Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2024/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 07 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 18/TTr-STTTT ngày 19 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan báo chí của tỉnh được cấp phép hoạt động báo in, báo điện tử.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động báo in, báo điện tử thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng (chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

3. Định mức công tác thiết kế, chế bản báo in (chi tiết theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này).

4. Định mức công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử (chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).

5. Định mức công tác in các loại ấn phẩm báo in (chi tiết theo Phụ lục V kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 5 năm 2024.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực hiện Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo quy định tại Quyết định này.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan báo chí của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Báo Thái Nguyên; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Tạp chí Văn nghệ Thái Nguyên; Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh;
- Hội Nhà báo tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH, KT.
Thaidh/QĐ04.T5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh

1.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,072

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,126

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,675

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,027

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,135

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,8478

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,0018

Vật liệu phụ

%

9

 

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,063

0,063

0,054

0,045

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,108

0,099

0,09

0,081

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,576

0,54

0,504

0,441

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,045

0,045

0,045

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,135

0,135

0,135

0,135

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,72

0,684

0,639

0,549

Máy in laser A4

Ca

0,00027

0,00027

0,00027

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

3,6

3,6

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,0018

0,0018

0,0018

0,0018

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,072

0,063

0,063

0,054

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,117

0,108

0,099

0,09

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,612

0,576

0,54

0,477

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,045

0,045

0,045

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,135

0,135

0,135

0,135

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,765

0,72

0,684

0,594

Máy in laser A4

Ca

0,00027

0,00027

0,00027

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

3,6

3,6

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,0018

0,0018

0,0018

0,0018

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

1.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,162

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,891

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,045

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,081

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,216

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,1988

Máy in laser A4

Ca

0,00063

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

7,2

Mực in laser A4

Hộp

0,0027

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.02

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,081

0,081

0,072

0,063

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,135

0,135

0,126

0,108

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,756

0,711

0,666

0,576

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,045

0,045

0,045

0,045

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,081

0,081

0,081

0,081

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,216

0,216

0,216

0,216

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,017

0,963

0,9

0,783

Máy in laser A4

Ca

0,00063

0,00063

0,00063

0,00063

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

7,2

7,2

7,2

7,2

Mực in laser A4

Hộp

0,0027

0,0027

0,0027

0,0027

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,09

0,081

0,081

0,072

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,144

0,135

0,135

0,117

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,801

0,756

0,711

0,621

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,045

0,045

0,045

0,045

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,081

0,081

0,081

0,081

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,216

0,216

0,216

0,216

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,08

1,017

0,963

0,837

Máy in laser A4

Ca

0,00063

0,00063

0,00063

0,00063

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

7,2

7,2

7,2

7,2

Mực in laser A4

Hộp

0,0027

0,0027

0,0027

0,0027

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

1.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.03

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,144

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,225

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,422

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,171

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,405

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,98

Máy in laser A4

Ca

0,00117

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

14,4

Mực in laser A4

Hộp

0,0054

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.03

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

0,117

0,108

0,09

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,189

0,18

0,171

0,144

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,215

1,143

1,071

0,927

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

0,117

0,117

0,117

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,171

0,171

0,171

0,171

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,405

0,405

0,405

0,405

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,683

1,584

1,485

1,287

Máy in laser A4

Ca

0,00117

0,00117

0,00117

0,00117

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

14,4

14,4

14,4

14,4

Mực in laser A4

Hộp

0,0054

0,0054

0,0054

0,0054

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.03

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

0,117

0,108

0,09

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,189

0,18

0,171

0,144

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,215

1,143

1,071

0,927

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

0,117

0,117

0,117

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,171

0,171

0,171

0,171

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,405

0,405

0,405

0,405

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,782

1,683

1,584

1,386

Máy in laser A4

Ca

0,00117

0,00117

0,00117

0,00117

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

14,4

14,4

14,4

14,4

Mực in laser A4

Hộp

0,0054

0,0054

0,0054

0,0054

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

1.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.04

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,297

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,486

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,943

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,162

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,45

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,026

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,2903

Máy in laser A4

Ca

0,00225

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

27

Mực in laser A4

Hộp

0,0108

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.04

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,252

0,243

0,225

0,198

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,414

0,387

0,369

0,315

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,502

2,358

2,205

1,917

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,162

0,162

0,162

0,162

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,45

0,45

0,45

0,45

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,026

1,026

1,026

1,026

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,645

3,429

3,222

2,79

Máy in laser A4

Ca

0,00225

0,00225

0,00225

0,00225

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

