ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2025/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 1355/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2599/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.
b) Trung tâm Điều dưỡng người có công và chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Cao Bằng thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 02 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Điều dưỡng người có công và chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
(80 người/đợt điều dưỡng)
STT |
Nội dung công việc |
Số lao động cần có (người) |
Định mức (giờ làm việc) |
||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||
A |
Hoạt động điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm (01 lần/đợt) |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0 |
2 |
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ (01 lần/đợt) |
0 |
2 |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy (01 lần/đợt) |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0 |
4 |
Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng đầu vào (01 lần/đợt) |
1 |
2 |
0 |
1 |
8 |
8 |
0 |
8 |
5 |
Phục vụ ăn uống, vệ sinh (07 ngày/đợt) |
0 |
0 |
6 |
1 |
0 |
0 |
8 |
8 |
6 |
Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt (07 ngày/đợt) |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng (07 ngày đợt) |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng (01 lần/đợt) |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
9 |
Họp tổng kết (01 lần/đợt) |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bàn giao đối tượng về địa phương (01 lần) |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
B |
Hoạt động hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động |
1 |
1 |
2 |
0 |
8 |
8 |
8 |
0 |
2 |
Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
24 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
35,25 |
44,25 |
36,25 |
59 |
PHỤ LỤC II:
ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức tỉnh ban hành |
|
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
|||
1 |
Trang thiết bị phục vụ chung |
|
|
|
1.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
1.2 |
Máy sấy công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
1.3 |
Máy phát điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
1.4 |
Thang máy |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,004 |
1.5 |
Máy lau sàn công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0016 |
1.6 |
Xe ô tô |
Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô |
||
2 |
Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng |
|
|
|
2.1 |
Xe đẩy thay ga |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
2.2 |
Xe đẩy dọn vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
2.3 |
Giường gỗ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,2504 |
2.4 |
Đệm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,2504 |
2.5 |
Chăn (chăn mùa hè, mùa đông) ga, màn, gối… |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
2 |
2.6 |
Tủ đựng đồ cá nhân |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,2504 |
2.7 |
Rèm cửa |
Bộ/đợt điều dưỡng |
36 |
0,3336 |
2.8 |
Bàn, ghế uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0,1248 |
2.9 |
Ti vi phòng Điều dưỡng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,2 |
2.10 |
Kệ ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,1248 |
2.11 |
Điều hòa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,1248 |
2.12 |
Gương soi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0,028 |
2.13 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,2 |
2.14 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,2 |
2.15 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,2 |
2.16 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,2 |
2.17 |
Ấm, chén, cốc uống nước, dao, đĩa hoa quả… |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.18 |
Ấm đun nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,5 |
2.19 |
Phích đựng nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.20 |
Bình đựng nước nguội |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.21 |
Bộ đổ bã chè |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.22 |
Chậu rửa mặt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.23 |
Xô, chậu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.24 |
Dép nhựa |
Đôi/đợt điều dưỡng |
12 |
2 |
2.25 |
Giá phơi đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1 |
2.26 |
Móc phơi quần áo |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
3 |
3 |
Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị, công cụ dụng cụ y tế phòng khám (trực) 02 phòng |
|
|
|
3.1.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0024 |
3.1.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
3.1.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
3.1.4 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
16 |
3.1.5 |
Găng tay y tế |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
80 |
3.1.6 |
Đồng phục dành cho phòng Y tế |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1 |
3.1.7 |
Nước rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,08 |
3.1.8 |
Javel |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,016 |
3.1.9 |
Bộ khám ngũ quan |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
3.1.10 |
Huyết áp kế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
3.1.11 |
Kéo y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
3.1.12 |
Kẹp panh y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
3.1.13 |
