, Bắc Nặm) ($500/ câu lạc bộ x 4 = $ 2,000) |
Q1 |
số câu lạc bộ được hỗ trợ |
4 |
4 |
$ |
2.000 |
|
300 |
Hoạt động 2.2.2.5 |
Hỗ trợ Ban Phụ huynh-Giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho trẻ em (1/6) ($650/xã x 7 xã = $4,550), Tuần lễ giáo dục toàn cầu $2,000 |
Q3 |
Số trẻ em tham gia các hoạt động vui chơi |
|
2.600 |
$ |
6.550 |
|
2500 |
Đầu ra 2.2.3 |
Cải thiện điều kiện dạy và học cơ bản tại các điểm trường lẻ thông qua các sáng kiến cộng đồng (SKCĐ) |
|
số sáng kiến cộng đồng được thực hiện bởi các Ban GV-PH |
2 |
4 |
$ |
12.700 |
$ |
1.780 |
Hoạt động 2.2.3.1 |
Hỗ trợ các trang thiết bị dạy và học cho các điểm trường lẻ (khu Tân Cương, Tân Thành, Buốc và Giàng) ($1,500/khu lẻ x 4 = $6,000) |
Q1, Q2 |
số khu lẻ được hỗ trợ đồ dùng dạy học |
4 |
4 |
$ |
6.000 |
$ |
480 |
Hoạt động 2.2.3.2 |
Hỗ trợ Ban phụ huynh giáo viên, ban phát triển thôn và ban quản lý xã thực hiện các sáng kiến cộng đồng cứng và mềm tại các điểm trường lẻ. Sáng kiến cứng: $4,600. - Tiểu học Tân Phúc: Nâng cấp nhà vệ sinh khu Tân Lập. Sáng kiến mềm: $2,100 - Tân Phúc 2 (khu Tân Cương, Trí Nang (Giàng): Quang Hiến (Khu Giàng): trang trí lớp học |
Q2, 3 |
số Sáng kiến được hỗ trợ |
1 |
4 |
$ |
6.700 |
$ |
1.300 |
Kết quả 2.3 |
Nâng cao kỹ năng sống, giá trị sống và hướng nghiệp cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường |
|
% trẻ em trong câu lạc bộ hoạt động hiệu quả |
0 |
0 |
$ |
23.190 |
$ |
1.500 |
Đầu ra 2.3.1 |
Tăng cường sự tham gia của trẻ vào các hoạt động phát triển |
|
số dự án nhỏ do trẻ khởi xướng và thực hiện |
3 |
5 |
$ |
7.990 |
$ |
- |
Hoạt động 2.3.1.1 |
Trẻ nòng cốt tham gia lập kế hoạch năm của chương trình phát triển vùng ($50/xã x 7 = $350) |
Q3 |
Số trẻ em tham gia lập kế hoạch năm |
|
84(40; 42; 42; 43) |
$ |
350 |
|
|
Hoạt động 2.3.1.2 |
Trẻ thiết kế, thực hiện và giám sát các sự kiện với sự hỗ trợ tối thiểu của người lớn $500/dự án x 5 = $2,500 |
Q1, Q4 |
số dự án được thực hiện bởi trẻ em |
3 |
5 |
$ |
2.500 |
|
|
Hoạt động 2.3.1.3 |
Hỗ trợ các khóa tập huấn cho trẻ em về chủ đề sự tham gia của trẻ (bởi nhóm hỗ trợ là thành viên nòng cốt của mạng lưới bảo vệ trẻ em) (30 trẻ em 1 lớp ) /5 lớp x 300$/1 lớp = 1,500$ |
Q3 |
Số trẻ em được tập huấn |
|
150(80, 75, 75, 70) |
$ |
1.500 |
|
|
Hoạt động 2.3.1.4 |
Hỗ trợ nhóm trẻ nòng cốt và các câu lạc bộ trẻ (câu lạc bộ trẻ ở trường và câu lạc bộ trẻ em thôn bản) tổ chức chiến dịch truyền thông thay đổi hành vi về sự tham gia của trẻ và quyền trẻ em ở trường học và cộng đồng (diễn đàn cấp xã, huyện, tỉnh) |
Q4 |
Số trẻ em tham gia diễn đàn |
|
250(130, 120, 130, 120) |
$ |
3.640 |
|
|
Đầu ra 2.3.2 |
Nâng cao kỹ năng sống, giá trị sống cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường |
|
số trẻ em (trẻ nghèo, dễ bị tổn thương, trai, gái...) nắm vững kiến thức về kỹ năng sống |
80 |
170 |
$ |
12.200 |
$ |
1.220 |
Hoạt động 2.3.2.2 |
Xây dựng năng lực cho giáo viên giáo viên nguồn về các chương trình giáo dục kỹ năng sống, giá trị sống ($1000/Lớp cho 30 giáo viên nguồn x 1 Lớp = $1,000) |
Q2 |
số giáo viên nguồn được tập huấn (nam, nữ) |
|
32(16, 16) |
$ |
1.000 |
$ |
100 |
Hoạt động 2.3.2.3 |
Hỗ trợ giáo viên nguồn tổ chức tập huấn cho trẻ trong câu lạc bộ trẻ em (trong và ngoài nhà trường) độ tuổi 12-18 về kỹ năng sống, giá trị sống (10 lớp x 400$/1 lớp = 4,000$) |
Q2, Q4 |
Số trẻ em được tập huấn trẻ nghèo, dễ bị tổn thương... |
90(40, 45, 45, 50) |
200(110, 100, 100, 90) |
$ |
4.000 |
$ |
200 |
Hoạt động 2.3.2.4 |
Tổ chức hội thi về Quyền trẻ em, kỹ năng sống cho trẻ em tại các xã Tân Phúc, Lâm Phú, Giao An, Trí Nang, PTTH Lang Chánh |
Q3 |
số trẻ em tham gia trẻ nghèo, dễ bị tổn thương, trai, gái... |
|
300(140, 150, 150, 160) |
$ |
4.000 |
$ |
600 |
Hoạt động 2.3.2.5 |
Tổ chức hội thảo về giới, sức khỏe sinh sản vị thành viên cho trẻ em (4 xã x $800 = 3,200) |
Q2 |
số trẻ em tham gia (trẻ nghèo, dễ bị tổn thương, trai, gái...) |
200(110, 100,100, 120) |
200(110, 100,100, 120) |
$ |
3.200 |
$ |
320 |
Đầu ra 2.3.3 |
Nâng cao giáo dục hướng nghiệp cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường |
|
số trẻ em (trai, gái, bảo trợ) có kiến thức cơ bản về hướng nghiệp |
0 |
208 |
$ |
3.000 |
$ |
280 |
Hoạt động 2.3.3.1 |
Tổ chức hội thảo cho giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã về hướng nghiệp ($1,000/lớp cho 40 gv, thành viên, thành viên x 1 lớp = $1,000) |