27

27

27

27

Mực in

Hộp

0,0108

0,0108

0,0108

0,0108

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.04

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,27

0,252

0,243

0,207

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,441

0,414

0,387

0,342

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,646

2,502

2,358

2,061

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,162

0,162

0,162

0,162

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,45

0,45

0,45

0,45

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,026

1,026

1,026

1,026

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,861

3,645

3,429

3,006

Máy in laser A4

Ca

0,00225

0,00225

0,00225

0,00225

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

27

27

27

27

Mực in laser A4

Hộp

0,0108

0,0108

0,0108

0,0108

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.02.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

3,321

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

5,382

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,396

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,493

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,364

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,5603

Máy in laser A4

Ca

0,01125

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

135

Mực in laser A4

Hộp

0,054

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.02.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

2,817

2,655

2,493

2,16

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,572

4,302

4,032

3,501

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,333

0,315

0,297

0,252

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,493

2,493

2,493

2,493

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,364

5,364

5,364

5,364

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,529

10,845

10,170

8,811

Máy in laser A4

Ca

0,01125

0,01125

0,01125

0,01125

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

135

135

135

135

Mực in laser A4

Hộp

0,054

0,054

0,054

0,054

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.02.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

2,988

2,817

2,655

2,322

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,842

4,572

4,302

3,771

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,351

0,333

0,315

0,279

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,493

2,493

2,493

2,493

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,364

5,364

5,364

5,364

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,204

11,529

10,845

9,495

Máy in laser A4

Ca

0,01125

0,01125

0,01125

0,01125

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

135

135

135

135

Mực in laser A4

Hộp

0,054

0,054

0,054

0,054

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra

3.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.03.01

Nhân công

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

 

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,068

 

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,153

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,25

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,517

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

17,055

 

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,3321

 

Máy in laser A4

Ca

0,009

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

 

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

0,09

0,081

0,072

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,456

3,258

3,051

2,646

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

7,776

7,317

6,867

5,949

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

0,225

0,225

0,225

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,25

2,25

2,25

2,25

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,517

5,517

5,517

5,517

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

ca

14,499

13,644

12,789

11,088

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

7,929

7,47

7,002

6,066

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

0,099

0,09

0,081

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,663

3,456

3,258

2,844

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,235

7,776

7,317

6,408

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

0,225

0,225

0,225

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,25

2,25

2,25

2,25

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,517

5,517

5,517

5,517

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

15,354

14,499

13,644

11,943

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,397

7,929

7,47

6,534

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

3.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác ại

01.01.03.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,342

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,654

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,99

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,297

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,953

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,553

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

17,4303

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,7911

Máy in laser A4

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,288

0,27

0,252

0,216

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,105

2,925

2,745

2,376

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,496

7,992

7,497

6,498

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,297

0,297

0,297

0,297

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,953

1,953

1,953

1,953

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,553

5,553

5,553

5,553

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

14,814

13,941

13,077

11,331

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,325

7,83

7,344

6,363

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,306

0,288

0,27

0,234

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,294

3,105

2,925

2,556

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,991

8,496

7,992

6,993

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,297

0,297

0,297

0,297

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,953

1,953

1,953

1,953

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,553

5,553

5,553

5,553

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

15,687

14,814

13,941

12,204

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,811

8,325

7,83

6,858

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.04.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,117

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,275

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,118

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,8

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,014

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

14,8347

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,7543

Máy in laser A4

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.04.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

0,09

0,081

0,072

Phóng viên hạng 11 bậc 5/8

Công

3,636

3,42

3,204

2,781

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

6,903

6,498

6,093

5,274

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

0,225

0,225

0,225

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,8

1,8

1,8

1,8

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,014

4,014

4,014

4,014

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,609

11,871

11,124

9,639

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

7,443

7,002

6,57

5,688

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.04.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

0,099

0,09

0,081

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,852

3,636

3,42

2,997

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

7,308

6,903

6,498

5,679

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,225

0,225

0,225

0,225

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,8

1,8

1,8

1,8

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,014

4,014

4,014

4,014

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,356

12,609

11,871

10,386

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

7,875

7,443

7,002

6,129

Máy in laser A4

Ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

108

108

108

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

0,0432

0,0432

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

5. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.05.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,378