Khay cấp phát thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
3.1.14 |
Hộp tiểu mẫu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
3.1.15 |
Bình ô xy loại nhỡ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
3.1.16 |
Kìm kẹp kim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
3.1.17 |
Nhiệt kế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,1 |
3.1.18 |
Hộp đựng dụng cụ y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
3.1.19 |
Bàn tiêm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0024 |
3.1.20 |
Bàn khám bệnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0024 |
3.1.21 |
Giường Inox |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0024 |
3.1.22 |
Cọc truyền |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
3.1.23 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0048 |
3.1.24 |
Tủ đầu giường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0048 |
3.1.25 |
Cáng y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,02 |
3.2 |
Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng (nhà Đa năng) |
|
|
|
3.2.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0104 |
3.2.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,032 |
3.2.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,032 |
3.2.4 |
Máy chạy bộ điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0128 |
3.2.5 |
Máy tập đa năng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0128 |
3.2.6 |
Ghế massage |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0248 |
3.2.7 |
Máy điện châm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0,1 |
3.2.8 |
Xe đạp tập |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0128 |
4 |
Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư Nhà ăn |
|
|
|
4.1 |
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0128 |
4.2 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
4.3 |
Tủ bảo ôn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
4.4 |
Tủ bảo lưu thực phẩm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
4.5 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,04 |
4.6 |
Nồi cơm điện công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
4.7 |
Bếp ga công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
4.8 |
Bếp ga đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,004 |
4.9 |
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa…….) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
0,0104 |
4.10 |
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn 8 ghế kèm bàn xoay) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0504 |
4.11 |
Xe đẩy thức ăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,008 |
4.12 |
Máy say sinh tố |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,02 |
4.13 |
Máy say thịt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,02 |
4.14 |
Bếp lẩu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,08 |
4.15 |
Cân đồng hồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
4.16 |
Đồng phục nhân viên phục vụ bếp ăn |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1 |
5 |
Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng điều dưỡng |
|
|
|
5.1 |
Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.2 |
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.3 |
Chổi lau sàn nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.4 |
Chổi lau trần nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.5 |
Chổi cọ nhà vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.6 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
5,6 |
5.7 |
Nước tẩy rửa khu vệ sinh |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
2,8 |
5.8 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
280 |
5.9 |
Găng tay |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
0,24 |
5.10 |
Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng |
Theo quy định hiện hành |
||
6 |
Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng |
|
|
|
6.1 |
Giấy A4 |
Gram/đợt điều dưỡng |
|
0,4 |
6.2 |
Giấy phân trang |
Tập/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.3 |
Mực in |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.4 |
Bệnh án điều dưỡng |
Bệnh án/đợt điều dưỡng |
|
80 |
6.5 |
Bút bi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,8 |
6.6 |
Bút xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.7 |
Băng xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.8 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.9 |
Bút chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.10 |
Tẩy chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.11 |
Sổ sách ghi chép |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.12 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1 |
6.13 |
Sổ theo dõi bệnh nhân |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1 |
6.14 |
Đơn thuốc |
Tờ/đợt điều dưỡng |
|
80 |
6.15 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,16 |
6.16 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.17 |
Dập ghim trung |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.18 |
Ghim cài |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.19 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.20 |
Ghim dập trung |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.21 |
Nhổ ghim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.22 |
Hồ dán |
Lọ/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.23 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
6.24 |
Cặp trình ký |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.25 |
Cặp đựng tài liệu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.26 |