0 |
Số người tham gia hội thảo (trai, gái) |
|
40(20, 20) |
$ |
1.000 |
$ |
100 |
Hoạt động 2.3.3.2 |
Tổ chức hội thảo/diễn đàn cho trẻ trong và ngoài nhà trường độ tuổi 14-18 về hướng nghiệp ($400/diễn đàn x 5 = $2,000) |
Q2 |
số trẻ em tham gia (trẻ nghèo, dễ bị tổn thương, trai, gái...) |
|
250(150, 120, 130, 110) |
$ |
2.000 |
$ |
180 |
Kết quả 90 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$ |
8.886 |
|
|
Đầu ra 90.01 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$ |
8.886 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí lương cho nhân viên và phụ trách kỹ thuật |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
6.044 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Tập huấn cho nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
642 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Xăng xe, đi lại cho nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
240 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn ghế...) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
240 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí tạp vụ |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
260 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Máy tính cho nhân viên |
Q2 |
|
|
|
$ |
1.200 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện nước, điện thoại, |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
260 |
|
|
Kết quả 95 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
$ |
11.260 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
751 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
6.049 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
4.008 |
|
|
Hoạt động 95.21.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q5 |
|
|
|
$ |
452 |
|
|
Cộng dự án giáo dục |
|
|
|
|
$ |
91.602 |
$ |
10.630 |
|
Mục tiêu dự án |
Cải thiện tình trạng sức khỏe bà mẹ trẻ em, tập trung vào trẻ dễ bị tổn thương. |
|
1. Tỷ lệ Suy dinh dưỡng cân nặng của trẻ dưới 5 tuổi |
15,6 |
15,3 |
$ |
120.102 |
$ |
15.000 |
|
|
|
2. Tỷ lệ suy dinh dưỡng chiều cao của trẻ dưới 5 tuổi |
0 |
28,7 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng hỗn hợp (chiều cao và cân nặng) của trẻ dưới 5 tuổi |
0 |
5,4 |
|
|
|
|
Kết quả 3.1 |
Tăng cường thực hành chăm sóc dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ 0-5 tuổi |
|
1. Tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu tiên của trẻ dưới 1 tuổi |
57 |
59,5 |
$ |
22.200 |
$ |
- |
|
|
|
2. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi mắc bệnh hô hấp cấp 2 tuần qua |
56,2 |
55,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi mắc tiêu chảy 2 tuần qua |
25,1 |
22,6 |
|
|
|
|
Đầu ra 3.1.1 |
Mô hình câu lạc bộ dinh dưỡng được củng cố và nhân rộng |
|
số câu lạc bộ mới được thành lập |
1 |
2 |
$ |
9.000 |
$ |
- |
Hoạt động 3.1.1.1 |
Tập huấn kiến thức cho Ban chủ nhiệm câu lạc bộ dinh dưỡng về dinh dưỡng theo mô hình 3+6 và cách chăm sóc bà mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi ($1,000/Lớp x 2 lớp x 40 người/lớp = $ 2,000) |
Q1 |
Số người có kiến thức về gói kỹ thuật 3+6 |
60 |
60 |
$ |
2.000 |
|
|
Hoạt động 3.1.1.2 |
Tập huấn kiến thức và kỹ năng truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức nghệ thuật cho ban chủ nhiệm các câu lạc bộ dinh dưỡng ($1,000/lớp x 2 lớp x 40 người/lớp = $ 2,000) |
Q1 |
Số người có kiến thức và kỹ năng về truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức nghệ thuật |
60 |
60 |
$ |
2.000 |
|
|
Hoạt động 3.1.1.3 |
Thành lập và hỗ trợ trang thiết bị cho 2 câu lạc bộ dinh dưỡng thôn Poong; Pi - xã Lâm Phú ($500/câu lạc bộ x 2 câu lạc bộ = $ 1,000) |
Q1 |
số câu lạc bộ được thành lập và duy trì sinh hoạt |
2 |
2 |
$ |
1.000 |
|
|
Hoạt động 3.1.1.4 |
Tổ chức hội thảo/ họp quý và in ấn tờ rơi truyền thông, bản biểu cho các câu lạc bộ dinh dưỡng ($1,000/quý x 4 quý = $4,000) |
Q1,2,3,4 |
Số cuộc họp/hội thảo được tổ chức |
2 |
4 |
$ |
4.000 |
|
|
Đầu ra 3.1.2 |
Cải thiện kiến thức, kỹ năng về chăm sóc dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ em |
|
số bà mẹ và người chăm sóc trẻ có kiến thức cơ bản về thực hành dinh dưỡng cho trẻ |
0 |
100 |
$ |
13.200 |
$ |
|
Hoạt động 3.1.2.1 |
Truyền thông về dinh dưỡng 3 + 6, bệnh thông thường cho câu lạc bộ dinh dưỡng và các thôn bản ($51/thôn x 61 thôn = $3,100) |