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,132

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

4,671

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,261

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,467

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,204

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,485

Máy in laser A4

Ca

0,00603

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

72

Mực in laser A4

Hộp

0,0288

Vật liệu phụ

%

9

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.05.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,315

0,297

0,279

0,243

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

2,664

2,502

2,349

2,034

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

3,969

3,735

3,501

3,033

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,261

0,261

0,261

0,261

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,467

1,467

1,467

1,467

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,204

3,204

3,204

3,204

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,91

8,388

7,866

6,813

Máy in laser A4

Ca

0,00603

0,00603

0,00603

0,00603

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

72

72

72

72

Mực in laser A4

Hộp

0,0288

0,0288

0,0288

0,0288

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.05.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,342

0,315

0,297

0,261

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

2,817

2,664

2,502

2,196

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

4,203

3,969

3,735

3,267

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,261

0,261

0,261

0,261

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,467

1,467

1,467

1,467

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,204

3,204

3,204

3,204

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,441

8,91

8,388

7,344

Máy in laser A4

Ca

0,00603

0,00603

0,00603

0,00603

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

72

72

72

72

Mực in laser A4

Hộp

0,0288

0,0288

0,0288

0,0288

Vật liệu phụ

%

9

9

9

9

6. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí

6.1. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh

Đơn vị tính: 01 bức ảnh (tin ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.06.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,153

Phóng viên hạng II bậc 4/8

Công

0,234

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,232

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,018

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,081

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,54

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,9575

Máy ảnh chuyên dụng

Ca

0,8928

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

6.2. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa

Đơn vị tính: 01 bức ảnh (ảnh minh họa)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.06.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng II bậc 4/8

Công

0,153

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,864

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,297

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,8154

Máy ảnh chuyên dụng

Ca

0,3447

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

7. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí

7.1. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.07.01

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,467

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,297

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,17

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

Vật liệu phụ

%

9

7.2. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.07.02

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,782

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,045

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,36

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,4247

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0009

Vật liệu phụ

%

9

8. Định mức công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc

Đơn vị tính: 01 tin /bài trả lời bạn đọc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.08.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,018

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,675

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,124

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,2572

Máy in laser A4

Ca

0,0045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

54

Mực in laser A4

Hộp

0,0216

Vật liệu phụ

%

9

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin

1.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,036

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,063

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,279

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,306

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

1.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,099

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,18

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,369

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,513

Máy in laser A4

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4

Hộp

0,00216

Vật liệu phụ

%

9

1.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.03

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,279

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,639

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,882

Máy in laser A4

Ca

0,00072

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

9

Mực in laser A4

Hộp

0,0036

Vật liệu phụ

%

9

2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.02.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,45

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,657

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,215

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,863

Máy in laser A4

Ca

0,00162

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

19,8

Mực in laser A4

Hộp

0,00792

Vật liệu phụ

%

9

3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.03.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,817

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,904

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,117

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,065

Máy in laser A4

Ca

0,01125

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

135

Mực in laser A4

Hộp

0,054

Vật liệu phụ

%

9

4. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự, điều tra

4.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.04.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,342

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,646

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,579

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,65

Máy in laser A4

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

4. 2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.04.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,414

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,304

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,011

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,785

Máy in laser A4

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

5. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.05.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,342

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,196

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,743

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,823

Máy in laser A4

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

108

Mực in laser A4

Hộp

0,0432

Vật liệu phụ

%

9

6. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học

6.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi

Đơn vị tính: 01 bản thảo văn xuôi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.06.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,153

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,782

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,707

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,31

Máy in laser A4

Ca

0,00297

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

36

Mực in laser A4

Hộp

0,0144

Vật liệu phụ

%

9

6.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ

Đơn vị tính: 01 bản thảo thơ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.06.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,153

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,9

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,835

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,105

Máy in laser A4

Ca

0,00072

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

9

Mực in laser A4

Hộp

0,0036

Vật liệu phụ

%

9

7. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.07.01

Nhân công

 

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,297

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,782

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,753

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,662

Máy in laser A4

Ca

0,00603

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

72

Mực in

Hộp

0,0288

Vật liệu phụ

%

9

8. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học

Đơn vị tính: 01 bài báo khoa học

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.08.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,639