Cặp file chéo 3 ngăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,02 |
6.27 |
Băng dính văn phòng |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,2 |
6.28 |
Băng dính trắng to |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,04 |
7 |
Định mức chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.1 |
Điện phục vụ hoạt động bộ máy |
kW/người |
12 |
1920 |
7.2 |
Nước phục vụ hoạt động bộ máy |
m3/người |
12 |
96 |
7.3 |
Chi phí xăng xe phục vụ công tác |
lít/người |
12 |
400 |
7.4 |
Tiền vệ sinh môi trường |
ngàn đồng/người |
12 |
192 |
7.5 |
Phụ cấp lưu trú |
số ngày/người |
12 |
16 |
7.6 |
Thuê phòng nghỉ |
Số ngày/người |
12 |
8 |
7.7 |
Cước điện thoại |
ngàn đồng/người |
12 |
240 |
7.8 |
Cước phí bưu chính |
ngàn đồng/người |
12 |
96 |
7.9 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
7.9.1 |
Giấy A4 |
gram/người |
12 |
12 |
7.9.2 |
Bút bi các loại |
Chiếc/người |
12 |
13,6 |
7.9.3 |
Bút nước |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.4 |
Bút chì |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.5 |
Bút viết bảng ngòi to |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.6 |
Bút viết bảng ngòi nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.7 |
Bút đánh dấu dòng |
Chiếc/người |
12 |
1,6 |
7.9.8 |
Bút xóa |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.9 |
Băng xóa |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.10 |
Băng dính to trong |
Cuộn/người |
12 |
0,8 |
7.9.11 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn/người |
12 |
0,8 |
7.9.12 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn/người |
12 |
0,8 |
7.9.13 |
Băng dính dán gáy |
Cuộn/người |
12 |
0,8 |
7.9.14 |
Hồ dán khô |
Lọ/người |
12 |
0,8 |
7.9.15 |
Hồ dán nước |
Lọ/người |
12 |
0,8 |
7.9.16 |
Kéo văn phòng |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.17 |
Dao nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.18 |
Dao dọc giấy |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.19 |
Gọt bút chì |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.20 |
Tẩy bút chì |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.21 |
Túi clear |
Chiếc/người |
12 |
8 |
7.9.22 |
Ghim dập các loại |
Hộp/người |
12 |
4,8 |
7.9.23 |
Ghim vòng các loại |
Hộp/người |
12 |
4,8 |
7.9.24 |
Nhổ ghim |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.25 |
Dập ghim |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.26 |
Sổ công tác |
Quyển/người |
12 |
0,8 |
7.9.27 |
Kẹp inox các loại |
Hộp/người |
12 |
4 |
7.9.28 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/người |
12 |
8 |
7.9.29 |
Cặp trình ký |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.30 |
Giấy note các loại |
Tập/người |
12 |
1,6 |
7.9.31 |
Giấy phân trang |
Tập/người |
12 |
0,8 |
7.9.32 |
Giấy sigh here |
Tập/người |
12 |
0,8 |
7.9.33 |
Thước kẻ |
Chiếc/người |
12 |
0,8 |
7.9.34 |
văn phòng phẩm khác |
|
|
|
7.10 |
Vật tư, văn phòng |
|
|
|
7.10.1 |
Thay mực máy in |
lần/người |
12 |
3,2 |
7.10.2 |
Đổ mực máy photocopy |
Lần/đơn vị |
12 |
9,6 |
7.10.3 |
Thẻ cán bộ công chức viên chức |
Cái/người |
12 |
0,8 |
7.10.4 |
Trà |
kg/đơn vị |
12 |
24 |
7.10.5 |
Cà phê |
Hộp/đơn vị |
12 |
24 |
7.10.6 |
Đường |
Kg/đơn vị |
12 |
9,6 |
7.10.7 |
Nước đóng chai |
Thùng/đơn vị |
12 |
19,2 |
7.10.8 |
Túi nilon |
kg/đơn vị |
12 |
9,6 |
7.10.9 |
Chổi quét nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,16 |
7.10.10 |
Cây lau nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,16 |
7.10.11 |
Giấy vệ sinh |
cuộn/người |
12 |
41,6 |
7.10.12 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/người |
12 |
12 |
7.10.13 |
Nước tẩy nhà vệ sinh |
Lít/người |
12 |
4,8 |
7.10.14 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/người |
12 |
0,8 |
7.10.15 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/người |
12 |
0,4 |
7.10.16 |
Vật tư khác |
|
|
|
7.11 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
Theo quy định hiện hành |
||
7.11.1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
Bộ/người |
60 |
0,16 |
7.11.2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc/người |
60 |
0,16 |
7.11.3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ/người |
60 |
0,16 |
7.11.4 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/người |
24 |
0,4 |
7.11.5 |
Máy in |
Chiếc/người |
60 |
0,016 |
7.11.6 |
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc |
Bộ/phòng |
60 |
0,16 |
7.11.7 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.8 |
Máy photocopy |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.9 |
Máy fax |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.10 |
Máy scan |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.11 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.12 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,16 |
7.11.13 |
Két sắt |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,16 |
7.11.14 |
Bàn, ghế hội trường |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,1 |
7.11.15 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.16 |
Máy bơm nước |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,1 |
7.11.17 |
Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,1 |
7.11.18 |
Ti vi |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.19 |
Máy chiếu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,16 |
7.11.20 |
Camera giám sát |
Hệ thống/đơn vị |
96 |
0,1 |
7.12 |
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện xe ô tô, máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…) |
|
|
|
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video