Q3 |
số thôn/ câu lạc bộ dinh dưỡng được truyền thông |
0 |
61 |
$ |
3.100 |
|
|
Hoạt động 3.1.2.2 |
Truyền thông về phòng chống tai nạn thương tích, ngôi nhà an toàn cho các câu lạc bộ ($50/câu lạc bộ x 42 câu lạc bộ = $2,100) |
Q2 |
Số buổi truyền thông được thực hiện |
42 |
42 |
$ |
2.100 |
|
|
Hoạt động 3.1.2.3 |
Thực hiện quản lý, theo dõi và phục hồi các trẻ suy dinh dưỡng ($20/câu lạc bộ x 20 câu lạc bộ = $4,000) |
Q1,2,3,4 |
số trẻ suy dinh dưỡng được theo dõi can thiệp và phục hồi |
50 |
150 |
$ |
4.000 |
|
|
Hoạt động 3.1.2.5 |
Hỗ trợ cân đo trẻ dưới 5 tuổi tại 61 thôn bản và hưởng ứng tuần lễ chiến dịch toàn cầu về y tế ($2,000/đợt x 2 đợt = $4,000) |
Q1,3 |
số lượt trẻ được cân đo |
2.250 |
4.500 |
$ |
4.000 |
|
|
Kết quả 3.2 |
Tăng cường tiếp cận dịch vụ y tế có chất lượng |
|
Tỷ lệ bà mẹ có con dưới 5 tuổi đến trạm y tế khi cần tư vấn về chăm sóc trẻ |
0 |
69,6 |
$ |
15.650 |
$ |
- |
Đầu ra 3.2.1 |
Cải thiện kiến thức, kỹ năng quản lý và triển khai can thiệp dinh dưỡng, phòng bệnh cho trẻ cho mạng lưới cán bộ Y tế cơ sở |
|
1. số nhân viên trạm y tế xã có kiến thức và kỹ năng cơ bản về dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ |
0 |
5 |
$ |
7.650 |
$ |
- |
Hoạt động 3.2.1.2 |
Tập huấn kỹ năng giám sát hỗ trợ hoạt động Y tế cho đối tác huyện, xã và Câu lạc bộ dinh dưỡng ($800/khóa x 02 khóa = $ 1,600) |
Q3 |
số cộng tác viên y tế có kiến thức, kỹ năng cơ bản về giám sát hỗ trợ |
0 |
60 |
$ |
1.600 |
|
|
Hoạt động 3.2.1.3 |
Tập huấn kiến thức, kỹ năng về dinh dưỡng, phòng chống tai nạn thương tích, bệnh thông thường... Cho Y tế thôn, xã và huyện ($ 1,000/khóa x 3 khóa x 40 người/khóa = $3,000) |
Q1 |
Số người có kiến thức về dinh dưỡng, các bệnh thông thường và phòng ngừa giảm nhẹ rủi ro thiên |
120 |
120 |
$ |
3.000 |
|
|
Hoạt động 3.2.1.4 |
Hỗ trợ mạng lưới Y tế huyện, xã thực hiện giám sát hỗ trợ và phản hồi tại các câu lạc bộ dinh dưỡng và thôn bản ($50/thôn x 61 thôn = $3,050) |
Q1,2,3,4 |
Số thôn được giám sát hỗ trợ |
61 |
61 |
$ |
3.050 |
|
|
Đầu ra 3.2.2 |
Cải thiện điều kiện tiếp cận dịch vụ chăm sóc Sức khỏe bà mẹ trẻ em (SKBMTE) cho trẻ và người chăm sóc trẻ |
|
Số trạm y tế xã được trang bị thiết bị y tế thiết yếu |
7 |
7 |
$ |
8.000 |
$ |
- |
Hoạt động 3.2.2.1 |
Hỗ trợ trang thiết bị truyền thông và thực hiện tư vấn kiến thức về chăm sóc sức khỏe (Băng đĩa, Sách, Loa...cho góc tư vấn dinh dưỡng tại 7 trạm y tế xã ($500/trạm x 7 trạm = $3,500) |
Q2 |
số trạm y tế được hỗ trợ trang thiết bị |
7 |
7 |
$ |
3.500 |
|
|
Hoạt động 3.2.2.3 |
Theo dõi, chăm sóc và hỗ trợ trẻ bệnh có hoàn cảnh khó khăn ($100/trẻ x 30 trẻ = $3,000) |
Q1,2,3,4 |
Số trẻ được hỗ trợ khám chữa bệnh |
10 |
30 |
$ |
3.000 |
|
|
Hoạt động 3.2.2.4 |
Hỗ trợ các bà mẹ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đi khám và chữa bệnh ($50/ người x 30 người = $1,500) |
Q1,2,3,4 |
số bà mẹ được hỗ trợ chữa bệnh |
15 |
30 |
$ |
1.500 |
|
|
Kết quả 3.3 |
Cải thiện thực hành nước sạch vệ sinh môi trường (NSVSMT) và phòng ngừa các bệnh liên quan của trẻ em và người dân |
|
% dân số sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
0 |
75,3 |
$ |
58.726 |
$ |
15.000 |
|
|
|
% học sinh sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh có tiện ích rửa tay |
0 |
55,8 |
|
|
|
|
Đầu ra 3.3.1 |
Nhận thức, kiến thức của người thúc đẩy, người dân và học sinh địa phương về nước sạch vệ sinh môi trường được nâng cao |
|
Số người thúc đẩy về nước sạch vệ sinh môi trường có thể nêu các nguyên tắc chính của cách tiếp cận nước sạch vệ sinh môi trường có sự tham gia |
0 |
40 |
$ |
18.300 |
$ |
- |
|
|
|
Số người dân thôn bản có thể mô tả kiến thức về nước sạch, vệ sinh, môi trường |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có thể mô tả kiến thức về nước sạch, vệ sinh môi trường |
0 |
200 |
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.2 |
Tập huấn cho giảng viên nguồn và Truyền thông thay đổi hành vi cho người dân 4 xã (Tân Phúc, Trí Nang, Đồng Lương, Lâm Phú) về nước sạch và vệ sinh môi trường theo phương pháp cộng đồng làm chủ |
Q3,4 |
số thôn được truyền thông |
0 |
32 |
$ |
4.000 |
|
|
Hoạt động 3.3.1.3 |
Triển khai các hoạt động hậu kích hoạt và theo dõi tại hộ gia đình/thôn bản về vệ sinh môi trường do cộng đồng làm chủ ($100/thôn x 25 thôn = $2,500) |