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,475

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,111

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,38

Máy in laser A4

Ca

0,00378

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

45

Mực in laser A4

Hộp

0,018

Vật liệu phụ

%

9

9. Định mức công tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng

9.1. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,072

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,189

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,882

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,918

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

9.2. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,162

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,54

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,567

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

9.3. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.03

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,153

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,522

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,54

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

10. Định mức công tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng

10.1. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.01

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,81

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,648

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

10.2. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.02

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,801

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,639

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

10.3. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.03

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,071

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,855

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

10. 4. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.04

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,936

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,747

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

3,6

Mực in

Hộp

0,00144

Vật liệu phụ

%

9

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 09/20224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Thiết kế layout trang báo in

1.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A3

Đơn vị tính: 01 trang A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.01.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

1,197

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,342

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,2303

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)

Tờ

3,6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0018

1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A4

Đơn vị tính: 01 trang A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.01.01.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,639

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,171

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,6453

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in mầu laser A4 màu

Hộp

0,0009

2. Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in

2.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn)

2.2. Bảng định mức

2.2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A3

Đơn vị tính: 01 trang khổ A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,522

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,279

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,6453

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)

Tờ

5,4

Mực in mầu laser A4 màu

Hộp

0,0018

2.2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4

Đơn vị tính: 01 trang khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.02

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,396

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,225

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,495

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0018

2.2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài sách

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.03

Nhân công

 

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,134

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,322

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,763

Máy in laser A4

Ca

0,00027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Tờ

3,6

Mực in laser A4

Hộp

0,0018

Vật liệu phụ

%

9

3. Thiết kế trình bày chữ trong báo in

3.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)

3.2. Bảng định mức thiết kế trình bày chữ trong báo in

Đơn vị tính: 01 tin, bài

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,0153

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,0054

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0171

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0018

4. Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in

4.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)

4.2. Bảng định mức thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in

Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.04.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,0855

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,018

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0891

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in mầu

Hộp

0,0018

5. Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in

5.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)

5.2. Bảng định mức thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo in

Đơn vị tính: 01 bảng biểu/hộp chữ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.05.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,0693

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,0153

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0774

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0018

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Thiết kế layout trang báo điện tử

1.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế layout trang báo điện tử

1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.01.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Ca

0,0639

Họa sĩ bậc 3/9

Ca

0,0171

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0648

Máy in laser A4

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4

Hộp

0,0009

2. Thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử

2.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử, chuyên trang báo điện tử, tạp chí điện tử)

2.2. Bản định mức

2.2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,243

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,072

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,2547

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

2.2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,288

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,09

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,3078

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

2.2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,243

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,09

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,27

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

2.2.4. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có Video cho báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.04

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,261

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,09

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,2853

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

2.2.5. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.05

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,315

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,117

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,3447

Máy in laser A4 mầu

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

1,8

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,0009

3. Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử

3.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử

3.2. Bảng định mức thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử

Đơn vị tính: 01 tin, bài

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.03.01.01

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,0693

 

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,0162

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0828

 

Máy in laser A4

Ca

0,00045

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0018

4. Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử

4.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử

4.2. Bảng định mức thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử

Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.04.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư thiết kế bậc 3/9

Công

0,009

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,0216

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,1071

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0018

5. Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo điện tử

5.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in, báo điện tử

5.2. Bảng định mức thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo điện tử

Đơn vị tính: 01 bảng biểu/ hộp chữ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.05.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư thiết kế bậc 3/9

Công

0,0756

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,018

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0909

Máy in laser A4 màu

Ca

0,00045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

5,4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0018

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN CÁC LOẠI ẤN PHẨM BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Công tác bình bản thủ công

1.1. Tên định mức: Định mức công tác bình bản thủ công

1.2. Bảng định mức công tác bình bản thủ công cho 1 bản kẽm

Đơn vị tính: 01 bản bình

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.01.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,0999

2. Công tác in bản can

2.1. Tên định mức: Định mức công tác in bản can khổ A4

2.2. Bảng định mức công tác in bản can khổ A4

Đơn vị tính: 100 tờ khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.02.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,0234

Máy sử dụng

 

 