Q3,4 |
số thôn thực hiện nước sạch, vệ sinh môi trường |
0 |
33 |
$ |
2.500 |
|
|
Hoạt động 3.3.1.4 |
Tập huấn cho cán bộ nguồn kỹ năng truyền thông thay đổi hành vi cho giáo viên về Thay đổi hành vi vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường ở trẻ cho 10 trường (tiểu học và trung học cơ sở của thị trấn Lang Chánh, Quang Hiến, Tân Phúc, Đồng Lương) ($1,000/lớp x 1 lớp = $1,000) |
Q1 |
Số giáo viên có kiến thức về truyền thông thay đổi hành vi nước sạch và vệ sinh môi trường |
40 |
40 |
$ |
1.000 |
|
|
Hoạt động 3.3.1.5 |
Truyền thông thay đổi hành vi cho trẻ tại 10 trường (tiểu học và THCS thị trấn Lang Chánh, Quang Hiến, Tân Phúc, Đồng Lương; Trung học cơ sở thị trấn Lang Chánh); Quang Hiến, Tân Phúc, Đồng Lương) theo mô hình vệ sinh do học sinh làm chủ ($600/trường x 10 trường = $6,000) |
Q2,3,4 |
Số trường triển khai mô hình vệ sinh do học sinh làm chủ |
10 |
10 |
$ |
6.000 |
|
|
Hoạt động 3.3.1.6 |
Thành lập góc Vệ sinh môi trường cho các trường (Tài liệu truyền thông, góc rửa tay, Xà phòng...) ($480/trường x 10 trường = $4,800) |
Q1,2 |
Số góc truyền thông Vệ sinh môi trường được thành lập |
24 |
24 |
$ |
4,800 |
|
|
Đầu ra 3.3.2 |
Tăng tiếp cận nước sạch và vệ sinh của cộng đồng và trường học tại các vùng dự án |
|
Số hộ nghèo có trẻ nâng cấp tiện ích nước sạch, vệ sinh và môi trường (bể nước, giếng nước, nhà vệ sinh, chỗ rửa tay…) |
100 |
300 |
$ |
32.690 |
$ |
12.000 |
|
|
|
Số trường nâng cấp các tiện ích nước sạch vệ sinh và môi trường (bể nước, giếng nước, nhà vệ sinh, chỗ rửa tay...) |
2 |
4 |
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.1 |
Hỗ trợ giếng khoan, bể chứa nước, máy lọc nước RO, cống giếng cho các đơn vị trường học và thôn bản |
Q1,2,3,4 |
số trường học được hỗ trợ |
2 |
4 |
$ |
10.000 |
$ |
2.000 |
|
|
|
Số Thôn bản được hỗ trợ |
10 |
20 |
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.2 |
Hỗ trợ hệ thống nước sạch (điểm công cộng) thông qua SKCĐ 5 trong 10 thôn Năng Cát xã Trí Nang, Ang xã Giao An, Đôn, Ngày, Cháo xã Lâm Phú; Oi, Bang; Phống; Giáng; Chiếu xã Quang Hiến ($2,500/ sáng kiến x 5 sáng kiến = $12,500) |
Q2,3,4 |
số sáng kiến cộng đồng về cấp nước sạch được thực hiện |
2 |
5 |
$ |
12.500 |
$ |
5.000 |
Hoạt động 3.3.2.3 |
Thúc đẩy phong trào làm nhà vệ sinh và các công trình cấp nước các điểm trường và theo cụm hộ gia đình tại 4 xã Trí Nang, Đồng Lương, Tân Phúc, Lâm Phú (theo tiếp cận do cộng đồng làm chủ) ($20/hộ gia đình x 600 hộ = $12,000) |
Q2, 3, 4 |
Số gia đình/cụm dân cư làm nhà tiêu hợp vệ sinh hoặc tiện ích cấp nước hợp vệ sinh |
200 |
600 |
$ |
10.190 |
$ |
5.000 |
Đầu ra 3.3.3 |
Xử lý chất thải sinh hoạt và chăn nuôi tại thôn bản và hộ gia đình được cải thiện |
|
số Sáng kiến cộng đồng về cải thiện vệ sinh môi trường đối với trẻ được thực hiện |
5 |
10 |
$ |
7.736 |
$ |
3.000 |
Hoạt động 3.3.3.2 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các thôn và hộ gia đình làm hố xử lý rác thải hợp vệ sinh ($50/thôn x 30 thôn = $1,500) |
Q 2,3,4 |
Số hộ dân làm hố rác |
200 |
600 |
$ |
1.500 |
$ |
2.000 |
Hoạt động 3.3.3.3 |
Tổ chức hội thảo/tham quan, khen thưởng cho các hộ gia đình và thôn bản thực hiện tốt Vệ sinh môi trường ($1,629/đợt x 2 đợt = $3,236) |
Q2,4 |
số hội thảo/họp/tham quan được tổ chức |
1 |
2 |
$ |
3.236 |
|
|
Hoạt động 3.3.3.4 |
Hỗ trợ xử lý rác thải cho các đơn vị: Trạm Y tế Đồng Lương; Trạm Y tế Quang Hiến; Trạm Y tế Lâm Phú; Trường mầm non Tân Phúc; Trường tiểu học Quang Hiến ($600/lò đốt rác x 5 lò đốt rác = $3,000) |
Q2,3,4 |
số lò đốt rác hoàn thành |
2 |
5 |
$ |
3.000 |
$ |
1.000 |
Kết quả 90 |
Chi phí vận hành |
|
|
|
|
$ |
8.516 |
|
|
Đầu ra 90.01 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$ |
8.516 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí lương cho nhân viên và phụ trách kỹ thuật |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
4.368 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Tập huấn cho nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
2.646 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Xăng xe, đi lại cho nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
462 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn ghế...) |
Q2;Q4 |
|
|
|
$ |
240 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí tạp vụ |