Máy in laser A4 đen trắng - Chuyên in giấy can

Ca

0,0234

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,0234

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy can A4

Tờ

94,5

Mực in laser A4

hộp

0,189

Vật liệu phụ

%

4,5

3. Công tác ghi bản phim và bình bản

3.1. Tên định mức: Định mức công tác ghi bản phim và bình bản

3.2. Bảng định mức công tác in bản phim

Đơn vị tính: 100 tờ phim

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.03.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,0288

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng

Ca

0,0288

Vật liệu sử dụng

 

 

Phim bitonal, greyscale and color

Tờ

91,8

Vật liệu phụ

%

4,5

4. Công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

4.1. Tên định mức: Định mức công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

4.2. Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.04.01.01

Nhân công

 

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

11,475

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống máy phơi kẽm thủ công

Ca

11,475

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Bản kẽm

Bản

91,8

 

Vật liệu phụ

%

4,5

5. Công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản

5.1. Tên định mức: Định mức công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản

5.2. Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ file

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.05.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,6389

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in kẽm tự động

Ca

1,6389

Vật liệu sử dụng

 

 

Bản kẽm

Bản

91,8

Vật liệu phụ

%

4,5

6. Công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu

6.1. Tên định mức: Định mức công tác in offset 1 màu

6.2. Bảng định mức

6.2.1. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,495

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,0828

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

5501,547

Mực in đen

Kg

7,335

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.2. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x9lmm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.02

Nhân công

 

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,495

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,0828

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy in

m2

5501,547

 

Mực in mầu

Kg

8,253

 

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.3. Bảng định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.03

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,5778

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,0828

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

5501,547

Mực in màu

Kg

16,506

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.4. Bảng định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.04

Nhân công

 

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,6597

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu

Ca

0,0828

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy in

m2

5501,547

 

Mực in màu

Kg

33,012

 

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.5. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1.090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.05

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,6876

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời

Ca

0,6876

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

8524,89

Mực in đen

Kg

8,523

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.6. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1.090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.06

Nhân công

 

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,6876

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời

Ca

0,6876

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy in

m2

8524,89

 

Mực in màu

Kg

9,648

 

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.7. Bảng định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1.090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.07

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,3752

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời

Ca

0,6876

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

8.524,89

Mực in màu

Kg

19,305

Vật liệu phụ

%

4,5

6.2.8. Bảng định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1.090 mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.08

Nhân công

 

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

2,7504

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời

Ca

0,6876

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

8.524,89

Mực in màu

Kg

38,601

Vật liệu phụ

%

4,5

7. Công tác xén

7.1. Tên định mức: Định mức công tác xén

7.2. Bảng định mức

7.2.1. Bảng định mức công tác xén 1 mặt để gấp

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.07.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,225

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy cắt 1 mặt

Ca

0,1125

7.2.2. Bảng định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện ấn phẩm dang cuốn (dạng quyển)

Đơn vị tính: 1.000 cuốn độ dày 5,1 cm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.07.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,0224

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy xén 3 mặt

Ca

0,51138

8. Công tác gấp

8.1. Tên định mức: Định mức công tác gấp

8.2. Bảng định mức công tác gấp 3 vạch

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.08.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,125

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy gấp 3 vạch

Ca

0,5625

9. Công tác đóng tập

9.1. Tên định mức: Định mức công tác đóng tập

9.2. Bảng định mức

9.2.1. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4

Đơn vị tính: 1.000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,2817

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim tự động

Ca

0,07029

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

m

13,5

9.2.2. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3

Đơn vị tính: 1.000 cuốn khổ A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,5625

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim

Ca

0,14067

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

m

18

9.2.3. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.03

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

3,375

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy khâu chỉ sách

Ca

1,125

Vật liệu sử dụng

 

 

Chỉ khâu

m

135

9.2.4. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa

Đơn vị tính: 1.000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.04

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,9

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt

Ca

0,225

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán các loại

Kg

0,2025

10. Công tác vào bìa

10.1. Tên định mức: Định mức công tác vào bìa

10.2. Bảng định mức

10.2.1. Bảng định mức công tác lồng trang nhất báo bằng phương pháp thủ công

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.10.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm I bậc 3/7

Công

2,25

10.2.2. Bảng định mức công tác vào bìa ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo

Đơn vị tính: 1.000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.10.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,09

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy vào bìa dán keo

Ca

0,0225

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán gáy

Kg

0,1125

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 09/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 07/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…