Q1,Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
240 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện nước, điện thoại, |
Q1,Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
260 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện sáng, máy nổ |
Q1,Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
300 |
|
|
Đầu ra 90.01 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
$ |
15.010 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
6.001 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
8.065 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
5.343 |
|
|
Hoạt động 9001.01 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
601 |
|
|
|
Cộng dự án Y tế |
|
|
|
|
$ |
120.102 |
$ |
15.000 |
Dự án Bảo trợ |
V175978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án |
Cải thiện an sinh trẻ bảo trợ thông qua hoạt động bảo trợ dựa vào cộng đồng |
|
% trẻ đăng ký thực hành kỹ năng sống thông qua hoạt động dự án và hoạt động ngoại khóa |
0 |
20 |
$ |
70.826 |
|
|
|
|
|
% trẻ đăng ký 12-18 tuổi tự định hướng nghề nghiệp |
0 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
% học sinh tiểu học là trẻ đăng ký đến trường thường xuyên |
100 |
100 |
|
|
|
|
Kết quả 4.1 |
Đảm bảo các tiêu chuẩn hoạt động quan hệ bảo trợ được đáp ứng |
|
% trẻ đồng ý rằng hoạt động bảo trợ là có ý nghĩa đối với trẻ |
100 |
100 |
$ |
8.450 |
$ |
- |
Đầu ra 4.1.1 |
Chất lượng hoạt động quan hệ bảo trợ (thư từ, Báo cáo tiến bộ, Thiếp chúc năm mới, giám sát trẻ...) được nâng cao |
|
% thư từ bảo trợ được gửi đúng thời hạn |
100 |
100 |
$ |
6.065 |
$ |
- |
|
|
|
% trẻ thỏa mãn với các hoạt động Báo cáo tiến bộ và viết thư chúc mừng năm mới |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ đăng ký được giám sát thông qua hoạt động lồng ghép |
100 |
100 |
|
|
|
|
Hoạt động 4.1.1.1 |
Tổ chức hoạt động giám sát trẻ |
Q1;2;3;4 |
Số lần giám sát trẻ được tiến hành |
2 |
4 |
$ |
2.355 |
|
|
Hoạt động 4.1.1.2 |
Làm Báo cáo tiến bộ gửi các Nhà Bảo trợ (Bao gồm chi phí đào tạo và hỗ trợ các cộng tác viên, văn phòng phẩm, in ấn báo cáo và chụp ảnh trẻ) |
Q3 |
% Báo cáo Tiến bộ gửi đúng hạn |
100 |
100 |
$ |
1.755 |
|
|
Hoạt động 4.1.1.3 |
Làm thiệp Chúc mừng Năm mới gửi nhà bảo trợ (Bao gồm chi phí đào tạo và hỗ trợ các cộng tác viên, văn phòng phẩm, in ấn thiệp) |
Q4 |
% Thiệp Chúc mừng Năm mới gửi đúng hạn |
|
100 |
$ |
955 |
|
|
Hoạt động 4.1.1.4 |
Tổ chức họp quý với mạng lưới CTV |
Q1,2,3,4 |
số cuộc họp được tổ chức |
2 |
4 |
$ |
1.000 |
|
|
Đầu ra 4.1.2 |
Hình thức truyền thông đa phương tiện thông qua triển khai sáng kiến Bảo trợ 2.0 để gắn kết các Nhà Bảo trợ được tăng cường. |
|
Số sáng kiến Bảo trợ 2.0 được triển khai |
1 |
2 |
$ |
2.385 |
|
|
Hoạt động 4.1.2.1 |
Tiến hành định hướng về Bảo trợ 2.0 cho cộng tác viên Bảo trợ |
Q1 |
số buổi định hướng được tổ chức |
1 |
1 |
$ |
400 |
|
|
Hoạt động 4.1.2.2 |
Tổ chức lễ sinh nhật tại Tiểu Học Giao An và Quang Hiến, thi viết thư vẽ tranh cho trẻ |
Q1,3 |
Số sự kiện được tổ chức |
3 |
6 |
$ |
1.985 |
|
|
4.2 |
Tăng cường sự đóng góp hoạt động quan hệ bảo trợ vào an sinh trẻ em (thể chất và tinh thần) |
|
% hộ tham gia ít nhất 2 hoạt động của dự án |
100 |
100 |
$ |
4.899 |
|
|
Đầu ra 4.2.1 |
Kiến thức/nhận thức của cộng đồng về giám sát và quản lý trẻ em được nâng cao |
|
số cha mẹ có kiến thức cơ bản về giám sát an sinh trẻ em (trẻ chết, đi học, bỏ học, ốm đau...) |
200 |
400 |
$ |
1.600 |
|
|
|
|
|
số trẻ có kiến thức cơ bản về giám sát an sinh trẻ em (trẻ chết, đi học, bỏ học, ốm đau...) |
100 |
200 |
|
|
|
|
Hoạt động 4.2.1.1 |
Tổ chức truyền thông về tiêu chuẩn thư từ và giám sát an sinh trẻ cho trẻ tại trường Tiểu học Tân Phúc và xã Giao An |
Q1, 2 |
Số trẻ tham gia |
300 |
300 |
$ |
800 |
|
|
Hoạt động |
Tổ chức truyền thông về tiêu chuẩn thư từ và giám sát an sinh trẻ |
Q2,3 |
Số cha mẹ trẻ tham gia |
250 |
500 |
$ |
800 |
|
|
Đầu ra 4.2.2 |
Hỗ trợ các trường hợp đặc biệt được tăng cường |
|
Số trường hợp đặc biệt được theo dõi tích cực |
20 |
40 |
$ |
3.299 |
|
|
Hoạt động 4.2.2.1 |
Giám sát và cập nhật định kỳ tình hình an sinh trẻ em |
Q1,2,3,4 |
Số trường hợp được giám sát |
10 |
20 |
$ |
400 |
|
|
Hoạt động 4.2.2.2 |
Tổ chức các cuộc họp với ban quản lý, cộng tác viên chia sẻ tình hình an sinh trẻ em và tìm giải pháp, hỗ trợ từ cộng đồng và chương trình phát triển vùng. |
Q1,2,3,4 |
số cuộc họp được tổ chức |
2 |
4 |
$ |
400 |
|
|
Hoạt động 4.2.2.3 |
Hỗ trợ trẻ đặc biệt khó khăn (dễ bị tổn thương) |
Q1,2,3,4 |
số trẻ dễ bị tổn thương dược hỗ trợ |
20 |
40 |
$ |
2.499 |
|
|
Kết quả 90 |
Chi phí vận hành |
|
|
|
|
$ |
44.521 |
|
|
Đầu ra 90.01 |
|
|
|
|
|
$ |
44.521 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án, cán bộ kỹ thuật quản lý cụm |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
24.938 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Tập huấn cho cán bộ quản lý và nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.750 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí đi lại cho cán bộ quản lý và nhân viên |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.200 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí cho cán bộ vùng, văn phòng quốc gia |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.500 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn ghế...) |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
250 |
|
|
Hoại dông 90.01.01 |
Công bảo vệ và vệ sinh |
Q1;Q3 |
|
|
|
$ |
1.357 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Nước uống, nước sinh hoạt văn phòng |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
200 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện và xăng nổ máy phát điện |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
250 |
|
|
Hoạt động 9001.01 |
Điện thoại và Internet |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
650 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Bảo trì phần mềm máy tính |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
600 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Thư từ in ấn cho dự án bảo trợ |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
6.800 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
In lịch, báo cáo văn phòng |
Q1;Q2;Q3;Q5 |
|
|
|
$ |
1.000 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí dịch thuật |
Q1;Q2;Q3;Q6 |
|
|
|
$ |
1.000 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Phần mềm Horizon |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.000 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Máy ảnh, máy in |
Q2 |
|
|
|
$ |
826 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Tiếp khách, bảo trợ khách chương trình |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
1.200 |
|
|
Kết quả 95 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
$ |
12.956 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
4.200 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
584 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
4.704 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
3.117 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2;Q3;Q4 |
|
|
|
$ |
351 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
$ |
70.826 |
$ |
- |
Xây dựng năng lực |
Dự án Nâng Cao Năng Lực |
V183825 |
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án 5 |
Tăng cường năng lực quản lý Chương trình cho đối tác địa phương để chuyển giao bền vững các mục tiêu An sinh trẻ em |
|
1. % đóng góp của địa phương vào các hoạt động phát triển hướng tới an sinh trẻ em |
|
|
$ |
91.056 |
$ |
20.550 |
|
|
|
2. số các thực hành tốt về sáng kiến cộng đồng được duy trì hoặc nhân rộng bởi nguồn Lực |
|
|
|
|
|
|
Kết quả 5.1 |
Tăng cường hiệu quả hoạt động của các tổ nhóm, đặc biệt là ban Phát triển thôn để chuyển giao bền vững các mô hình |
|
1. % Ban Phát triển thôn/tổ nhóm dựa vào cộng đồng hoạt động hiệu quả |
0 |
8 |
$ |
41.140 |
$ |
17.400 |
|
|
|
2. số Sáng kiến cộng đồng hướng tới an sinh trẻ em được triển khai và quản lý bởi Ban phát triển thôn và tổ nhóm dựa vào cộng đồng |
0 |
7 |
|
|
|
|
Đầu ra 5.1.1 |
Nâng cao năng lực quản lý điều hành các mô hình, tổ nhóm cho ban phát triển thôn, ban quản lý xã, huyện |
|
1. số thực hành tốt/mô hình được tài liệu hóa và nhân rộng bởi đối tác địa phương |
0 |
1 |
$ |
3.000 |
$ |
600 |
Hoạt động 5.1.1.1 |
Hội thảo tổng kết hoạt động trong quá trình điều hành các mô hình, tổ nhóm cho ban quản lý xã, ban ban phát triển thôn. (326 ban x $ 38,5 = $ 1,000) |
Q4 |
số hội thảo được tổ chức |
0 |
1 |
$ |
1.000 |
$ |
500 |
Hoạt động 5.1.1.2 |
Tập huấn cho ban phát triển thôn và ban quả lý xã về kỹ năng lãnh đạo, quản lý. (80 người/2 lớp x $25 = $2,000) |
Q1 |
số người được tập huấn về lãnh đạo, quản lý |
70 |
70 |
$ |
2.000 |
$ |
100 |
Đầu ra 5.1.2 |
Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá có sự tham gia của người dân đối với ban quản lý các cấp |
|
1. số thành viên ban quản lý xã, Ban phát triển thôn, tổ nhóm dựa vào cộng đồng có kiến thức cơ bản về quản lý chương trình hiệu quả |
7 |
12 |
$ |
3.500 |
$ |
1.200 |
|
|
|
2. số Thành viên ban quản lý xã, Ban phát triển thôn và tổ chức dựa vào cộng đồng có kiến thức về nguyên tắc cơ bản của mục tiêu an sinh trẻ em và tiếp |
6 |
10 |
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.2.1 |
Tổ chức họp giao ban định kỳ hàng quý nhằm điều phối các hoạt động của chương trình tại địa bàn quản lý ($166.7/6 xã x 4 quý = $ 1.000) |
Q1,Q2,Q3,Q4 |
số xã và thị trấn tổ chức họp giao ban hàng quý |
6 |
6 |
$ |
1.000 |
$ |
200 |
Hoạt động 5.1.2.2 |
Hỗ trợ các thôn bản, ban ngành đoàn thể tổ chức lập kế hoạch năm tài chính 2017 ($ 32.8 x 61 thôn bản = $2,000) |
Q3 |
Số thôn bản được hướng dẫn lập kế hoạch năm |
0 |
61 |
$ |
2.000 |
$ |
500 |
Hoạt động 5.1.2.3 |
Đo đầu ra báo cáo 6 tháng và 1 năm của Chương trình (2 lần x $250 = $500) |
Q2,Q4 |
Số cuộc khảo sát được tiến hành |
1 |
2 |
$ |
500 |
$ |
500 |
Đầu ra 5.1.3 |
Nâng cao năng lực huy động huy động nguồn lực trong và ngoài cộng đồng của ban ban quản lý xã, Ban phát triển thôn |
|
số sáng kiến cộng đồng được đề xuất, phê duyệt và hỗ trợ hướng đến An sinh trẻ em |
3 |
5 |
$ |
34.640 |
$ |
15.600 |
Hoạt động 5.1.3.1 |
Tập huấn năng lực về viết đề xuất dự án, lập kế hoạch Hoạt động cho thành viên ban phát triển thôn ($28,6 x 35 người/lớp = $1,000) |
Q1 |
số người được tập huấn viết sáng kiến cộng đồng |
35 |
35 |
$ |
1.000 |
$ |
100 |
Hoạt động 5.1.3.2 |
Hỗ trợ sáng kiến cộng đồng trong các đơn vị sau: 1. Hỗ trợ xi măng làm đường bê tông cho thôn Cốc, Cắm xã Đồng Lương (2 sáng kiến x $5,000 = $10,000) 2. Hỗ trợ xây dựng sân chơi cho trẻ em làng Bắc Nặm xã Giao An và làng Trùng xã Quang Hiến (2 sáng kiến x $2,500 = $5,000) 3. Hỗ trợ xi măng làm đường nội thôn Vìn, Giàng xã Trí Nang. (2 sáng kiến x $2,500 = $5,000) 4. Hỗ trợ xi măng làm đường nội thôn Oi xã Quang Hiến và thôn Poong xã Lâm Phú. (2 sáng kiến x $2,500 = $5,000) |
Q1, Q2 |
số sáng kiến cộng đồng được hỗ trợ |
3 |
5 |
$ |
21.640 |
$ |
15.000 |
Hoạt động 5.1.3.4 |
Sáng kiến mềm " Mùa hè an toàn, trung thu, 1/6... cho các xã vùng dự án |
Q3,Q4 |
Số sáng kiến cộng đồng được hỗ trợ |
0 |
6 |
$ |
12.000 |
$ |
500 |
Kết quả 5.2 |
Tăng cường khả năng ứng phó cho cộng đồng trước các rủi ro thiên tai |
|
% hộ cha mẹ và người chăm sóc trẻ nói rằng họ có kế phục hồi sau thảm họa thiên tai |
0 |
5 |
$ |
23.684 |
$ |
2.450 |
Đầu ra 5.2.1 |
Nâng cao kiến thức cho học sinh và hộ gia đình về phòng chống rủi ro (tai nạn thương tích) |
|
Số người dân có kiến thức về phòng chống rủi ro thiên tai |
300 |
600 |
$ |
6.000 |
$ |
400 |
|
|
|
Số học sinh có kiến thức về phòng chống rủi ro |
80 |
80 |
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1.1 |
Tổ chức hội thi theo hình thức sân khấu hóa cho các đội phản ứng nhanh cấp thôn về Phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai tại xã Quang Hiến, Giao An và Trí Nang. ($1,333 x 3 hội thi / 3 xã = $4,000) |
Q3 |
số người được truyền thông |
0 |
1.200 |
$ |
4.000 |
$ |
300 |
Hoạt động 5.2.1.2 |
Hỗ trợ triển khai dạy bơi cho trẻ em về phòng tránh tai nạn thương tích. ($500 x 4 lớp = $2,000) |
Q3 |
Số Trẻ em được dậy bơi |
0 |
50 |
$ |
2.000 |
$ |
100 |
Đầu ra 5.2.2 |
Thúc đẩy các mô hình ứng phó với thiên tai dựa vào cộng đồng |
|
Số hộ gia đình có thể nêu tên 3/4 phương châm 4 tại chỗ |
100 |
200 |
$ |
12.000 |
$ |
1.900 |
Hoạt động 5.2.2.1 |
Hỗ trợ đối tác xây dựng kế hoạch phòng ngừa - ứng phó với rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng ($ 285.7$ /xã 7 xã = $2,000) |
Q2 |
số xã xây dựng được kế hoạch phòng ngừa giảm nhẹ, ứng phó với thiên tai |
6 |
6 |
$ |
2.000 |
$ |
200 |
Hoạt động 5.2.2.2 |
Hỗ trợ đối tác xây dựng hệ thống cảnh báo sớm (Bản đồ hiểm họa//biển cảnh báo...) ($ 250 x 20 biển = $5.000) |
Q2 |
số pano, biển báo được thiết lập |
7 |
7 |
$ |
5.000 |
$ |
500 |
Hoạt động 5.2.2.3 |
Hỗ trợ vẽ tranh tại các không gian trong phòng học về phòng ngừa giảm nhẹ thiên tai tại các trường tiểu học và trung học cơ sở trong địa bàn mục tiêu (14 trường x $214,3 = $3.000) |
Q3 |
số trường được vẽ tranh |
|
14 |
$ |
3.000 |
$ |
200 |
Hoạt động 5.2.2.4 |
Hỗ trợ gia đình trẻ có hoàn cảnh khó khăn bị ảnh hưởng bởi thiên tai với sự tham gia của cộng đồng ($ 100 x 20 trường hợp = $2,000) |
Q1,Q2,Q3,Q4 |
Số gia đình được hỗ trợ |
10 |
20 |
$ |
2.000 |
$ |
1.000 |
Đầu ra 5.2.3 |
Nâng cao năng lực cho mạng lưới/ các ban chỉ đạo phòng chống thiên tai cấp xã/thôn |
|
Số tổ xung kích/phản ứng nhanh có kế hoạch và phương tiện tốt trước mùa mưa bão |
0 |
5 |
$ |
5.684 |
$ |
150 |
Hoạt động 5.2.3.1 |
Hỗ trợ một số trang thiết bị thiết yếu phục vụ cho công tác cứu hộ cho các đội xung kích tại các xã mục tiêu và thị trấn Lang Chánh mục tiêu. ($600 x 7 xã = $4,200 + $ 484 giám sát) |
Q2 |
Số đội xung kích được hỗ trợ trang thiết bị |
10 |
20 |
$ |
4.684 |
$ |
- |
Hoạt động 5.2.3.2 |
Tập huấn nâng cao kiến thức về phòng ngừa thiên tai, sơ cấp cứu cho đội xung kích/giáo viên nguồn của 6 xã và thị trấn Lang Chánh mục tiêu. ($20/người x 1 lớp = $1,000) |
Q2 |
Số thành viên đội xung kích được tập huấn về phòng ngừa giảm nhẹ thiên tai, sơ cấp cứu |
0 |
50 |
$ |
1.000 |
$ |
150 |
Kết quả 5.3 |
Tăng cường hệ thống bảo vệ trẻ em các cấp |
|
số Hệ thống bảo vệ trẻ em hoạt động hiệu quả |
0 |
1 |
$ |
7,010 |
$ |
700 |
Đầu ra 5.3.1 |
Củng cố hệ thống bảo vệ trẻ em |
|
Số mạng lưới bảo vệ trẻ em được thiết lập |
0 |
1 |
$ |
1.000 |
$ |
100 |
Hoạt động 5.3.1.2 |
Tập huấn kiến thức về bảo vệ trẻ em cho mạng lưới bảo vệ trẻ em cho các thành viên ban bảo vệ trẻ em ($25/người x 1 lớp/40 người = $1,000) |
Q4 |
Số cộng tác viên được trang bị kiến thức về bảo vệ trẻ em |
0 |
40 |
$ |
1.000 |
$ |
100 |
Đầu ra 5.3.2 |
Nâng cao năng lực giám sát hỗ trợ trẻ em và gia đình có nguy cơ dễ bị tổn thương |
|
số Thành viên mạng lưới bảo vệ trẻ em có thể nói 5 bước cơ bản trong quản lý ca trong hệ thống bảo vệ trẻ |
0 |
10 |
$ |
954 |
$ |
100 |
Hoạt động 5.3.2.2 |
Khảo sát thu thập thông tin định kỳ hàng năm về trẻ em dễ bị tổn thương tại các địa bàn mục tiêu |
Q2 |
Số cuộc khảo sát về trẻ được thực hiện |
0 |
1 |
$ |
954 |
$ |
100 |
Đầu ra 5.3.3 |
Thúc đẩy các sáng kiến/mô hình hỗ trợ trẻ có hoàn cảnh dễ bị tổn thương |
|
số trẻ dễ bị tổn thương được hỗ trợ và bảo vệ thông quan báo cáo theo mẫu |
0 |
10 |
$ |
5.056 |
$ |
500 |
Hoạt động 5.3.3.1 |
Hỗ trợ sáng kiến/ mô hình cho trẻ có hoàn cảnh dễ bị tổn thương (1000$ / mô hình x 2 = 2000$) |
Q2; Q4 |
số trẻ dễ bị tổn thương được hỗ trợ |
2 |
4 |
$ |
3.056 |
$ |
500 |
Hoạt động 5.3.3.2 |
Hỗ trợ các hoạt động hệ thống chăm sóc bảo vệ trẻ em cấp tỉnh |
Q3 |
Số Cán bộ được tham gia hội thảo, tập huấn cấp tỉnh |
6 |
12 |
$ |
2.000 |
$ |
- |
Kết quả 90 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$ |
7.962 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí lương cho nhân viên và phụ trách kỹ thuật |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
6.262 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Tập huấn cho nhân viên |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
500 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Xăng xe, đi lại cho nhân viên |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
500 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn ghế...) |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
250 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Chi phí tạp vụ |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
200 |
|
|
Hoạt động 90.01.01 |
Điện nước, điện thoại, |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
250 |
|
|
Đầu ra 95 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
$ |
11.260 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1;Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
751 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
6.049 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
4.008 |
|
|
Hoạt động 95.21 |
Chi phí gián tiếp |
Q1; Q2; Q3; Q4 |
|
|
|
$ |
452 |
|
|
|
Tổng dự án xây dựng năng lực |
|
|
|
|
$ |
91.056 |
$ |
20.550 |
|
Tổng ngân sách Chương trình Phát triển vùng |
|
|
|
|
$ |
505.014 |
$ |
46.180 |
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ
Số hiệu: | 1091/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 29/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ
Chưa có Video